Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 4

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 5 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I MÔN TOÁN LP 6
TT
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v
kiến thc
(3)
Mc độ đánh giá
(4-11)
Tng
%
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
cao
TNK
Q
T
L
T
N
K
Q
TL
TNK
Q
TL
TN
K
Q
TL
1
S t
nhn
(22 tiết)
(6,0
đim)
Số tự nhiên và
tập hợp các số tự
nhiên. Thứ tự
trong tập hợp
các số tự nhiên
(04 tiết)
2
(0,5đ)
2
(1,25)
1,75đ
Các phép tính
với số tự nhiên.
Phép tính luỹ
thừa với số mũ t
nhiên (09 tiết)
1
(0,25)
2
(1,0đ
)
1
(1,0)
2,25đ
Tính chia hết
trong tập hợp
các số tự nhiên.
Số nguyên tố.
Ước chung và
bội chung (09
tiết)
4
(1,0)
2
(1,0)
2,
2
Các
hnh
phẳng
trong
thc
tin
(10 tiết)
(4,0đ)
Tam giác đu,
hnh vuông, lc
giác đu (3 tiết)
1
(0,25)
1
(1,0)
1,25đ
Hnh ch nht,
hnh thoi, hnh
bnh hành, hnh
thang cân (07
tiết)
4
(1,0)
1
(
1,75)
2,75đ
Tng
12
(3,0)
4
(4,0)
4
(2,0)
1
(1,0)
T l %
30%
40%
10%
100
T l chung
70%
30%
100
II. Bản đặc t
TT
Chương/
Ch đề
Ni
dungơn v
kiến thc
Mc độ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
S t nhiên
Số tự nhiên
và tập hợp
các số tự
nhiên. Thứ
tự trong tập
hợp các số
tự nhiên
Nhn biết:
Nhận biết được tập
hợp các số tự nhiên.
2 (TN)
C1,2
Thông hiu:
Biểu diễn được s tự
nhiên trong hệ thập
phân.
Biểu diễn được các số
tự nhiên từ 1 đến 30
bằng cách sử dng các
ch số La Mã.
2 (TL)
C12a,b
Vn dng:
Sử dng đưc thut
ngữ tp hp, phần tử
thuộc (không thuộc)
một tp hp; sử dng
đưc cách cho tp hp.
Các phép
tính với số
tự nhiên.
Phép tính
luỹ thừa
với số mũ
tự nhiên
Nhn biết:
Nhận biết được th t
thc hin các phép tính.
1 (TN)
C3
Vn dng:
Thc hiện được các
phép tính: cộng, trừ,
nhân, chia trong tập
hợp số tự nhiên.
Vn dng đưc các
tính chất giao hoán, kết
hp, phân phối của phép
2(TL)
C13a,
b
nhân đối với phép cộng
trong tính toán.
Thực hiện được phép
tính luỹ thừa với số mũ
tự nhiên; thực hiện
được các phép nhân
phép chia hai luthừa
cùng cơ số với số mũ tự
nhiên.
Vận dng được các
tính chất của phép tính
(kể cả phép tính luỹ
thừa với số mũ tự nhiên)
để tính nhm, tính
nhanh một cách hợp lí.
Giải quyết đưc
những vấn đề thc tin
(đơn giản, quen thuộc)
gắn với thực hiện các
phép tính (ví d: tính
tiền mua sắm, tính
lưng hàng mua đưc từ
số tiền đã có, ...).
Vn dng cao:
Giải quyết được
nhng vấn đ thực tin
(phức hợp, không quen
thuộc) gắn với thực hiện
các phép tính.
1
(TL)
C17
Tính chia
hết trong
tập hợp các
số tự nhiên.
Số nguyên
tố. Ước
chung và
bội chung
Nhn biết :
Nhận biết được quan
hệ chia hết, khái niệm
ước và bội.
Nhận biết được khái
niệm số nguyên tố, hợp
số.
