Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý 10 Kết nối tri thức năm học 2022 - 2023

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý 10 Kết nối tri thức năm học 2022 - 2023 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT……
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 LP 10
NĂM 2022 - 2023
Bài thi môn: Địa lí lp 10
Thi gian làm bài:120 phút
(không k thời gian phát đề)
I. TRC NGHIM
Câu 1. T suất gia tăng dân số t nhiên là
A. hiu s gia t sut sinh và t sut t.
B. tng s gia t sut sinh và t sut t.
C. hiu s giữa ngưi xut cư, nhập cư.
D. tng s giữa người xuất cư, nhập cư.
Câu 2. Thước đo được s dng rộng rãi để đánh giá mức sinh
A. tng t sut sinh.
B. t sut sinh thô.
C. t suất sinh đặc trưng.
D. t sut sinh chung.
Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng về quy mô dân s thế gii?
A. Quy mô dân s thế giới ngày càng tăng.
B. Tốc độ tăng dân số khác nhau giữa các giai đoạn.
C. Quy mô dân s thế giới tăng khá đều giữa các nước.
D. Quy mô dân s có s khác nhau gia các quc gia.
Câu 4. T sut sinh thô không ph thuc vào yếu t nào sau đây?
A. T nhiên - sinh hc.
B. Biến đổi t nhiên.
C. Phong tc tp quán.
D. Tâm lí xã hi.
Câu 5. Cơ cấu theo gii không ảnh hưởng đến
A. phân b sn xut.
B. đi sng xã hi.
C. phát trin sn xut.
D. tui th dân cư.
Câu 6. Tiêu chí nào sau đây không được th hin trong kiu tháp tui m
rng?
A. T sut sinh cao.
B. Tui th thp.
C. Dân s tăng nhanh.
D. Già hoá dân s.
Câu 7. Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân s tr?
A. T l dân s ph thuc ít.
B. T l dân s dưới 15 tui thp.
C. Nguồn lao đng d tr di dào.
D. Vic làm, y tế là vấn đề nan gii.
Câu 8. Kiu tháp tui m rộng thường
A. các nước công nghip.
B. các nước phát trin.
C. các nước chm phát trin.
D. các nước đang phát trin.
Câu 9. Con người được xem là ngun lực có vai trò như thế nào?
A. Không quan trọng đến s phát trin ca một đất nước.
B. Quyết định đến s phát trin kinh tế ca một đất nước.
C. Cn thiết đến s phát trin kinh tế ca một đất nước.
D. Tm thời đối vi s phát trin kinh tế một đất nước.
Câu 10. Ngun lực nào sau đây được xác định là điều kin cn cho quá trình
sn xut?
A. V trí địa lí.
B. Dân cư và nguồn lao đng.
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Đưng li chính sách.
Câu 11. Căn c vào phm vi lãnh th, có th phân chia ngun lc thành
A. ngun lc t nhiên, ngun lc kinh tế - xã hi.
B. ngun lc kinh tế - xã hi, ngun lc v trí địa lí.
C. ngun lực trong nước, ngun lực nước ngoài.
D. ngun lc t nhiên, ngun lc v trí địa lí.
Câu 12. Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cu lãnh th mt
quc gia?
A. Vùng kinh tế.
B. Khu chế xut.
C. Đim sn xut.
D. Ngành sn xut.
Câu 13. Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cu ngành kinh tế ca
mt quc gia?
A. Trng trt.
B. Chăn nuôi.
C. Khai khoáng.
D. H gia đình.
Câu 14. GNI phn ánh ni lc ca
A. nn kinh tế.
B. vốn đầu tư.
C. nguồn lao đng.
D. ngun tài nguyên.
Câu 15. Th nhưỡngảnh hưởng thế nào đến s phân b và phát trin ca
nông nghip?
A. Quy mô, phương hướng sn xut nông nghip.
B. Quy mô, cơ cấu, năng suất cây trng, vt nuôi.
C. Cơ cấu sn xut, mùa v, tính ổn đnh sn xut.
D. S phân b, quy mô ca sn xut nông nghip.
Câu 16. Điều kin t nhiên được coi là
A. tiền đề cơ bản để phát trin và phân b nông nghip.
B. nhân t quyết định s phát trin và phân b nông nghip.
C. ít ảnh hưởng đến phát trin và phân b nông nghip.
D. nhân t không tác động đến s phân b nông nghip.
Câu 17. Cơ sở vt cht - kĩ thuật ảnh hưởng đến
A. quy mô, hiu qu sn xuất và thúc đẩy sn xut hàng hóa.
B. năng suất, sản lượng và chất lượng sn phm nông nghip.
C. điu tiết sn xut và ảnh hưởng đến tính chuyên môn hóa.
D. s phân b và quy mô ca hoạt động sn xut nông nghip.
Câu 18. Các vật nuôi nào sau đây thuộc gia súc nh?
