Đề thi giữa học kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Cho các phân số sau 1810;32500;99100;511000 . Có .... phân số thập phân. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 5 409 tài liệu

Thông tin:
20 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Cho các phân số sau 1810;32500;99100;511000 . Có .... phân số thập phân. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

105 53 lượt tải Tải xuống
Đề thi giữa học 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức
Đề số 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho các phân số sau
1810;32500;99100;511000
. .... phân số thập phân.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Số thập phân bằng với 0,85 là:
A. 8,05
B. 0,850
C. 0,805
D. 0,580
Câu 3. Số thập phân “năm mươi lăm phẩy hai mươi hai” phần thập phân là:
A. 55
B. 52
C. 25
D. 22
Câu 4. Điền vào chỗ chấm để:
1,7 km
2
= .... ha
A. 170
B. 1 700
C. 17
D. 17 000
Câu 5. Hỗn số
25100
chuyển thành phân số thập phân là:
A.
7100
B.
207100
C.
250100
D.
205100
Câu 6. Kết quả của phép tính
1725+3215
là:
A.
4940
B.
21175
C.
21140
D.
4925
Câu 7. Bác An thu hoạch được 2 tấn 35 kg hạt điều hạnh nhân. Biết rằng số
lượng hạnh nhân chiếm
25
tổng số hạt điều hạnh nhân thu hoạch được. Vậy, bác An thu hoạch được số ki
gam hạnh nhân là:
A. 814 kg
B. 914 kg
C. 1 221 kg
D. 1 231 kg
Câu 8: “Ba trăm hai mươi lăm nghìn chín trăm linh tư” viết là:
A. 325 904
B. 325 940
C. 352 904
D. 352 940
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện.
a. 2 162 × 63 + 2 162 × 37
b. 12 350 × 117 - 12 350 × 107
c.
132143×1325+1325
d.
154121:12198−1:12198
.......................................................................................................................................
.........
.......................................................................................................................................
.........
.......................................................................................................................................
.........
.......................................................................................................................................
.........
.......................................................................................................................................
.........
Câu 2. (1 điểm) Cho bảng thống sau:
Tỉnh/ thành phố
Thừa Thiên Huế
Bắc Ninh
Quảng Ninh
Diện tích (km
2
)
5 054
822,7
6 178, 2
a. Sắp xếp diện tích các tỉnh/thành phố theo thứ tự từ đến lớn.
b. Diện tích của tỉnh Quảng Ninh sau khi làm tròn đến hàng nghìn bao nhiêu? (tính
theo đơn vị ha).
.......................................................................................................................................
.........
.......................................................................................................................................
.........
.......................................................................................................................................
.........
Câu 3. (1.5 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài 14 m, chiều rộng
10 m. Biết rằng cứ 7 dm
2
thì trồng được 1 cây hoa hồng. Tính số cây hoa hồng cần
trồng trên mảnh vườn hình chữ nhật đó.
.......................................................................................................................................
.........
.......................................................................................................................................
.........
.......................................................................................................................................
.........
.......................................................................................................................................
.........
.......................................................................................................................................
.........
Câu 4. (1 điểm) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân.
a. 15 dm 2 cm = ..... dm
9 tấn 4 kg = ..... tấn
b. 5 m
2
26 dm
2
= ..... m
2
7 tạ 2 yến = ..... tạ
.......................................................................................................................................
.........
.......................................................................................................................................
.........
.......................................................................................................................................
.........
.......................................................................................................................................
.........
.......................................................................................................................................
.........
Câu 5. (0.5 điểm) Tìm số thập phân. Biết rằng nếu di chuyển dấu phẩy sang bên trái
hai chữ số ta được số thập phân mới 0,2548.
.......................................................................................................................................
.........
.......................................................................................................................................
.........
.......................................................................................................................................
.........
.......................................................................................................................................
.........
.......................................................................................................................................
.........
