Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí 11 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024 là tài liệu cực kì hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 11 tham khảo.

MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIỮA KÌ II, LỚP 11
MÔN ĐỊA LÝ
T
T
Chương
/
ch đ
Ni
dung/đơ
n v kin
thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn bit
(TNKQ)
Thông hiểu
(TNKQ)
Vn dng
cao
(TL)
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1
Hp
chúng
quc
Hoa Kì
Kinh tế
4
4
1
30
2
Liên
bang
Nga
V trí địa
điều
kin t
nhiên
3
2
30
Dân cư,
xã hội
2
2
Kinh tế
3
3
Nht
Bn
V trí địa
điều
kin t
nhiên
2
2
20
Dân cư,
xã hội
2
2
4
Kĩ năng
Biểu đồ,
bng s
liu
1(a,b
)
20
Tng s câu
16
12
1
1
Tng hp chung
40%
30%
10%
100
%
BNG ĐC T ĐỀ KIM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ - Lp 11
TT
Chương/
Ch đề
Ni
dung/Đơn
v kin thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Phân môn Đa lí
1
Hp
chúng
Kinh tế
Nhn bit
- Trình bày được s
4
quc
Hoa Kì
(3 đim)
phát triển, phân bố ca
các ngành kinh tế
(công nghiệp, nông
nghip, dch v).
- Trình bày được s
chuyn dịch cấu
ngành nền kinh tế Hoa
Kì.
Thông hiểu
- Trình bày được s
phân hoá lãnh thổ ca
nn kinh tế Hoa Kì.
Vn dng cao
Giải thích được đặc
đim ca nn kinh tế
hàng đầu thế gii.
4
1
2
Liên
bang
Nga
(3 đim)
V t địa
điều
kin t
nhiên
Dân cư,
xã hội
Kinh tế
Nhn bit
- Trình bày được v trí
địa điều kin t
nhiên; dân cư, xã hội
Trình bày đưc tình
hình phát triển các
ngành kinh tế, đặc
đim ni bt ca mt
s vùng kinh tế.
Thông hiểu
Phân tích đưc nh
ng ca v trí địa lí,
phạm vi lãnh thổ, đặc
đim t nhiên tài
nguyên thiên nhiên đến
phát triển kinh tế -
hi.
Phân tích đưc tác
động của các đặc điểm
dân cư, hội tới phát
trin kinh tế - xã hội.
8
4
3
Nht
Bn
(2 đim)
V t địa
điều
kin t
nhiên
Dân cư,
xã hội
Nhn bit
- Trình bày được v trí
địa điều kin t
nhiên; dân cư, xã hội
- Trình bày đưc s
phát triển, phân bố các
ngành kinh tế
4
4
Thông hiểu
Phân tích đưc nh
ng ca v trí địa lí,
đặc điểm t nhiên
tài nguyên thiên nhiên
đến phát triển kinh tế -
xã hội.
Phân tích đưc tác
động của các đặc điểm
dân cư, hội tới phát
trin kinh tế - xã hội.
4
Kĩ năng
(2 đim)
- Biểu đồ
- Nhận xét
bng s liu
Vn dng:
V phân tích biểu
đồ; phân tích s liu
thống kê.
1
S câu/ loại câu
16 câu
TNKQ
12 câu
TNKQ
1 câu
TL
1 câu
TL
Tng hp chung
40%
30%
20%
10%
ĐỀ KIM TRA MINH HA GIA HC KÌ II
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)
I. PHN TRC NGHIM (7,0 đim)
Câu 1. (NB) Công nghiệp Hoa K có sự dch chuyển phân bố t vùng Đông Bắc đến
A. vùng phía Nam. B. vùng phía Bắc.
C. ven Đại Tây Dương. D. vùng Trung tâm.
Câu 2. (NB) Thị trường ngành nào của Hoa Kì có sức ảnh hưởng toàn cầu?
A. Tài chính. B. Du lịch. C. Hàng không. D. Đường biển.
Câu 3. (NB) Hình thức tổ chức chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kì là
A. hợp tác xã. B. hộ gia đình.
C. trang trại. D. nông trường.
Câu 4. (NB) Công nghiệp ca Hoa K chuyn dịch theo hướng phát triển các ngành cần
nhiu
A. tri thc, tạo ra giá trị sn xut cao.
B. nguyên liệu, to ra sản lượng ln.
C. năng lượng, tạo hàng xuất khu tt.
D. lao động, tạo ra giá trị tiêu dùng tốt.
Câu 5. (TH) Phát biểu nào sau đây đúng với vùng Đông Bắc Hoa K?
