-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi giữa học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề 4
Đề thi giữa học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề 4. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Đề giữa HK2 Toán 5 48 tài liệu
Toán 5 355 tài liệu
Đề thi giữa học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề 4
Đề thi giữa học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề 4. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Chủ đề: Đề giữa HK2 Toán 5 48 tài liệu
Môn: Toán 5 355 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 5
Preview text:
Trường tiểu học: …………………..
Ngày ….. Tháng ….. năm …….
Họ và tên: …………………………. Kiểm tra môn: Toán Lớp: …………….
Đề kiểm tra giữa kì môn Toán lớp 5 – Đề số 4
Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm): viết dưới dạng số thập phân là : A. 4,5 C. 0,8 B. 5,4 D. 8,0
Câu 2 (0,5 điểm): Chữ số 5 trong số 32,569 thuộc hàng: A. Chục B. Trăm C. Phần mười D. Phần trăm
Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 0,15 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu ? A. 15 B. 150 C. 1500 D. 15000
Câu 4 (1 điểm): Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh được xếp loại
giỏi. Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp . A. 25 % B. 30 % C. 35 % D. 40 %
Câu 5 (1 điểm): Hình tròn có bán kính r = 4,4dm Vậy chu vi hình tròn là a. 27632dm b. 273,62dm c. 27,632dm d. 27, 0632dm
Câu 6 (0,5 điểm): Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 × 0,9 là: A. 359 B. 136,25 C. 15,65 D. 359
Câu 7 (1 điểm): Muốn làm một cái hộp chữ nhật dài 10 cm, rộng 4cm, cao 5cm,
không có nắp và không tính các mép dán, bạn Minh phải dùng miếng bìa có diện tích là : A. 200 cm2 B. 140 cm2 C. 220 cm2 D. 180 cm2
Câu 8 (1 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng :
Một hình lập phương có diện tích một mặt là 16 cm2.
Thể tích hình lập phương đó là: .....
Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 9 (1,5 điểm): Tính a) 48,5 + 19,152 : 3,6 b) 12,45 : 0,05 c) 16 phút 15 giây : 3
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 10 (2 điểm): Nhà Bác Nam được thôn chia một thửa ruộng hình thang, có hai
đáy lần lượt là 77m và 55m; chiều cao thửa ruộng bằng trung bình cộng của hai đáy.
Vụ Đông vừa qua bác Nam trồng ngô trên thửa ruộng đó, trung bình mỗi m2 thu
hoạch được 0,7 kg ngô. Hỏi vụ Đông vừa qua, bác Nam thu hoạch được bao nhiêu
ki-lô-gam ngô trên cả thửa ruộng đó ? Bài giải:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………… Đáp án đề 4:
Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm)
- HS khoanh tròn mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Riêng câu 3.7,9,10 được 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B A C B D 64 cm3
Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 9 (1,5 điểm): Tính
a) 48,5 + 19,152 : 3,6 = 48,5 + 5,32 = 53,82 ( 0,5 đ)
b) 12,45 : 0,05 = 249 ( 0,5 đ)
c) 16 phút 15 giây : 3 = 5 phút 25 giây ( 0,5 đ) Câu 2 (2 điểm):
Chiều cao của thửa ruộng hình thang là: (0,25 điểm)
( 77 + 55) : 2 = 66 ( m) (0,25 điểm)
Diện tích của thửa ruộng hình thang là: ( 0,25 điểm)
(77 + 55) x 66 : 2 = 4356 (m2 ) (0,5 điểm)
Vụ Đồng vừa qua, bác Nam thu hoạch được số kg ngô là: ( 0,25 điểm)
4356:1 x 0,7 = 3049,2 (kg) (0,25 điểm)
Đáp số : 3049,2 kg (0,25 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC
MÔN TOÁN 5 – Đề số 4 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến Số câu thức, kỹ TN TN TN TN TN năng và số TL TL TL TL TL điể KQ KQ KQ KQ KQ m Số tự nhiên, Số câu 2 1 1 2 4 2 phân số, số thập phân và Số 1 0,5 1 1 2,5 1 điể các phép tính m Đại lượng và Số câu 1 1 1 1 2 đo đại lượng, Số Số đo thời 1 0,5 2 1 2,5 điểm gian Số câu 1 1 1 3 0 Yếu tố hình học Số 1 1 1 3 0 điểm Tổng Số câu 2 0 3 0 2 3 1 1 8 4 Số 1 0 2,5 0 2 1,5 1 2 6,5 3,5 điểm