Đáp án Đề thi giữa 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
2
4
5
6
7
8
B
A
D
B
A
A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Biểu
điểm
Câu 1
(2 điểm)
a. 2 162 × 63 + 2 162 × 37 = 2 162 × (63 + 37) = 216 200
b. 12 350 × 117 - 12 350 × 107 = 12 350 × (117 - 107) =
123 500
c.
132143×1325+1325
=
1325×(132143+1)
= 1
d.
154121:12198−1:12198
=
(154121−1):12198
=
92
Câu 2
(1 điểm)
a. Thứ tự từ đến lớn diện tích của các tỉnh/ thành phố
là: Quảng Ninh, Thừa Thiên Huế, Bắc Ninh.
b. Đổi 6 178,2 km
2
= 617 820 ha
Diên tích của tỉnh Quảng Ninh khi làm tròn đến hàng
nghìn là: 618 000 ha.
0,5đ
0,5đ
Câu 3
(1.5 điểm)
Bài giải
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
14 × 10 = 140 (m
2
)
Đổi 140 m
2
= 14 000 dm
2
Số cây hoa hồng cần trồng trên mảnh vườn hình chữ
nhật là:
14 000 : 7 = 2 000 (cây)
Đáp số: 2 000 cây hoa hồng.
0.75đ
0.75đ
Câu 4
(1 điểm)
a. 15 dm 2 cm = 15,2 dm
9 tấn 4 kg = 9,004 tấn
b. 5 m
2
26 dm
2
= 5,26 m
2
7 tạ 2 yến = 7,2 tạ
0,5đ
0,5đ
Câu 5
(0,5 điểm)
Số thập phân liền sau của 0,2548 0,2549.
Vậy số thập phân cần tìm là: 25,49.
0,5đ
Ma trận đề kiểm tra giữa học 1 môn Toán lớp 5 - Kết nối tri thức
CHỦ
ĐỀ
NỘI
DUNG
KIẾN
THỨC
MỨC ĐỘ
Tổng số
câu
Điểm
số
Kết nối
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
ÔN
TẬP
BỔ
SUNG
Bài 1. Ôn
tập số tự
nhiên.
1
1
0.5
Bài 2. Ôn
tập phép
tính với
số tự
nhiên.
2
2
1
Bài 3. Ôn
tập phân
số.
Bài 4.
Phân số
thập
phân.
1
1
0.5
Bài 5. Ôn
tập các
phép tính
với phân
số.
2
2
1
Bài 6.
Cộng, trừ
hai phân
số.
1
1
0.5
Bài 7.
Hỗn số
1
1
0.5
Bài 8. Ôn
tập hình
học
đo
lường.
1
1
0.5
SỐ
THẬP
PHÂN
Bài 10.
Khái
niệm số
thập
phân.
1
1
1
1
1
Bài 11.
So sánh
các số
thập
phân.
1
1
0.5
Bài 12.
Viết số
đo đại
lượng
dưới
dạng số
1
1
1
thập
phân.
Bài 13.
Làm tròn
số thập
phân.
1
1
0.5
MỘT
SỐ
ĐƠN
VỊ ĐO
DIỆN
TÍCH
Bài 15. Ki
mét
vuông.
Héc ta.
1
1
0.5
Bài 16.
Các đơn
vị đo
diện tích.
1
1
1.5
Bài 17.
Thực
hành
trải
nghiệm
với một
số đơn vị
đo đại
lượng.
Tổng số câu
TN/TL
3
5
7
2
8
10
điểm
Điểm số
1.5
2.5
4
2
4
6
Tổng số điểm
6.5 điểm
65%
2 điểm
20%
10 điểm
100 %
Bản đặc tả Đề thi Giữa 1 Toán lớp 5 KNTT
BẢN ĐẶC TẢ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC 1
MÔN: TOÁN 5 KẾT NỐI TRI THỨC
Nội
dung
Mức
độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu TL/
Số câu hỏi TN
Câu hỏi
TL
(số
câu)
TN
(số
câu)
TL
TN
ÔN TẬP BỔ SUNG
1. Ôn
tập số
tự nhiên
Nhận
biết
- Đọc, viết được các số tự
nhiên
1
C8
Kết
nối
- Sắp xếp các số tự nhiên
theo thứ tự .
