Đề thi gia hc kì 2 môn Toán lp 5 Đ s 9
I. Phn trc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu tr lời đúng:
Câu 1: S thp phân gồm có hai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, 4 phn nghìn là:
A. 27,504
B. 27,54
C. 2754
D. 0,2754
Câu 2: Phân s
9
2
đưc viết dưới dng t s phần trăm là:
A. 450%
B. 45%
C. 4,5%
D. 0,45%
Câu 3: Khong thi gian t 4 gi 12 phút đến 8 là:
A. 4 gi
B. 3,8 gi
C. 3,6 gi
D. 3,4 gi
Câu 4: Khi tăng n kính ca mt hình tròn lên gp 3 ln thì din tích ca hình tròn
tăng lên số ln là:
A. 1 ln
B. 3 ln
C. 6 ln
D. 9 ln
Câu 5: Hình tam giác có cạnh đáy bằng 18cm, chiu cao bng 7cm. Din tích ca hình
tam giác đó là:
A. 25cm
2
B. 50cm
2
C. 126cm
2
D. 63cm
2
II. Phn t luận (6 điểm)
Bài 1 (2 đim): Tìm X, biết:
a) X x 3,6 = 50,4 x 0,3
b) X 4,2 x 5,7 = 255,3 : 69
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2 (1 điểm): Điền du <, >, = thích hp vào ch chm:
a) 3,7 gi …. 3 giờ 7 phút
b) 12 phút …. 0,5 giờ
c) 2 năm 6 tháng …. 30 tháng
d) 4 gi - 2 gi 3 phút …. 1,95 giờ
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3 (1 điểm): Mt b c dng hình lập phương cạnh bng 10m. Tính din tích
toàn phn ca b đó.
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 4 (2 đim): Mt b bơi dạng hình hp ch nht có chiu dài 24m, chiu rng bng
5
6
chiu dài. Khi mực nước lên ti
2
3
chiu cao ca b thì b cha 288m
3
. Tính chiu
cao ca b bơi.
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Đáp án đề thi gia hc kì 1 môn Toán lp 5 Đề s 9
I. Phn trc nghim
Câu 2
Câu 3
Câu 4
A
B
D
II. Phn t lun
Bài 1:
a) X x 3,6 = 50,4 x 0,3
X x 3,6 = 15,12
X = 15,12 : 3,6
X = 4,2
b) X 4,2 x 5,7 = 255,3 : 69
X 23,94 = 3,7
X = 3,7 + 23,94
X = 27,64
Bài 2:
a) 3,7 gi > 3 gi 7 phút
b) 12 phút < 0,5 gi
c) 2 năm 6 tháng = 30 tháng
d) 4 gi - 2 gi 3 phút = 1,95 gi
Bài 3:
Din tích toàn phn ca b:
10 x 10 x 6 = 600 (cm
2
)
Đáp số: 600cm
2
Bài 4:
Chiu rng ca b i dạng hình hp ch nht là:
24 : 6 x 5 = 20 (m)
Din tích của đáy bể i là:
20 x 24 = 480 (m
2
)
Chiu cao ca mực nước trong b:
288 : 480 = 0,6 (m)
Chiu cao ca b bơi là:
0,6 : 2 x 3 = 0,9 (m)
Đáp số: 0,9m

Preview text:

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 – Đề số 9
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số thập phân gồm có hai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, 4 phần nghìn là: A. 27,504 B. 27,54 C. 2754 D. 0,2754 9 Câu 2: Phân số
được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: 2 A. 450% B. 45% C. 4,5% D. 0,45%
Câu 3: Khoảng thời gian từ 4 giờ 12 phút đến 8 là: A. 4 giờ B. 3,8 giờ C. 3,6 giờ D. 3,4 giờ
Câu 4: Khi tăng bán kính của một hình tròn lên gấp 3 lần thì diện tích của hình tròn tăng lên số lần là: A. 1 lần B. 3 lần C. 6 lần D. 9 lần
Câu 5: Hình tam giác có cạnh đáy bằng 18cm, chiều cao bằng 7cm. Diện tích của hình tam giác đó là: A. 25cm2 B. 50cm2 C. 126cm2 D. 63cm2
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tìm X, biết: a) X x 3,6 = 50,4 x 0,3
b) X – 4,2 x 5,7 = 255,3 : 69
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3,7 giờ …. 3 giờ 7 phút b) 12 phút …. 0,5 giờ
c) 2 năm 6 tháng …. 30 tháng
d) 4 giờ - 2 giờ 3 phút …. 1,95 giờ
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3 (1 điểm): Một bể nước dạng hình lập phương có cạnh bằng 10m. Tính diện tích toàn phần của bể đó.
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 4 (2 điểm): Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng 5 2
chiều dài. Khi mực nước lên tới
chiều cao của bể thì bể chứa 288m3. Tính chiều 6 3 cao của bể bơi.
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 – Đề số 9
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A A B D D II. Phần tự luận Bài 1: a) X x 3,6 = 50,4 x 0,3
b) X – 4,2 x 5,7 = 255,3 : 69 X x 3,6 = 15,12 X – 23,94 = 3,7 X = 15,12 : 3,6 X = 3,7 + 23,94 X = 4,2 X = 27,64 Bài 2:
a) 3,7 giờ > 3 giờ 7 phút b) 12 phút < 0,5 giờ
c) 2 năm 6 tháng = 30 tháng
d) 4 giờ - 2 giờ 3 phút = 1,95 giờ Bài 3:
Diện tích toàn phần của bể là: 10 x 10 x 6 = 600 (cm2) Đáp số: 600cm2 Bài 4:
Chiều rộng của bể bơi dạng hình hộp chữ nhật là: 24 : 6 x 5 = 20 (m)
Diện tích của đáy bể bơi là: 20 x 24 = 480 (m2)
Chiều cao của mực nước trong bể là: 288 : 480 = 0,6 (m)
Chiều cao của bể bơi là: 0,6 : 2 x 3 = 0,9 (m) Đáp số: 0,9m