-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi giữa học kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Cho các phân số sau 1810;32500;99100;511000 . Có .... phân số thập phân. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Đề giữa HK1 Toán 5 75 tài liệu
Toán 5 409 tài liệu
Đề thi giữa học kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Cho các phân số sau 1810;32500;99100;511000 . Có .... phân số thập phân. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề giữa HK1 Toán 5 75 tài liệu
Môn: Toán 5 409 tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Toán 5
Preview text:
Đề thi giữa học kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức Đề số 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho các phân số sau 1810;32500;99100;511000
. Có .... phân số thập phân. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Số thập phân bằng với 0,85 là: A. 8,05 B. 0,850 C. 0,805 D. 0,580
Câu 3. Số thập phân “năm mươi lăm phẩy hai mươi hai” có phần thập phân là: A. 55 B. 52 C. 25 D. 22
Câu 4. Điền vào chỗ chấm để:
1,7 km2 = .... ha A. 170 B. 1 700 C. 17 D. 17 000 Câu 5. Hỗn số 25100
chuyển thành phân số thập phân là: A. B. C. D. 7100 207100 250100 205100
Câu 6. Kết quả của phép tính 1725+3215 là: A. B. C. D. 4940 21175 21140 4925
Câu 7. Bác An thu hoạch được 2 tấn 35 kg hạt điều và hạnh nhân. Biết rằng số lượng hạnh nhân chiếm 25
tổng số hạt điều và hạnh nhân thu hoạch được. Vậy, bác An thu hoạch được số ki – lô – gam hạnh nhân là: A. 814 kg B. 914 kg C. 1 221 kg D. 1 231 kg
Câu 8: “Ba trăm hai mươi lăm nghìn chín trăm linh tư” viết là: A. 325 904 B. 325 940 C. 352 904 D. 352 940
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện. a. 2 162 × 63 + 2 162 × 37
b. 12 350 × 117 - 12 350 × 107 c. 132143×1325+1325 d. 154121:12198−1:12198
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
Câu 2. (1 điểm) Cho bảng thống kê sau: Tỉnh/ thành phố Thừa Thiên Huế Bắc Ninh Quảng Ninh Diện tích (km2) 5 054 822,7 6 178, 2
a. Sắp xếp diện tích các tỉnh/thành phố theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Diện tích của tỉnh Quảng Ninh sau khi làm tròn đến hàng nghìn là bao nhiêu? (tính theo đơn vị ha).
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
Câu 3. (1.5 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 14 m, chiều rộng là
10 m. Biết rằng cứ 7 dm2 thì trồng được 1 cây hoa hồng. Tính số cây hoa hồng cần
trồng trên mảnh vườn hình chữ nhật đó.
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
Câu 4. (1 điểm) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. a. 15 dm 2 cm = ..... dm 9 tấn 4 kg = ..... tấn b. 5 m226 dm2 = ..... m2 7 tạ 2 yến = ..... tạ
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
Câu 5. (0.5 điểm) Tìm số thập phân. Biết rằng nếu di chuyển dấu phẩy sang bên trái
hai chữ số ta được số thập phân mới là 0,2548.
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
Đáp án Đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 C B D A D B A A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1
a. 2 162 × 63 + 2 162 × 37 = 2 162 × (63 + 37) = 216 200 1đ (2 điểm)
b. 12 350 × 117 - 12 350 × 107 = 12 350 × (117 - 107) = 1đ 123 500 c. 132143×1325+1325 = 1325×(132143+1) = 1 d. 154121:12198−1:12198 = (154121−1):12198 = 92 Câu 2
a. Thứ tự từ bé đến lớn diện tích của các tỉnh/ thành phố 0,5đ (1 điểm)
là: Quảng Ninh, Thừa Thiên Huế, Bắc Ninh. 0,5đ
b. Đổi 6 178,2 km2 = 617 820 ha
Diên tích của tỉnh Quảng Ninh khi làm tròn đến hàng nghìn là: 618 000 ha. Câu 3 Bài giải 0.75đ
(1.5 điểm) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 0.75đ 14 × 10 = 140 (m2) Đổi 140 m2 = 14 000 dm2
Số cây hoa hồng cần trồng trên mảnh vườn hình chữ nhật là: 14 000 : 7 = 2 000 (cây)
Đáp số: 2 000 cây hoa hồng. Câu 4 a. 15 dm 2 cm = 15,2 dm 0,5đ (1 điểm)
9 tấn 4 kg = 9,004 tấn 0,5đ
b. 5 m2 26 dm2 = 5,26 m2
7 tạ 2 yến = 7,2 tạ Câu 5
Số thập phân liền sau của 0,2548 là 0,2549. 0,5đ
(0,5 điểm) Vậy số thập phân cần tìm là: 25,49.