- Xác định được số tự nhiên
lớn nhất, số tự nhiên nhất.
- Làm tròn các số tự nhiên.
Vận
dụng
- Giải được các bài tập, bài
toán thực tế liên quan.
2. Ôn
tập các
phép
tính với
số tự
nhiên.
Kết
nối
- Thực hiện được các phép
tính với số tự nhiên.
2
C1a,
C1b
Vận
dụng
- Giải được các bài tập, bài
toán thực tế liên quan đến
các phép tính với số tự
nhiên.
3. Ôn
tập phân
số.
Nhận
biết
- Nhận biết được khái niệm
phân số.
- Đọc, viết được phân số.
Kết
nối
- Sắp xếp các phân số theo
thứ tự.
- Xác định phân số lớn nhất,
phân số nhất.
- Quy đồng, rút gọn các phân
số.
Vận
dụng
- Giải được các bài tập, bài
toán thực tế liên quan.
4. Phân
số thập
phân.
Nhận
biết
- Nhận biết được phân số
thập phân.
- Đọc, viết được phân số
thập phân.
1
C1
Kết
nối
- Biểu diễn được phân số
thập phân.
Vận
dụng
- Giải được các bài toán thực
tế liên quan đến phân số
thập phân.
5. Ôn
tập các
phép
tính với
phân số.
Kết
nối
- Thực hiện được các phép
tính phân số.
2
C1c,
C2d
Vận
dụng
- Giải được các bài toán thực
tế liên quan đến phép tính
phân số.
6. Cộng,
trừ hai
phân số.
Kết
nối
- Thực hiện được các phép
tính cộng, trừ hai phân số.
1
C6
Vận
dụng
- Giải được các bài toán thực
tế liên quan đến phép tính
cộng, trừ hai phân số.
7. Hỗn
số.
Nhận
biết
- Nhận biết được hỗ số.
- Đọc, viết được hỗ số.
Kết
nối
- Biểu diễn được hỗn số liên
quan đến số lượng của một
nhóm đồ vật.
1
C5
Vận
dụng
- Giải được các bài toán thực
tế liên quan đến hỗn số.
8. Ôn
tập hình
học
đo
lường.
Kết
nối
- Giải được các bài tập liên
quan đến hình học đo
lường.
1
C7
Vận
dụng
- Giải được các bài toán thực
tế liên quan đến hình học
đo lường.
SỐ THẬP PHÂN
9. Khái
niệm số
thập
phân.
Nhận
biết
- Nhận biết được số thập
phân.
- Đọc, viết được phần
nguyên phần thập phân.
1
C3
Kết
nối
- Biểu diễn được số thập
phân bằng phân số thập
phân các hỗn số chứa
phân số thập phân.
Vận
dụng
- Giải được các bài tập liên
quan đến số thập phân.
1
C5
10. So
sánh
các số
thập
phân.
Kết
nối
- So sánh được các số thập
phân.
- Xác định được số thập
phân lớn nhất thập
phân nhất.
1
1
C2a
C2
Vận
dụng
- Giải được các bài tập bài
toán thực tế liên quan đến so
sánh các phân số thập phân.
11. Viết
số đo
đại
lượng
dưới
dạng số
thập
phân.
Kết
nối
- Biểu diễn được các số đo
đại lượng về dạng thập phân.
1
C4
Vận
dụng
- Giải được các bài tập bài
toán thực tế liên quan đến
các số đo đại lượng.
12. Làm
tròn số
thập
phân.
Kết
nối
- Làm tròn được các số thập
phân.
1
C2b
Vận
dụng
- Giải được các bài tập bài
toán thực tế liên quan đến
làm tròn số thập phân.
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
Bài 13.
Ki
mét. Héc
- ta
Nhận
biết
- Nhận biết về đơn vị đo ki
mét vuông.
- Đọc, viết được các số đo
đơn vị ki mét vuông.
Kết
nối
- Biểu diễn đơn vị đo ki
mét vuông qua đơn vị đo héc
ta, mét vuông ngược lại.
