Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều

Đề thi giữa kì 2 Địa lí 11 Cánh diều gồm có ma trận đề thi kèm theo đáp án giải chi tiết. Thông qua đề thi giữa kì 2 Địa lí 11 giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi cho các em học sinh của mình.

PHÒNG GD&ĐT..........
TRƯỜNG THPT........
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ 2 NĂM 2023 - 2024
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRC NGHIM
Câu 1: Nhm mục đích phát triển bn vững trong công nghiệp năng lượng,
Hoa Kì tập trung phát triển
A. điện địa nhit.
B. thủy điện.
C. nhit đin.
D. điện nguyên tử.
Câu 2: Các trung tâm công nghiệp rt ln của Liên bang Nga là
A. Vla-đi--xtộc và Ác-khan-ghen.
B. Xanh Pe-tec-bua và Nô--xi-bi-c.
C. Nô--xi-bi-ệc và Vla-đi--xtc.
D. Mát-xcơ-va và Xanh Pe-tec-bua.
Câu 3: Chiếm trên 60% dân số Hoa Kì là thành phần dân cư có ngun gc
A. Mĩ Latinh.
B. châu Á.
C. châu Phi.
D. châu Âu.
Câu 4: Ngành công nghiệp hiện đại của Liên bang Nga là
A. đóng tàu.
B. hàng không.
C. sn xut g.
D. khai khoáng.
Câu 5: Đảo nào sau đây của Nht Bản có ít nht các trung tâm công nghip?
A. Kiu-xiu.
B. Hô-cai-đô.
C. Xi--cư.
D. Hôn-su.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với hot đng du lch của Hoa Kì?
A. Cơ sở h tầng ngày càng hiện đại.
B. Ngành du lịch phát triển mnh.
C. Có doanh thu hàng năm rt ln.
D. Khách ni địa ít hơn khách quốc tế.
Câu 7: Dạng địa hình chủ yếu phần lãnh th phía tây Liên bang Nga là
A. đng bng.
B. sơn nguyên.
C. bồn địa.
D. núi cao.
Câu 8: Liên bang Nga không giáp với biển nào dưới đây?
A. Biển Đen.
B. Bin Caxpi.
C. Biển Ban Tích.
D. Bin Aran.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về đồng bng ca Nht Bn?
A. Diện tích nhỏ hp.
B. Nm chân núi.
C. Có đt t tro núi lửa.
D. Ch yếu là châu th.
Câu 10: Người dân Hoa Kì chủ yếu sinh sng các
A. đô th cc ln.
B. đô th vừa và nhỏ.
C. vùng nông thôn.
D. vùng ven đô th.
Câu 11: Sn xuất công nghiệp của Hoa Kì đang mở rng xuống các bang
A. phía Tây và ven Thái Bình Dương.
B. phía Nam và ven Thái Bình Dương.
C. phía Tây Nam và ven vịnh Mêhicô.
D. ven Thái Bình Dương và phía Bc.
Câu 12: Các chủng tộc chính của Hoa Kì không bao gồm có
A. Ngưi lai.
B. Ơ---ô-ít.
C. Nê-grô-ít.
D. Môn---ít.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kì?
A. Giá tr nhập siêu ngày càng tăng.
B. Tng kim ngch xut nhp khu ln.
C. Chiếm t trng ln trong GDP.
D. Là một nước xuất siêu rất ln.
Câu 14: Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đc
điểm khí hu
A. các phía Bc.
B. đảo Hô-cai-đô.
C. đảo Hôn-su.
D. đo Kiu-xiu.
Câu 15: Đại b phận lãnh thổ nước Liên bang Nga nằm trong vành đai khí hậu
nào sau đây?
A. Ôn đi.
B. Nhit đi.
C. Cn cc.
D. Cn nhit.
Câu 16: Bin Ban-tích, biển đen và biển Ca-xpi nm khu vực nào sau đây
ca Liên bang Nga?
A. Bắc và đông bắc.
B. Đông và đông nam.
C. Tây và tây nam.
D. Nam và đông nam.
Câu 17: Mùa đông kéo dài, lạnh và có bão tuyết là đc đim khí hu ca
A. trung tâm Nht Bn.
B. phía bắc Nht Bn.
C. ven bin Nht Bn.
D. phía nam Nht Bn.
Câu 18: Gió mùa mùa đông từ lc địa Á - Âu thổi đến Nht Bn tr nên ẩm
ướt do đi qua
A. biển Ô-kht.
B. bin Nht Bn.
C. đo H-cai-đô.
D. Thái Bình Dương.
Câu 19: H thống sông nào sau đây có giá tr v thủy điện và giao thông lớn
nht Liên bang Nga?
