Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22 năm 2019 - 2020 - Đề 2

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22 năm 2019 - 2020 - Đề 2. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
Môn: Toán - Lp 5
Mch KT-KN
S câu
S điểm
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Mc 4
Tng
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân s và các
phép tính vi
phân s, khái
nim v phân
s, s thp
phân.
Câu
2
1
2
2
Đim
3
1
3
2
Đại lượng và đo
đại lượng: Các
đơn vị đo độ
dài, khối lượng,
din tích.
Câu
1
1
2
0
Đim
1
1
2
0
Yếu t hình
hc: Din tích
các hình đã học.
Câu
1
0
1
Đim
1
0
1
Gii bài toán có
lời văn về dng
toán điển hình
đã học.
Câu
1
0
1
Đim
2
0
2
Tng
Câu
2
1
1
1
1
0
1
4
4
Đim
3
1
2
1
1
0
1
5
5
PHIU KIM TRA GIA HC K I
Toán lp 5
Thi gian làm bài : 40 phút
H và tên : ............................................................................................................ Lp : ...................Trường Tiu hc .....................
PHN I. TRC NGHIM .
Câu 1.( 1 điểm) Viết các s sau : ( BT2; toán 5; tr 43- Mc 1)
a) Hai mươi bốn đơn vị, mt phần mười, tám phần trăm :
..................................................................................................................................................................
b) By chục, hai đơn vị, năm phần mười, bn phần trăm :
.................................................................................................................................................................
Câu 2.( 2 điểm) Khoanh vào ch cái đặt trước kết qu đúng :
a) Phân s
1954
100
viết thành s thp phân là : ( BT2; toán 5; tr 39- Mc 1)
A. 1,954
B. 19,54
C. 195,4
D. 0,1954
b) Mt cửa hàng trong ba ngày bán đưc 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300kg. Ngày th
hai bán được gp 2 lần ngày đầu. Hi ngày th ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki--gam
đưng ? ( BT4; toán 5; tr 24- Mc 1)
A. 100kg
B. 200kg
C. 300kg
D. 400kg
Câu 3.( 1 điểm) Viết s thích hp vào ch chm : ( BT2; toán 5; tr 28- Mc 2)
56dm
2
= .................... m
2
17dm
2
23cm
2
= .................. dm
2
Câu 4.( 1 điểm) Đin kết qu vào ch chm: ( BT1; toán 5; tr 22- Mc 3)
Biết
2
5
chiu dài mt mảnh đất hình ch nht là 10m, chiều dài hơn chiều rng 7m. Din tích
hình ch nht đó là :
Đáp số : …………………………………………………….
PHN II. TRÌNH BÀY BÀI GII CÁC BÀI TOÁN SAU
Đim
Nhn xét
………………………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
…………
Câu 5. ( 1 điểm) Tính : ( BT1; toán 5; tr 16- Mc 1)
a)
6
7
+
5
8
b)
4
9
-
1
6
c)
3
10
4
5
d)
6
5
:
3
7
Câu 6. ( 1 điểm) Tính bng cách thun tin nht : ( BT1; toán 5; tr 15- Mc 3)
a)
2
9
+
1
5
+
7
9
+
4
5
b)
1
12
+
3
16
+
5
12
+
5
16
Câu 7. ( 1 điểm) m x . ( BT2; toán 5; tr 32- Mc 4)
a) x +
1
5
=
1
2
-
1
5
b) x :
1
7
14
Câu 8. ( 2 điểm) ( BT4- Toán 5; tr 20 Mc 2)
Một đội trng rng trung bình c 3 ngày trồng được 1200 cây thông. Hi trong 12 ngày
đội đó trồng được bao nhiêu cây thông ?
NG DN CHM KIỂM TRA ĐNH KÌ GIA HC KÌ I.
Môn: Toán - Lp 5
PHN I: Trc nghim (5 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Điền đúng mỗi phn
a) 24,18 b) 72,54 .
0,5 điểm
Câu 2. (2 điểm) a) ý B b) A
1,0 điểm
Câu 3. (1 điểm) Điền đúng mỗi phn
56dm
2
= 0,56 m
2
17dm
2
23cm
2
= 17,23 dm
2
0,5 điểm
Câu 4. (1 điểm) Điền 450m
2
1,0 điểm
PHN II. TRÌNH BÀY BÀI GII CÁC BÀI TOÁN SAU
Câu 5. ( 1 điểm)
a)
6
7
+
5
8
=
48
56
+
35
56
=
83
56
b)
4
9
-
1
6
=
16
36
-
6
36
=
10 5
36 18
c)
3
10
4
5
=
34
10 5
=
12 6
50 25
d)
6
5
:
3
7
=
67
53
=
67
53
=
14
5
Câu 6.
a)
2
9
+
1
5
+
7
9
+
4
5
=
14
55



+
27
99



= 1 + 1 = 2
b)
1
12
+
3
16
+
5
12
+
5
16
=
15
12 12



+
35
16 16



=
68
12 16
=
11
22
= 1
Câu 7.
a) x +
1
5
=
1
2
-
1
5
x +
1
5
=
3
10
x =
3
10
-
1
5
x =
1
10
b) x :
1
7
14
x = 14 x
1
7
x = 2
Câu 8. (2 điểm)
Một ngày, đội trng rng trồng được s cây thông là:
1200 : 3 = 4000 ( cây )
Trong 12 ngày, đội trng rừng đó trồng đưc s cây là:
4000 x 12 = 48 000 (cây)
Đáp số: 48000 cây thông
0.25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
* Lưu ý chung: Đim toàn bài bằng điểm ca tt c các câu cng lại. Điểm toàn bài là mt
s nguyên; cách làm tròn như sau:
VD:
Đim toàn bài là 6,25 thì cho 6
Đim toàn bài là 6,75 thì cho 7.
Đim toàn bài là 6,50: cho 6 nếu bài làm ch viết xu, trình bày bn; cho 7,0 nếu bài làm
ch viết đẹp, trình bày sch s khoa hc.
| 1/5