A. Bò, ln, dê.
B. Trâu, dê, cu.
C. Ln, cu, dê.
D. Gà, ln, cu.
Câu 19. Dê là vt nuôi không ph biến
A. Xu-đăng.
B. Ê-ti-ô-pi.
C. Ni-giê-ri-a.
D. Tây Ban Nha.
Câu 20. Vai trò nào sau đây không đúng hoàn toàn vi ngành trng trt?
A. Cung cấp lương thực, thc phẩm cho con người.
B. Cung cp nguyên liu cho công nghip chế biến.
C. Cơ sở để phát triển chăn nuôi và nguồn xut khu.
D. Cơ sở để công nghip hoá và hin đại hoá kinh tế.
Câu 21. Lúa go là cây phát trin tt nhất trên đất
A. m, nhiu mùn, d thoát nước.
B. màu m, cn nhiu phân bón.
C. phù sa, cn có nhiu phân bón.
D. m, tng mùn dày, nhiu sét.
Câu 22. Ngành lâm nghip gm có các hoạt động nào sau đây?
A. Trng và bo v rng, khai thác g và lâm sn khác.
B. Bo v rng, trng cây g ln và khai thác g tròn.
C. Trng rng sn xut, bo v rừng đặc dng, phòng h.
D. Khai thác rng t nhiên, trng và bo v rng trng.
Câu 23. Ngành lâm nghip không có hoạt động nào sau đây?
A. Bo v rng.
B. Tái chế g.
C. Khai thác g.
D. Trng rng.
Câu 24. Do con người khai thác quá mc nên hin nay tài nguyên rng trên thế
giới đang xảy ra tình trạng nào dưới đây?
A. Suy gim nghiêm trng.
B. Đang dần được khôi phc.
C. Chất lượng rng nghèo.
D. Rng t nhiên tăng lên.
II. T LUN
Câu 1 (2,0 đim). Phân tích ảnh hưởng của đô thị hoá đến s phát trin kinh tế,
xã hội và môi trường.
Câu 2 (2,0 đim). Phân tích các nhân t ảnh hưng ti s phát trin và phân b
nông nghip, lâm nghip, thu sn.
Đáp án đề thi giữa kì 2 Địa lý 10
I. TRC NGHIM
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
1-A
2-B
3-C
4-B
5-D
6-D
7-A
8-C
9-B
10-C
11-C
12-D
13-D
14-A
15-B
16-A
17-A
18-C
19-D
20-D
21-C
22-A
23-B
24-A
II. T LUN
Câu 1 (2,0 đim):
Ảnh hưởng của đô thị hoá đến phát trin kinh tế - xã hội và môi trường
Ảnh hưởng tích cc
V kinh
tế
- Tăng quy mô và tỉ l lao động các
khu vc công nghip và xây dng, dch
v.
- Thay đổi cơ cấu nn kinh tế, đy
nhanh tốc độ phát trin kinh tế.
- Tăng năng suất lao động.
V
hi
- To thêm nhiu vic làm mi.
- Ph biến li sng thành th, tạo điều
kin tiếp cn nhiu thiết b văn minh
trong đời sng.
- Nâng cao trình đ văn hoá, nghề
nghip ca mt b phận dân cư.
V môi
trưng
M rng và phát triển không gian đô
thị, hình thành môi trường đô thị, cơ sở
h tng hiện đại, nâng cao chất lượng
cuc sng.
Câu 2 (2,0 đim).
Các nhân t ảnh hưởng ti s phát trin và phân b nông nghip, lâm nghip,
thu sn.
* T nhiên
- Tính chất và độ phì của đất ảnh hưởng tới năng suất và s phân b cây trng.
- Địa hình ảnh hưởng ti quy mô và cách thc canh tác.
- Khí hu ảnh hưởng tới cấu cây trng, tính mùa v và hiu qu sn xut.
- Nguồn nước cung cấp phù sa, nước tưới cho sn xuất, là điều kin không th
thiếu được trong sn xut thu sn.