A. Là “vùng công nghiệp truyn thống” của Hoa K.
B. Các trung tâm kinh tế chính: Hiuxtơn, Niu Ooclin.
C. Phát triển mnh trồng ngô, đỗ tương, cây ăn quả.
D. Ni bật các ngành khai thác và chế biến du m.
Câu 6. (TH) Vùng phía Nam Hoa Kỳ phát triển mnh
A. lúa mì, cây ăn quả, rau xanh, chăn nuôi bò.
B. lúa gạo, đỗ tương, bông, mía, cây ăn quả.
C. lúa gạo, cây ăn quả nhiệt đới, nuôi gia súc.
D. đỗ tương, thuốc lá, lúa mì, rau xanh, ngô.
Câu 7. (TH) Vùng phía Tây Hoa Kỳ ni bt với các ngành công nghiệp
A. than, thép, máy móc, ô tô và hóa chất.
B. du mỏ, hàng không vũ trụ và điện t.
C. khai khoáng, thủy điện, điện hạt nhân.
D. than, điện tử, ô tô, hàng không vũ trụ.
Câu 8. (TH) Ha-oai là nơi phát triển mnh
A. cây lương thực. B. nuôi gia súc lớn.
C. du lch bin. D. khai thác m.
Câu 9. (NB) Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương. B. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương.
C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương
Câu 10. (NB) Đại bộ phận lãnh thổ Liên bang Nga nằm trong vành đai khí hậu nào sau
đây?
A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Cận cực. D. Cận nhiệt.
Câu 11. (NB) Đặc điểm t nhiên của phần phía Đông Liên bang Nga
A. phn lớn núi và cao nguyên. B. có đồng bằng và vùng trũng.
C. có dãy U-ran giàu khoáng sản. D. có nhiều đồi thấp và đầm ly.
Câu 12. (NB) Dân tộc nào sau đây chiếm đến 80% dân số Liên bang Nga?
A. Tác-ta. B. Chu-vát. C. Nga. D. Bát-xkia.
Câu 13. (NB) Dân thành thị ca Nga ch yếu sng các đô thị
A. nh trung bình. B. trung bình và rất ln.
C. rt lớn và lớn. D. lớn và trung bình.
Câu 14. (NB) Hiện nay, Liên bang Nga tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại
nào sau đây?
A. Đin t - tin học, hàng không, quốc phòng.
B. Quốc phòng, hàng không, luyện kim đen.
C. Luyện kim đen, điện t - tin hc.
D. Đin t - tin học, hàng không, sản xut giy
Câu 15. (NB) Vùng Trung tâm đất đen Liên bang Nga có đặc điểm nổi bật là
A. phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản.
B. có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.
C. tập trung nhiều ngành công nghiệp; sản lượng lương thực lớn.
D. công nghiệp khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí phát triển.
Câu 16. (NB) Công nghiệp Liên bang Nga tập trung ch yếu nht ng nào sau đây?
A. Đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Khu vực dãy U-ran. D. Khu vc Viễn Đông.
Câu 17. (TH) Phát biểu nào sau đây không đúng với những khó khăn về t nhiên của Liên
bang Nga đối với phát triển kinh tế - hội?
A. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
B. Nhiều vùng rộng, có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.
C. Phn lớn lãnh thổ nm vành đai khí hậu ôn đới.
D. Tài nguyên ch yếu vùng núi hoặc vùng lạnh giá.
Câu 18. (TH) Phát biểu nào sau đây không đúng về t nhiên của Liên bang Nga?
A. Tr ợng khoáng sản đứng vào hàng đầu thế gii.
B. Có các con sông lớn và hàng nghìn con sông nhỏ.
C. Diện tích rừng không lớn, rng tai-ga là nhiều nht.
D. Cao nguyên, đầm ly chiếm diện tích lớn, nhiu h.
Câu 19. (TH) S phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ của Nga đã gây khó khăn cho
vic
A. s dng hợp lí lao động và khai thác tài nguyên.
B. s dng hợp lí lao động và giải quyết việc là.
C. bo v tài nguyên thiên nhiên và phát triển đời sng.
D. phát triển đời sng và bảo v môi trường t nhiên.
Câu 20. (TH) Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho dân số của LB Nga giảm mạnh
hiện nay?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm.
B. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.
C. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều.
D. Tư tưởng không muốn sinh con.
Câu 21. (NB) Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản?
A. Đồi núi. B. Bình nguyên. C. Núi lửa. D. Đồng bằng.
Câu 22. (NB) Đất nưc Nht Bản có
A. vùng biển rộng, đưng b biển dài. B. đưng b biển dài, có ít vũng vịnh.
C. ít vũng vịnh, nhiều dòng biển nóng. D. nhiều dòng biển nóng, nhiều đảo.
Câu 23. (NB) Phần lớn dân cư Nhật Bản phân bố ở
A. các thành phố ven biển. B. khu vực ven biển phía tây.
C. vùng nông thôn đảo Hôn - su. D. vùng núi thấp đảo Hô - cai - đô.
Câu 24. (NB) Đặc tính nào sau đây nổi bật đối với người dân Nhật Bn?
A. Tp trung nhiều vào các đô thị. B. cần cù, chịu khó và sáng tạo.
C. Người già ngày càng nhiều. D. Tui th n cư ngày càng cao
Câu 25. (TH) Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế
hiện nay là
A. nghèo khoáng sản, nhiều thiên tai.
B. nghèo khoáng sản, địa hình bị chia cắt.
C. nghèo khoáng sản, khí hậu khắc nghiệt.
D. khí hậu khắc nghiệt, nhiều động đất và sóng thần.
Câu 26. (TH) Nht Bản phát triển thủy điện dựa trên điều kin thun li ch yếu là
A. địa hình phần lớn là núi đồi. B. sông dốc, nhiều thác ghềnh.
C. có lượng mưa lớn trong năm. D. độ che ph rừng khá lớn.
Câu 27. (TH) T l người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau
đây đối vi Nht Bn?
A. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội ln.
B. Thu hp th trường tiêu thụ, m rng dch v an sinh.
C. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí.
D. Thu hp th truờug tiêu thụ, gia tăng súc ép việc làm.
Câu 28. (TH) Tốc đ gia tăng dân số ng năm của Nht Bn thp không dẫn đến h qu
nào sau đây ?
A. Thiếu nguồn lao động trong tương lai B. T l người già trong xã hội ngày càng tăng.
C. T l tr em ngày càng giảm. D. Thừa lao động trong tương lai.
II. PHN T LUẬN ( 3 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Cho bng s liu:
ỢNG KHAI THÁC VÀ XUẤT KHU DẦU THÔ CỦA LIÊN BANG NGA,
GIAI ĐOẠN 2010-2020
(Đơn vị: nghìn thùng/ngày)
Năm
2010
2015
2018
2020
ng dầu thô khai thác
4 977,8
10 111,1
10 383,1
9 459,7
ng dầu thô xuất khu
4 977,8
4 899,2
5 207,1
4 617,0
a. V biểu đồ thích hợp th hin sản lượng khai thác xut khu dầu thô của Liên bang
Nga, giai đoạn 2010 - 2020.
b. Nhận xét.
Câu 2 (1,0 điểm): Nguyên nhân nào làm cho Hoa K tr thành nn kinh tế hàng đầu thế
gii?
------ HT ------
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2điểm
)
a. Vẽ biểu đồ: cột (ghép)
- Các dạng khác không cho điểm
- Sai tỉ lệ các trục, thiếu tên biểu đồ, chú giải >mỗi yếu tố -0,25đ
1,5
b. Nhận xét:
- Trong giai đoạn 2010 - 2020, sản lượng khai thác xuất khẩu dầu
thô của Liên bang Nga nhiều biến động, nhìn chung xu hướng
giảm (dc?)
0,5
2
(1điểm
)
Nguyên nhân:
+ Vị trí địa cách xa các trung tâm xung đột lớn nên không bị tàn
phá về sở hạ tầng sở vật chất bởi cả 2 cuộc Chiến tranh thế
giới.
+ Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng. Nguồn lao
động đông, có trình độ kĩ thuật, nhiều lao động có trình độ cao.
+ Chú trọng đầu vào nghiên cứu phát triển; chính sách bảo
vệ nhà sản xuất, người tiêu dùng. thị trường tiêu thụ trong nước
rộng lớn với nhu cầu tiêu dùng cao và tăng mạnh.
