Đề thi giữa học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề 3

Đề thi giữa học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề 3. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 5 355 tài liệu

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề 3

Đề thi giữa học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề 3. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

40 20 lượt tải Tải xuống
KIM TRA GIA HC KÌ II
BÀI THI MÔN: TOÁN LP 5
Đề s 3
H và tên hc sinh :...............................................................
Trường:........................................................Lp......................
Đim
Li phê ca cô giáo
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
Phn 1. Trc nghim: Khoanh vào ch cái trước đáp án đúng
Bài 1. (0,5đ): Phân s
5
8
viết dưới dng s thp phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2. (0,5đ): S thích hợp điền vào ch chm: 12m
3
40dm
3
= ..... m
3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.(0,5 đ): S thp phân thích hợp để đin vào ch chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4. (0,5đ): Mt hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiu cao là
7,2 dm. Din tích hình thang là:
A. 3240 cm
2
B. 3420 cm
2
C. 2430 cm
2
D. 2043 cm
2
Bài 5. (0,5đ): S thích hp vào ch chm: 2,4 gi =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6. (): Th tích hình hp ch nht có chiu dài 9dm, chiu rng 8dm, chiu cao 6dm
là:
A. 432 dm
3
B. 432 dm C. 432 dm
2
D. 4,32 dm
3
Bài 7: Ch s 3 trong s thp phân 21,135 có giá tr là:
A.
B.
C.
D.
Phn 2. T lun
Bài 1. Đt tính ri tính (2đ):
a, 3gi 9 phút + 8 gi 12 phút b, 15 gi 42 phút -7 gi 30 phút
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
c, 3 phút 15 giây × 3 d, 18 gi 36 phút: 6
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 2. () Tính bng cách thun tin
a) 9,5 × 4,7 + 9,5 × 4,3 + 9,5
b) 8,36 × 5 × 0,2
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 3.(2đ): Mt căn phòng dng hình hp ch nht có chiu dài 4,5m; chiu rng 3,5m và
chiu cao 4m . Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trn nhà . Hi din tích
cn quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tng din tích các ca là 7,8 m
2
.
Bài gii
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 4(1đ).Hình hp ch nhật P được xếp bi các hình lập phương nhỏ bng nhau. Nếu sơn
màu tt c các mt ca hình P thì s hình lập phương nhỏ được sơn hai mt là bao nhiêu
hình?
BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIA HC KÌ II
Môn Toán lp 5
Phn 1. Trc nghim:
Bài 1 (0,5 điểm): Khoanh vào C
= = = 0,625
Bài 2 (0,5 điểm): Khoanh vào C
1000dm
3
= 1m
3
40dm
3
= 40 : 100 = 0,04m
3
12m
3
40dm
3
= 12 + 0,4 = 12,04m
3
Bài 3 (0,5 đim): Khoanh vào B
15 phút = gi = 0,25 gi
Bài 4 (0,5 điểm): Khoanh vào A
Đổi 7,2dm = 72cm
Diện tích hình thang đó là:
(26 + 64) × 72 : 2 = 3240 (cm
2
)
Bài 5 (0,5 điểm): Khoanh vào D
1 gi = 60 phút
2,4 gi = 60 × 2,4 = 144 (phút)
Bài 6 (1 điểm): Khoanh vào A
Th tích hình hp ch nht đó là:
9 × 8 × 6 = 432 (dm
3
)
Bài 7 (0,5 điểm) Khoanh vào C
Phn 2. T lun:
Bài 1 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 đ
a. 11 gi 21 phút
b. 8 gi 12 phút
c. 9 phút 45 giây
d. 3 gi 12 phút
Bài 2 (1 điểm):
a) a) 9,5 × 4,7 + 9,5 × 4,3 + 9,5
= 9,5 × (4,7 + 4,3+ 1)
= 9,5 × 10
= 95
b) 8,36 × 5 × 0,2
= 8,36 × (5 × 0,2)
= 8,36 × 1 = 8,36
Bài 3 (2 điểm):
Bài gii
Diện tích xung quanh căn phòng đó là:
(4,5 + 3,5) × 2 × 4= 64 (m
2
)
Din tích trn của căn phòng đó là:
4,5 × 3,5 = 15,75 (m
2
)
Din tích cn quét vôi của căn phòng đó là:
64 + 15,75 7,8 = 71,95 (m
2
)
Đáp số: 71,95 m
2
Bài 4 (1 điểm): 20 hình
MA TRN ĐỀ KIM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN 5
Mch kiến
thc, k
năng
S câu
và s
đim
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Mc 4
Tng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
S t nhiên,
phân s, s
thp phân và
các phép tính
S câu
2
1
2
2
2
S
đim
1
2,0
1,0
1
3,0
Đại lượng và
đo đại lượng,
S đo thời
gian
S câu
2
1
3
S
đim
1
0,5
1,5
Yếu t hình
hc
S câu
1
1
1
1
2
2
S
đim
1,0
0,5
2,0
1,0
1,5
3,0
Tng
S câu
4
2
1
2
1
6
4
S
đim
3,0
1,0
2,0
3,0
1,0
4,0
6,0
| 1/6