A. Sông I-ê-nit-xây.
B. Sông Vôn-ga.
C. Sông Ô-bi.
D. Sông Lê-na.
Câu 20: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là truyn thng ca Liên
bang Nga?
A. Hàng không.
B. Khai thác vàng.
C. Năng lượng.
D. Luyện kim đen.
Câu 21: Tài nguyên khoáng sản ca Liên bang Nga thun li đ phát trin
những ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Năng lưng, luyn kim, dt may.
B. Năng lượng, luyn kim, xây dựng.
C. Năng lượng, luyn kim, cơ khí.
D. Năng lưng, luyện kim, hóa chất.
Câu 22: Các ngành công nghiệp khai thác, sơ chế tp trung ch yếu
A. miền đông.
B. miền tây.
C. min bc.
D. min nam.
Câu 23: Các trung tâm công nghiệp Tô-ki-ô, I-ô--ha-ma, Cô-bê nm trên đo
nào sau đây?
A. Kiu-xiu.
B. Xi--cư.
C. Hôn-su.
D. Hô-cai-đô.
Câu 24: Nht Bn nm trong khu vc hot đng ch yếu của gió nào sau đây?
A. Gió Tây.
B. Gió mùa.
C. Gió phơn.
D. Đông cc.
Câu 25: Các trung tâm công nghiệp ln tạo nên “chuỗi đô thị đảo Hôn-su
ca Nht Bản là
A. Tô-ki-ô, I-ô--ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Nagaxaki, Cusirô.
B. Tô-ki-ô, I-ô--ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Hachinôhê.
C. Tô-ki-ô, I-ô--ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Cô-bê, Tô-ya-ma.
D. Tô-ki-ô, I-ô--ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê.
Câu 26: Thành phần dân cư có số ợng đứng th hai Hoa Kì là người
A. Anh điêng.
B. da màu.
C. da trng.
D. da đen.
Câu 27: Nht Bản không phải là nưc đứng vào nhóm hàng đầu thế gii v
A. ngân hàng.
B. tài chính.
C. nông nghip.
D. thương mại.
Câu 28: Thành phần dân cư với s ợng đứng đầu Hoa Kì có ngun gc
A. Mĩ Latinh.
B. châu Âu.
C. châu Phi.
D. châu Á.
II. T LUN
Câu 1 (2,0 đim). Phân tích ảnh hưởng của điều kin t nhiên và tài nguyên
thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội Hoa K.
Câu 2 (2,0 đim). Chng minh rằng công nghiệp Liên bang Nga có cơ cấu
ngành đa dạng.
Đáp án đề kim tra giữa kì 2 Địa lý 11
I. TRC NGHIM
1-A
2-D
3-D
4-B
5-B
6-D
7-A
8-D
9-D
10-B
11-B
12-A
13-D
14-D
15-A
16-C
17-B
18-B
19-A
20-A
21-D
22-A
23-C
24-B
25-D
26-D
27-C
28-B
II. T LUN
Câu 1
a. Thun li:
* Điều kin t nhiên:
* Phần lãnh thổ phía Tây của Hoa Kì (0,5 điểm)
- Địa hình: có các dãy núi tr Cooc-đi-e cao trung bình trên 2000 m, chy song
song theo hưng bc nam, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên.
- Khí hậu: đa dạng, cn nhit đới và ôn đới Hải Dương sâu trong nội địa là
hoang mạc và bán hoang mạc.
- Đây là nơi tp trung nhiu kim loại màu như: vàng, đồng, chì.
- Tài nguyên năng lưng cũng hết sc phong phú.
- Diện tích rừng tương đối lớn, phân bố ch yếu các sườn núi hướng ra Thái
Bình Dương cung cấp g cho công nghiệp chế biến.
- Ven Thái Bình Dương có các đng bng nhỏ, đất tốt, khí hậu cn nhit đới và
ôn đới hải dương.
* Phần lãnh thổ phía Đông của Hoa Kì (0,5 điểm)
- Địa hình: có dãy núi già A-pa-lat cao trung bình khong 1000m 1500m,
n thoi, vi nhiu thung lung rng cắt ngang, giao thông tiện li.
- Khí hậu: ôn đới và ôn đới Hải Dương, cận nhit đi phía nam thun li cho
phát triển các loại cây lương thực, cây ăn qu….