+ Chú trọng sdụng khoa học thuật ng nghệ tiên tiến trong
sản xuất; đi đầu trong các cuộc cách mạng công nghiệp, đặc biệt
cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4; phát triển mạnh nền kinh tế
tri thức và tham gia sớm vào quá trình toàn cầu hóa.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đp n
A
A
C
A
A
B
C
C
A
A
A
C
Câu
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Đp n
A
A
B
A
C
C
A
A
A
A
A
B
Câu
25
26
27
28
Đp n
A
B
A
D
| 1/7

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, LỚP 11 MÔN ĐỊA LÝ
Mức độ nhận thức Tổng Chương Nội Vận dụng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T dung/đơ cao điểm / (TNKQ) (TNKQ) (TL) T n vị kiến (TL) chủ đề thức TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1 Hợp chúng Kinh tế 4 4 1 30 quốc Hoa Kì 2 Liên Vị trí địa bang lí và điều 3 2 Nga kiện tự nhiên 30 Dân cư, xã hộ 2 2 i Kinh tế 3 3 Nhật Vị trí địa Bản lí và điều 2 2 kiện tự nhiên 20 Dân cư, xã hộ 2 2 i 4
Kĩ năng Biểu đồ, 1(a,b bảng số 20 ) liệu Tổng số câu 16 12 1 1 100 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% %
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ - Lớp 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội TT dung/Đơn
Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận Chủ đề vị kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Phân môn Địa lí 1 Hợp Kinh tế Nhận biết 4 chúng - Trình bày được sự quốc
phát triển, phân bố của Hoa Kì các ngành kinh tế (3 điểm) (công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ). - Trình bày được sự chuyển dịch cơ cấu 4 ngành nền kinh tế Hoa Kì. Thông hiểu - Trình bày được sự phân hoá lãnh thổ của nền kinh tế Hoa Kì. Vận dụng cao 1
– Giải thích được đặc điểm của nền kinh tế hàng đầu thế giới. 2 Liên
– Vị trí địa Nhận biết 8 bang
lí và điều - Trình bày được vị trí Nga kiện
tự địa lí và điều kiện tự
(3 điểm) nhiên nhiên; dân cư, xã hội
– Dân cư, – Trình bày được tình xã hộ i hình phát triển các – Kinh tế ngành kinh tế, đặc
điểm nổi bật của một số vùng kinh tế. 4 Thông hiểu
– Phân tích được ảnh
hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. – Phân tích được tác
động của các đặc điểm
dân cư, xã hội tới phát
triển kinh tế - xã hội. 3 Nhật
– Vị trí địa Nhận biết 4 Bản
lí và điều - Trình bày được vị trí
(2 điểm) kiện
tự địa lí và điều kiện tự nhiên nhiên; dân cư, xã hội
– Dân cư, - Trình bày được sự xã hộ i
phát triển, phân bố các ngành kinh tế 4 Thông hiểu
– Phân tích được ảnh
hưởng của vị trí địa lí,
đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triể n kinh tế - xã hội. – Phân tích được tác
động của các đặc điểm
dân cư, xã hội tới phát
triển kinh tế - xã hội. 4
Kĩ năng - Biểu đồ Vận dụng:
(2 điểm) - Nhận xét Vẽ và phân tích biểu 1
bảng số liệu đồ; phân tích số liệu thống kê.
Số câu/ loại câu 16 câu 12 câu 1 câu 1 câu TNKQ TNKQ TL TL Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
ĐỀ KIỂM TRA MINH HỌA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1.
(NB) Công nghiệp Hoa Kỳ có sự dịch chuyển phân bố từ vùng Đông Bắc đến
A. vùng phía Nam. B. vùng phía Bắc.
C. ven Đại Tây Dương. D. vùng Trung tâm.
Câu 2. (NB) Thị trường ngành nào của Hoa Kì có sức ảnh hưởng toàn cầu?
A. Tài chính. B. Du lịch. C. Hàng không. D. Đường biển.
Câu 3. (NB) Hình thức tổ chức chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kì là
A. hợp tác xã. B. hộ gia đình.
C. trang trại. D. nông trường.
Câu 4. (NB) Công nghiệp của Hoa Kỳ chuyển dịch theo hướng phát triển các ngành cần nhiều
A. tri thức, tạo ra giá trị sản xuất cao.
B. nguyên liệu, tạo ra sản lượng lớn.
C. năng lượng, tạo hàng xuất khẩu tốt.
D. lao động, tạo ra giá trị tiêu dùng tốt.
Câu 5. (TH) Phát biểu nào sau đây đúng với vùng Đông Bắc Hoa Kỳ?