1
C4
Vận
dụng
- Giải các bài tập toán
thực tế liên quan đến đơn vị
đo ki mét vuông.
Bài 14.
Các đơn
vị đo
diện
tích.
Kết
nối
- Giải được các bài tập liên
quan đến đơn vị đo diện tích.
Vận
dụng
- Giải được các bài toán thực
tế liên quan đến đơn vị đo
diện tích.
1
C3
Bài 15.
Thực
hành
trải
nghiệm
với một
số đơn
vị đo
diện tích
Vận
dụng
- Giải được các bài toán thực
tế liên quan đến thực hành
trải nghiệm với một số
đơn vị đo diện tích.
Đề số 2
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a,
39100
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900
B. 3,09
C. 3,009
D. 3,90
b. Hỗn số
325
được chuyển thành phân số là? (0,5 đ)
A.
175
B.
155
C.
65
D.
517
Câu 2. Số gồm 18 đơn vị, 6 phần mười 9 phần trăm được viết là:
A. 18,69
B. 1 869
C. 18,069
D. 180,69
Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) 3m4dm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34
B. 3,4
C. 34
D. 340
b) 5000m
2
= .......... ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,5
B. 5
C. 50
D. 500
Câu 4. Chữ số 7 trong số thập phân 134,57 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng phần mười
B. Hàng trăm
D. Hàng phần trăm
Câu 5. Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm:
a)
1517...1
b)
410...25
c) 3,125 ... 2,075
d) 58,9 ... 58,900
Câu 6. Đóng hai cái bàn hết 9 công thợ. Hỏi đóng 6 cái bàn như thế hết bao
nhiêu công thợ nếu năng suất làm việc không đổi?
A. 25 công thợ
B. 26 công thợ
C. 27 công thợ
D. 28 công thợ
Câu 7. Trên bản đồ 1:1000 hình vẽ một khu đất hình chữ nhật với chiều dài 6cm
chiều rộng 4cm. Diện tích khu đất đó bằng đơn vị ha là?
A. 23ha
B. 24 ha
C. 26 ha
D. 27 ha
Câu 8: Chuyển hỗn số
659
thành phân số ta được:
A.
599
B.
589
C.
559
D.
549
Câu 9. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ đến lớn
37,303; 34,075; 34,175; 38,257; 37,329
Câu 10. Tính:
a)
15+25
+ = ------- = -----
b)
34−12
= ------- = ----
b)
115:112
= ------ = -----
d) 3 x
12
= ------- = ----
Câu 11. Một thửa ruộng hình chữ nhật nửa chu vi 160m, chiều rộng bằng
35
chiều dài. Trung bình cứ 500m
2
thì thu được 250kg lúa. Hỏi người ta thu được bao
nhiêu tấn lúa trên thửa ruộng đó?
Giải
.......................................................................................................................................
............
.......................................................................................................................................
............
.......................................................................................................................................
............
.......................................................................................................................................
............
.......................................................................................................................................
............
Câu 12: Viết các số đo sau dưới dạng số đo đơn vị dam
2
a, 5dam
2
12m
2
b, 45dam
2
6m
2
.......................................................................................................................................
............
.......................................................................................................................................
............
Câu 13: Cho một số thập phân, dời dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số ta
được số thứ hai. Lấy số ban đầu trừ đi số thứ hai ta được hiệu bằng 261,657. Hãy
tìm số thập phân ban đầu.
.......................................................................................................................................
............
.......................................................................................................................................
............
.......................................................................................................................................
............
.......................................................................................................................................
............
.......................................................................................................................................
............
.......................................................................................................................................
............
Đáp án Đề thi giữa học 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức
Câu
Đáp án
1
a. B. 3,09
b. A.
175
2
A. 18,69
3
a. B. 3,4
b. A. 0,5
4
D. Hàng phần trăm
5
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a.
1517<1
b.
410=25
6
C. 27 công thợ
7
A. 24 ha
8
A.
