Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 2

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 5 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

1
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TOÁN – LỚP 6
T
T
Chủ đề
Nội dung/Đơn v
kiến thức
Mức độ đánh g
Tổng
Tổng
%
điểm
Nhận biết
Vận dụng
Vận dụng cao
Số câu hỏi
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
1
Số tự
nhiên
(24 tiết)
Tập hợp
1
0.25đ
1
0.5đ
1
0.5đ
6
1.5đ
11
75%
7.5đ
Các phép toán trong
tập hợp số tự nhiên,
lũy thừa với số mũ
tự nhiên
1
0.25đ
2
2
Tính chất chia hết,
dấu hiệu chia hết
cho 2,3,5,9
1
0.25đ
1
0.25đ
1
1
0.5đ
Ước và bội
2
0.5đ
1
1
0.5đ
2
Hình học
trực quan
(10 tiết)
Một số hình phẳng
trong thực tiễn
1
0.25đ
2
1.5đ
1
0.25đ
1
0.5đ
2
0.5đ
3
25%
2.5đ
Tổng: Số câu
Điểm
4
5
4
4
2
2
22
10đ
100%
Tỉ lệ %
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
Chú ý: Tổng tiết : 34 tiết
2
2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6
TT
Chương/ chủ đề
Mức độ đánh g
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
Số tự
nhiên
Tập hợp
Nhận biết: Nhận biết được tập hợp,
phần tử thuộc tập hợp hay không
thuộc tập hợp
2
(1TN+1TL)
Thông hiểu: Hiểu được cách tìm số
phần tử của tập hợp
1TL
Các phép
toán trong tập
hợp số tự
nhiên, lũy
thừa với số
mũ tự nhiên
Nhận biết được các phép tính của lũy
thừa, thực hiện phép tính (tính hợp lí).
3
(1TN+2TL)
Thông hiểu: Hiểu cách làm bài toán
tìm x.
2TL
Chủ đề 3:
Tính chất
chia hết, dấu
hiệu chia hết
2,5,3,9
Nhận biết được dấu hiệu chia hết cho
2,3,5,9
1TN
Thông hiểu: Hiểu được điều kiện để
một số chia hết cho 2,3,5
1TN
Vận dụng: Vận dụng các dấu hiệu chia
hết xác định chữ số còn thiếu để số đó
chia hết cho 2;5;3;9
1TL
Vận dụng cao: Vận dụng tính chất
chia hết của một tổng để chứng minh
tính chia hết.
1TL
Ước và bội
Thông hiểu: Hiểu cách tìm ƯCLN,
BCNN của hai số.
2TN
Vận dụng: Vận dụng kiến thức ước và
bội để giải quyết bài toán thực tế
1TL
3
Vận dụng cao: Vận dụng kiến thức về
ước và bội để chứng minh hai số
nguyên tố cùng nhau.
1TL
2
Hình học
trực quan
Một số hình
phẳng trong
thực tiễn
Nhận biết: Nhận biết các hình và công
thức tính chu vi, diện tích hình chữ
nhật, hình bình hành, hình thang….
3
(1TN+2TL)
Thông hiểu: Hiểu được các yếu tố cơ
bản của hình phẳng, hiểu cách để tính
sản lượng thóc, số ghế, số viên
gạch…. dựa vào công thức tính diện
tích hình chữ nhật, hình thang …
2
(1TN+1TL)
4
UBND QUN……
TRƯỜNG THCS……..
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC 2023- 2024
Môn: TOÁN 6
Thi gian: 90 phút
I. PHN TRC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Cho tp hp A các s t nhiên, cách viết nào sau đây đúng.
A.
{0;1;2;3;4;...}A
. B.
{1;2;3;4;...}A
.
C.
{0,1,2,3,4,..}A
. D.
{0;1;2;3;4;...A
.
Câu 2: Kết qu ca phép tính
32
7 .7
đưc viết dưới dng lu tha là?
A.
7
.
B.
5
7
.
C.
6
7
.
D.
5
49
.
Câu 3: Xét s
2*0
thay * bi ch s nào thì s
2*0
chia hết cho
2,3,5.