A. Là “vùng công nghiệp truyền thống” của Hoa Kỳ.
B. Các trung tâm kinh tế chính: Hiuxtơn, Niu Ooclin.
C. Phát triển mạnh trồng ngô, đỗ tương, cây ăn quả.
D. Nổi bật các ngành khai thác và chế biến dầu mỏ.
Câu 6. (TH) Vùng phía Nam Hoa Kỳ phát triển mạnh
A. lúa mì, cây ăn quả, rau xanh, chăn nuôi bò.
B. lúa gạo, đỗ tương, bông, mía, cây ăn quả.
C. lúa gạo, cây ăn quả nhiệt đới, nuôi gia súc.
D. đỗ tương, thuốc lá, lúa mì, rau xanh, ngô.
Câu 7. (TH) Vùng phía Tây Hoa Kỳ nổi bật với các ngành công nghiệp
A. than, thép, máy móc, ô tô và hóa chất.
B. dầu mỏ, hàng không vũ trụ và điện tử.
C. khai khoáng, thủy điện, điện hạt nhân.
D. than, điện tử, ô tô, hàng không vũ trụ.
Câu 8. (TH) Ha-oai là nơi phát triển mạnh
A. cây lương thực. B. nuôi gia súc lớn.
C.
du lịch biển. D. khai thác mỏ.
Câu 9. (NB) Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương. B. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương.
C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương
Câu 10. (NB) Đại bộ phận lãnh thổ Liên bang Nga nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây?
A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Cận cực. D. Cận nhiệt.
Câu 11. (NB) Đặc điểm tự nhiên của phần phía Đông Liên bang Nga là
A. phần lớn núi và cao nguyên. B. có đồng bằng và vùng trũng.
C. có dãy U-ran giàu khoáng sản. D. có nhiều đồi thấp và đầm lầy.
Câu 12. (NB) Dân tộc nào sau đây chiếm đến 80% dân số Liên bang Nga?
A. Tác-ta. B. Chu-vát. C. Nga. D. Bát-xkia.
Câu 13. (NB) Dân thành thị của Nga chủ yếu sống ở các đô thị
A. nhỏ và trung bình. B. trung bình và rất lớn.
C. rất lớn và lớn. D. lớn và trung bình.
Câu 14. (NB) Hiện nay, Liên bang Nga tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại nào sau đây?
A. Điện tử - tin học, hàng không, quốc phòng.
B. Quốc phòng, hàng không, luyện kim đen.
C. Luyện kim đen, điện tử - tin học.
D. Điện tử - tin học, hàng không, sản xuất giấy
Câu 15. (NB) Vùng Trung tâm đất đen Liên bang Nga có đặc điểm nổi bật là
A. phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản.
B. có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.
C. tập trung nhiều ngành công nghiệp; sản lượng lương thực lớn.
D. công nghiệp khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí phát triển.
Câu 16. (NB) Công nghiệp Liên bang Nga tập trung chủ yếu nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Khu vực dãy U-ran. D. Khu vực Viễn Đông.
Câu 17. (TH) Phát biểu nào sau đây không đúng với những khó khăn về tự nhiên của Liên
bang Nga đối với phát triển kinh tế - xã hội?
A. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
B. Nhiều vùng rộng, có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.
C. Phần lớn lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới.
D. Tài nguyên chủ yếu ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá.
Câu 18. (TH) Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Liên bang Nga?
A. Trữ lượng khoáng sản đứng vào hàng đầu thế giới.
B. Có các con sông lớn và hàng nghìn con sông nhỏ.
C. Diện tích rừng không lớn, rừng tai-ga là nhiều nhất.
D. Cao nguyên, đầm lầy chiếm diện tích lớn, nhiều hồ.
Câu 19. (TH) Sự phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ của Nga đã gây khó khăn cho việc
A. sử dụng hợp lí lao động và khai thác tài nguyên.
B. sử dụng hợp lí lao động và giải quyết việc là.
C. bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và phát triển đời sống.
D. phát triển đời sống và bảo vệ môi trường tự nhiên.
Câu 20. (TH) Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho dân số của LB Nga giảm mạnh hiện nay?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm.
B. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.
C. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều.