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 - Kết nối tri thức CHỦ NỘI MỨC ĐỘ Tổng số Điểm ĐỀ DUNG câu số KIẾN THỨC Nhận Kết nối Vận Vận biết dụng dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL ÔN Bài 1. Ôn 1 1 0.5 TẬP tập số tự VÀ BỔ nhiên. SUNG Bài 2. Ôn 2 2 1 tập phép tính với số tự nhiên. Bài 3. Ôn tập phân số. Bài 4. 1 1 0.5 Phân số thập phân. Bài 5. Ôn 2 2 1 tập các phép tính với phân số. Bài 6. 1 1 0.5 Cộng, trừ hai phân số. Bài 7. 1 1 0.5 Hỗn số Bài 8. Ôn 1 1 0.5 tập hình học và đo lường. SỐ Bài 10. 1 1 1 1 1 THẬP Khái PHÂN niệm số thập phân. Bài 11. 1 1 0.5 So sánh các số thập phân. Bài 12. 1 1 1 Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. Bài 13. 1 1 0.5 Làm tròn số thập phân. MỘT Bài 15. Ki 1 1 0.5 SỐ – lô – mét ĐƠN vuông. VỊ ĐO Héc – ta. DIỆN TÍCH Bài 16. 1 1 1.5 Các đơn vị đo diện tích. Bài 17. Thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo đại lượng. Tổng số câu 3 5 7 2 8 10 TN/TL điểm Điểm số 1.5 2.5 4 2 4 6 Tổng số điểm
1 điểm 6.5 điểm 2 điểm 10 điểm 15% 65% 20% 100 %
Bản đặc tả Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 KNTT
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC Nội Mức Yêu cầu cần đạt Số câu TL/ Câu hỏi dung độ Số câu hỏi TN TL TN TL TN (số (số câu) câu) ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG 1. Ôn Nhận
- Đọc, viết được các số tự 1 C8 tập số biết nhiên
tự nhiên Kết - Sắp xếp các số tự nhiên nối theo thứ tự .
- Xác định được số tự nhiên
lớn nhất, số tự nhiên bé nhất.
- Làm tròn các số tự nhiên. Vận
- Giải được các bài tập, bài dụng toán thực tế liên quan. 2. Ôn Kết
- Thực hiện được các phép 2 C1a, tập các nối tính với số tự nhiên. C1b phép tính với Vận
- Giải được các bài tập, bài số tự dụng
toán thực tế liên quan đến nhiên.
các phép tính với số tự nhiên. 3. Ôn Nhận
- Nhận biết được khái niệm tập phân biết phân số. số.
- Đọc, viết được phân số. Kết
- Sắp xếp các phân số theo nối thứ tự.
- Xác định phân số lớn nhất, phân số bé nhất.
- Quy đồng, rút gọn các phân số. Vận
- Giải được các bài tập, bài dụng toán thực tế liên quan. 4. Phân Nhận
- Nhận biết được phân số 1 C1 số thập biết thập phân. phân.
- Đọc, viết được phân số thập phân. Kết
- Biểu diễn được phân số nối thập phân. Vận
- Giải được các bài toán thực dụng
tế liên quan đến phân số thập phân. 5. Ôn Kết
- Thực hiện được các phép 2 C1c, tập các nối tính phân số. C2d phép tính với Vận
- Giải được các bài toán thực phân số. dụng
tế liên quan đến phép tính phân số. 6. Cộng, Kết
- Thực hiện được các phép 1 C6 trừ hai nối
tính cộng, trừ hai phân số.
phân số. Vận - Giải được các bài toán thực dụng
tế liên quan đến phép tính cộng, trừ hai phân số. 7. Hỗn Nhận
- Nhận biết được hỗ số. số. biết
- Đọc, viết được hỗ số. Kết
- Biểu diễn được hỗn số liên 1 C5 nối
quan đến số lượng của một nhóm đồ vật. Vận
- Giải được các bài toán thực dụng
tế liên quan đến hỗn số. 8. Ôn Kết
- Giải được các bài tập liên 1 C7 tập hình nối
quan đến hình học và đo học và lường. đo lường. Vận
- Giải được các bài toán thực dụng
tế liên quan đến hình học và đo lường. SỐ THẬP PHÂN 9. Khái Nhận
- Nhận biết được số thập 1 C3 niệm số biết phân. thập
- Đọc, viết được phần phân.
nguyên và phần thập phân. Kết
- Biểu diễn được số thập nối phân bằng phân số thập
phân và các hỗn số có chứa phân số thập phân. Vận
- Giải được các bài tập liên 1 C5 dụng quan đến số thập phân. 10. So Kết
- So sánh được các số thập 1 1 C2a C2 sánh nối phân. các số
- Xác định được số thập thập
phân lớn nhất và só thập phân. phân bé nhất. Vận
- Giải được các bài tập và bài dụng
toán thực tế liên quan đến so
sánh các phân số thập phân. 11. Viết Kết
- Biểu diễn được các số đo 1 C4 số đo nối
đại lượng về dạng thập phân. đại lượng dưới Vận
- Giải được các bài tập và bài dạng số dụng
toán thực tế liên quan đến thập các số đo đại lượng. phân. 12. Làm Kết
- Làm tròn được các số thập 1 C2b tròn số nối phân. thập phân. Vận
- Giải được các bài tập và bài dụng
toán thực tế liên quan đến làm tròn số thập phân.
