Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề kiểm tra giữa kì 1 Vật lý 11 năm 2023 - 2024 gồm đề có ma trận đề thi kèm theo đáp án giải chi tiết. Thông qua đề thi giữa kì 1 lớp 11 môn Vật lí giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi cho các em học sinh của mình.

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề kiểm tra giữa kì 1 Vật lý 11 năm 2023 - 2024 gồm đề có ma trận đề thi kèm theo đáp án giải chi tiết. Thông qua đề thi giữa kì 1 lớp 11 môn Vật lí giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi cho các em học sinh của mình.

83 42 lượt tải Tải xuống
MA TRN, BẢN ĐẶC T ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MINH HOẠ MÔN VẬT LÝ – GIỮA KÌ 1 – LP 11 KNTTVCS
I. Ma trn, bản đặc t và đề kim tra giữa kì 1, Vật lí 11
1. Ma trận
- Thời điểm kim tra: Kim tra gia học kì 1.(Tun 8 Tiết 16)
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kim tra: Kết hp gia trc nghiệm và tự lun (70% trc nghim, 30% t lun).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiểu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
+ Phn trc nghim: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhn biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phn t luận: 3,0 điểm (Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm), mỗi YCCĐ 0,5 điểm.
+ Nội dung: Dao động điều hoà: 11 tiết, Dao động tt dn, hiện tượng cộng hưởng: 3 tiết.
STT
Ni dung
Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
s câu
Đim s
Nhn biết
Vn dng
Vn dng cao
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
1
Dao động
Dao động điều hoà (11 tiết)
13
9
1
1
2
22
7,5
Dao động tt dn, hiện tượng
cộng hưởng (3 tiết)
3
3
1
1
6
2,5
2
S câu TN/ Số ý TL (Số YCCĐ)
0
16
0
12
4
0
2
0
3
28
3
Đim s
0
4,0
0
3,0
2,0
0
1,0
0
3,0
7,0
10,0
4
Tng s đim
4,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
10 điểm
10 điểm
2. Bản đặc tả
Ni dung
Mức độ đánh giá
S câu hỏi
Câu hỏi
TL
TN
TL
TN
Dao động
1. Dao động
điều hoà (11
tiết)
Nhn biết:
- Nêu được khái nim: biên độ, chu kì, tần s, tn s góc, độ lệch pha đ
t dao động điều hoà.
6
C1,
C2,C3,C4,
C5,C6
- Nêu được các công thức: chu kì, tần s, tn s góc, vận tc, gia tốc, đng
năng, thế năng, cơ năng của vật dao động điều hoà thường gp.
6
C7,C8,C9,C
10,
C11,C12
- Nêu được các khái niệm dao động, dao động t do
1
C13
Thông hiểu:
-Trình bày được các bước thí nghiệm đơn giản tạo ra được dao động
t được mt s ví dụ đơn giản v dao động t do.
1
C14
- Dùng đồ th li độ - thời gian có dạng hình sin (tạo ra bằng thí nghiệm, hoc
hình vẽ cho trước), nêu được tả được mt s dụ đơn giản v dao động
t do.
2
C15,C16
- Vn dụng được các khái niệm: biên độ, chu kì, tn s, tn s góc, độ lch
pha để mô tả dao động điều hoà.
2
C17,18
- S dụng đồ thị, phân tích và thực hiện phép tính cần thiết để c định được:
độ dch chuyn, vn tốc và gia tốc trong dao động điều hoà.
2
C19,20
- S dụng đồ thị, phân tích và thc hiện phép tính cần thiết để tả được s
chuyển hoá động năng và thế năng trong dao động điều hoà.
2
C21,22
Vn dng:
- Vn dụng được các phương trình về li độ vận tc, gia tc của dao động
điều hoà.
- Vn dụng được phương trình a = - ω
2
x của dao động điều hoà.
