Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22 năm 2019 - 2020

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22 năm 2019 - 2020. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 5 409 tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22 năm 2019 - 2020

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22 năm 2019 - 2020. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

121 61 lượt tải Tải xuống
Trường TH……………..
H và tên: …………………….............
Lp: ………..
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN: TOÁN: KHI 5
Năm học: 2019 - 2020
(Thi gian làm bài 40 phút không k giao đề)
Đim
Li nhn xét ca giáo viên
………………….
…………………………………………………………….....................
…………………………………………………………….....................
………..................……………………………………………………...
Bài làm
I. TRC NGHIM:
Khoanh vào ch i đặt trước câu tr lời đúng.
Câu 1: Ch s 3 trong s thp phân ca s 465,732 thuc hàng nào?
A. Hàng chc. B. Hàng phần trăm.
C. Hàng phần mười. D. Hàng trăm.
Câu 2: Hn s
100
25
8
chuyn thành s thp phân nào?
A. 8,205 B. 82,5 C. 8,25 D. 8,025
Câu 3: S thp phân gồm có: ba trăm linh tám đơn v, năm phần trăm, chín phần
nghìn được viết:
A. 308,59 B. 308,509 C. 308,059 D. 308,590
Câu 4: S ln nht trong các s 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là:
A. 8,09 B. 7,99 C. 8,89 D. 8,9
Câu 5: 7m56cm = ............m. S thp phân thích hợp điền vào ch chm là:
A. 70,56 B. 7,056 C. 7,506 D. 7,56
Câu 6: 6m
2
8dm
2
= ……m
2
. S thp phân thích hợp để viết vào ch chm là:
A. 6,8 B. 6,08 C. 0,68 D. 6,008
II. T LUN:
Câu 1. Viết s thp phân có:
a) Tám trăm linh hai đơn v, sáu phần trăm:……………………………............
b) Năm đơn v, by phần mười, hai phn nghìn:………………………………
Câu 2. Viết các s thp phân sau theo th t t bé đến ln:
0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187
…………………………………………………………………………………….......................
Câu 3. Viết các s thp phân thích hp vào ch chm:
a) 2m 5dm = ....................m b) 4tn 5kg = ............... tn
c) 12m
2
6dm
2
= …...........m
2
d) 5kg 6g = .................kg
Câu 4. Bn Lan mua 25 quyn v hết 75 000 đng. Hi bn mun mua ba
chc quyn v như thế thi phi tr người bán hàng bao nhiêu tin?
…………………………………………………………………………………….......................
…………………………………………………………………………………….......................
……………………………………………………………………………….......................……
…………………………………………………………………………….......................………
…………………………………………………………………………......................………….
…………………………………………………………………………….......................………
…………………………………………………………………………………………………...
Câu 5. Mt tha rung hình ch nht chiu dài 150m. Chiu rng bng
5
3
chiu dài.
a) Tính din tích tha rung hình ch nhật đó.