- Tài nguyên: khoáng sn ch yếu là than đá, quãng sắt vi tr ng rt ln,
nm l thiên, dễ khai thác, thuận lợi cho phát triển công nghiệp khai khoáng.
Ngun thủy năng phong phú.
* Vùng Trung tâm (0,25 điểm)
- Địa hình:
+ Phần phía tây và phía bắc có địa hình gò đi thp, nhiều đồng c rng thun
li cho phát triển chăn nuôi.
+ Phía nam là đồng bằng phù sa màu m, rng ln thun li cho trng trt.
* A-la-xca (0,25 điểm)
- Là bán đo rng ln, nm tây bắc ca Bc Mĩ.
- Địa hình ch yếu là đi núi.
- Tài nguyên: có tr ng du mỏ, khí thiên nhiên lớn th hai của Hoa Kì.
* Ha - oai (0,25 điểm)
- Biển: đường b bin dài, ven biển có nhiều bãi tắm - hòn đảo, các bãi tôm bãi
cá phong phú, gần các tuyến hàng hải quc tế, thun lợi cho phát triển tng hp
kinh tế biển, có nhiu tim năng rt ln v hi sản và du lịch.
b. Khó khăn (0,25 đim)
- Rừng núi và cao nguyên chiếm diện tích ln.
- Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu ôn đới, có lượng mưa tương đối ln.
- Tài nguyên phân b những vùng núi khó khai thác.
Câu 2
- Công nghiệp là ngành xương sống ca nn kinh tế Nga vi nhiu ngành sản
xut có sản lượng hàng đầu thế giới. Cơ cấu ngành công nghiệp Nga đa dạng
bao gồm các ngành truyền thống và hiện đại. (0,5 điểm)
- Các ngành công nghip truyn thng ni tiếng
+ Năng lượng, luyện kim đen, luyện kim màu (bô-xit, ni-ken, đồng, chi), khai
thác vàng và kim cương, khai thác g và sn xut giy, bt xen-lu-lô, sản xut
thiết b tàu biển, thiết b m. (0,5 điểm)
+ Các ngành truyền thng tp trung phn ln đồng bằng Đông Âu, Tầy
Xi-bia, U-ran và dọc các đường giao thông quan trọng. (0,25 điểm)
- Các ngành công nghip hiện đại
+ Điện t - tin học, hàng không, công nghiệp vũ trụ, nguyên tử, công nghip
quốc phòng. (0,5 đim)
+ Các ngành hiện đại phân bố vùng Trung tâm, Uran, Xanh--tec-bua. (0,25
đim)
Ma trn đ thi gia kì 2 Địa lý 11
NB
TH
VD
VDC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
2
1
1
1
2
2
1
2
2
1
2
2
1
1
2
1
1
2
2
1
12
10
4
1
2
1
| 1/11

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM 2023 - 2024
PHÒNG GD&ĐT..........
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 11
TRƯỜNG THPT........
Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nhằm mục đích phát triển bền vững trong công nghiệp năng lượng,
Hoa Kì tập trung phát triển A. điện địa nhiệt. B. thủy điện. C. nhiệt điện. D. điện nguyên tử.
Câu 2: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên bang Nga là
A. Vla-đi-vô-xtộc và Ác-khan-ghen.
B. Xanh Pe-tec-bua và Nô-vô-xi-bi-ệc.
C. Nô-vô-xi-bi-ệc và Vla-đi-vô-xtốc.
D. Mát-xcơ-va và Xanh Pe-tec-bua.
Câu 3: Chiếm trên 60% dân số Hoa Kì là thành phần dân cư có nguồn gốc A. Mĩ Latinh. B. châu Á. C. châu Phi. D. châu Âu.
Câu 4: Ngành công nghiệp hiện đại của Liên bang Nga là A. đóng tàu. B. hàng không. C. sản xuất gỗ. D. khai khoáng.
Câu 5: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có ít nhất các trung tâm công nghiệp? A. Kiu-xiu. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Hôn-su.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động du lịch của Hoa Kì?
A. Cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại.
B. Ngành du lịch phát triển mạnh.
C. Có doanh thu hàng năm rất lớn.
D. Khách nội địa ít hơn khách quốc tế.
Câu 7: Dạng địa hình chủ yếu ở phần lãnh thổ phía tây Liên bang Nga là A. đồng bằng. B. sơn nguyên. C. bồn địa. D. núi cao.
Câu 8: Liên bang Nga không giáp với biển nào dưới đây? A. Biển Đen. B. Biển Caxpi. C. Biển Ban Tích. D. Biển Aran.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về đồng bằng của Nhật Bản? A. Diện tích nhỏ hẹp. B. Nằm ở chân núi.