1
B1
Vn dng cao
- T bài toán thực tế hoc t các đồ th thc nghim, vn dụng được các
công thức v li độ và vận tc, gia tc của dao động điều hoà.
1
B3
2. Dao động tt
dn, hiện tượng
cộng hưởng (3
tiết)
Nhn biết:
- Nêu được dụ thc tế v dao động tt dần, dao động cưỡng bức hin
ng cộng hưởng.
3
C23,C24,
C25
Thông hiểu:
- Lp luận, đánh giá được s lợi hay hại ca cộng hưởng trong mt s
trường hp c th.
3
C26, C27,
C28
Vn dng:
- Vn dng hin ng cộng hưởng gii quyết tình huống thc tin đơn giản
1
B2
ĐỀ KIM TRA GIỮA KÌ I VẬT LÍ 11
(NB) Câu 1: Mt vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Biên độ dao động ca vật là
A. A = 4 cm. B. A = 6 cm. C. A= 6 cm. D. A = 12 m.
(NB) Câu 2: Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lp li trong một đơn vị thi gian gọi là
A. tn s dao động. B. chu k dao động. C. pha ban đầu. D. tn s góc.
(NB) Câu 3: Pha của dao động được cho phép xác định
A. biên độ dao động. B. trạng thái dao động.
C. tn s dao động. D. chu k dao động.
(NB) Câu 4: Chu k dao động là
A. thi gian vt thc hin một dao động toàn phần.
B. thi gian ngn nhất để vt tr v v trí xuất phát.
C. thi gian ngn nhất để biên độ dao động tr v giá trị ban đầu.
D. thi gian ngn nhất để li độ dao động tr v giá trị ban đầu.
(NB) Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Biên độ là đại lượng đại s. B. Biên độ là đại lượng luôn dương.
C. Biên độ là đại lượng luôn âm. D. Biên độ là đại lượng biến đổi theo thi gian.
(NB) Câu 6: Mt vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(2πt + π) cm. Tn s góc dao động
ca vật là
A. = 2π rad/s. B. = π rad/s. C. = 2πt rad/s. D. = 2πt + π rad/s.
(NB) Câu 7: Công thức tính tần s góc của con lắc lò xo là
A.
k
m
=
B.
m
k
=
C.
m
k
2
1
=
D.
k
m
2
1
=
(NB) Câu 8: Mt con lắc đơn chiều dài dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc
nh. Chu k dao động của nó là
A.
l
g
T
2=
B.
l
g
T =
C.
g
l
T
2
1
=
D.
g
l
T
2=
(NB) Câu 9: Biu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc ca mt vật dao động điều hòa?
A. a =
2
x B. a = x
2
C. a = x
2
D. a =
2
x
(NB) Câu 10: Cơ năng của mt con lắc lò xo tỉ l thun vi
A. bình phương li độ dao động. B. biên độ dao động
C. bình phương biên độ dao động. D. tn s dao động
(NB) Câu 11: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại ca vn tốc là
A. v
max
= ωA. B. v
max
= ω
2
A. C. v
max
= - ωA. D. v
max
= - ω
2
A.
(NB) Câu 12: Động năng của vật dao động điều hòa với chu kì T biến đổi theo thi gian
A. với chu kì T/2 B. với chu kì T C. không đổi D. theo hàm dạng sin
(NB) Câu 13: Dao động t do là dao động có chu kì
A. ch ph thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuc yếu t bên ngoài.
B. ch ph thuc yếu t bên ngoài, không phụ thuộc đặc tính của h.
C. ch ph thuc khối lượng vật dao động.
D. ch phuc thuc gia tc trọng trường.
(TH) u 14: Dao đng nào sau đây ca con lc đơn là dao đng t do tại i làm tnghim?