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH Bài 13. Nhận
- Nhận biết về đơn vị đo ki – Ki – lô – biết lô – mét vuông. mét. Héc
- Đọc, viết được các số đo - ta
đơn vị ki – lô – mét vuông. Kết
- Biểu diễn đơn vị đo ki – lô – 1 C4 nối
mét vuông qua đơn vị đo héc
ta, mét vuông và ngược lại. Vận
- Giải các bài tập và toán dụng
thực tế liên quan đến đơn vị
đo ki – lô – mét vuông. Bài 14. Kết
- Giải được các bài tập liên Các đơn nối
quan đến đơn vị đo diện tích. vị đo diện Vận
- Giải được các bài toán thực 1 C3 tích. dụng
tế liên quan đến đơn vị đo diện tích. Bài 15. Vận
- Giải được các bài toán thực Thực dụng
tế liên quan đến thực hành hành và
và trải nghiệm với một số trải đơn vị đo diện tích. nghiệm với một số đơn vị đo diện tích Đề số 2
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a, 39100
viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,900 B. 3,09 C. 3,009 D. 3,90 b. Hỗn số 325
được chuyển thành phân số là? (0,5 đ) A. 175 B. 155 C. 65 D. 517
Câu 2. Số gồm 18 đơn vị, 6 phần mười và 9 phần trăm được viết là: A. 18,69 B. 1 869 C. 18,069 D. 180,69
Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) 3m4dm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,34 B. 3,4 C. 34 D. 340
b) 5000m2 = .......... ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,5 B. 5 C. 50 D. 500
Câu 4. Chữ số 7 trong số thập phân 134,57 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười B. Hàng trăm D. Hàng phần trăm
Câu 5. Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: a) 1517...1 b) 410...25 c) 3,125 ... 2,075 d) 58,9 ... 58,900
Câu 6. Đóng hai cái bàn hết 9 công thợ. Hỏi đóng 6 cái bàn như thế hết bao
nhiêu công thợ nếu năng suất làm việc không đổi? A. 25 công thợ B. 26 công thợ C. 27 công thợ D. 28 công thợ
Câu 7. Trên bản đồ 1:1000 có hình vẽ một khu đất hình chữ nhật với chiều dài 6cm
và chiều rộng 4cm. Diện tích khu đất đó bằng đơn vị ha là? A. 23ha B. 24 ha C. 26 ha D. 27 ha
Câu 8: Chuyển hỗn số 659 thành phân số ta được: A. 599 B. 589 C. 559 D. 549
Câu 9. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn
37,303; 34,075; 34,175; 38,257; 37,329 Câu 10. Tính: a) 15+25 + = ------- = ----- b) 34−12 = ------- = ---- b) 115:112 = ------ = ----- d) 3 x 12 = ------- = ----
Câu 11. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng bằng 35
chiều dài. Trung bình cứ 500m2 thì thu được 250kg lúa. Hỏi người ta thu được bao
nhiêu tấn lúa trên thửa ruộng đó? Giải
....................................................................................................................................... ............
....................................................................................................................................... ............
....................................................................................................................................... ............
....................................................................................................................................... ............
....................................................................................................................................... ............
Câu 12: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dam2 a, 5dam2 12m2 b, 45dam2 6m2
....................................................................................................................................... ............
....................................................................................................................................... ............
Câu 13: Cho một số thập phân, dời dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số ta
được số thứ hai. Lấy số ban đầu trừ đi số thứ hai ta được hiệu bằng 261,657. Hãy
tìm số thập phân ban đầu.
....................................................................................................................................... ............
....................................................................................................................................... ............
....................................................................................................................................... ............
....................................................................................................................................... ............
....................................................................................................................................... ............
....................................................................................................................................... ............
Đáp án Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức Câu Đáp án 1 a. B. 3,09 b. A. 175 2 A. 18,69 3 a. B. 3,4 b. A. 0,5 4 D. Hàng phần trăm 5
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: a. 1517<1 b. 410=25 6 C. 27 công thợ 7 A. 24 ha 8 A. 599 9
Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 34,075; 34,175; 34,257; 37,314; 37,329 10 a) 15+25 + = ------- = ----- b) 35−12 = = ---- a) 115:112 = ------ = ----- d) 3 x 12 = ------- = ---- 11 Giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: (0,25) 3 + 5 = 8 (phần)
Chiều rộng thửa ruộng là:(0,1)
160 : 8 x 3 = 60 (m)(0,1)
Chiều dài thửa ruộng là:(0,1) 160 - 60 = 100 (m)(0,1)
Diện tích thửa ruộng là:(0,1)
100 x 60 = 6 000 (m2)(0,1)
Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là:(0,1)
6 000 : 500 x 250 = 3 000 (kg) (0,1)
Đổi: 3 000 kg = 3 tấn(0,1)
Đáp số: 3 tấn(0,1) 12 13
Dời dấu phẩy của một số thập phân sang bên trái hai chữ số sẽ
được số mới kém số thứ nhất 100 lần hay số ban đầu hơn số
mới một số bằng 99 lần số mới.
99 lần số mới là: 261,657 : 99 =2,643
Số thập phân ban đầu là: 2,643 x 100 = 264,3 Đáp số: 264,3