C. Có đất từ tro núi lửa.
D. Chủ yếu là châu thổ.
Câu 10: Người dân Hoa Kì chủ yếu sinh sống ở các A. đô thị cực lớn.
B. đô thị vừa và nhỏ. C. vùng nông thôn. D. vùng ven đô thị.
Câu 11: Sản xuất công nghiệp của Hoa Kì đang mở rộng xuống các bang
A. phía Tây và ven Thái Bình Dương.
B. phía Nam và ven Thái Bình Dương.
C. phía Tây Nam và ven vịnh Mêhicô.
D. ven Thái Bình Dương và phía Bắc.
Câu 12: Các chủng tộc chính của Hoa Kì không bao gồm có A. Người lai. B. Ơ-rô-pê-ô-ít. C. Nê-grô-ít. D. Môn-gô-lô-ít.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kì?
A. Giá trị nhập siêu ngày càng tăng.
B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.
C. Chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.
D. Là một nước xuất siêu rất lớn.
Câu 14: Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu ở A. các phía Bắc. B. đảo Hô-cai-đô. C. đảo Hôn-su. D. đảo Kiu-xiu.
Câu 15: Đại bộ phận lãnh thổ nước Liên bang Nga nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây? A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Cận cực. D. Cận nhiệt.
Câu 16: Biển Ban-tích, biển đen và biển Ca-xpi nằm ở khu vực nào sau đây của Liên bang Nga? A. Bắc và đông bắc. B. Đông và đông nam. C. Tây và tây nam. D. Nam và đông nam.
Câu 17: Mùa đông kéo dài, lạnh và có bão tuyết là đặc điểm khí hậu của A. trung tâm Nhật Bản. B. phía bắc Nhật Bản. C. ven biển Nhật Bản. D. phía nam Nhật Bản.
Câu 18: Gió mùa mùa đông từ lục địa Á - Âu thổi đến Nhật Bản trở nên ẩm ướt do đi qua A. biển Ô-khột. B. biển Nhật Bản. C. đảo Hộ-cai-đô. D. Thái Bình Dương.
Câu 19: Hệ thống sông nào sau đây có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất Liên bang Nga? A. Sông I-ê-nit-xây. B. Sông Vôn-ga. C. Sông Ô-bi. D. Sông Lê-na.
Câu 20: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là truyền thống của Liên bang Nga? A. Hàng không. B. Khai thác vàng. C. Năng lượng. D. Luyện kim đen.
Câu 21: Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển
những ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Năng lượng, luyện kim, dệt may.
B. Năng lượng, luyện kim, xây dựng.
C. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.
D. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.
Câu 22: Các ngành công nghiệp khai thác, sơ chế tập trung chủ yếu ở A. miền đông. B. miền tây. C. miền bắc. D. miền nam.
Câu 23: Các trung tâm công nghiệp Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê nằm trên đảo nào sau đây? A. Kiu-xiu. B. Xi-cô-cư. C. Hôn-su. D. Hô-cai-đô.
Câu 24: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây? A. Gió Tây. B. Gió mùa. C. Gió phơn. D. Đông cực.
Câu 25: Các trung tâm công nghiệp lớn tạo nên “chuỗi đô thị” ở đảo Hôn-su của Nhật Bản là
A. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Nagaxaki, Cusirô.
B. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Hachinôhê.
C. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Cô-bê, Tô-ya-ma.
D. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê.
Câu 26: Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì là người A. Anh điêng. B. da màu. C. da trắng. D. da đen.
Câu 27: Nhật Bản không phải là nước đứng vào nhóm hàng đầu thế giới về A. ngân hàng. B. tài chính. C. nông nghiệp. D. thương mại.
Câu 28: Thành phần dân cư với số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc A. Mĩ Latinh. B. châu Âu. C. châu Phi. D. châu Á. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm). Phân tích ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội Hoa Kỳ.
Câu 2 (2,0 điểm). Chứng minh rằng công nghiệp Liên bang Nga có cơ cấu ngành đa dạng.
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lý 11 I. TRẮC NGHIỆM 1-A 2-D 3-D 4-B 5-B 6-D 7-A 8-D 9-D 10-B 11-B 12-A 13-D 14-D 15-A 16-C 17-B 18-B 19-A 20-A 21-D 22-A 23-C 24-B 25-D 26-D 27-C 28-B II. TỰ LUẬN Câu 1 a. Thuận lợi: * Điều kiện tự nhiên:
* Phần lãnh thổ phía Tây của Hoa Kì (0,5 điểm)
- Địa hình: có các dãy núi trẻ Cooc-đi-e cao trung bình trên 2000 m, chạy song
song theo hướng bắc – nam, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên.