A. Dao đng ca con lắc đơn trong cn không.
B. Dao đng ca con lc đơn trong không khí.
C. Dao đng ca con lắc đơn trong nưc.
D. Dao đng ca con lắc đơn trong du.
(TH) Câu 15: Đồ thị li độ - thời gian của dao động điều hòa
A. một đường hình sin. B. một đường thẳng. C. một đường elip. D. một đường parabol.
(TH) Câu 16: Nếu b qua lc cn, chuyển động nào sau đây là dao động t do?
A. Mt con muỗi đang đập cánh. B. Tòa nhà rung chuyển trong trận động đất.
C. Mt trống rung động sau khi gõ. D. Bông hoa rung rinh trong gió nhẹ.
(TH) Câu 17: Trong phương trình dao động điều hoà
( )
x Acos t .= +
Chọn đáp án phát biểu sai.
A. Biên độ A ph thuộc vào cách kích thích dao động.
B. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thi gian.
C. Pha ban đầu
không phụ thuộc vào gốc thi gian.
D. Tn s góc
ph thuộc vào các đặc tính của h.
(TH) Câu 18: Mt vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10πt + π/3) cm. Pha dao động ca
vt thời điểm t = 0,1 s
A. 4π/3 rad. B. 40π/3 rad. C. π/3 rad. D. 5π/3 rad.
(TH) Câu 19: Mt vt nh dao động điều hòa theo đồ th giữa li độ và thời gian
như hình bên. Biết chu kì dao động là 12s. Tốc độ cực đại ca vt gn bằng giá
tr nào sau đây
A. 1,2 cm/s. B. 3,6 cm/s. C. 1,8 cm/s. D. 2,1 cm/s.
(TH) Câu 20. Con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T. Đồ thị biểu diễn sự
biến đổi động năng và thế năng theo thời gian cho ở hình vẽ. Giá trị của T
A. 0,2s. B. 0,6s. C. 0,8s. D. 0,4s.
(TH) Câu 21. Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hoà
được cho như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tại thời điểm t
1
, gia tốc của vật có giá trị âm.
B. Tại thời điểm t
2
, li độ của vật có giá trị âm.
C. Tại thời điểm t
3
, gia tốc của vật có giá trị dương.
D. Tại thời điểm t
4
, li độ của vật có giá trị dương.
(TH) Câu 22. Vật dao động điều hòa có đồ thị li độ phụ thuộc thời gian
như hình bên. Gia tốc cực đại có giá trị gần là
A. 4,93 m/s
2
B. 19,74 m/s
2
C. 0,63 m/s
2
D. 0,31 m/s
2
(NB) Câu 23: Chọn phát biểu đúng về dao động cưỡng bc?
A. Tn s ca vật dao động cưỡng bức là tần s dao động riêng của vt.
B. Biên độ ca vật dao động cưỡng bức là biên độ ca ngoi lc tuần hoàn tác dụng vào vật.
C. Tn s ca vật dao động cưỡng bức là tần s ca ngoi lc tuần hoàn tác dụng vào vật.
D. Biên độ ca vật dao động cưỡng bc ch ph thuộc vào tần s ca ngoi lc tuần hoàn tác dụng lên vật.
(NB) Câu 24: Nguyên nhân gây ra dao động tt dn ca con lắc đơn trong không khí là
A. do trng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng dây treo.
C. do lc cản môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
(NB) Câu 25: Trong dao động tt dần có đại lượng nào sau đây luôn giảm dn theo thi gian?
A. Độ ln vn tc. B. Li độ. C. Biên độ. D. Độ ln gia tc.
(TH) Câu 26: Hiện tượng cộng hưởng th hiện càng rõ nét khi
A. lc cn của môi trường càng lớn. B. lc cn của môi trường nh.
C. biên độ lực cưỡng bc nh. D. tn s ca lực cưỡng bức càng lớn.
(TH) Câu 27: Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có hại?
A. Không khí trong hộp đàn violon khi nghệ sĩ chơi nhạc.
B. Các phân tử nước trong lò vi sóng hoạt động
C. Dao động của khung xe ô tô có tần số cưỡng bức bằng tần số riêng.
D. Vận động viên nhảy cầu mềm.
(TH) Câu 28: Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có lợi?
