Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | Đề 4

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều gồm 4 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

PHÒNG GD&ĐT……
gm
3
trang)
ĐỀ KIM TRA LUYN K NĂNG LÀM BÀI THI
KT HP KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN - LP 6 (CÁNH DIU)
Thi gian làm bài: 90 phút
Phn I: Trc nghiệm (5,0 điểm)
Chọn phương án tr lời đúng và viết ch cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Cho tp hp
A 2;5;8;13
s nào không thuc tp hp
A. 2 B. 13 C. 10 D. 8
Câu 2: Trong tp hp s t nhiên, s t nhiên nào không có s liền trước trong các
s sau?
A. 1 B. 0 C. 3 D. 6
Câu 3: S 1904 đọc là
A. Một nghìn chín trăm bốn mươi B. Mt chín không bn.
C. Một nghìn chín trăm linh bốn. D. Một trăm chín mươi bốn.
Câu 4: Biu din s 22 bng s La Mã là
A.
XII
B.
XXIII
C.
XXII
D.
Câu 5: Cho tp hp
2019;2020;2021;2022A
. Cách viết nào sau đây là đúng ?
A.
2019 A
B.
2022 A
C.
2021 A
D.
2018 A
Câu 6: S ước nguyên t ca 2022
A. 1 B. 2 C.3 D.5
Câu 7: Đối vi các biu thc có du ngoc, th t thc hin phép tính là
A.

B.

C.

D.

Câu 8: Kết qu ca phép tính
15 3
2 . 2
A.
18
4
B.
18
2
C.
12
4
D.
12
2
Câu 9: Khi viết gn tích
8.2.8.4
bng cách dùng lu tha, kết qu đúng là
A.
2
8
B.
4
8
C.
3
8
D.
43
2 .8
Câu 10: Trong dãy s sau, dãy s nào chia hết cho 3?
A. 51; 63; 111; 2022 B. 32; 51; 534
C. 2022; 21; 90; 17 D. 64; 111; 63; 32.
Câu 11: Trong phép chia cho 4 s dư có thể
A. 0;1;2;3;4 B.1;3 C. 0;2;4 D. 0;1;2;3
Câu 12: S nào sau đây là ước ca 6?
A. 0 B. 5 C. 6 D. 12
Câu 13: Biu thc
3.9.13 51
chia hết cho s o sau đây
A.2 B. 3 C. 9 D. 3 và 9
Câu 14: Trong các phép tính sau, phép tính nào cho kết qu là s nguyên t:
A.
2022 0
1 2021
B.
15.17.9 135.137.19
C.
1994 2012
D.
1.2.3.4.5 2022
Câu 15: Phân tích s 24 ra tha s nguyên t.
A.
3
24 2 .3
B.
24 2.12
C.
2
24 2 .4
D.
24 3.8
Câu 16: Chọn câu đúng.
A. Hình có 6 đnh là hình lục giác đều
B. Hình có 6 góc là hình lục giác đều
C. Hình có 6 cnh là hình lục giác đều
D. Hình lục giác đều có 6 cnh
Câu 17: Cho tam giác đều
ABC
có cnh
AB 4cm
. Khi đó cạnh
AC
có độ dài là
A.
4m
B.
4cm
C.
5cm
D.
2cm
Câu 18: Bác Hưng uốn một dây thép thành móc treo đồ dng hình thoi vi d dài
cnh bằng 30cm. Bác Hưng cần bao nhiêu xăng-ti-mét dây thép đ làm móc treo
đó?
A.
120m
B.
120cm
C.
450cm
D.
60cm
Câu 19: Cho H.2. Công thc tính din tích ca hình bình
hành là:
A. S = a.b B. S =
1
2
.a.h
C. S =
1
2
.b.h D. S = b.h
Câu 20: Trong các hình sau, hình có 4 cnh bng nhau là
A. Hình thoi B. Hình ch nht
C. Hình bình hành D. Hình thang
Phn II: T luận (5,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
1) Cho tp hp
M = x N| 9 x 20
.
Viết tp hp M bng cách lit các phn
t? Tp hp M có bao nhiêu phn t?
2) Thc hin phép tính:
a)
202.165 - 65.202
b)
30
50 (20 2 ):2 34 :2022


h
H.2
b
a
Câu 2: (2,0 đim)
1) Tìm s t nhiên x, biết:
a)
75 x 16 
b)
2021 2023
4 .(5x 4) 4
2) Phân tích s 270 ra tha s nguyên t
3) Tìm tt c ước ca 36
Câu 3: (1,0 đim)
Sân nhà bác Hùng hình ch nht chiu dài
12m
chiu rng
9m
. Bác
Hùng mua loi gch lát nn hình vuông có cnh
60cm
. Hi bác Hùng cn mua bao
nhiêu viên gạch để đủ lát sân?
Câu 4: (0,5 đim). Tính
2 2 2 2
A 1.2 2.3 3.4 ... 98.99
---HẾT---
| 1/3