- Khí hậu: đa dạng, cận nhiệt đới và ôn đới Hải Dương sâu trong nội địa là
hoang mạc và bán hoang mạc.
- Đây là nơi tập trung nhiều kim loại màu như: vàng, đồng, chì.
- Tài nguyên năng lượng cũng hết sức phong phú.
- Diện tích rừng tương đối lớn, phân bố chủ yếu ở các sườn núi hướng ra Thái
Bình Dương cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến.
- Ven Thái Bình Dương có các đồng bằng nhỏ, đất tốt, khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới hải dương.
* Phần lãnh thổ phía Đông của Hoa Kì (0,5 điểm)
- Địa hình: có dãy núi già A-pa-lat cao trung bình khoảng 1000m – 1500m,
sườn thoải, với nhiều thung lung rộng cắt ngang, giao thông tiện lợi.
- Khí hậu: ôn đới và ôn đới Hải Dương, cận nhiệt đới ở phía nam thuận lợi cho
phát triển các loại cây lương thực, cây ăn quả….
- Tài nguyên: khoáng sản chủ yếu là than đá, quãng sắt với trữ lượng rất lớn,
nằm lộ thiên, dễ khai thác, thuận lợi cho phát triển công nghiệp khai khoáng.
Nguồn thủy năng phong phú.
* Vùng Trung tâm (0,25 điểm) - Địa hình:
+ Phần phía tây và phía bắc có địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ rộng thuận
lợi cho phát triển chăn nuôi.
+ Phía nam là đồng bằng phù sa màu mỡ, rộng lớn thuận lợi cho trồng trọt.
* A-la-xca (0,25 điểm)
- Là bán đảo rộng lớn, nằm ở tây bắc của Bắc Mĩ.
- Địa hình chủ yếu là đồi núi.
- Tài nguyên: có trữ lượng dầu mỏ, khí thiên nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì.
* Ha - oai (0,25 điểm)
- Biển: đường bờ biển dài, ven biển có nhiều bãi tắm - hòn đảo, các bãi tôm bãi
cá phong phú, gần các tuyến hàng hải quốc tế, thuận lợi cho phát triển tổng hợp
kinh tế biển, có nhiều tiềm năng rất lớn về hải sản và du lịch.
b. Khó khăn (0,25 điểm)
- Rừng núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
- Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu ôn đới, có lượng mưa tương đối lớn.
- Tài nguyên phân bố ở những vùng núi khó khai thác. Câu 2
- Công nghiệp là ngành xương sống của nền kinh tế Nga với nhiều ngành sản
xuất có sản lượng hàng đầu thế giới. Cơ cấu ngành công nghiệp Nga đa dạng
bao gồm các ngành truyền thống và hiện đại. (0,5 điểm)
- Các ngành công nghiệp truyền thống nổi tiếng
+ Năng lượng, luyện kim đen, luyện kim màu (bô-xit, ni-ken, đồng, chi), khai
thác vàng và kim cương, khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xen-lu-lô, sản xuất
thiết bị tàu biển, thiết bị mỏ. (0,5 điểm)
+ Các ngành truyền thống tập trung phần lớn ở đồng bằng Đông Âu, Tầy
Xi-bia, U-ran và dọc các đường giao thông quan trọng. (0,25 điểm)
- Các ngành công nghiệp hiện đại
+ Điện tử - tin học, hàng không, công nghiệp vũ trụ, nguyên tử, công nghiệp
quốc phòng. (0,5 điểm)
+ Các ngành hiện đại phân bố ở vùng Trung tâm, Uran, Xanh-Pê-tec-bua. (0,25 điểm)
Ma trận đề thi giữa kì 2 Địa lý 11 NB TH VD VDC Bài TN TL TN TL TN TL TN TL
Bài 16. Vị trị địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, 2 1 1 1 xã hội Hoa Kỳ Bài 17. Kinh tế Hoa Kỳ 2 2 1
Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, 2 2 1 xã hội Liên bang Nga
Bài 20. Kinh tế Liên bang Nga 2 2 1 1
Bài 22. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, 2 1 1 xã hội Nhật Bản
Bài 23. Kinh tế Nhật Bản 2 2 1 TỔNG 12 10 4 1 2 1