A.
0;2;4;6;8
B.
1;4;7
C.
0;3;6;9
. D.
3;6;9
.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Trong hình thang cân các góc đối bng nhau
B. Trong hình ch nht bn góc bng nhau và bng
0
90
C. Trong hình bình hành các cạnh đối bng nhau
D. Trong mt hình thoi bn cnh bng nhau
Câu 5: Các bước tìm
BCNN
ca
42
70
chưa viết theo trình t đúng:
1, Chn ra tha s nguyên t chung và riêng:
2;3;5;7
2, Lp tích: 2.3.5.7
3, Phân tích mi s ra thu s nguyên t:
42 2.3.7
;
70 2.5.7
4,
(42,70) 2.3.5.7 210BCNN 
Em hãy la chn th t thc hiện đúng
A.
1 2 3 4
B.
1 3 2 4 
C.
3 1 2 4
D.
3 2 1 4
Câu 6: Số chia hết cho tất cả các số: 2,3,5,9 là?
A. 1125. B. 2340. C. 2020. D. 2031.
Câu 7: Các bước tìm
¦CLN
của
12
18
chưa viết theo trình thự đúng:
1,
1218 6¦CLN( , )
2, Chọn ra thừa số nguyên tố chung:
2;3
3, Lập tích:
2.3 6
4, Phân tích
12;8
ra thừa số nguyên tố:
2
12 2 .3
;
2
18 2.3
Em hãy la chn th t thc hiện đúng
A.
4 2 3 1
. B.
2 1 3 4:
.
C.
1 2 3 4
D.
4 3 2 1
.
Câu 8: Biết cnh mỗi ô vuông trong hình dưới đây đều dài
1 .cm
Tng chu vi ca
tt cá các hình vuông có trong hình là?
5
A.
20 .cm
B.
16 .cm
C.
8 .cm
D.
24 .cm
II. PHN T LUẬN: ( 8 điểm)
Câu 1 (2 điểm).
1. Cho tp hp A các s t nhiên chn, có 2 ch s nh
hơn 30
a) Lit kê các phn t ca tp hp A
b) Tìm s phân t ca tp hp A
2. Thc hin phép tính (tính hp lí nếu có th)
a)
20.64 36.20 1290
b)
42
24 (2 60 : 2 )
Câu 2 (2 điểm).
1. Tìm
xN
, biết
a)
2
2 5 3x 
b)
2
3 2(3 4 ) x
2. Tìm các ch s
,xy
biết rng
23 5xy
chia hết cho
2,5
9
Câu 3 (1 điểm).
Lớp
6A
54
học sinh, lớp
6B
42
học sinh, lớp
6C
48
học sinh.
Trong ngày khai giảng, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc nnhau để điều
hành không lớp nào người lhàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất thể xếp
được.
Câu 4 (2 điểm).
a) Hình chữ nhật chiều rộng
4cm
, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Hãy tính
chu vi và diện tich hình chữ nhật đó
b) Hình thang đáy nhỏ bằng
3cm
, đáy lớn bằng
5cm
, chiều cao hình thang
bằng
2cm
. Tính diện tích hình thang cân
c) Để ốp thêm một mảng tường người ta dùng hết 5 viên gạch hình vuông, mỗi
viên có độ dài
12 cm
.Tính diện tích mảng tường được ốp thêm.
Câu 5 ( 1 điểm).
a) Cho
(2 7 ) 3(a;b N)ab
Chứng minh rằng:
(4 2 ) 3ab
b) Chứng minh rằng với mọi
*
xN
các số
32n
43n
nguyên tố cùng nhau.
6
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN 6
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)
Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm.
Phần II: Tự luận (8 điểm).