- Sinh vt t nhiên là cơ sở để to nên các ging cây trng, vt nuôi,...
* Kinh tế - xã hi
- Dân cư và nguồn lao động va là lực lượng sn xut, va là ngun tiêu th
các nông sn.
- Quan h s hu ruộng đất và các chính sách phát trin nông nghiệp định
hướng phát triển và quy định các hình thc t chc sn xut.
- Tiến b khoa hc - công ngh m thay đổi sâu sc cách thc sn xuất, tăng
năng suất, sản lượng, giá tr nông sn,...
- Công ngh chế biến và các ngành khác thúc đy sn xut phát trin.
- Th trường điều tiết sn xut, góp phn hình thành các vùng sn xut chuyên
môn hoá,...
Ma trận đề kim tra gia kì 2 Địa 10
STT
TÊN BÀI
NB
TH
VD
VDC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Quy mô dân số, gia tăng dân số
cơ cấu dân s thế gii
2
1
1
2
Phân b dân cư và đô thị hóa trên
thế gii
2
1
1
3
Các ngun lc phát trin kinh tế
2
1
4
Cơ cấu nn KT, tng sn phm trong
nước và tng thu nhp quc gia
2
1
5
Vai trò, đặc điểm, các nhân t nh
hưởng đến s phát trin và phân b
nông nghip, lâm nghip, thy sn
1
1
1
1
6
Địa lí ngành nông nghip
2
1
7
Địa lí ngành lâm nghip và thy sn
2
1
8
T ch lãnh th nông nghip, mt s
vấn đề phát trin nông nghip hin
đại trên thế gii và định hướng phát
trin nông nghip hiện đại trong
tương lai
1
1
TNG
14
8
1
2
1
PHÒNG GD&ĐT……
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 LP 10
NĂM 2022 - 2023
Bài thi môn: Địa lí lp 10
Thi gian làm bài:120 phút
(không k thời gian phát đề)
I. TRC NGHIM
Câu 1. Năm 2020, dân số thế gii khong
A. 7,8 t người.
B. 7,5 t người.
C. 7,9 t người.
D. 8,0 t người.
Câu 2. Gia tăng dân số được tính bng tng s ca t sut
A. gia tăng t nhiên và gia tăng cơ hc.
B. sinh thô và s ợng gia tăng cơ hc.
C. t thô và s ợng người nhập cư.
D. gia tăng tự nhiên và người xuất cư.
Câu 3. Dân s trên thế giới tăng lên hay giảm đi là do
A. sinh đẻ và nhập cư.
B. xuất cư và tử vong.
C. sinh đẻ và t vong.
D. sinh đẻ và xuất cư.
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng v gia tăng cơ học?
A. Gia tăng cơ hc bao gm hai b phn xuất cư và nhập cư.
B. Gia tănghọc ảnh hưởng ti dân s tng khu vc, quc gia.
C. Gia tănghọc ảnh hưởng lớn đến s dân trên toàn thế gii.
D. các nước phát trin t sut xuất cư thường nh hơn nhập cư.
Câu 5. Tiêu chí nào sau đây cho biết một nước có dân s già?
A. Nhóm tui 0 - 14 chiếm dưới 25%, nhóm tui 60 tr lên chiếm trên 10%.
B. Nhóm tui 0 - 14 chiếm dưới 25%, nhóm tui 60 tr lên chiếm trên 15%.
C. Nhóm tui 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tui 60 tr lên chiếm dưới 15%.
D. Nhóm tui 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tui 60 tr lên chiếm trên 10%.
Câu 6. Thành phần nào sau đây không thuc v nhóm dân s hoạt động kinh
tế?
A. Người có vic làm ổn định.
B. Những người làm ni tr.
C. Người làm vic tm thi.
D. Người chưa có việc làm.
Câu 7. Kiu tháp tui m rng th hiện tình hình gia tăng dân s như thế nào?
A. Gia tăng dân số gim.
B. Gia tăng dân s nhanh.
C. Gia tăng dân s ổn định.
D. Gia tăng dân s chm.
Câu 8. Nhân t nào sau đây không ảnh hưởng đến cơ cấu theo gii?
A. Kinh tế.
B. Thiên tai.
C. Tui th.
D. Chuyển cư.
Câu 9. Căn cứ vào ngun gc, th phân loi thành các ngun lc nào sau
đây?