Nhn biết đưc phép
chia có dư, định lí về
phép chia có dư.
Nhn biết đưc phân
4 (TN)
C4,5,6,
7
số tối giản.
Vn dng:
Vận dng được dấu
hiệu chia hết cho 2, 5, 9,
3 để xác định một số đã
cho có chia hết cho 2, 5,
9, 3 hay không.
Thực hiện đưc việc
phân tích mt số tự
nhiên lớn hơn 1 thành
tích của các thừa s
nguyên tố trong những
trường hp đơn giản.
Xác định đưc ước
chung, ước chung lớn
nhất; xác định đưc bội
chung, bội chung nhỏ
nhất của hai hoặc ba số
tự nhiên; thực hin đưc
phép cộng, phép tr
phân số bng cách s
dng ước chung lớn
nhất, bội chung nhỏ
nhất.
Vn dng đưc kiến
thc s hc vào giải
quyết những vấn đề
thc tin (đơn giản,
quen thuộc) (ví d: tính
toán tiền hay lưng
hàng hoá khi mua sắm,
xác định số đ vt cần
thiết để sắp xếp chúng
theo những quy tắc cho
trước,...).
2(TL)
C14a,
b
Vn dng cao:
Vn dng đưc kiến
thc s hc vào giải
quyết những vấn đề
thc tin (phức hợp,
không quen thuộc).
2
Các hnh
phẳng
trong thc
tin
Tam giác
đu, hnh
vuông, lc
giác đu
Nhn biết:
Nhận dạng được tam
giác đu, hnh vuông,
lc giác đu.
1 (TN)
C8
Thông hiu:
Mô tả được mt s
yếu t cơ bản (cnh,
góc, đưng chéo) ca:
tam giác đu (ví d: ba
cạnh bằng nhau, ba góc
bằng nhau); hnh vuông
(ví d: bốn cạnh bằng
nhau, mỗi góc là góc
vuông, hai đưng chéo
bằng nhau); lc giác
đu (ví d: sáu cạnh
bằng nhau, sáu góc
bằng nhau, ba đưng
chéo chính bng nhau).
1 (TL)
C16
Vn dng
Vẽ đưc tam giác đều,
hnh vuông bng dng
c hc tp.
Tạo lp đưc lc giác
đều thông qua việc lắp
ghép các tam giác đều.
Hnh ch
nht, hnh
thoi, hnh
bnh hành,
hnh thang
cân
Nhn biết
Mô tả được mt s
yếu t cơ bản (cnh,
góc, đưng chéo) ca
hnh ch nht, hnh
thoi, hnh bnh hành,
hnh thang cân.
4 (TN)
C9,10,
11a,b
Thông hiu
V đưc hnh ch
nht, hnh thoi, hnh
bnh hành bng các
dng c hc tp.
Giải quyết được một
1 (TL)
C15
s vấn đ thc tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn
với việc tính chu vi và
din tích ca các hình
đc bit nói trên (ví d:
tính chu vi hoc diện
tích của một số đối
tượng có dạng đc bit
nói trên,...).
Vn dng
Giải quyết đưc mt
s vấn đề thực tin gắn
với việc tính chu vi và
din tích ca các hình
đặc bit nói trên.
Tng
12(TN
)
4 (TL)
4(TL)
1
(TL)
T l %
30%
40%
20%
10%
T l chung
70%
30%
III. Đề
KHO SÁT GIA HC KÌ I
Năm hc: 2023 - 2024
Môn: Toán 6
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thi gian giao đ)
H và tên: ……………………………….. Lớp: …………
I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1(NB): Tp hp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4 đưc viết là:
A. A = {0; 1; 2; 3; 4}
B. A = {0; 1; 2; 3}
C. A = {0; 1; 2}
D. A = {2; 3; 4}
Câu 2(NB). Trường hp nào sau đây chỉ tp hp các số tự nhiên?
