Đề thi giữa học kì 2 lớp 5 môn Toán - Số 6

Đề thi giữa học kì 2 lớp 5 môn Toán - Số 6. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Đề s 6
I. PHN TRC NGHIỆM (4 đim)
Khoanh vào ch cái trước câu tr lời đúng
Câu 1. 36,41 : 0,01 = …….. Số đin vào ch chm là:
A. 0,3641
B. 36,41
C. 3,641
D. 3641
Câu 2. 902 cm
3
= ......dm
3
S thích hp đin vào ch chm là:
A. 9,02
B. 90,2
C. 0,902
D. 0,0902
Câu 3. Mt ca-nô chy vi vn tc là 15,2km/gi và đi t A đến B hết 2 gi. Độ dài quãng
đường AB là:
A. 304km
B. 30,4km
C. 3,04km
D. 340km
Câu 4. Tính chiu cao AH ca tam giác ABC biết din tích tam giác bng 22cm
2
độ dài đáy
bng 8cm.
A. 55cm
B. 0,55cm
C. 5,5cm
D. 550cm
Th ……… ngày tháng năm ……
BÀI KIM TRA KÌ GIA KÌ II
MÔN TOÁN LP 5
Năm học …….
Đim
Nhn xét ca giáo viên
GV chm kí
Câu 5. Chu vi hình tròn có bán kính r = 3,4cm là:
A. 21,352cm
B. 213,52cm
C. 2,1352cm
D. 21,035cm
Câu 6. Tính din tích hình thang biết đ dài 2 đáy lần lượt là 10cm và 9cm, chiu cao là 7cm.
A. 6,65cm
B. 66,5cm
2
C. 665cm
2
D. 6,65cm
2
Câu 7. Đin s hoc ch thích hp vào ch chm:
3m
3
207dm
3
= ………..m
3
48 phút = ………..gi
4m
2
9dm
2
= ………..m
2
2 ngày 18 gi = ………..ngày
Câu 8: Lp 5A có tt c 32 học sinh, trong đó số hc sinh nam là 15 em. T s phần trăm của
s hc sinh nam so vi s hc sinh c lp là:
A. 4687,5% B. 4,6875 % C. 468,75% D. 46,875%
II. PHN T LUN (6 điểm)
Bài 1. (2 đim) Đặt tính ri tính
a. 31 phút 25 giây 18 phút 56 giây b. 10 gi 20 phút : 5
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2. (1 điểm) Tìm x biết:
a) 60,4 x = 214,62 : 4,2
b) (85,6 + 2 × x) : 3,02 = 6,3
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3. (2 đim) Mt cái thùng hình hp ch nht có chiu dài 16dm, chiu rng 8dm, chiu cao
12dm.
a) Tính th tích cái thùng.
b) Ngưi ta xếp vào đó các khi hình lp phương bằng nhau sao cho va đầy khít thùng.
Bài gii
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 4. (1đim)
a) Tính bng cách thun tin:
3 gi 30 phút + 2 gi 45 phút + 2 gi 15 phút * 2
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
NG DN CHM BÀI KIM TRA GIA KÌ II
Môn : Toán- Lp 5
Đề s 1
Phn
Đáp án
Đim
I.
Trc nghim
4
Câu 1
D
0,25
Câu 2
A
0,5
Câu 3
B
0,5
Câu 4
C
0,5
Câu 5
A
0.5
Câu 6
B
0,5
Câu 7
Điền đúng mỗi ý cho 0.25 đim
1
3m
3
207dm
3
= 3207m
3
48 phút = 0,8 gi
4m
2
9dm
2
= 4,009m
2
2 ngày 18 gi = 2,75 ngày
Câu 8
D
0,25
II
T lun
Bài 1
Tính đúng mỗi phép tính cho 1 đim
a. 31 phút 25 giây 18 phút 56 giây = 12 phút 29 giây
b. 10 gi 20 phút : 5 = 2 gi 4 phút
2
Bài 2
Tìm đúng giá tr của x, trình bày đủ các bước cho 0,5 đim mi
câu
0,5
a) 60,4 x = 214,62 : 4,2
60,4 x = 51,1
x = 60,4 51,1
x = 9,3
b) (85,6 + 2 × x) : 3,02 = 6,3
85,6 + 2 × x = 19,026
2 × x = 85,6 19,026
2 × x = 66,574
x = 66,574 : 2
x = 33,287
0,5
Bài 3
Bài toán
2
a
Th tích b 16 × 8 × 12 = 1536 dm
3
1
b
Ta có: 16 = 4 × 4 ; 8 = 4 × 2; 12 = 4 × 3
Vy cnh ca hình lp phương là 4dm
Th tích 1 hình lp phương là: 4 × 4 × 4 = 64 (dm
3
)
Có th xếp ít nht s hình lập phương là: 1536 : 64 = 24 (hình)
1
Bài 4
3 gi 30 phút + 2 gi 45 phút + 2 gi 15 phút × 2
= 3 gi 30 phút + 2 gi 45 phút + 4 gi 30 phút
= 6 gi 15 phút + 4 gi 30 phút
= 10 gi 45 phút
1
MA TRN Đ KIM TRA GIỮA II NĂM HỌC
MÔN TOÁN 5 Đề s 6
Mch kiến
thc, k năng
S câu
và s
điểm
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Mc 4
Tng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
S t nhiên,
phân s, s
thp phân và
các phép tính
S câu
2
2
2
1
S
điểm
0,5
1
0,5
1
Đại lưng và
đo đại lưng,
S đo thời
gian
S câu
1
2
1
1
1
3
5
S
điểm
0,5
2
0,5
0,5
1
1,5
2,5
Yếu t hình
hc
S câu
1
1
1
2
3
3
S
điểm
0,5
0,5
1
2
2
2,5
Tng
S câu
4
4
2
2
1
2
1
2
8
10
S
điểm
1,5
2
1
1
0,5
1
1
2
4,0
6,0
| 1/6