Câu
ý
Đáp án
Điểm
Câu
1
1.a
{10;12;14;16;18;20;22;24;26;28}A
0,5
1.b
Số phần tử của tập hợp là 10
0,5
2.a
20.64 36.20 1290
=
20(64 36) 1290
=
2000 1290
=
710
0,25
0,25
2.b
42
24 (2 60 : 2 )
=
24 (16 60 : 4)
=
24 1
=
25
0,25
0,25
Câu
2
1.a
2
2 5 3x 
2 5 9x 
2 9 5x 
2 14x
7x
0,25
0,25
1.b
2
3 2(3 4 )x
3 38x 
38 3x 
35x
0,25
0,25
2
Số chia hết cho các số
2;5
thì phải có tận cùng là số 0
Suy ra y = 0
Số chia hết cho 9 thì có tổng các chữ số chia hết cho 9
Nên:
(2 3 5 0) 9x
(10 ) 9x
Suy ra:
8x
Vây:
8; 0xy
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
B
A
C
B
A
D
7
Câu
3
Gi s hàng dc nhiu nht lp có th xếp được là
a
(hàng)
Theo bài ra ta có:
54 ;42 ;48a a a
a
ln nht
Nên
54 42 48 6¦CLN( , , )a 
.
Vy xếp được nhiu nht 6 hàng dc.
0,25
0,5
0,25
Câu
4
a
Chiều dài hình chữ nhật là
4.2 8cm
Chu vi hình chữ nhật là
(4 8).2 24cm
Diện tích hình chữ nhật là
2
4.8 32cm
0,25
0,5
0,25
b
Diện tích của hình thang là
2
35
( ).2 8
2
cm
0,5
c
Din tích mt viên gch hình vuông là:
2
12 . 12 144 cm
.
Din tích mảng tường được p thêm là:
2
144 . 5 720 cm
0,25
0,25
Câu
5
a)
(2 7 ) 3
2(2 7 ) 3
(4 14 ) 3
(4 2 12 ) 3
ab
ab
ab
a b b

12 3 (4 2 ) 3b a b
Vậy:
(4 2 ) 3ab
0,25
0,25
b
Gọi d là ước chung lớn nhất của hai s
32n
43n
Suy ra:
[4(3 2) 3(4 3)]n n d
(12 8 12 9)n n d
1 d
Hay:
¦ (1)d
Vậy: hai số
32n
43n
nguyên tố cùng nhau
0,25
0,25
------Hết --------
| 1/7

Preview text:

1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổng Tổng T Nội dung/Đơn vị Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số câu hỏi % T kiến thức
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL điểm Tập hợp 1 1 1 0.25đ 0.5đ 0.5đ Các phép toán trong 1 tập hợp số tự nhiên, 1 2 2 Số tự 6 11 75% lũy thừa với số mũ 0.25đ 1đ 1đ 1.5đ 6đ 7.5đ nhiên tự nhiên
(24 tiết) Tính chất chia hết, 1 1 1 1 dấu hiệu chia hết 0.25đ 0.25đ 1đ 0.5đ cho 2,3,5,9 Ước và bội 2 1 1 0.5đ 1đ 0.5đ
Hình học Một số hình phẳng 1 2 1 1 2 3 25% 2
trực quan trong thực tiễn 0.25đ 1.5đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ 2đ 2.5đ (10 tiết) Tổng: Số câu 22 Điểm 4 5 4 4 2 2 10đ 1đ 3đ 1đ 2đ 2đ 1đ 100% Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Chú ý: Tổng tiết : 34 tiết 1
2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 TT Chương/ chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận Vận Nhận biết Thông hiểu dụng dụng cao Số tự Tập hợp
Nhận biết: Nhận biết được tập hợp, 2 nhiên
phần tử thuộc tập hợp hay không (1TN+1TL) thuộc tập hợp
Thông hiểu: Hiểu được cách tìm số 1TL phần tử của tập hợp Các phép
Nhận biết được các phép tính của lũy 3
toán trong tập thừa, thực hiện phép tính (tính hợp lí). (1TN+2TL) hợp số tự
Thông hiểu: Hiểu cách làm bài toán 2TL nhiên, lũy tìm x. thừa với số mũ tự nhiên Chủ đề 3:
Nhận biết được dấu hiệu chia hết cho 1TN Tính chất 2,3,5,9
chia hết, dấu Thông hiểu: Hiểu được điều kiện để 1TN
hiệu chia hết một số chia hết cho 2,3,5 2,5,3,9
Vận dụng: Vận dụng các dấu hiệu chia 1TL
hết xác định chữ số còn thiếu để số đó chia hết cho 2;5;3;9
Vận dụng cao: Vận dụng tính chất 1TL
chia hết của một tổng để chứng minh tính chia hết. Ước và bội
Thông hiểu: Hiểu cách tìm ƯCLN, 2TN BCNN của hai số.