599
9
Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ đến lớn: 34,075;
34,175; 34,257; 37,314; 37,329
10
a)
15+25
+ = ------- = -----
b)
35−12
= = ----
a)
115:112
= ------ = -----
d) 3 x
12
= ------- = ----
11
Giải
Theo đồ, tổng số phần bằng nhau là: (0,25)
3 + 5 = 8 (phần)
Chiều rộng thửa ruộng là:(0,1)
160 : 8 x 3 = 60 (m)(0,1)
Chiều dài thửa ruộng là:(0,1)
160 - 60 = 100 (m)(0,1)
Diện tích thửa ruộng là:(0,1)
100 x 60 = 6 000 (m
2
)(0,1)
Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là:(0,1)
6 000 : 500 x 250 = 3 000 (kg) (0,1)
Đổi: 3 000 kg = 3 tấn(0,1)
Đáp số: 3 tấn(0,1)
12
13
Dời dấu phẩy của một số thập phân sang bên trái hai chữ số sẽ
được số mới kém số thứ nhất 100 lần hay số ban đầu hơn số
mới một số bằng 99 lần số mới.
99 lần số mới là: 261,657 : 99 =2,643
Số thập phân ban đầu là: 2,643 x 100 = 264,3
Đáp số: 264,3
| 1/20

Preview text:

Đề thi giữa học kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức Đề số 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Cho các phân số sau 1810;32500;99100;511000
. Có .... phân số thập phân. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Số thập phân bằng với 0,85 là: A. 8,05 B. 0,850 C. 0,805 D. 0,580
Câu 3. Số thập phân “năm mươi lăm phẩy hai mươi hai” có phần thập phân là: A. 55 B. 52 C. 25 D. 22
Câu 4. Điền vào chỗ chấm để:
1,7 km2 = .... ha A. 170 B. 1 700 C. 17 D. 17 000 Câu 5. Hỗn số 25100
chuyển thành phân số thập phân là: A. B. C. D. 7100 207100 250100 205100
Câu 6. Kết quả của phép tính 1725+3215 là: A. B. C. D. 4940 21175 21140 4925
Câu 7. Bác An thu hoạch được 2 tấn 35 kg hạt điều và hạnh nhân. Biết rằng số lượng hạnh nhân chiếm 25
tổng số hạt điều và hạnh nhân thu hoạch được. Vậy, bác An thu hoạch được số ki – lô – gam hạnh nhân là: A. 814 kg B. 914 kg C. 1 221 kg D. 1 231 kg
Câu 8: “Ba trăm hai mươi lăm nghìn chín trăm linh tư” viết là: A. 325 904 B. 325 940 C. 352 904 D. 352 940
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
Tính bằng cách thuận tiện. a. 2 162 × 63 + 2 162 × 37
b. 12 350 × 117 - 12 350 × 107 c. 132143×1325+1325 d. 154121:12198−1:12198
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
Câu 2. (1 điểm) Cho bảng thống kê sau: Tỉnh/ thành phố Thừa Thiên Huế Bắc Ninh Quảng Ninh Diện tích (km2) 5 054 822,7 6 178, 2
a. Sắp xếp diện tích các tỉnh/thành phố theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Diện tích của tỉnh Quảng Ninh sau khi làm tròn đến hàng nghìn là bao nhiêu? (tính theo đơn vị ha).
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
Câu 3. (1.5 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 14 m, chiều rộng là
10 m. Biết rằng cứ 7 dm2 thì trồng được 1 cây hoa hồng. Tính số cây hoa hồng cần
trồng trên mảnh vườn hình chữ nhật đó.
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
Câu 4. (1 điểm) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. a. 15 dm 2 cm = ..... dm 9 tấn 4 kg = ..... tấn b. 5 m226 dm2 = ..... m2 7 tạ 2 yến = ..... tạ
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
Câu 5. (0.5 điểm) Tìm số thập phân. Biết rằng nếu di chuyển dấu phẩy sang bên trái
hai chữ số ta được số thập phân mới là 0,2548.
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
....................................................................................................................................... .........