b) Trung bình c 100m
2
ngưi ta thu hoạch được 60kg thóc. Hi c tha
ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu t thóc?
…………………………………………………………………………………….......................
…………………………………………………………………………………….......................
……………………………………………………………………………….......................……
…………………………………………………………………………….......................………
…………………………………………………………………………......................………….
…………………………………………………………………………….......................………
…………………………………………………………………………………….......................
…………………………………………………………………………………….......................
……………………………………………………………………………….......................……
…………………………………………………………………………….......................………
NG DN CHẤM ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
Môn: Toán - Lp: 5
Năm học: 2018 - 2019
Lưu ý: Hc sinh có th gii theo cách khác nếu đúng vẫn tính điểm tuyệt đối.
PHN I. TRC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
B. Hàng phần trăm.
(0,5 điểm)
C. 8,25
(0,5 điểm)
C. 308,059
(0,5 điểm)
D. 8,9
(0,5 điểm)
D. 7,56
(0,5 điểm)
B. 6,08
(0,5 điểm)
PHN II. T LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1
(1 điểm)
a
802,06
(0,5 điểm)
b
5,702
(0,5 điểm)
Câu 2
(0,5 điểm)
0,187 ; 0,197 ; 0,32 ; 0,321 ; 0,4
(0,5 điểm)
Câu 3
(2 điểm)
a
2m 5dm = 2,5 m
(0,5 điểm)
b
4 tn 5kg = 4,005 tn
(0,5 điểm)
c
12m
2
6dm
2
= 12,06 m
2
(0,5 điểm)
d
5kg 6g = 5,006 kg
(0,5 điểm)
Câu 4
(1,5 điểm)
S tin ca mt quyn v là:
(0,25 điểm)
75 000 : 25 = 3 000 (đồng)
(0,25 điểm)
Bn Hà mun mua ba chc quyn v như thế thì
phi tr người bán hàng s tin là:
(0,25 điểm)
30 x 3000 = 90 000 (đồng)
(0,5 điểm)
Đáp số: 90 000 đồng.
(0,25 điểm)
Câu 5
(2 điểm)
Chiu rng tha rung hình ch nht là:
(0,25 điểm)
150 x
5
3
= 90 (m)
(0,25 điểm)
a) Din tích tha rung hình ch nhật đó là:
(0,25 điểm)
150 x 90 = 13500 (m
2
)
(0,25 điểm)
b) C tha ruộng đó người ta thu hoạch được s t
thóc là:
(0,25 điểm)
13500 : 100 x 60 = 8100 (kg)
(0,25 điểm)
Đổi 8100 kg = 81 t
(0,25 điểm)
Đáp số: a) 13500 m
2
b) 81 t thóc.
(0,25 điểm)
MA TRẬN Đ KIM TRA GIA K I - MÔN TOÁN KHI LP 5
Năm học 2019 - 2020
Mch kiến thc, k
năng
S câu,
s
đim
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Mc 4
Tng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1. Đọc, viết, so sánh
các s thp phân; biết
giá tr theo v trí ca
ch s trong s thp
phân.
S câu
3
2
1
4
2
S
đim
1,5
1,5
0,5
2
1,5
2. Đại lượng đo đại
ợng: Đơn v đo khối
ợng, Đơn v đo diện
tích. Đơn v đo độ dài.
S câu
1
2
2
1
S
đim
2
1
1
2
3. Gii toán lời văn
: Gii bài toán bng
cách Tìm t s hoc rút
v đơn v
S câu
1
1
S
đim
1,5
1,5
4. Hình hc: Din tích
hình ch nht;
S câu
1
1
1
S
đim
1
1
2
Tng
S câu
3
2
1
2
2
1
1
6
5
S
đim
1,5
1,5
0,5
3,5
1
1
1
3
7
| 1/4