A. V trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước.
B. V trí địa lí, t nhiên, kinh tế - hi.
C. V trí địa lí, kinh tế - xã hi, ngoài nước.
D. Kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước.
Câu 10. Căn cứ vào phm vi lãnh th, có th phân chia thành ngun lc
A. ni lc, ngoi lc.
B. ni lực, lao động.
C. ngoi lc, dân s.
D. dân số, lao động.
Câu 11. Vai trò ca nguồn lao động vi vic phát trin kinh tế được th hin
khía cạnh nào dưới đây?
A. Là yếu t đầu vào, góp phn to ra sn phm.
B. Tham gia to ra các cu ln cho nn kinh tế.
C. Người sn xut to ra sn phm hàng hóa ln.
D. Th trưng tiêu th, khai thác các tài nguyên.
Câu 12. Cơ cấu ngành kinh tế không phn ánh
A. trình độ phân công lao động xã hi.
B. trình độ phát trin lực lượng sn xut.
C. vic s dụng lao động theo ngành.
D. vic s hu kinh tế theo thành phn.
Câu 13. Nhận định nào sau đây đúng với cơ cấu kinh tế theo ngành?
A. Tp hp ca tt c các ngành hình thành nên nn kinh tế.
B. Hình thành da trên chế độ s hu, gm nhiu thành phn.
C. Là kết qu của phân công lao động xã hi theo lãnh th.
D. Tp hợp các ngành, lĩnh vực, b phn kinh tế hp thành.
Câu 14. Cơ cấu thành phn kinh tế được hình thành dựa trên cơ sở
A. chế độ s hu.
B. quy mô sn xut.
C. thành phần lãnh đạo.
D. chức năng sản xut.
Câu 15. Trong nông nghip cây trng, vật nuôi được gi là
A. tư liệu sn xut.
B. đối tượng sn xut.
C. công c lao động.
D. cơ s vt cht.
Câu 16. Bin pháp nào không hợp đ khc phc tính mùa v trong sn xut
nông nghip?
A. Xây dựngcấu nông nghip hp lí.
B. Đa dạng hóa sn xut nông nghip.
C. Phát trin các ngành ngh dch v.
D. Tp trung sn xut vùng đồng bng.
Câu 17. Nông nghip cung cấp lương thực, thc phm nhm mục đích nào dưới
đây?
A. Đảm bo s tn ti và phát trin ca xã hội loài người.
B. To việc làm cho người lao động các vùng nông thôn.
C. Sn xut các mt hànggiá tr xut khu thu ngoi t.
D. To ra nhiu ging cây trng, vt nuôi mới năng suất.
Câu 18. Lúa mì là cây phát trin tt nhất trên đất
A. m, nhiu mùn, d thoát nước.
B. màu m, cn nhiu phân bón.
C. phù sa, cn có nhiu phân bón.
D. m, tng mùn dày, nhiu sét.
Câu 19. Ngô là cây phát trin tốt trên đt
A. m, nhiu mùn, d thoát nước.
B. màu m, cn nhiu phân bón.
C. phù sa, cn có nhiu phân bón.
D. m, tng mùn dày, nhiu sét.
Câu 20. Loại nào sau đây thuộc gia súc nh?
A. Bò.
B. Trâu.
C. Gà.
D. Dê.
Câu 21. Ln không được nuôi nhiu nước nào sau đây?
A. Vit Nam.
B. Trung Quc.
C. Hoa Kì.
D. Phn Lan.
Câu 22. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm ngành lâm nghip?
A. Lâm nghiệp có đối tượng sn xut là rng, thời gian sinh trưởng dài.
B. Khai thác hp lí và bo v rng ngày càng thun li do có công ngh.
C. Tiến hành trên quy mô rng, hoạt động ngoài trời, địa bàn đa dạng.
D. Đm bo phát trin bn vng và gim thiểu tác động biến đi khí hu.
Câu 23. Ngành nuôi trng thy sản đang phát triển theo hướng nào dưới đây?
A. Nuôi qung canh hn chế cá chi phí thức ăn.
B. Nuôi thâm canh hn chế các chi phí ban đầu.
C. Nuôi các loài quay vòng nhanh, d thích nghi.
D. Nuôi các loài đặc sn có giá tr kinh tế cao.
Câu 24. Những nước nào sau đây có din tích rng trng vào loi ln nht trên
thế gii?