D. Tư tưởng không muốn sinh con.
Câu 21. (NB) Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản?
A. Đồi núi. B. Bình nguyên. C. Núi lửa. D. Đồng bằng.
Câu 22. (NB) Đất nước Nhật Bản có
A. vùng biển rộng, đường bờ biển dài. B. đường bờ biển dài, có ít vũng vịnh.
C. ít vũng vịnh, nhiều dòng biển nóng. D. nhiều dòng biển nóng, nhiều đảo.
Câu 23. (NB) Phần lớn dân cư Nhật Bản phân bố ở
A. các thành phố ven biển.
B. khu vực ven biển phía tây.
C. vùng nông thôn đảo Hôn - su.
D. vùng núi thấp đảo Hô - cai - đô.
Câu 24. (NB) Đặc tính nào sau đây nổi bật đối với người dân Nhật Bản?
A. Tập trung nhiều vào các đô thị. B. cần cù, chịu khó và sáng tạo.
C. Người già ngày càng nhiều. D. Tuổi thọ dân cư ngày càng cao
Câu 25. (TH) Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế hiện nay là
A. nghèo khoáng sản, nhiều thiên tai.
B. nghèo khoáng sản, địa hình bị chia cắt.
C. nghèo khoáng sản, khí hậu khắc nghiệt.
D. khí hậu khắc nghiệt, nhiều động đất và sóng thần.
Câu 26. (TH) Nhật Bản phát triển thủy điện dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu là
A. địa hình phần lớn là núi đồi. B. sông dốc, nhiều thác ghềnh.
C. có lượng mưa lớn trong năm. D. độ che phủ rừng khá lớn.
Câu 27. (TH) Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau
đây đối với Nhật Bản?
A. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn.
B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh.
C. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí.
D. Thu hẹp thị truờug tiêu thụ, gia tăng súc ép việc làm.
Câu 28. (TH) Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp không dẫn đến hệ quả nào sau đây ?
A. Thiếu nguồn lao động trong tương lai B. Tỉ lệ người già trong xã hội ngày càng tăng.
C. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. D. Thừa lao động trong tương lai.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 1
(2,0 điểm): Cho bảng số liệu:
LƯỢNG KHAI THÁC VÀ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA LIÊN BANG NGA, GIAI ĐOẠN 2010-2020
(Đơn vị: nghìn thùng/ngày) Năm 2010 2015 2018 2020
Lượng dầu thô khai thác 4 977,8 10 111,1 10 383,1 9 459,7
Lượng dầu thô xuất khẩu 4 977,8 4 899,2 5 207,1 4 617,0
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô của Liên bang
Nga, giai đoạn 2010 - 2020. b. Nhận xét.
Câu 2 (1,0 điểm): Nguyên nhân nào làm cho Hoa Kỳ trở thành nền kinh tế hàng đầu thế giới?
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A C A A B C C A A A C Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án A A B A C C A A A A A B Câu 25 26 27 28 Đáp án A B A D
II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu Nội dung Điểm 1
a. Vẽ biểu đồ: cột (ghép)
(2điểm - Các dạng khác không cho điểm 1,5 )
- Sai tỉ lệ các trục, thiếu tên biểu đồ, chú giải >mỗi yếu tố -0,25đ b. Nhận xét:
- Trong giai đoạn 2010 - 2020, sản lượng khai thác và xuất khẩu dầu 0,5
thô của Liên bang Nga có nhiều biến động, nhìn chung có xu hướng giảm (dc?) 2 Nguyên nhân:
(1điểm + Vị trí địa lí cách xa các trung tâm xung đột lớn nên không bị tàn )
phá về cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất bởi cả 2 cuộc Chiến tranh thế 0,25 giới.
+ Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng. Nguồn lao 0,25
động đông, có trình độ kĩ thuật, nhiều lao động có trình độ cao.
+ Chú trọng đầu tư vào nghiên cứu và phát triển; có chính sách bảo
vệ nhà sản xuất, người tiêu dùng. Có thị trường tiêu thụ trong nước 0,25
rộng lớn với nhu cầu tiêu dùng cao và tăng mạnh.
+ Chú trọng sử dụng khoa học kĩ thuật và công nghệ tiên tiến trong
sản xuất; đi đầu trong các cuộc cách mạng công nghiệp, đặc biệt là 0,25
cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4; phát triển mạnh nền kinh tế
tri thức và tham gia sớm vào quá trình toàn cầu hóa.