A. Giọng hát của ca sĩ làm vỡ li. B. Đoàn quân hành quân qua cầu.
C. Bệ máy rung lên khi chạy. D. Không khí dao động trong hộp đàn ghi ta.
II. T LUN (3,0 điểm)
Bài 1: Một con lắc xo gồm xo độ cứng k vật nhỏ khối lượng 250g, dao động điều hòa dọc
theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc 8m/s
2
. Tính:
a. Tần số góc của con lắc lò xo.
b. Độ cứng k của con lắc lò xo.
Bài 2: Một con lắc đơn độ dài 0,04m được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi
bánh xe của toa xe gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray. Cho biết khoảng cách giữa hai mối nối
12,5m. Lấy g =
2
m/s
2
.
a. Tính chu kì dao động của con lắc đơn.
b. Khi xe lửa chạy thẳng đều với tốc độ là bao nhiêu thì biên độ của con lắc sẽ lớn nhất?
Bài 3: Thc hiện thí nghiệm vi thiết b ghi
đồ th dao động điều hoà của mt vt nh,
thu được kết qu như hình vẽ bên. Biết qu
nặng khối ợng 100g, dây treo chiu
dài 1m, lấy g
2
m/s
2
.
a. Viết phương trình dao động ca vt.
b. Tính thời gian ngn nht k t thời điểm
ban đầu đến khi vt qua v trí cân bằng.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1, VẬT LÍ 11
I. TRC NGHIM
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Đáp án
B
A
B
A
B
A
A
Câu
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Đáp án
B
D
C
A
A
A
A
Câu
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Đáp án
A
C
A
A
D
C
B
Câu
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Đáp án
A
C
C
C
D
C
D
II. TỰ LUẬN
Câu
Lời giải
Điểm
Bài 1
(1 điểm)
a. Tần số góc của con lắc lò xo là:
22
8 ( 0,02) 20 /a x rad s
= = =
b. Độ cứng k của con lắc lò xo là:
22
. 0,25.20 100 /
k
k m N m
m

= = = =
0,5đ
0,5đ
Bài 2
(1 điểm)
a. Chu kì dao động của con lắc đơn là:
2
0,04
2 2 0,4
l
Ts
g

= = =
b. Vận tốc của xe lửa là:
Con lắc dao động với biên độ cực đại khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng,
khi đó chu kì lực cưỡng bức bằng với chu kì dao động riêng của con lắc
12,5
31,25 /
0,4
ss
v m s
tT
= = = =
0,5đ
0,5đ
Bài 3
(1 điểm)
a. Phương trình dao động ca vật là:
0
8S cm=
2
/
1
g
rad s
l

= = =
0
0 . s 4 8 s
3
t s S co co
= = = =
Vật đang đi ra biên dương nên
3
=−
Phương trình:
8. s( )
3
s co t
=−
b. Thi gian ngn nht k t thời điểm ban đầu đến khi vt qua v trí cân
0,25đ
0,25đ
bng.
Vẽ đường tròn tính góc quét:
5
2 3 6
rad
= + =
Ta có:
55
..
66
t t t s
= = =
0,25đ
0,25đ
| 1/8

Preview text:

MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MINH HOẠ MÔN VẬT LÝ – GIỮA KÌ 1 – LỚP 11 KNTTVCS
I. Ma trận, bản đặc tả và đề kiểm tra giữa kì 1, Vật lí 11 1. Ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1.(Tuần 8 – Tiết 16)
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm), mỗi YCCĐ 0,5 điểm.
+ Nội dung: Dao động điều hoà: 11 tiết, Dao động tắt dần, hiện tượng cộng hưởng: 3 tiết.