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán - Lớp 5 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch KT-KN Số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số và các Câu 2 1 1 2 2 phép tính với phân số, khái niệm về phân Điểm 3 1 1 3 2 số, số thập phân. Đại lượng và đo Câu 1 1 2 0 đại lượng: Các đơn vị đo độ
dài, khối lượng, Điểm 1 1 2 0 diện tích. Yếu tố hình Câu 1 0 1 học: Diện tích các hình đã học. Điểm 1 0 1 Giải bài toán có Câu 1 0 1 lời văn về dạng toán điển hình đã học. Điểm 2 0 2 Câu 2 1 1 1 1 1 0 1 4 4 Tổng Điểm 3 1 1 2 1 1 0 1 5 5 Điểm Nhận xét
PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ………… ……… ……… ……… …… ………… ……… …… Toán lớp 5 ………… ……… ……… ……… …… ………
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : ............................................................................................................
………………………………………………………………
Lớp : ...................Trường Tiểu học .....................
……………………………… PHẦN I. TR ………… ……… C N ……… GHI ……… ỆM …… . ……………………… …………
Câu 1.( 1 điểm) Viết các số sau : ( BT2; toán 5; tr 43- Mức 1)
a) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm :
..................................................................................................................................................................
b) Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm :
.................................................................................................................................................................
Câu 2.( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : 1954 a) Phân số
viết thành số thập phân là : ( BT2; toán 5; tr 39- Mức 1) 100 A. 1,954 B. 19,54 C. 195,4 D. 0,1954
b) Một cửa hàng trong ba ngày bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300kg. Ngày thứ
hai bán được gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam
đường ? ( BT4; toán 5; tr 24- Mức 1) A. 100kg B. 200kg C. 300kg D. 400kg
Câu 3.( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : ( BT2; toán 5; tr 28- Mức 2)
56dm 2 = .................... m 2 17dm 2 23cm 2 = .................. dm 2
Câu 4.( 1 điểm) Điền kết quả vào chỗ chấm: ( BT1; toán 5; tr 22- Mức 3) 2 Biết
chiều dài một mảnh đất hình chữ nhật là 10m, chiều dài hơn chiều rộng 7m. Diện tích 5 hình chữ nhật đó là :
Đáp số : …………………………………………………….
PHẦN II. TRÌNH BÀY BÀI GIẢI CÁC BÀI TOÁN SAU
Câu 5. ( 1 điểm) Tính : ( BT1; toán 5; tr 16- Mức 1) 6 5 4 1 3 4 6 3 a) + b) - c)  d) : 7 8 9 6 10 5 5 7
Câu 6. ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất : ( BT1; toán 5; tr 15- Mức 3) 2 1 7 4 1 3 5 5 a) + + + b) + + + 9 5 9 5 12 16 12 16
Câu 7. ( 1 điểm) Tìm x . ( BT2; toán 5; tr 32- Mức 4) 1 1 1 1
a) x + = - b) x :  14 5 2 5 7
Câu 8. ( 2 điểm) ( BT4- Toán 5; tr 20 – Mức 2)
Một đội trồng rừng trung bình cứ 3 ngày trồng được 1200 cây thông. Hỏi trong 12 ngày
đội đó trồng được bao nhiêu cây thông ?
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I. Môn: Toán - Lớp 5
PHẦN I: Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Điền đúng mỗi phần 0,5 điểm a) 24,18 b) 72,54 .
Câu 2. (2 điểm) a) ý B b) A 1,0 điểm
Câu 3. (1 điểm) Điền đúng mỗi phần 0,5 điểm
56dm 2 = 0,56 m 2 17dm 2 23cm 2 = 17,23 dm 2
Câu 4.
(1 điểm) Điền 450m2 1,0 điểm
PHẦN II. TRÌNH BÀY BÀI GIẢI CÁC BÀI TOÁN SAU
Câu 5. ( 1 điểm) 6 5 48 35 4 1 16 6 3 4 3 4 6 3 6 7 a) + = + b) - = - c)  = d) : =  7 8 56 56 9 6 36 36 10 5 10  5 5 7 5 3 83 10 5 12 6 6  7 14 = =  =  = 56 36 18 50 25 5  = 3 5 Câu 6. 2 1 7 4 1 3 5 5 a) + + + b) + + + 9 5 9 5 12 16 12 16  1 4   2 7   1 5   3 5  =              = 5
5  +  9 9  = 1 + 1 = 2  12 12  + 16 16  6 8 1 1 =   = = 1 12 16 2 2 Câu 7. 1 1 1 1 a) x + = - b) x :  14 5 2 5 7 1 3 1 x + = x = 14 x 5 10 7 3 1 x = - x = 2 10 5 1 x = 10 Câu 8. (2 điểm)
Một ngày, đội trồng rừng trồng được số cây thông là: 0.25 điểm 1200 : 3 = 4000 ( cây ) 0,5 điểm
Trong 12 ngày, đội trồng rừng đó trồng được số cây là: 0,25 điểm 4000 x 12 = 48 000 (cây)
Đáp số: 48000 cây thông 0,5 điểm 0,5 điểm
* Lưu ý chung:
Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một
số nguyên; cách làm tròn như sau: VD:
Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6
Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7.
Điểm toàn bài là 6,50: cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7,0 nếu bài làm
chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ khoa học.