-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Tân Thành năm học 2019 - 2020
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Tân Thành năm học 2019 - 2020. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Đề giữa HK1 Toán 5 70 tài liệu
Toán 5 353 tài liệu
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Tân Thành năm học 2019 - 2020
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Tân Thành năm học 2019 - 2020. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Chủ đề: Đề giữa HK1 Toán 5 70 tài liệu
Môn: Toán 5 353 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 5
Preview text:
Trường TH Tân Thành
Thứ ...........ngày.........tháng 10 năm 2019 Lớp: 5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Họ và tên: ........................................... MÔN: TOÁN
Năm học: 2019 - 2020
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm
Lời nhận xét của giáo viên: .................. ............
......................................................................................
....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Câu 1A. (1 điểm) Viết số thập phân vào chỗ chấm có:
a) Năm đơn vị, chín phần mười: …………………………………………
b) Hai mươi lăm đơn vị, một phần nghìn:………………………………
Câu 2. (1 điểm)
A. Giá trị của số 5 trong số 623, 158 là 5 5 5 a . b. c. d. 50 100 10 1000 2
B. km2 = ... …ha. Số thích hợp để viết vào chỗ trống là: 5
a. 400 ha b. 0, 30 ha c. 40 ha d. 140 ha
Câu 3. (1 điểm) 3 A. Hỗn số 5
viết thành số thập phân là: 100 a. 5,3 b. 5,30 c. 5,03 d. 5,003
B. 2m 5 cm = ….m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là a. 2,5 b. 2,05 c. 2,005 d. 25 Câu 4. (1 điểm)
A. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
34,075; 33,175; 34,257; 37,303; 37,329; 37,314
............................................................................................................................................................................................
B. Tính bằng cách thuận tiện nhất 27 15 x x21
………………………………………………………………………………………………. 5x7x9 1
Câu 5.(1điểm) Hình chữ nhật có chiều dài là 12 m, chiều rộng bằng chiều 2
dài . Vậy diện tích hình chữ nhật sẽ là: a. 72 m b . 7, 2 m c. 72 m2 d. 720 m2 1 2
Câu 6. (1 điểm) Phép tính 2 + có kết quả là: 3 3 3 3 a. b. c. d. 3 2 6
Câu 7. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a . 1,01kg = ……. g
b. 3040 m = ……. km …… m
Câu 8 (1 điểm) Viết các phân số sau thành số thập phân 5 135 26 13 a. = ....... b . =....... c. = ...... d. = ........... 100 10 1000 100
Câu 9 . (1 điểm) Cửa hàng đề bảng giá 1 tá bút chì là 36 000 đồng. Bạn An muốn
mua 6 cái bút chì loại đó thì phải trả người bán bao nhiêu tiền ? Bài giải:
Câu 10: (1 điểm) Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 40 tuổi. Biết tuổi con có
bao nhiêu ngày thì tuổi mẹ có bấy nhiêu tuần. Tính tuổi mẹ, tuổi con hiện nay. Bài giải: Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5 GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2019 - 2020
Câu 1. (1điểm) Viết số thập phân vào chỗ chấm có: a) 5,9 b) 25,001
Câu 2. (1 điểm) 5 A. a . B. c. 40 ha 100
Câu 3. (1 điểm) A c. 5,03 B. b. 2,05 Câu 4. (1 điểm)
A. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
33,175 ; 34,075 ; 34,257 ; 37,303 ; 37,314 ; 37,329.
B. Tính bằng cách thuận tiện nhất 27 15 x x21
3x9x5x3x7x3 27 27 15 x x21 Cách 1: 27 Cách 2: 27 27 5x7x9 5x7x9 1 5x7x9 1
Câu 5.(1điểm) c. 72 m2
Câu 6. (1 điểm) d. 3
Câu 7. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a . 1,01kg = 1010 g b. 3040 m = 3 km 40 m
Câu 8 (1 điểm) Viết các phân số sau thành số thập phân 5 135 26 13 a. = 0,05 b . = 13,5 c. = 0,026 d. = 0,13 100 10 1000 100 Câu 9: Cách 1: Cách 2: Bài giải Bài giải
1 tá bút chì = 12 cái bút chì
1 tá bút chì = 12 cái bút chì
Mua 1 cái bút chì phải trả số tiền là: 0,5 điểm
6 cái so với 12 cái giảm số lần là: 36000: 12 = 3000 (đồng) 12: 6 = 2 (lần)
Mua 6 cái bút chì phải trả số tiền là:
Mua 6 cái bút chì phải trả số tiền là:
3000 x 6 = 18000 (đồng) 0,5 điểm 36000: 2= 18000 (đồng)
Đáp số: 18000 đồng
Đáp số: 18000 đồng
Câu 10 (1 điểm) Bài toán nâng cao nên tùy mức độ để tính điểm Bài giải
Tuổi của mẹ gấp 7 lần tuổi con vì (1 tuần = 7 ngày) Tổng số phần là: 7+1=8 (phần)
Tuổi của mẹ hiện nay là: 40: 8 x 7 = 35 (tuổi) Tuổi của con là: 40 – 35 = 5 (tuổi)
Đáp số: Con: 5 tuổi, Mẹ: 35 tuổi