Mức độ đánh giá Tổng Điểm số STT Nội dung
Đơn vị kiến thức số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Dao động điều hoà (11 tiết) 13 9 1 1 2 22 7,5 1 Dao động
Dao động tắt dần, hiện tượng 3 3 1 1 6 2,5 cộng hưởng (3 tiết) 2
Số câu TN/ Số ý TL (Số YCCĐ) 0 16 0 12 4 0 2 0 3 28 3 Điểm số 0 4,0 0 3,0 2,0 0 1,0 0 3,0 7,0 10,0 4 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm 2. Bản đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi
Mức độ đánh giá TL TN TL TN Nội dung Dao động 1. Dao động Nhận biết: điều hoà (11 C1, tiết)
- Nêu được khái niệm: biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, độ lệch pha để mô 6 C2,C3,C4,
tả dao động điều hoà. C5,C6 C7,C8,C9,C
- Nêu được các công thức: chu kì, tần số, tần số góc, vận tốc, gia tốc, động năng, thế 6 10,
năng, cơ năng của vật dao động điều hoà thường gặp. C11,C12
- Nêu được các khái niệm dao động, dao động tự do 1 C13 Thông hiểu:
-Trình bày được các bước thí nghiệm đơn giản tạo ra được dao động và mô 1 C14
tả được một số ví dụ đơn giản về dao động tự do.
- Dùng đồ thị li độ - thời gian có dạng hình sin (tạo ra bằng thí nghiệm, hoặc
hình vẽ cho trước), nêu được mô tả được một số ví dụ đơn giản về dao động 2 C15,C16 tự do.
- Vận dụng được các khái niệm: biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, độ lệch pha để 2 C17,18
mô tả dao động điều hoà.
- Sử dụng đồ thị, phân tích và thực hiện phép tính cần thiết để xác định được: độ 2 C19,20
dịch chuyển, vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà.
- Sử dụng đồ thị, phân tích và thực hiện phép tính cần thiết để mô tả được sự 2 C21,22
chuyển hoá động năng và thế năng trong dao động điều hoà. Vận dụng:
- Vận dụng được các phương trình về li độ và vận tốc, gia tốc của dao động điều hoà.
- Vận dụng được phương trình a = - ω2 x của dao động điều hoà. 1 B1 Vận dụng cao
- Từ bài toán thực tế hoặc từ các đồ thị thực nghiệm, vận dụng được các 1 công thứ B3
c về li độ và vận tốc, gia tốc của dao động điều hoà.
2. Dao động tắt Nhận biết:
dần, hiện tượng - Nêu được ví dụ thực tế về dao động tắt dần, dao động cưỡng bức và hiện C23,C24, cộng hưởng (3 tượ 3 ng cộng hưởng. C25 tiết) Thông hiểu:
- Lập luận, đánh giá được sự có lợi hay có hại của cộng hưởng trong một số C26, C27, trườ 3 ng hợp cụ thể. C28 Vận dụng:
- Vận dụng hiện tượng cộng hưởng giải quyết tình huống thực tiễn đơn giản 1 B2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I VẬT LÍ 11
(NB) Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Biên độ dao động của vật là A. A = 4 cm. B. A = 6 cm. C. A= –6 cm. D. A = 12 m.
(NB) Câu 2: Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là
A. tần số dao động.
B. chu kỳ dao động. C. pha ban đầu. D. tần số góc.
(NB) Câu 3: Pha của dao động được cho phép xác định
A. biên độ dao động.
B. trạng thái dao động.
C. tần số dao động.
D. chu kỳ dao động.
(NB) Câu 4: Chu kỳ dao động là
A. thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần.
B. thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí xuất phát.
C. thời gian ngắn nhất để biên độ dao động trở về giá trị ban đầu.
D. thời gian ngắn nhất để li độ dao động trở về giá trị ban đầu.
(NB) Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Biên độ là đại lượng đại số.