Vận dụng: Vận dụng kiến thức ước và 1TL
bội để giải quyết bài toán thực tế 2
Vận dụng cao: Vận dụng kiến thức về 1TL
ước và bội để chứng minh hai số nguyên tố cùng nhau. 2 Hình học Một số hình
Nhận biết: Nhận biết các hình và công 3 trực quan phẳng trong
thức tính chu vi, diện tích hình chữ (1TN+2TL) thực tiễn
nhật, hình bình hành, hình thang….
Thông hiểu: Hiểu được các yếu tố cơ 2
bản của hình phẳng, hiểu cách để tính (1TN+1TL)
sản lượng thóc, số ghế, số viên
gạch…. dựa vào công thức tính diện
tích hình chữ nhật, hình thang … 3 UBND QUẬN……
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS…….. NĂM HỌC 2023- 2024 Môn: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1:
Cho tập hợp A các số tự nhiên, cách viết nào sau đây đúng.
A. A  {0;1; 2;3; 4;...}.
B. A  {1;2;3;4;...}.
C. A  {0,1, 2,3, 4,..}.
D. A  {0;1; 2;3; 4;....
Câu 2: Kết quả của phép tính 3 2
7 .7 được viết dưới dạng luỹ thừa là? A. 7 . B. 5 7 . C. 6 7 . D. 5 49 .
Câu 3: Xét số 2 * 0 thay * bởi chữ số nào thì số 2 * 0 chia hết cho 2,3,5. A. 0;2;4;6;8 B. 1; 4;7 C. 0;3;6;9 . D. 3;6;9 .
Câu 4: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Trong hình thang cân các góc đối bằng nhau
B. Trong hình chữ nhật bốn góc bằng nhau và bằng 0 90
C. Trong hình bình hành các cạnh đối bằng nhau
D. Trong một hình thoi bốn cạnh bằng nhau
Câu 5: Các bước tìm BCNN của 42 và 70 chưa viết theo trình tự đúng:
1, Chọn ra thừa số nguyên tố chung và riêng: 2;3;5;7 2, Lập tích: 2.3.5.7
3, Phân tích mỗi số ra thừu số nguyên tố: 42  2.3.7 ; 70  2.5.7
4, BCNN(42,70)  2.3.5.7  210
Em hãy lựa chọn thứ tự thực hiện đúng
A. 1  2  3  4
B. 1  3  2  4
C. 3  1  2  4
D. 3  2  1  4
Câu 6: Số chia hết cho tất cả các số: 2,3,5,9 là? A. 1125. B. 2340. C. 2020. D. 2031.
Câu 7: Các bước tìm ¦CLN của 12 và 18 chưa viết theo trình thự đúng: 1, ¦CLN 1 ( 2 1 , 8)  6
2, Chọn ra thừa số nguyên tố chung: 2;3 3, Lập tích: 2.3  6
4, Phân tích 12;8 ra thừa số nguyên tố: 2 12  2 .3 ; 2 18  2.3
Em hãy lựa chọn thứ tự thực hiện đúng
A. 4  2  3  1. B. 2  :  1  3  4 .
C. 1  2  3  4
D. 4  3  2  1.
Câu 8: Biết cạnh mỗi ô vuông trong hình dưới đây đều dài 1 .
cm Tổng chu vi của
tất cá các hình vuông có trong hình là? 4 A. 20 . cm B.16 . cm C. 8 . cm D. 24 . cm
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 điểm) Câu 1 (2 điểm). 1.