Preview text:

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
BÀI THI MÔN: TOÁN LỚP 5 Đề số 3
Họ và tên học sinh :...............................................................
Trường:........................................................Lớp...................... Điểm Lời phê của cô giáo
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
Phần 1. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng 5
Bài 1. (0,5đ): Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 8
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.(0,5 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6. (): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Bài 7: Chữ số 3 trong số thập phân 21,135 có giá trị là: A. B. C. D. Phần 2. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2đ):
a, 3giờ 9 phút + 8 giờ 12 phút
b, 15 giờ 42 phút -7 giờ 30 phút
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. c, 3 phút 15 giây × 3 d, 18 giờ 36 phút: 6
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 2. () Tính bằng cách thuận tiện
a) 9,5 × 4,7 + 9,5 × 4,3 + 9,5 b) 8,36 × 5 × 0,2
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 3.(2đ): Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và
chiều cao 4m . Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà . Hỏi diện tích
cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 . Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 4(1đ).Hình hộp chữ nhật P được xếp bởi các hình lập phương nhỏ bằng nhau. Nếu sơn
màu tất cả các mặt của hình P thì số hình lập phương nhỏ được sơn hai mặt là bao nhiêu hình?
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Môn Toán lớp 5
Phần 1. Trắc nghiệm:
Bài 1 (0,5 điểm): Khoanh vào C = = = 0,625
Bài 2 (0,5 điểm): Khoanh vào C 1000dm3 = 1m3 40dm3 = 40 : 100 = 0,04m3
12m3 40dm3 = 12 + 0,4 = 12,04m3
Bài 3 (0,5 điểm): Khoanh vào B 15 phút = giờ = 0,25 giờ
Bài 4 (0,5 điểm): Khoanh vào A Đổi 7,2dm = 72cm
Diện tích hình thang đó là:
(26 + 64) × 72 : 2 = 3240 (cm2)
Bài 5 (0,5 điểm): Khoanh vào D 1 giờ = 60 phút
2,4 giờ = 60 × 2,4 = 144 (phút)
Bài 6 (1 điểm): Khoanh vào A
Thể tích hình hộp chữ nhật đó là: 9 × 8 × 6 = 432 (dm3)
Bài 7 (0,5 điểm) Khoanh vào C Phần 2. Tự luận:
Bài 1 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 đ a. 11 giờ 21 phút b. 8 giờ 12 phút c. 9 phút 45 giây d. 3 giờ 12 phút
Bài 2 (1 điểm):
a) a) 9,5 × 4,7 + 9,5 × 4,3 + 9,5 b) 8,36 × 5 × 0,2 = 9,5 × (4,7 + 4,3+ 1) = 8,36 × (5 × 0,2) = 9,5 × 10 = 8,36 × 1 = 8,36 = 95
Bài 3 (2 điểm): Bài giải
Diện tích xung quanh căn phòng đó là:
(4,5 + 3,5) × 2 × 4= 64 (m2)
Diện tích trần của căn phòng đó là: 4,5 × 3,5 = 15,75 (m2)
Diện tích cần quét vôi của căn phòng đó là:
64 + 15,75 – 7,8 = 71,95 (m2) Đáp số: 71,95 m2
Bài 4 (1 điểm): 20 hình
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2018-2019 MÔN TOÁN 5 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến và số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL thức, kỹ điểm KQ KQ KQ KQ KQ năng Số tự nhiên, Số câu phân số, số 2 1 2 2 2 thập phân và Số 1 2,0 1,0 các phép tính điểm 1 3,0 Đại lượng và Số câu 2 1 3 đo đại lượng, Số đo thời Số 1 0,5 1,5 gian điểm Yếu tố hình Số câu 1 1 1 1 2 2 học Số 1,0 0,5 2,0 1,5 3,0 điểm 1,0 Tổng Số câu 4 2 1 2 1 6 4 Số điểm 3,0 1,0 2,0 3,0 1,0 4,0 6,0