B. Biên độ là đại lượng luôn dương.
C. Biên độ là đại lượng luôn âm.
D. Biên độ là đại lượng biến đổi theo thời gian.
(NB) Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(2πt + π) cm. Tần số góc dao động của vật là A.  = 2π rad/s. B.  = π rad/s. C.  = 2πt rad/s.
D.  = 2πt + π rad/s.
(NB) Câu 7: Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là m k 1 k 1 m A.  = B.  = C.  = D.  = k m  2 m  2 k
(NB) Câu 8: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc
nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là g g 1 l l A. T =  2 B. T = C. T = D. T =  2 l l  2 g g
(NB) Câu 9: Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa? A. a = 2x B. a = x2 C. a = – x2 D. a = – 2x
(NB) Câu 10: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với
A. bình phương li độ dao động.
B. biên độ dao động
C. bình phương biên độ dao động.
D. tần số dao động
(NB) Câu 11: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là A. vmax = ωA. B. vmax = ω2A. C. vmax = - ωA. D. v max = - ω2A.
(NB) Câu 12: Động năng của vật dao động điều hòa với chu kì T biến đổi theo thời gian A. với chu kì T/2 B. với chu kì T C. không đổi
D. theo hàm dạng sin
(NB) Câu 13: Dao động tự do là dao động có chu kì
A. chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc yếu tố bên ngoài.
B. chỉ phụ thuộc yếu tố bên ngoài, không phụ thuộc đặc tính của hệ.
C. chỉ phụ thuộc khối lượng vật dao động.
D. chỉ phuộc thuộc gia tốc trọng trường.
(TH) Câu 14: Dao động nào sau đây của con lắc đơn là dao động tự do tại nơi làm thí nghiệm?
A. Dao động của con lắc đơn trong chân không.
B. Dao động của con lắc đơn trong không khí.
C. Dao động của con lắc đơn trong nước.
D. Dao động của con lắc đơn trong dầu.
(TH) Câu 15: Đồ thị li độ - thời gian của dao động điều hòa là
A. một đường hình sin.
B. một đường thẳng. C. một đường elip.
D. một đường parabol.
(TH) Câu 16: Nếu bỏ qua lực cản, chuyển động nào sau đây là dao động tự do?
A. Một con muỗi đang đập cánh.
B. Tòa nhà rung chuyển trong trận động đất.
C. Mặt trống rung động sau khi gõ.
D. Bông hoa rung rinh trong gió nhẹ.
(TH) Câu 17: Trong phương trình dao động điều hoà x = A cos( t
 + ). Chọn đáp án phát biểu sai.
A. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
B. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian.
C. Pha ban đầu  không phụ thuộc vào gốc thời gian.
D. Tần số góc  phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
(TH) Câu 18: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10πt + π/3) cm. Pha dao động của
vật ở thời điểm t = 0,1 s là A. 4π/3 rad. B. 40π/3 rad. C. π/3 rad. D. 5π/3 rad.
(TH) Câu 19: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo đồ thị giữa li độ và thời gian
như hình bên. Biết chu kì dao động là 12s. Tốc độ cực đại của vật gần bằng giá trị nào sau đây A. 1,2 cm/s. B. 3,6 cm/s. C. 1,8 cm/s. D. 2,1 cm/s.
(TH) Câu 20. Con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T. Đồ thị biểu diễn sự
biến đổi động năng và thế năng theo thời gian cho ở hình vẽ. Giá trị của T là A. 0,2s. B. 0,6s. C. 0,8s. D. 0,4s.
(TH) Câu 21. Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hoà
được cho như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị âm.
B. Tại thời điểm t2, li độ của vật có giá trị âm.
C. Tại thời điểm t3, gia tốc của vật có giá trị dương.
D. Tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dương.
(TH) Câu 22. Vật dao động điều hòa có đồ thị li độ phụ thuộc thời gian
như hình bên. Gia tốc cực đại có giá trị gần là A. 4,93 m/s2 B. 19,74 m/s2 C. 0,63 m/s2 D. 0,31 m/s2
(NB) Câu 23: Chọn phát biểu đúng về dao động cưỡng bức?
A. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số dao động riêng của vật.
B. Biên độ của vật dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật.
C. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật.
D. Biên độ của vật dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
(NB) Câu 24: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng dây treo.
C. do lực cản môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
(NB) Câu 25: Trong dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian?
A. Độ lớn vận tốc. B. Li độ. C. Biên độ.
D. Độ lớn gia tốc.
(TH) Câu 26: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi
A. lực cản của môi trường càng lớn.
B. lực cản của môi trường nhỏ.
C. biên độ lực cưỡng bức nhỏ.
D. tần số của lực cưỡng bức càng lớn.
(TH) Câu 27: Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có hại?
A. Không khí trong hộp đàn violon khi nghệ sĩ chơi nhạc.
B. Các phân tử nước trong lò vi sóng hoạt động
C. Dao động của khung xe ô tô có tần số cưỡng bức bằng tần số riêng.
D. Vận động viên nhảy cầu mềm.
(TH) Câu 28: Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có lợi?
A. Giọng hát của ca sĩ làm vỡ li.
B. Đoàn quân hành quân qua cầu.
C. Bệ máy rung lên khi chạy.
D. Không khí dao động trong hộp đàn ghi ta.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250g, dao động điều hòa dọc
theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc 8m/s2. Tính:
a. Tần số góc của con lắc lò xo.
b. Độ cứng k của con lắc lò xo.
Bài 2: Một con lắc đơn có độ dài 0,04m được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi
bánh xe của toa xe gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray. Cho biết khoảng cách giữa hai mối nối là 12,5m. Lấy g = 2  m/s2.
a. Tính chu kì dao động của con lắc đơn.
b. Khi xe lửa chạy thẳng đều với tốc độ là bao nhiêu thì biên độ của con lắc sẽ lớn nhất?
Bài 3: Thực hiện thí nghiệm với thiết bị ghi
đồ thị dao động điều hoà của một vật nhỏ,
thu được kết quả như hình vẽ bên. Biết quả
nặng có khối lượng 100g, dây treo có chiều dài 1m, lấy g 2  m/s2.
a. Viết phương trình dao động của vật.
b. Tính thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu đế
n khi vật qua vị trí cân bằng.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1, VẬT LÍ 11 I. TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Đáp án B A B A B A A Câu Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Đáp án B D C A A A A Câu Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Đáp án A C A A D C B Câu Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Đáp án A C C C D C D II. TỰ LUẬN Câu Lời giải Điểm
a. Tần số góc của con lắc lò xo là: 0,5đ 2 2 a =  − x  8 =  − ( 0
− ,02)   = 20rad / s Bài 1
b. Độ cứng k của con lắc lò xo là: 0,5đ (1 điểm) k 2 2  =  k = .
m  = 0, 25.20 = 100N / m m
a. Chu kì dao động của con lắc đơn là: 0,5đ l 0, 04 T = 2 = 2 = 0, 4s 2 g Bài 2
b. Vận tốc của xe lửa là: 0,5đ
(1 điểm) Con lắc dao động với biên độ cực đại khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng,
khi đó chu kì lực cưỡng bức bằng với chu kì dao động riêng của con lắc s s 12,5 v = = = = 31,25m / s t T 0, 4
a. Phương trình dao động của vật là: S = 8cm 0,25đ 0 2 g   = = =  rad / s l 1 Bài 3
t = 0  s = S .c s
o   4 = 8c s o    =  0 0,25đ (1 điểm) 3
Vật đang đi ra biên dương nên  = − 3
Phương trình: s = 8.c s o ( t − ) 3
b. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu đến khi vật qua vị trí cân bằng.    0,25đ
Vẽ đường tròn tính góc quét: 5   = + = rad 2 3 6 Ta có: 5 5   = . t   = . t   t  = s 6 6 0,25đ