Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 1

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 5 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

1
1A. KHUNG MA TRẬN Đ KIM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN LP 6 (B sách CTST)
TT
Ch đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S t
nhiên
(23 tiết)
Số tự nhiên. Các
phép tính với số tự
nhiên. Phép tính luỹ
thừa với số mũ tự
nhiên
2
(TN1,2)
0,5đ
3
(TL13BCD)
1.5đ
6,5
Tính chia hết trong
tập hợp các số tự
nhiên. Số nguyên tố.
Ước chung và bội
chung
4
(TN3456)
1.0 đ
2
(TL13A
14B)
2
(TL14AC,D)
1,5 đ
1
(TL13E)
1 đ
2
Các
hình
phng
trong
thc
tin
(11
tiết)
Tam giác đều, hình
vuông, lục giác đều.
3
(TN7,8,9)
0,75 đ
1
(TL15A)
1
(TL15B)
3,5
Hình ch nht, Hình
thoi, hình bình hành,
hình thang cân.
3
(TN10,11,12)
0,75đ
Tng: S câu
Đim
12
3
2
1,0
4
2,5
3
2.5
1
1,0
10,0
T l %
40%
25%
10%
100%
T l chung
65%
35%
100%
Chú ý: Tng tiết : 34 tiết
2
1B. BẢN ĐẶC T MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN LP 6 (B sách CTST)
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn
thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
S - ĐAI SỐ
1
Tập hợp
các số tự
nhiên
Số tự
nhiên. Các
phép tính
với số tự
nhiên.
Phép tính
luỹ thừa với
số mũ tự
nhiên
Nhn bit:
Nhận biết đưc tập hp các số tự nhiên.
2TN
(TN1,2)
Nhận biết đưc th t thc hin các php tnh.
Thông hiu:
Biểu diễn đưc số tự nhiên trong h thập phân.
Biểu diễn đưc các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng
cách sử dụng các chữ số La Mã.
Vn dng:
Thc hin đưc c php tnh: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hp số tự nhiên.
Vận dụng đưc các tnh chất giao hoán, kết hp,
phân phối của php nhân đối với php cộng trong
tính toán.
Thực hin đưc phép tính luỹ thừa với số mũ tự
nhiên; thực hin đưc các php nhânphp chia
hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
Vận dụng đưc các tnh chất của php tnh (kể
cả php tnh luthừa với số tự nhiên) để tnh
nhm, tnh nhanh một cách hp l.
3TL
(TL13BC
D)
Giải quyết đưc những vấn đề thc tin (đơn giản,
quen thuộc) gắn với thực hin c php tnh (v dụ:
tnh tiền mua sắm, tnh lưng hàng mua đưc từ số
tiền đã có, ...).
3
Vn dng cao:
Giải quyết đưc những vấn đề thực tin (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với thực hin c
php tnh.
Tính chia
hết trong
tập hp các
số tự nhiên.
Số nguyên
tố. Ước
chung và
bội chung
Nhn bit :
Nhận biết đưc quan h chia hết, khái nim ước
bội.
3TN
(TN3,4,5)
2TL
(TL13A,14B)
1TN
(TN6)
Nhận biết đưc khái nim số nguyên tố, hp số.
Nhận biết đưc php chia có dư, định l về php chia
có dư.
Nhận biết đưc phân số tối giản.
Vn dng:
Vận dụng đưc dấu hiu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để
xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay
không.
Thực hin đưc vic phân tch một số tự nhiên lớn
hơn 1 thành tch của c thừa số nguyên tố trong
những trường hp đơn giản.
Xác định đưc ước chung, ước chung lớn nhất; xác
định đưc bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc
ba số tự nhiên; thực hin đưc php cộng, php trừ
phân số bằng cách s dụng ước chung lớn nhất, bội
chung nhỏ nhất.
Vn dụng đưc kiến thc s hc vào giải quyết
những vấn đề thực tin (đơn giản, quen thuộc) (v dụ:
tnh toán tiền hay lưng hàng hoá khi mua sắm, xác
định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những
quy tắc cho trước,...).
1TN
(TN3)
3TL
(TL13E,
14CD)
Vn dng cao:
Vn dụng đưc kiến thc s hc vào giải quyết
những vấn đề thực tin (phức hợp, không quen
thuộc).
1TL
(TL13E)
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
2
Các hình
phng
Tam giác
đều, hnh
Nhn bit:
4
trong
thc tin
vuông, lc
giác đều
Nhận dạng đưc tam giác đều, hnh vuông, lc giác
đều.
3TN
(TN7,8,9)
Hình ch
nht, Hình
thoi, hình
bình hành,
hình thang
cân.