Cho tập hợp A các số tự nhiên chẵn, có 2 chữ số nhỏ hơn 30 a)
Liệt kê các phần tử của tập hợp A b)
Tìm số phân tử của tập hợp A
2. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) a) 20.64  36.20 1290 b) 4 2 24  (2  60 : 2 ) Câu 2 (2 điểm).
1. Tìm x N , biết a) 2 2x  5  3 b) 2
x  3  2(3  4 )
2. Tìm các chữ số x, y biết rằng 23 5
x y chia hết cho 2, 5 và 9 Câu 3 (1 điểm).
Lớp 6A có 54 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh, lớp 6C có 48 học sinh.
Trong ngày khai giảng, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau để điều
hành mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được. Câu 4 (2 điểm).
a) Hình chữ nhật có chiều rộng là 4cm , chiều dài gấp đôi chiều rộng. Hãy tính
chu vi và diện tich hình chữ nhật đó
b) Hình thang có đáy nhỏ bằng 3cm , đáy lớn bằng 5cm , chiều cao hình thang
bằng 2cm . Tính diện tích hình thang cân
c) Để ốp thêm một mảng tường người ta dùng hết 5 viên gạch hình vuông, mỗi
viên có độ dài 12 cm .Tính diện tích mảng tường được ốp thêm. Câu 5 ( 1 điểm). a) Cho (2a  7 ) b 3(a;b  N)
Chứng minh rằng: (4a  2 ) b 3
b) Chứng minh rằng với mọi *
x N các số 3n  2 và 4n  3 nguyên tố cùng nhau. 5
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN 6
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)
Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B A C B A D
Phần II: Tự luận (8 điểm). Câu ý Đáp án Điểm
1.a A  {10;12;14;16;18;20;22;24;26;28} 0,5
1.b Số phần tử của tập hợp là 10 0,5 2.a 20.64  36.20 1290 Câu = 20(64  36) 1290 0,25 1 = 2000 1290 = 710 0,25 2.b 4 2 24  (2  60 : 2 ) = 24  (16  60 : 4) 0,25 = 24  1 = 25 0,25 1.a 2 2x  5  3 2x  5  9 0,25 Câu 2x  9  5 2 2x  14 x  7 0,25 1.b 2
x  3  2(3  4 ) x  3  38 0,25 x  38  3 x  35 0,25
2 Số chia hết cho các số 2;5 thì phải có tận cùng là số 0 Suy ra y = 0 0,25
Số chia hết cho 9 thì có tổng các chữ số chia hết cho 9
Nên: (2  3  x  5  0) 9 0,25 (10  x) 9 Suy ra: 0,25 x  8
Vây: x  8; y  0 0,25 6
Gọi số hàng dọc nhiều nhất lớp có thể xếp được là a (hàng) Theo bài ra ta có: 54 ; a 42 ;
a 48 a a lớn nhất 0,25 Câu Nên a  ¦CLN 5 ( 4,42,48)  6 . 0,5 3
Vậy xếp được nhiều nhất 6 hàng dọc. 0,25 a
Chiều dài hình chữ nhật là 4.2  8cm 0,25 Chu vi hình chữ nhật là Câu (4  8).2  24cm 0,5 4
Diện tích hình chữ nhật là 2 4.8  32cm 0,25 b
Diện tích của hình thang là 3  5 2 0,5 ( ).2  8cm 2 c
Diện tích một viên gạch hình vuông là: 2 12 . 12  144 cm . 0,25
Diện tích mảng tường được ốp thêm là: 2 144 . 5  720 cm 0,25 a) (2a  7b) 3 2(2a  7b) 3 (4a  14b) 3 0,25 Câu
(4a  2b  12b) 3 5
Vì 12b 3  (4a  2 ) b 3 0,25 Vậy: (4a 2 ) b 3
b Gọi d là ước chung lớn nhất của hai số 3n  2 và 4n  3
Suy ra: [4(3n  2)  3(4n  3)] d
(12n  8 12n  9) d 0,25 1 d Hay: d ¦  (1) Vậy: hai số 0,25
3n  2 và 4n  3 nguyên tố cùng nhau ------Hết -------- 7