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT……
ĐỀ KIỂM TRA LUYỆN KỸ NĂNG LÀM BÀI THI
KẾT HỢP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
(Đề gồm 3 trang)
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 6 (CÁNH DIỀU)
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần I: Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Cho tập hợp A  2;5;8;1 
3 số nào không thuộc tập hợp A. 2 B. 13 C. 10 D. 8
Câu 2: Trong tập hợp số tự nhiên, số tự nhiên nào không có số liền trước trong các số sau? A. 1 B. 0 C. 3 D. 6
Câu 3: Số 1904 đọc là
A. Một nghìn chín trăm bốn mươi B. Một chín không bốn.
C. Một nghìn chín trăm linh bốn. D. Một trăm chín mươi bốn.
Câu 4: Biểu diễn số 22 bằng số La Mã là A. XII B. XXIII C. XXII D. IIXX
Câu 5: Cho tập hợp A  2019;2020;2021;202 
2 . Cách viết nào sau đây là đúng ? A.201  9  A B. 2022  A C. 2021 A D. 2018 A
Câu 6: Số ước nguyên tố của 2022 là A. 1 B. 2 C.3 D.5
Câu 7: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là A.       
B.         C.        
D.       
Câu 8: Kết quả của phép tính 15 3 2 . 2 là A. 18 4 B. 18 2 C. 12 4 D. 12 2
Câu 9: Khi viết gọn tích 8.2.8.4 bằng cách dùng luỹ thừa, kết quả đúng là A. 2 8 B. 4 8 C. 3 8 D. 4 3 2 .8
Câu 10: Trong dãy số sau, dãy số nào chia hết cho 3? A. 51; 63; 111; 2022 B. 32; 51; 534 C. 2022; 21; 90; 17 D. 64; 111; 63; 32.
Câu 11: Trong phép chia cho 4 số dư có thể là A. 0;1;2;3;4 B.1;3 C. 0;2;4 D. 0;1;2;3
Câu 12: Số nào sau đây là ước của 6? A. 0 B. 5 C. 6 D. 12
Câu 13: Biểu thức 3.9.13  51chia hết cho số nào sau đây A.2 B. 3 C. 9 D. 3 và 9
Câu 14: Trong các phép tính sau, phép tính nào cho kết quả là số nguyên tố: A. 2022 0 1  2021 B. 15.17.9  135.137.19 C. 1994  2012 D. 1.2.3.4.5  2022
Câu 15: Phân tích số 24 ra thừa số nguyên tố. A. 3 24  2 .3 B. 24  2.12 C. 2 24  2 .4 D. 24  3.8
Câu 16: Chọn câu đúng.
A. Hình có 6 đỉnh là hình lục giác đều
B. Hình có 6 góc là hình lục giác đều
C. Hình có 6 cạnh là hình lục giác đều
D. Hình lục giác đều có 6 cạnh
Câu 17: Cho tam giác đều ABC có cạnh AB  4cm . Khi đó cạnh AC có độ dài là A. 4m B. 4cm C. 5cm D. 2cm
Câu 18: Bác Hưng uốn một dây thép thành móc treo đồ dạng hình thoi với dộ dài
cạnh bằng 30cm. Bác Hưng cần bao nhiêu xăng-ti-mét dây thép để làm móc treo đó? A. 120m B. 120cm C. 450cm D. 60cm
Câu 19: Cho H.2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là: b 1 A. S = a.b B. S = .a.h 2 h a 1 C. S = .b.h D. S = b.h H.2 2
Câu 20: Trong các hình sau, hình có 4 cạnh bằng nhau là A. Hình thoi B. Hình chữ nhật
C. Hình bình hành D. Hình thang
Phần II: Tự luận (5,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
1) Cho tập hợp M =x  N| 9  x  2 
0 . Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần
tử? Tập hợp M có bao nhiêu phần tử? 2) Thực hiện phép tính: a) 202.165 - 65.202 b) 3 0
50  (20  2 ) : 2  34 : 2022   Câu 2: (2,0 điểm)
1) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 75  x  16 b) 2021 2023 4 .(5x  4)  4
2) Phân tích số 270 ra thừa số nguyên tố
3) Tìm tất cả ước của 36
Câu 3: (1,0 điểm)
Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 9m . Bác
Hùng mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 60cm . Hỏi bác Hùng cần mua bao
nhiêu viên gạch để đủ lát sân?
Câu 4: (0,5 điểm). Tính 2 2 2 2
A  1.2  2.3  3.4  ...  98.99 ---HẾT---