Nhn bit
Mô tả đưc mt s yếu t cơ bản (cnh, góc, đưng
cho) ca hnh ch nht, hnh thoi, hnh bnh hành,
hnh thang cân.
3TN
(TN10,11,12)
Tng hiu:
Mô tả đưc mt s yếu t cơ bản (cnh, góc, đưng
cho) ca hnh ch nht, hnh thoi, hnh bnh hành,
hnh thang cân.
1TL
(TL15A)
Vn dng :
Giải quyết đưc mt s vấn đề thực tiễn (đơn giản)
gắn với vic tnh chu vi và din tch của các hnh đc
bit nói trên.
1TL
(TL15B)
5
ĐỀ THI GIA HC KÌ I TOÁN 6 ( B SÁCH CTST)
Thi gian : 90 phút
I./ Trc nghiệm khách quan ( 3đ): Chọn đáp án đúng
Câu 1: [NB-1]Trong các s sau s nào là s t nhiên?
A)
9
4
B)
4
1
3
C) 2022 D) 7,8
Câu 2: [NB-1] Cho M là tp hp các s t nhiên chn nh hơn 10. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A)
M5
B)
M10
C)
M8
D)
M6
Câu 3:[NB-2] Trong các s t nhiên sau s nào là s nguyên t
A.16 B. 17 C. 1 D. 33
Câu 4: [NB-2]S nào sau đây là ước ca 10:
A. 0 B) 5 C) 20 D) 40
Câu 5: [NB-2] Trong các tng sau, tng nào chia hết cho 3:
A)
400 30
B)
123 93
C)
13 27
D)
2.3.4 25
Câu 6: [TH-2] Tm ý đúng:
A) 4 là ước 3 B) 2 là bi ca 5 C) 8 là bi ca 4 D) 9 là ưc ca 26
Câu 7: [NB-3] Trong các hnh dưới đây hnh vẽ tam giác đều là:
A) Hình a. B) Hình b. C) Hình c. D) Hình d.
Câu 8: [NB-3] Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau:
A. Hnh vuông là t giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình vuông là t giác có bn góc bng nhau.
C. Hình vuông là t giác có bn cnh bng nhau.
D. Hình vuông là t giác có hai cnh k bng nhau.
Câu 9: [NB-3] Ba đường chéo chính ca lc giác
ABCDEF
là:
A.
,,AB CD AC
. B.
,,AD FC EB
.
C.
,,AB CD EF
D.
,,FE ED DC
.
Câu 10: [NB-4]Yếu t nào sau đây không phi ca hình bình hành?
A) Hai cạnh đối bng nhau
B) Hai cạnh đối song song
6
C) Hai góc đi bng nhau
D) Hai đưng chéo bng nhau
Câu 11: [NB-4]Yếu t nào sau đây không phi ca hình ch nht?
A) Hai đưng chéo vuông góc vi nhau
B) Hai cạnh đối bng nhau
C) Hai cạnh đối song song
D) Có bn góc vuông
Câu 12: [NB-4] Chn câu sai trong các câuới đây: Cho hnh thoi ABCD
A. AB song song với CD và BC song song với AD.
B. AB = BC = CD= AD
C. AC và BD vuông góc với nhau
D. Bốn góc đỉnh A, B, C, D bằng nhau.
II. T luận ( 7 điểm):
Câu 13 (3 đ):
A) [NB-2] Biu din phép tính sau v dng một lũy thừa:
B) [TH-1] Tính: 49. 55 + 45.49
C) [TH-1] Cho s 234568, s trăm là?
D) [TH-1] Biu din s 23 dưới dng s La Mã.
E) [VDC-2] Lp 6A có s hc sinh t 30 đến 40 em khi xếp h
5.5.5.5.5.5
àng 3, hàng
4, hàng 6 vừa đủ. Tính s hc sinh ca lp 6A?
Câu 14 ( 2đ):
A) [VD-2] Phân tích s 75 ra tha s nguyên t?
B) [NB-2] Trong các s sau: 14; 2022; 52; 234; 1002; 2005. Nhng s nào chia hết
cho 3?
C) [VD-2] Tìm BC (18; 30)
D) [VD-2] Rút gn phân s
48
60
Câu 15 ( 2 đ):
A) [TH-3] Mảnh vườn có kch thước như
hình v
Tính din tích mảnh vườn đó?
B) [VD-3]Giá đt 1m
2
là 500 000đ hỏi toàn
b mảnh vườn giá bao nhiêu tin?