Đáp án Đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 C B D A D B A A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1
a. 2 162 × 63 + 2 162 × 37 = 2 162 × (63 + 37) = 216 200 1đ (2 điểm)
b. 12 350 × 117 - 12 350 × 107 = 12 350 × (117 - 107) = 1đ 123 500 c. 132143×1325+1325 = 1325×(132143+1) = 1 d. 154121:12198−1:12198 = (154121−1):12198 = 92 Câu 2
a. Thứ tự từ bé đến lớn diện tích của các tỉnh/ thành phố 0,5đ (1 điểm)
là: Quảng Ninh, Thừa Thiên Huế, Bắc Ninh. 0,5đ
b. Đổi 6 178,2 km2 = 617 820 ha
Diên tích của tỉnh Quảng Ninh khi làm tròn đến hàng nghìn là: 618 000 ha. Câu 3 Bài giải 0.75đ
(1.5 điểm) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 0.75đ 14 × 10 = 140 (m2) Đổi 140 m2 = 14 000 dm2
Số cây hoa hồng cần trồng trên mảnh vườn hình chữ nhật là: 14 000 : 7 = 2 000 (cây)
Đáp số: 2 000 cây hoa hồng. Câu 4 a. 15 dm 2 cm = 15,2 dm 0,5đ (1 điểm)
9 tấn 4 kg = 9,004 tấn 0,5đ
b. 5 m2 26 dm2 = 5,26 m2
7 tạ 2 yến = 7,2 tạ Câu 5
Số thập phân liền sau của 0,2548 là 0,2549. 0,5đ
(0,5 điểm) Vậy số thập phân cần tìm là: 25,49.
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 - Kết nối tri thức CHỦ NỘI MỨC ĐỘ Tổng số Điểm ĐỀ DUNG câu số KIẾN THỨC Nhận Kết nối Vận Vận biết dụng dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL ÔN Bài 1. Ôn 1 1 0.5 TẬP tập số tự VÀ BỔ nhiên. SUNG Bài 2. Ôn 2 2 1 tập phép tính với số tự nhiên. Bài 3. Ôn tập phân số. Bài 4. 1 1 0.5 Phân số thập phân. Bài 5. Ôn 2 2 1 tập các phép tính với phân số. Bài 6. 1 1 0.5 Cộng, trừ hai phân số. Bài 7. 1 1 0.5 Hỗn số Bài 8. Ôn 1 1 0.5 tập hình học và đo lường. SỐ Bài 10. 1 1 1 1 1 THẬP Khái PHÂN niệm số thập phân. Bài 11. 1 1 0.5 So sánh các số thập phân. Bài 12. 1 1 1 Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. Bài 13. 1 1 0.5 Làm tròn số thập phân. MỘT Bài 15. Ki 1 1 0.5 SỐ – lô – mét ĐƠN vuông. VỊ ĐO Héc – ta. DIỆN TÍCH Bài 16. 1 1 1.5 Các đơn vị đo diện tích. Bài 17. Thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo đại lượng. Tổng số câu 3 5 7 2 8 10 TN/TL điểm Điểm số 1.5 2.5 4 2 4 6 Tổng số điểm
1 điểm 6.5 điểm 2 điểm 10 điểm 15% 65% 20% 100 %
Bản đặc tả Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 KNTT
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC Nội Mức Yêu cầu cần đạt Số câu TL/ Câu hỏi dung độ Số câu hỏi TN TL TN TL TN (số (số câu) câu) ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG 1. Ôn Nhận
- Đọc, viết được các số tự 1 C8 tập số biết nhiên
tự nhiên Kết - Sắp xếp các số tự nhiên nối theo thứ tự .
- Xác định được số tự nhiên
lớn nhất, số tự nhiên bé nhất.
- Làm tròn các số tự nhiên. Vận
- Giải được các bài tập, bài dụng toán thực tế liên quan. 2. Ôn Kết
- Thực hiện được các phép 2 C1a, tập các nối tính với số tự nhiên. C1b phép tính với Vận
- Giải được các bài tập, bài số tự dụng
toán thực tế liên quan đến nhiên.
các phép tính với số tự nhiên. 3. Ôn Nhận
- Nhận biết được khái niệm tập phân biết phân số. số.