A. Trung Quc, Ấn Độ, LB Nga, Nht Bn.
B. Trung Quc, Ấn Độ, LB Nga, Đan Mạch.
C. Trung Quc, Ấn Độ, LB Nga, Hoa Kì.
D. Trung Quc, Ấn Độ, LB Nga, Bra-xin.
II. T LUN
Câu 1 (2,5 đim). Cho bng s liu:
T L DÂN THÀNH TH NÔNG THÔN CA TH GIỚI, GIAI ĐON
1950 - 2020
(Đơn vị: %)
Năm
1950
1970
2000
2020
Thành th
29,6
36,6
46,7
56,2
Nông thôn
70,4
63,4
53,3
43,8
a) V biểu đồ th hin s thay đổi t l dân thành th nông thôn thế gii giai
đoạn 1950 - 2020.
b) Nêu nhn xét.
Câu 2 (1,5 điểm). Hãy trình bày đặc điểm ca ngành nông nghip, lâm nghip,
thu sn.
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN GII
I. TRC NGHIM
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
1-A
2-A
3-C
4-C
5-B
6-B
7-C
8-B
9-B
10-A
11-A
12-D
13-A
14-A
15-B
16-D
17-A
18-B
19-A
20-D
21-D
22-D
23-D
24-C
II. T LUN
Câu 1 (2,5 đim):
a) V biểu đồ
b) Nhn xét
- T l dân thành th và nông thôn ca thế gii có s biến động qua các năm.
- T l dân thành th tăng lên liên tục và tăng thêm 26,6%.
- T l dân nông thôn gim liên tc và gim 26,6%.
- Dân thành th luôn chiếm t trng thấp hơn dân nông thôn nhưng năm 2020
dân thành th đã chiếm t trọng cao hơn (56,2% so với 43,8%).
Câu 2 (1,5 đim).
Sn xut nông nghip, lâm nghip, thu sn có mt s đặc điểmbản:
- Đất trng mặt nước liệu sn xut ch yếu ca sn xut nông nghip,
lâm nghip, thu sn.
- Đối tượng ca nông nghip, lâm nghip, thu sn các sinh vật, các cơ thể
sng. Sn xuất thường được tiến hành trong không gian rng.
- Sn xut nông nghip, lâm nghip, thu sn ph thuộc vào điều kin t nhiên
tính mùa v. Tuy nhiên, vi s phát trin ca khoa hc - công ngh, s
ph thuc của ngành vào điều kin t nhiên ngày càng gim.
- Sn xut nông nghip, m nghip, thu sn ngày càng gn vi khoa hc -
công ngh, liên kết sn xuất và hướng ti nn nông nghip xanh.
| 1/18

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT……
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 10 NĂM 2022 - 2023
Bài thi môn: Địa lí lớp 10
Thời gian làm bài:120 phút
(không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là
A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
C. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư.
D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.
Câu 2. Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là A. tổng tỉ suất sinh. B. tỉ suất sinh thô.
C. tỉ suất sinh đặc trưng. D. tỉ suất sinh chung.
Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng về quy mô dân số thế giới?
A. Quy mô dân số thế giới ngày càng tăng.
B. Tốc độ tăng dân số khác nhau giữa các giai đoạn.
C. Quy mô dân số thế giới tăng khá đều giữa các nước.
D. Quy mô dân số có sự khác nhau giữa các quốc gia.
Câu 4. Tỉ suất sinh thô không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Tự nhiên - sinh học. B. Biến đổi tự nhiên. C. Phong tục tập quán. D. Tâm lí xã hội.
Câu 5. Cơ cấu theo giới không ảnh hưởng đến A. phân bố sản xuất. B. đời sống xã hội.
C. phát triển sản xuất. D. tuổi thọ dân cư.
Câu 6. Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi mở rộng? A. Tỉ suất sinh cao. B. Tuổi thọ thấp. C. Dân số tăng nhanh. D. Già hoá dân số.
Câu 7. Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số trẻ?
A. Tỉ lệ dân số phụ thuộc ít.
B. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi thấp.
C. Nguồn lao động dự trữ dồi dào.
D. Việc làm, y tế là vấn đề nan giải.
Câu 8. Kiểu tháp tuổi mở rộng thường có ở
A. các nước công nghiệp.
B. các nước phát triển.
C. các nước chậm phát triển.
D. các nước đang phát triển.
Câu 9. Con người được xem là nguồn lực có vai trò như thế nào?