Preview text:

Trường TH……………..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN: KHỐI 5
Họ và tên: …………………….............
Năm học: 2019 - 2020 Lớp: ………..
(Thời gian làm bài 40 phút không kể giao đề) Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………..................... ………………….
…………………………………………………………….....................
………..................……………………………………………………... Bài làm I. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân của số 465,732 thuộc hàng nào? A. Hàng chục. B. Hàng phần trăm. C. Hàng phần mười. D. Hàng trăm. 25 Câu 2: Hỗn số 8
chuyển thành số thập phân nào? 100 A. 8,205 B. 82,5 C. 8,25 D. 8,025
Câu 3: Số thập phân gồm có: ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn được viết: A. 308,59 B. 308,509 C. 308,059 D. 308,590
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là: A. 8,09 B. 7,99 C. 8,89 D. 8,9
Câu 5: 7m56cm = ............m. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 70,56 B. 7,056 C. 7,506 D. 7,56
Câu 6: 6m2 8dm2 = ……m2. Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 6,8 B. 6,08 C. 0,68 D. 6,008 II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Viết số thập phân có:
a) Tám trăm linh hai đơn vị, sáu phần trăm:……………………………............
b) Năm đơn vị, bảy phần mười, hai phần nghìn:………………………………
Câu 2. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187
…………………………………………………………………………………….......................
Câu 3. Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m 5dm = ....................m
b) 4tấn 5kg = ............... tấn
c) 12m2 6dm2 = …...........m2
d) 5kg 6g = .................kg
Câu 4. Bạn Lan mua 25 quyển vở hết 75 000 đồng. Hỏi bạn Hà muốn mua ba
chục quyển vở như thế thi phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?
…………………………………………………………………………………….......................
…………………………………………………………………………………….......................
……………………………………………………………………………….......................……
…………………………………………………………………………….......................………
…………………………………………………………………………......................………….
…………………………………………………………………………….......................………
…………………………………………………………………………………………………... 3
Câu 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m. Chiều rộng bằng 5 chiều dài.
a) Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
b) Trung bình cứ 100m2 người ta thu hoạch được 60kg thóc. Hỏi cả thửa
ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
…………………………………………………………………………………….......................
…………………………………………………………………………………….......................
……………………………………………………………………………….......................……
…………………………………………………………………………….......................………
…………………………………………………………………………......................………….
…………………………………………………………………………….......................………
…………………………………………………………………………………….......................
…………………………………………………………………………………….......................
……………………………………………………………………………….......................……
…………………………………………………………………………….......................………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn: Toán - Lớp: 5
Năm học: 2018 - 2019
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Câu 1 B. Hàng phần trăm. (0,5 điểm) Câu 2 C. 8,25 (0,5 điểm) Câu 3 C. 308,059 (0,5 điểm) Câu 4 D. 8,9 (0,5 điểm) Câu 5 D. 7,56 (0,5 điểm) Câu 6 B. 6,08 (0,5 điểm)
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1 a 802,06 (0,5 điểm) (1 điểm) b 5,702 (0,5 điểm) Câu 2
0,187 ; 0,197 ; 0,32 ; 0,321 ; 0,4 (0,5 điể (0,5 điể m) m) a 2m 5dm = 2,5 m (0,5 điểm) Câu 3 b 4 tấn 5kg = 4,005 tấn (0,5 điểm) (2 điểm) c 12m2 6dm2 = 12,06 m2 (0,5 điểm) d 5kg 6g = 5,006 kg (0,5 điểm)
Số tiền của một quyển vở là: (0,25 điểm) 75 000 : 25 = 3 000 (đồng) (0,25 điểm) Câu 4
Bạn Hà muốn mua ba chục quyển vở như thế thì (0,25 điể (1,5 điể m) m)
phải trả người bán hàng số tiền là: 30 x 3000 = 90 000 (đồng) (0,5 điểm) Đáp số: 90 000 đồng. (0,25 điểm)
Chiểu rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm) 3 150 x = 90 (m) (0,25 điểm) 5
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó là: (0,25 điểm) 150 x 90 = 13500 (m2) (0,25 điểm) Câu 5 (2 điể
b) Cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số tạ m) (0,25 điểm) thóc là: 13500 : 100 x 60 = 8100 (kg) (0,25 điểm) Đổi 8100 kg = 81 tạ (0,25 điểm) Đáp số: a) 13500 m2 (0,25 điểm) b) 81 tạ thóc.
Lưu ý: Học sinh có thể giải theo cách khác nếu đúng vẫn tính điểm tuyệt đối.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - MÔN TOÁN KHỐI LỚP 5 Năm học 2019 - 2020 Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kỹ TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL số năng KQ KQ KQ KQ KQ điểm 1. Đọc, viết, so sánh
các số thập phân; biết Số câu 3 2 1 4 2
giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân. Số điể 1,5 1,5 0,5 2 m 1,5
2. Đại lượng và đo đại lượng: Đơn vị 1 2 đo khối Số câu 2 1
lượng, Đơn vị đo diện 2 1 2
tích. Đơn vị đo độ dài. Số điểm 1
3. Giải toán có lời văn 1 1 Số câu : Giải bài toán bằng
cách Tìm tỉ số hoặc rút Số 1,5 1,5 về đơn vị điểm 1 1 1 Số câu 4. Hình học: Diện tích hình chữ nhật; Số 1 1 2 điểm Số câu Tổng 3 2 1 2 2 1 1 6 5 Số 1,5 1,5 0,5 3,5 1 1 1 3 7 điểm