- Đọc, viết được phân số. Kết
- Sắp xếp các phân số theo nối thứ tự.
- Xác định phân số lớn nhất, phân số bé nhất.
- Quy đồng, rút gọn các phân số. Vận
- Giải được các bài tập, bài dụng toán thực tế liên quan. 4. Phân Nhận
- Nhận biết được phân số 1 C1 số thập biết thập phân. phân.
- Đọc, viết được phân số thập phân. Kết
- Biểu diễn được phân số nối thập phân. Vận
- Giải được các bài toán thực dụng
tế liên quan đến phân số thập phân. 5. Ôn Kết
- Thực hiện được các phép 2 C1c, tập các nối tính phân số. C2d phép tính với Vận
- Giải được các bài toán thực phân số. dụng
tế liên quan đến phép tính phân số. 6. Cộng, Kết
- Thực hiện được các phép 1 C6 trừ hai nối
tính cộng, trừ hai phân số.
phân số. Vận - Giải được các bài toán thực dụng
tế liên quan đến phép tính cộng, trừ hai phân số. 7. Hỗn Nhận
- Nhận biết được hỗ số. số. biết
- Đọc, viết được hỗ số. Kết
- Biểu diễn được hỗn số liên 1 C5 nối
quan đến số lượng của một nhóm đồ vật. Vận
- Giải được các bài toán thực dụng
tế liên quan đến hỗn số. 8. Ôn Kết
- Giải được các bài tập liên 1 C7 tập hình nối
quan đến hình học và đo học và lường. đo lường. Vận
- Giải được các bài toán thực dụng
tế liên quan đến hình học và đo lường. SỐ THẬP PHÂN 9. Khái Nhận
- Nhận biết được số thập 1 C3 niệm số biết phân. thập
- Đọc, viết được phần phân.
nguyên và phần thập phân. Kết
- Biểu diễn được số thập nối phân bằng phân số thập
phân và các hỗn số có chứa phân số thập phân. Vận
- Giải được các bài tập liên 1 C5 dụng quan đến số thập phân. 10. So Kết
- So sánh được các số thập 1 1 C2a C2 sánh nối phân. các số
- Xác định được số thập thập
phân lớn nhất và só thập phân. phân bé nhất. Vận
- Giải được các bài tập và bài dụng
toán thực tế liên quan đến so
sánh các phân số thập phân. 11. Viết Kết
- Biểu diễn được các số đo 1 C4 số đo nối
đại lượng về dạng thập phân. đại lượng dưới Vận
- Giải được các bài tập và bài dạng số dụng
toán thực tế liên quan đến thập các số đo đại lượng. phân. 12. Làm Kết
- Làm tròn được các số thập 1 C2b tròn số nối phân. thập phân. Vận
- Giải được các bài tập và bài dụng
toán thực tế liên quan đến làm tròn số thập phân.
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH Bài 13. Nhận
- Nhận biết về đơn vị đo ki – Ki – lô – biết lô – mét vuông. mét. Héc
- Đọc, viết được các số đo - ta
đơn vị ki – lô – mét vuông. Kết
- Biểu diễn đơn vị đo ki – lô – 1 C4 nối
mét vuông qua đơn vị đo héc
ta, mét vuông và ngược lại. Vận
- Giải các bài tập và toán dụng
thực tế liên quan đến đơn vị
đo ki – lô – mét vuông. Bài 14. Kết
- Giải được các bài tập liên Các đơn nối
quan đến đơn vị đo diện tích. vị đo diện Vận
- Giải được các bài toán thực 1 C3 tích. dụng
tế liên quan đến đơn vị đo diện tích. Bài 15. Vận
- Giải được các bài toán thực Thực dụng
tế liên quan đến thực hành hành và
và trải nghiệm với một số trải đơn vị đo diện tích. nghiệm với một số đơn vị đo diện tích Đề số 2
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a, 39100
viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,900 B. 3,09 C. 3,009 D. 3,90 b. Hỗn số 325
được chuyển thành phân số là? (0,5 đ) A. 175 B. 155 C. 65 D. 517
Câu 2. Số gồm 18 đơn vị, 6 phần mười và 9 phần trăm được viết là: A. 18,69 B. 1 869 C. 18,069 D. 180,69
Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) 3m4dm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,34 B. 3,4 C. 34 D. 340
b) 5000m2 = .......... ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,5 B. 5 C. 50 D. 500
Câu 4. Chữ số 7 trong số thập phân 134,57 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười B. Hàng trăm D. Hàng phần trăm
Câu 5. Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: a) 1517...1 b) 410...25 c) 3,125 ... 2,075 d) 58,9 ... 58,900
Câu 6. Đóng hai cái bàn hết 9 công thợ. Hỏi đóng 6 cái bàn như thế hết bao
nhiêu công thợ nếu năng suất làm việc không đổi?