A. A= {1; 2; 3; 4;…}
B. A = {0; 1; 2; 3;4}
C. A={0; 1; 2; 3; 4....}
D. A = {1;2;3;4;5;6;7;8;9;10}
Câu 3(NB). Trong các biểu thức chứa c dấu ngoặc ( ); []; {} thtự thực hiện là:
A. { }
( )
[ ]
B. { }
[ ]
( )
C. ( )
{ }
[ ]
D. ( )
[ ]
{ }
Câu 4(NB). Khẳng định nào sau đây ĐÚNG:
A. Mt s t nhiên không phi là s nguyên t thì là hp s.
B. S nguyên t l nh nht là 1;
C. S 0 là s nguyên t chn nh nht ;
D. S nguyên t là s t nhiên lớn hơn 1, ch có hai ước là 1 và chính nó.
Câu 5(NB). Chn phát biu SAI:
A. S 0 là hp s vì s 0 có nhiều hơn hai ước.
B. S nguyên t là s t nhiên lớn hơn 1, chỉ chia hết cho 1 và chính nó.
C. Hp s là s t nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
D. S nguyên t là s t nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Câu 6(NB). Nếu a chia hết cho b, ta nói:
A. b là ước của a. C. A và B đều đúng.
B. a là bội của b. D. A và B đều sai.
Câu 7(NB). Nếu mt tha s ca mt tích chia hết cho mt s thì tích đó
A. chia hết cho số đó. C. là ước của số đó.
B. không chia hết cho số đó. D. không kết lun đưc.
Câu 8(NB): Cho các hnh vẽ sau, hnh nào là tam giác đều:
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
a)
b)
c)
d)
Câu 9(NB): Cho hnh chữ nht ABCD, hai đường chéo của hnh chữ nht đó là:
A. AB và CD
B. AD và BC
C. AC và BD
D. AD và AD
Câu 10(NB): Khẳng định nào sau đây là SAI:
A. Hnh chữ nht có hai cạnh đối song song và bng nhau.
B. Hai đường chéo của hnh thoi vuông góc với nhau.
C. Hai đường chéo của hnh chữ nht không bng nhau.
D. Hnh thoi có bốn cạnh bng nhau.
Câu11(NB): Cho hình thang cân MNPQ :
a) Hai cạnh bên của hnh thang cân là:
A. MQ và NP
B. MP và NQ
C. MN và PQ
D. MN và NP
b) Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG:
A.
QMN MPQ
B.
QMN MNP
C.
QMN QPN
D.
MNP QPN
II. Phần tự lun (7,0 điểm)
Câu 12 ( 1,25 điểm TH)
a) Từ ba chữ số 0; 1; 2 viết các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau.
b) Viết các số sau bng số La Mã: 6; 18;29
Câu 13 (1 điểm VD): Thực hiện phép nh ( Tính nhanh nếu có thể):
a) 9.6 + 3
2
.4 b) 34 . 95 + 95 . 66
Câu 14(1 điểmVD): Cho các s: 15; 22; 27; 18; 2021; 2022?
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 3?
Câu 15 (1,75 điểmTH ): VƯỜN RAU NHÀ MẨY
Nhà bạn Mẩy có một vườn rau hnh chữ nht có chiều rộng bng 15m và chiều dài
hơn chiều rộng 5m.
Hỏi: Vườn rau nhà Mẩy có chu vi và diện tích là bao nhiêu?
Câu 16 (1,0 điểm) (TH)
Cho hnh vẽ sau, em hãy chỉ ra các
cạnh bng nhau, các góc bng nhau có
trong hình?
Câu 17 (1,0 điểmVDC): Trái Đất có khối lưng khoảng 60.10
21
tấn. Mỗi giây Mặt
Trời tiêu th 4.10
6
tấn khí Hydrogen. Hỏi Mặt Trời cần bao nhiêu giây để tiêu th
một lưng khí Hydrogen có khối lưng bng khối lưng Trái Đất?