Preview text:

Trường: Tiểu học …………...…..
Thứ ……… ngày … tháng … năm …… Lớp: …….
BÀI KIỂM TRA KÌ GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 5
Năm học ……. Điểm
Nhận xét của giáo viên GV chấm kí Đề số 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. 36,41 : 0,01 = …….. Số điền vào chỗ chấm là: A. 0,3641 B. 36,41 C. 3,641 D. 3641
Câu 2. 902 cm3 = ......dm3 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 9,02 B. 90,2 C. 0,902 D. 0,0902
Câu 3. Một ca-nô chạy với vận tốc là 15,2km/giờ và đi từ A đến B hết 2 giờ. Độ dài quãng đường AB là: A. 304km B. 30,4km C. 3,04km D. 340km
Câu 4. Tính chiều cao AH của tam giác ABC biết diện tích tam giác bằng 22cm2 độ dài đáy bằng 8cm. A. 55cm B. 0,55cm C. 5,5cm D. 550cm
Câu 5. Chu vi hình tròn có bán kính r = 3,4cm là: A. 21,352cm B. 213,52cm C. 2,1352cm D. 21,035cm
Câu 6. Tính diện tích hình thang biết độ dài 2 đáy lần lượt là 10cm và 9cm, chiều cao là 7cm. A. 6,65cm B. 66,5cm2 C. 665cm2 D. 6,65cm2
Câu 7. Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: 3m3 207dm3 = ………..m3 48 phút = ………..giờ 4m2 9dm2 = ………..m2
2 ngày 18 giờ = ………..ngày
Câu 8: Lớp 5A có tất cả 32 học sinh, trong đó số học sinh nam là 15 em. Tỉ số phần trăm của
số học sinh nam so với số học sinh cả lớp là:
A. 4687,5% B. 4,6875 % C. 468,75% D. 46,875%
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 31 phút 25 giây – 18 phút 56 giây b. 10 giờ 20 phút : 5
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2. (1 điểm) Tìm x biết: a) 60,4 – x = 214,62 : 4,2
b) (85,6 + 2 × x) : 3,02 = 6,3
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3. (2 điểm) Một cái thùng hình hộp chữ nhật có chiều dài 16dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 12dm.
a) Tính thể tích cái thùng.
b) Người ta xếp vào đó các khối hình lập phương bằng nhau sao cho vừa đầy khít thùng. Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.................................................................................................................................... Bài 4. (1điểm)
a) Tính bằng cách thuận tiện:
3 giờ 30 phút + 2 giờ 45 phút + 2 giờ 15 phút * 2
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn : Toán- Lớp 5 Đề số 1 Phần Đáp án Điểm I. Trắc nghiệm 4 Câu 1 D 0,25 Câu 2 A 0,5 Câu 3 B 0,5 Câu 4 C 0,5 Câu 5 A 0.5 Câu 6 B 0,5 Câu 7
Điền đúng mỗi ý cho 0.25 điểm 1 3m3 207dm3 = 3207m3 48 phút = 0,8 giờ 4m2 9dm2 = 4,009m2 2 ngày 18 giờ = 2,75 ngày Câu 8 D 0,25 II Tự luận
Tính đúng mỗi phép tính cho 1 điểm Bài 1
a. 31 phút 25 giây – 18 phút 56 giây = 12 phút 29 giây 2
b. 10 giờ 20 phút : 5 = 2 giờ 4 phút
Tìm đúng giá trị của x, trình bày đủ các bước cho 0,5 điểm mỗi Bài 2 0,5 câu a) 60,4 – x = 214,62 : 4,2 60,4 – x = 51,1 x = 60,4 – 51,1 x = 9,3
b) (85,6 + 2 × x) : 3,02 = 6,3 85,6 + 2 × x = 19,026 2 × x = 85,6 – 19,026 0,5 2 × x = 66,574 x = 66,574 : 2 x = 33,287 Bài 3 Bài toán 2 a
Thể tích bể là 16 × 8 × 12 = 1536 dm3 1
Ta có: 16 = 4 × 4 ; 8 = 4 × 2; 12 = 4 × 3
Vậy cạnh của hình lập phương là 4dm b 1
Thể tích 1 hình lập phương là: 4 × 4 × 4 = 64 (dm3)
Có thể xếp ít nhất số hình lập phương là: 1536 : 64 = 24 (hình)
3 giờ 30 phút + 2 giờ 45 phút + 2 giờ 15 phút × 2
= 3 giờ 30 phút + 2 giờ 45 phút + 4 giờ 30 phút Bài 4 1
= 6 giờ 15 phút + 4 giờ 30 phút = 10 giờ 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC
MÔN TOÁN 5 – Đề số 6 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến Số câu TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL thức, kỹ năng và số KQ KQ KQ KQ KQ điểm Số tự nhiên, 2 2 phân số, số Số câu 2 1 thập phân và các phép tính Số 0,5 1 0,5 1 điểm Đại lượng và Số câu 1 2 1 1 1 3 5 đo đại lượng, Số Số đo thời điểm 0,5 2 0,5 0,5 1 1,5 2,5 gian Yếu tố hình Số câu 1 1 1 2 3 3 học Số 0,5 0,5 1 2 2 2,5 điểm Tổng Số câu 4 4 2 2 1 2 1 2 8 10 Số 1,5 2 1 1 0,5 1 1 2 điểm 4,0 6,0