A. 25 công thợ B. 26 công thợ C. 27 công thợ D. 28 công thợ
Câu 7. Trên bản đồ 1:1000 có hình vẽ một khu đất hình chữ nhật với chiều dài 6cm
và chiều rộng 4cm. Diện tích khu đất đó bằng đơn vị ha là? A. 23ha B. 24 ha C. 26 ha D. 27 ha
Câu 8: Chuyển hỗn số 659 thành phân số ta được: A. 599 B. 589 C. 559 D. 549
Câu 9. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn
37,303; 34,075; 34,175; 38,257; 37,329 Câu 10. Tính: a) 15+25 + = ------- = ----- b) 34−12 = ------- = ---- b) 115:112 = ------ = ----- d) 3 x 12 = ------- = ----
Câu 11. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng bằng 35
chiều dài. Trung bình cứ 500m2 thì thu được 250kg lúa. Hỏi người ta thu được bao
nhiêu tấn lúa trên thửa ruộng đó? Giải
....................................................................................................................................... ............
....................................................................................................................................... ............
....................................................................................................................................... ............
....................................................................................................................................... ............
....................................................................................................................................... ............
Câu 12: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dam2 a, 5dam2 12m2 b, 45dam2 6m2
....................................................................................................................................... ............
....................................................................................................................................... ............
Câu 13: Cho một số thập phân, dời dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số ta
được số thứ hai. Lấy số ban đầu trừ đi số thứ hai ta được hiệu bằng 261,657. Hãy
tìm số thập phân ban đầu.
....................................................................................................................................... ............
....................................................................................................................................... ............
....................................................................................................................................... ............
....................................................................................................................................... ............
....................................................................................................................................... ............
....................................................................................................................................... ............
Đáp án Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức Câu Đáp án 1 a. B. 3,09 b. A. 175 2 A. 18,69 3 a. B. 3,4 b. A. 0,5 4 D. Hàng phần trăm 5
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: a. 1517<1 b. 410=25 6 C. 27 công thợ 7 A. 24 ha 8 A. 599 9
Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 34,075; 34,175; 34,257; 37,314; 37,329 10 a) 15+25 + = ------- = ----- b) 35−12 = = ---- a) 115:112 = ------ = ----- d) 3 x 12 = ------- = ---- 11 Giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: (0,25) 3 + 5 = 8 (phần)
Chiều rộng thửa ruộng là:(0,1)
160 : 8 x 3 = 60 (m)(0,1)
Chiều dài thửa ruộng là:(0,1) 160 - 60 = 100 (m)(0,1)
Diện tích thửa ruộng là:(0,1)
100 x 60 = 6 000 (m2)(0,1)
Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là:(0,1)
6 000 : 500 x 250 = 3 000 (kg) (0,1)
Đổi: 3 000 kg = 3 tấn(0,1)
Đáp số: 3 tấn(0,1) 12 13
Dời dấu phẩy của một số thập phân sang bên trái hai chữ số sẽ
được số mới kém số thứ nhất 100 lần hay số ban đầu hơn số
mới một số bằng 99 lần số mới.
99 lần số mới là: 261,657 : 99 =2,643
Số thập phân ban đầu là: 2,643 x 100 = 264,3 Đáp số: 264,3