-------------------------- HT -------------------------
IV. Hướng dn chm
I.Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11a
11b
Đáp
án
B
C
D
D
A
C
A
D
C
C
A
B
II. Phần tự luận:
Câu
Đáp án
Điểm
12
(1,25
điểm)
a) 102; 120; 210; 201
b) Viết các số 6; 18;29 bng số La Mã lần lưt là VI; XVIII;
XXIX
0,5
0,75
13
(1,0
điểm)
Thực hiện phép tính:
a) 9.6 + 3
2
.4 = 9.6 + 9.4 = 9.(6+4) = 9.10 = 90
b) 34 . 95 + 95 . 66 = 95.(34+66) = 95.100 = 9 500
0,5
0,5
14
(1,0
điểm)
Cho các s: 15; 22; 27; 18; 2021; 2022.
a) Số chia hết cho 2: 22; 18; 2022
b) Số chia hết cho 3: 15; 27; 18; 2022
0,5
0,5
15
1,75
điểm)
Chiều dài của vườn rau nhà Mẩy là:
15 + 5 = 20 m
Chu vi vườn rau nhà Mẩy là:
(15 + 20) . 2 = 70 m
Diện tích vườn rau nhà Mẩy là:
15. 20 = 300 m
2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
16
(1,0
điểm)
-Các cạnh bng nhau: AB = AC = BC
-Các góc bng nhau:
A B C
0,5
0,5
17
(1,0
điểm)
Thời gian Mặt Trời cần để tiêu th hết 60.10
21
tấn khí Hydrogen
là:
60.10
21
: 4.10
6
= 15.10
15
giây
0,25
0,75
Học sinh làm theo cách khác đúng vn cho điểm tối đa.
| 1/10

Preview text:

I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng Mức độ đánh giá % (4-11) điểm Chương/ (12) Nội dung/đơn vị TT Vận dụng Chủ đề kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (1) cao (2) (3) T TN TNK T N TNK TL TL K TL Q L K Q Q Q Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự 2 2 trong tập hợp (0,5đ) 1,75đ (1,25) các số tự nhiên (04 tiết) Các phép tính Số tự
với số tự nhiên. 2 nhiên Phép tính luỹ 1 1 (1,0đ 2,25đ 1 (22 tiết)
thừa với số mũ tự (0,25) (1,0) ) (6,0 điể nhiên (09 tiết) m) Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. 4 2 2,0đ Ước chung và (1,0) (1,0) bội chung (09 tiết) Các Tam giác đều, 1 1 hình hình vuông, lục 1,25đ phẳng (1,0)
giác đều (3 tiết) (0,25) 2 trong Hình chữ nhật, thực hình thoi, hình 1 4 tiễn bình hành, hình ( 2,75đ (10 tiết) (1,0) thang cân (07 1,75) (4,0đ) tiết) Tổng 12 4 4 1 (3,0) (4,0) (2,0) (1,0) Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 II. Bản đặc tả
Số câu hỏi theo mức độ nhận Chương/ Nội thức TT
dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Vận Chủ đề Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: 2 (TN)
– Nhận biết được tập C1,2
hợp các số tự nhiên. Thông hiểu: 2 (TL)
– Biểu diễn được số tự C12a,b
Số tự nhiên nhiên trong hệ thập và tập hợp phân. các số tự
– Biểu diễn được các số
nhiên. Thứ tự nhiên từ 1 đến 30
tự trong tập bằng cách sử dụng các
hợp các số chữ số La Mã.
tự nhiên Vận dụng:
– Sử dụng được thuật
ngữ tập hợp, phần tử 1 Số tự nhiên thuộc (không thuộc)
một tập hợp; sử dụng
được cách cho tập hợp. Nhận biết: 1 (TN)
– Nhận biết được thứ tự C3 Các phép
thực hiện các phép tính. tính với số Vận dụng: 2(TL) tự nhiên.