7
ĐÁP ÁN- THANG ĐIM
ĐỀ GIA HC KÌ I TOÁN 6
I./ Trc nghim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
C
D
B
B
B
C
C
A
B
D
A
D
II. T lun:
Câu
Đáp án
Đim
13A
6
5.5.5.5.5.5 5
0.5
13B
49. 55 + 45.49 = 49.(55+45)=49.100 = 4900
0.5
13C
Cho s 234568 s trăm là 2345
0.5
13 D
23 = XXIII
0.5
13E
Gi s HS lp 6A là x ( x
N,
40x30
)
Ta có: x chia hết cho 3,4 và 6 nên x
BC ( 3;4;6)
BCNN ( 3;4;6) = 2
2
. 3 = 12
BC(3;4;6) = B(12) = {0;12;24;36;48 …}
40x30
nên x = 36
Vy s HS lp 6a là 36 (HS)
0.25
0.25
0.25
0.25
14A
2
75 3.5
0.5
14B
Trong các s sau: 14; 2022; 52; 234; 1002; 2005.
Nhng s chia hết cho 3 là: 2022; 234; 1002.
0.5
14C
Tìm BC (18; 30)
BCNN(18; 30) = 2.3
2
.5 = 90
BC (18; 30) = B(90) = { 0;90;180;270…}
0.25
0.25
14D
Thu gn
5
4
12:60
12:48
60
48
Ư CLN(48;60) = 2
2
. 3 = 12
0.25
0.25
15a
Tnh đưc din tích ABCD là 525 m
2
Tính din tích DCFE là:200 m
2
Tính din tích hình: 725 m
2
0.5
0.5
15b
Giá tiền: 725 . 500 000 = 362 500 000 đ
1.0
| 1/7

Preview text:

1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 (Bộ sách CTST)
Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên. Các 2 3 phép tính với số tự (TN1,2) (TL13BCD) nhiên. Phép tính luỹ 0,5đ 1.5đ thừa với số mũ tự Số tự nhiên 1 nhiên 6,5 Tính chia hết trong 4 2 2 1
(23 tiết) tập hợp các số tự (TN3456) (TL13A (TL14AC,D) (TL13E) nhiên. Số nguyên tố. 1.0 đ 14B) 1,5 đ 1 đ Ước chung và bội 1đ chung Các Tam giác đều, hình 3 1 1 hình vuông, lục giác đều. (TN7,8,9) (TL15A) (TL15B) phẳng 0,75 đ 1đ 1đ 3,5 trong 2 thực Hình chữ nhật, Hình 3 tiễn
thoi, hình bình hành, (TN10,11,12) (11 hình thang cân. 0,75đ tiết) Tổng: Số câu 12 2 4 3 1 Điểm 3 1,0 2,5 2.5 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 25% 25% 10% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100%
Chú ý: Tổng tiết : 34 tiết 1
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 (Bộ sách CTST) TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông
Vận dụng Vận dụng hiểu cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập hợp
Nhận biết: 2TN các số tự – (TN1,2)
Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. nhiên
Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Thông hiểu: Số tự nhiên. Các
– Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. phép tính với số tự
– Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng nhiên.
cách sử dụng các chữ số La Mã. Vận dụng: 3TL Phép tính (TL13BC
luỹ thừa với – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, D) số mũ tự
chia trong tập hợp số tự nhiên. nhiên
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự
nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia
hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể
cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ:
tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số
tiền đã có, ...). 2
Vận dụng cao:
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc)
gắn với thực hiện các phép tính. Tính chia
Nhận biết : 3TN 1TN hết trong
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và (TN3,4,5) (TN6) tập hợp các bội. 2TL số tự nhiên. (TL13A,14B) Số nguyên
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. tố. Ước
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia chung và có dư. bội chung
– Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: 1TN 3TL
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để (TN3) (TL13E,
xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay 14CD) không.
– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn
hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong
những trường hợp đơn giản.
– Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác
định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc
ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ
phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết
những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ:
tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác
định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những
quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: 1TL
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết (TL13E)
những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc)
.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 2 Các hình Tam giác
Nhận biết: phẳng đều, hình 3 trong vuông, lục
– Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác 3TN thực tiễn giác đều đều. (TN7,8,9) Nhận biết 3TN
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường (TN10,11,12) Hình chữ
chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, nhật, Hình hình thang cân. thoi, hình Thông hiểu: 1TL bình hành,
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường (TL15A) hình thang
chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, cân. hình thang cân. Vận dụng : 1TL
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) (TL15B)
gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc
biệt nói trên. 4
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 6 ( BỘ SÁCH CTST) Thời gian : 90 phút
I./ Trắc nghiệm khách quan ( 3đ): Chọn đáp án đúng
Câu 1
: [NB-1]Trong các số sau số nào là số tự nhiên? 4 1 A) B) 3 C) 2022 D) 7,8 9 4
Câu 2: [NB-1] Cho M là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10. Khẳng định nào sau đây là đúng? A)
5M
B) 10M
C) 8 M
D) 6M
Câu 3:[NB-2] Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A.16 B. 17 C. 1 D. 33
Câu 4: [NB-2]Số nào sau đây là ước của 10: A. 0 B) 5 C) 20 D) 40
Câu 5: [NB-2] Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3: A) 400  30 B) 123 93 C) 13  27 D) 2.3.4  25
Câu 6: [TH-2] Tìm ý đúng: A) 4 là ước 3 B) 2 là bội của 5 C) 8 là bội của 4 D) 9 là ước của 26
Câu 7: [NB-3] Trong các hình dưới đây hình vẽ tam giác đều là: A) Hình a. B) Hình b. C) Hình c. D) Hình d.