– Thực hiện được các C13a, Phép tính
phép tính: cộng, trừ, b luỹ thừa
nhân, chia trong tập với số mũ
hợp số tự nhiên. tự nhiên
– Vận dụng được các
tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng trong tính toán.
– Thực hiện được phép
tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa
cùng cơ số với số mũ tự nhiên
.
– Vận dụng được các
tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ
thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
– Giải quyết được
những vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc)
gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính
lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: 1
– Giải quyết được (TL)
những vấn đề thực tiễn C17 (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Nhận biết :
4 (TN)
– Nhận biết được quan C4,5,6, Tính chia
hệ chia hết, khái niệm hết trong 7 ước và bội. tập hợp các số tự nhiên.
Nhận biết được khái
niệm số nguyên tố, hợp Số nguyên số. tố. Ước
– Nhận biết được phép chung và bội chung
chia có dư, định lí về phép chia có dư.
– Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: 2(TL)
– Vận dụng được dấu C14a,
hiệu chia hết cho 2, 5, 9, b
3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những
trường hợp đơn giản.
– Xác định được ước chung, ước chung lớn
nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ
nhất của hai hoặc ba số
tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề
thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc)
(ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm,
xác định số đồ vật cần
thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề
thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Nhận biết: 1 (TN)
– Nhận dạng được tam C8
giác đều, hình vuông, lục giác đều. Thông hiểu: 1 (TL)
– Mô tả được một số C16
yếu tố cơ bản (cạnh,
góc, đường chéo) của:
tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc
bằng nhau); hình vuông
Tam giác
(ví dụ: bốn cạnh bằng đều, hình
nhau, mỗi góc là góc vuông, lục
vuông, hai đường chéo giác đều bằng nhau); lục giác
đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc
bằng nhau, ba đường
Các hình
chéo chính bằng nhau). phẳng 2 Vận dụng trong thực
– Vẽ được tam giác đều, tiễn hình vuông bằng dụng cụ học tập.
– Tạo lập được lục giác
đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Nhận biết 4 (TN)
– Mô tả được một số C9,10,
yếu tố cơ bản (cạnh, 11a,b
góc, đường chéo) của Hình chữ
hình chữ nhật, hình nhật, hình
thoi, hình bình hành, thoi, hình hình thang cân. bình hành, Thông hiểu 1 (TL) hình thang
– Vẽ được hình chữ C15 cân nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập.
– Giải quyết được một
số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình
đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối
tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng

– Giải quyết được một
số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Tổng 12(TN 4 (TL) 4(TL) 1 ) (TL) Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% III. Đề
KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………………….. Lớp: …………
I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1(NB):
Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4 được viết là: A. A = {0; 1; 2; 3; 4} B. A = {0; 1; 2; 3} C. A = {0; 1; 2} D. A = {2; 3; 4}
Câu 2(NB). Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên? A. A= {1; 2; 3; 4;…} B. A = {0; 1; 2; 3;4} C. A={0; 1; 2; 3; 4....} D. A = {1;2;3;4;5;6;7;8;9;10}
Câu 3(NB). Trong các biểu thức chứa các dấu ngoặc ( ); []; {} thứ tự thực hiện là: A. { }  ( )  [ ] B. { }  [ ]  ( ) C. ( )  { }  [ ] D. ( )  [ ]  { }
Câu 4(NB). Khẳng định nào sau đây ĐÚNG:
A. Một số tự nhiên không phải là số nguyên tố thì là hợp số.
B. Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là 1;
C. Số 0 là số nguyên tố chẵn nhỏ nhất ;
D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Câu 5(NB). Chọn phát biểu SAI:
A. Số 0 là hợp số vì số 0 có nhiều hơn hai ước.
B. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ chia hết cho 1 và chính nó.
C. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Câu 6(NB). Nếu a chia hết cho b, ta nói: A. b là ước của a. C. A và B đều đúng. B. a là bội của b. D. A và B đều sai.
Câu 7(NB). Nếu một thừa số của một tích chia hết cho một số thì tích đó A. chia hết cho số đó.
C. là ước của số đó.
B. không chia hết cho số đó.
D. không kết luận được.
Câu 8(NB): Cho các hình vẽ sau, hình nào là tam giác đều: a) b) c) d) A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 9(NB): Cho hình chữ nhật ABCD, hai đường chéo của hình chữ nhật đó là: A. AB và CD B. AD và BC C. AC và BD D. AD và AD
Câu 10(NB): Khẳng định nào sau đây là SAI:
A. Hình chữ nhật có hai cạnh đối song song và bằng nhau.
B. Hai đường chéo của hình thoi vuông góc với nhau.
C. Hai đường chéo của hình chữ nhật không bằng nhau.
D. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.
Câu11(NB): Cho hình thang cân MNPQ :
a) Hai cạnh bên của hình thang cân là: A. MQ và NP B. MP và NQ C. MN và PQ D. MN và NP
b) Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG: A. QMN MPQ B. QMN MNP C. QMN QPN D. MNP QPN
II. Phần tự luận (7,0 điểm) Câu 12 ( 1,25 điểm TH)
a) Từ ba chữ số 0; 1; 2 viết các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau.
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6; 18;29
Câu 13 (1 điểm VD): Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể): a) 9.6 + 32.4 b) 34 . 95 + 95 . 66
Câu 14(1 điểmVD): Cho các số: 15; 22; 27; 18; 2021; 2022?
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 3?
Câu 15 (1,75 điểmTH ): VƯỜN RAU NHÀ MẨY
Nhà bạn Mẩy có một vườn rau hình chữ nhật có chiều rộng bằng 15m và chiều dài hơn chiều rộng 5m.
Hỏi: Vườn rau nhà Mẩy có chu vi và diện tích là bao nhiêu?
Câu 16 (1,0 điểm) (TH)
Cho hình vẽ sau, em hãy chỉ ra các
cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau có trong hình?
Câu 17 (1,0 điểmVDC): Trái Đất có khối lượng khoảng 60.1021 tấn. Mỗi giây Mặt
Trời tiêu thụ 4.106 tấn khí Hydrogen. Hỏi Mặt Trời cần bao nhiêu giây để tiêu thụ
một lượng khí Hydrogen có khối lượng bằng khối lượng Trái Đất?
-------------------------- HẾT ------------------------- IV. Hướng dẫn chấm
I.Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11a 11b Đáp B C D D A C A D C C A B án
II. Phần tự luận:
Câu Đáp án Điểm 12 a) 102; 120; 210; 201 0,5
(1,25 b) Viết các số 6; 18;29 bằng số La Mã lần lượt là VI; XVIII; 0,75 điểm) XXIX 13 Thực hiện phép tính: 0,5 (1,0
a) 9.6 + 32.4 = 9.6 + 9.4 = 9.(6+4) = 9.10 = 90 0,5
điểm) b) 34 . 95 + 95 . 66 = 95.(34+66) = 95.100 = 9 500 14
Cho các số: 15; 22; 27; 18; 2021; 2022. (1,0
a) Số chia hết cho 2: 22; 18; 2022 0,5
điểm) b) Số chia hết cho 3: 15; 27; 18; 2022 0,5 15
Chiều dài của vườn rau nhà Mẩy là: 0,25 1,75 15 + 5 = 20 m 0,25
điểm) Chu vi vườn rau nhà Mẩy là: 0,25 (15 + 20) . 2 = 70 m 0,25
Diện tích vườn rau nhà Mẩy là: 0,25 15. 20 = 300 m2 0,5 16
-Các cạnh bằng nhau: AB = AC = BC 0,5 (1,0
-Các góc bằng nhau: A B C 0,5 điểm) 17
Thời gian Mặt Trời cần để tiêu thụ hết 60.1021 tấn khí Hydrogen 0,25 (1,0 là:
điểm) 60.1021 : 4.106 = 15.1015 giây 0,75
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.