Câu 8: [NB-3] Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau:
A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình vuông là tứ giác có bốn góc bằng nhau.
C. Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 9: [NB-3] Ba đường chéo chính của lục giác A BCDEF là:
A.A B,CD, A C .
B.A D, FC , EB .
C. A B,CD, EF
D.FE, ED, DC .
Câu 10: [NB-4]Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành? A) Hai cạnh đối bằng nhau B) Hai cạnh đối song song 5 C) Hai góc đối bằng nhau D)
Hai đường chéo bằng nhau
Câu 11: [NB-4]Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật? A)
Hai đường chéo vuông góc với nhau B) Hai cạnh đối bằng nhau C) Hai cạnh đối song song D) Có bốn góc vuông
Câu 12: [NB-4] Chọn câu sai trong các câu dưới đây: Cho hình thoi ABCD
A. AB song song với CD và BC song song với AD. B. AB = BC = CD= AD
C. AC và BD vuông góc với nhau
D. Bốn góc đỉnh A, B, C, D bằng nhau.
II. Tự luận ( 7 điểm): Câu 13 (3 đ): A) [NB-2]
Biểu diễn phép tính sau về dạng một lũy thừa: B) [TH-1] Tính: 49. 55 + 45.49 C) [TH-1]
Cho số 234568, số trăm là? D) [TH-1]
Biểu diễn số 23 dưới dạng số La Mã. E) [VDC-2]
Lớp 6A có số học sinh từ 30 đến 40 em khi xếp h 5.5.5.5.5.5 àng 3, hàng
4, hàng 6 vừa đủ. Tính số học sinh của lớp 6A? Câu 14 ( 2đ): A) [VD-2]
Phân tích số 75 ra thừa số nguyên tố? B)
[NB-2] Trong các số sau: 14; 2022; 52; 234; 1002; 2005. Những số nào chia hết cho 3? C) [VD-2] Tìm BC (18; 30) 48
D) [VD-2] Rút gọn phân số 60 Câu 15 ( 2 đ):
A) [TH-3] Mảnh vườn có kích thước như hình vẽ
Tính diện tích mảnh vườn đó?
B) [VD-3]Giá đất 1m2 là 500 000đ hỏi toàn
bộ mảnh vườn giá bao nhiêu tiền? 6
ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM
ĐỀ GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 6 I./ Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C D B B B C C A B D A D án II. Tự luận: Câu Đáp án Điểm  13A 6 5.5.5.5.5.5 5 0.5 13B
49. 55 + 45.49 = 49.(55+45)=49.100 = 4900 0.5 13C
Cho số 234568 số trăm là 2345 0.5 23 = XXIII 0.5 13 D
Gọi số HS lớp 6A là x ( x  N, 30 x 40 ) 0.25
Ta có: x chia hết cho 3,4 và 6 nên x  BC ( 3;4;6) 0.25 BCNN ( 3;4;6) = 22. 3 = 12 13E
BC(3;4;6) = B(12) = {0;12;24;36;48 …} 0.25
30 x 40 nên x = 36
Vậy số HS lớp 6a là 36 (HS) 0.25 14A 2 75  3.5 0.5
Trong các số sau: 14; 2022; 52; 234; 1002; 2005. 14B
Những số chia hết cho 3 là: 2022; 234; 1002. 0.5 Tìm BC (18; 30) 0.25 14C BCNN(18; 30) = 2.32.5 = 90
BC (18; 30) = B(90) = { 0;90;180;270…} 0.25 Thu gọn 0.25 48 48 : 12 4 14D   60 60 : 12 5 0.25 Ư CLN(48;60) = 22 . 3 = 12
Tính được diện tích ABCD là 525 m2 0.5
Tính diện tích DCFE là:200 m2 15a
Tính diện tích hình: 725 m2 0.5 15b
Giá tiền: 725 . 500 000 = 362 500 000 đ 1.0 7