A. Không quan trọng đến sự phát triển của một đất nước.
B. Quyết định đến sự phát triển kinh tế của một đất nước.
C. Cần thiết đến sự phát triển kinh tế của một đất nước.
D. Tạm thời đối với sự phát triển kinh tế ở một đất nước.
Câu 10. Nguồn lực nào sau đây được xác định là điều kiện cần cho quá trình sản xuất? A. Vị trí địa lí.
B. Dân cư và nguồn lao động.
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Đường lối chính sách.
Câu 11. Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia nguồn lực thành
A. nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế - xã hội.
B. nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực vị trí địa lí.
C. nguồn lực trong nước, nguồn lực nước ngoài.
D. nguồn lực tự nhiên, nguồn lực vị trí địa lí.
Câu 12. Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu lãnh thổ một quốc gia? A. Vùng kinh tế. B. Khu chế xuất. C. Điểm sản xuất. D. Ngành sản xuất.
Câu 13. Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu ngành kinh tế của một quốc gia? A. Trồng trọt. B. Chăn nuôi. C. Khai khoáng. D. Hộ gia đình.
Câu 14. GNI phản ánh nội lực của A. nền kinh tế. B. vốn đầu tư. C. nguồn lao động. D. nguồn tài nguyên.
Câu 15. Thổ nhưỡng có ảnh hưởng thế nào đến sự phân bố và phát triển của nông nghiệp?
A. Quy mô, phương hướng sản xuất nông nghiệp.
B. Quy mô, cơ cấu, năng suất cây trồng, vật nuôi.
C. Cơ cấu sản xuất, mùa vụ, tính ổn định sản xuất.
D. Sự phân bố, quy mô của sản xuất nông nghiệp.
Câu 16. Điều kiện tự nhiên được coi là
A. tiền đề cơ bản để phát triển và phân bố nông nghiệp.
B. nhân tố quyết định sự phát triển và phân bố nông nghiệp.
C. ít có ảnh hưởng đến phát triển và phân bố nông nghiệp.
D. nhân tố không tác động đến sự phân bố nông nghiệp.
Câu 17. Cơ sở vật chất - kĩ thuật ảnh hưởng đến
A. quy mô, hiệu quả sản xuất và thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
B. năng suất, sản lượng và chất lượng sản phẩm nông nghiệp.
C. điều tiết sản xuất và ảnh hưởng đến tính chuyên môn hóa.
D. sự phân bố và quy mô của hoạt động sản xuất nông nghiệp.
Câu 18. Các vật nuôi nào sau đây thuộc gia súc nhỏ? A. Bò, lợn, dê. B. Trâu, dê, cừu. C. Lợn, cừu, dê. D. Gà, lợn, cừu.
Câu 19. Dê là vật nuôi không phổ biến ở A. Xu-đăng. B. Ê-ti-ô-pi. C. Ni-giê-ri-a. D. Tây Ban Nha.
Câu 20. Vai trò nào sau đây không đúng hoàn toàn với ngành trồng trọt?
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
C. Cơ sở để phát triển chăn nuôi và nguồn xuất khẩu.
D. Cơ sở để công nghiệp hoá và hiện đại hoá kinh tế.
Câu 21. Lúa gạo là cây phát triển tốt nhất trên đất
A. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
B. màu mỡ, cần nhiều phân bón.
C. phù sa, cần có nhiều phân bón.
D. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét.
Câu 22. Ngành lâm nghiệp gồm có các hoạt động nào sau đây?
A. Trồng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và lâm sản khác.
B. Bảo vệ rừng, trồng cây gỗ lớn và khai thác gỗ tròn.
C. Trồng rừng sản xuất, bảo vệ rừng đặc dụng, phòng hộ.
D. Khai thác rừng tự nhiên, trồng và bảo vệ rừng trồng.
Câu 23. Ngành lâm nghiệp không có hoạt động nào sau đây? A. Bảo vệ rừng. B. Tái chế gỗ. C. Khai thác gỗ. D. Trồng rừng.
Câu 24. Do con người khai thác quá mức nên hiện nay tài nguyên rừng trên thế
giới đang xảy ra tình trạng nào dưới đây?
A. Suy giảm nghiêm trọng.
B. Đang dần được khôi phục.
C. Chất lượng rừng nghèo.
D. Rừng tự nhiên tăng lên. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm). Phân tích ảnh hưởng của đô thị hoá đến sự phát triển kinh tế, xã hội và môi trường.
Câu 2 (2,0 điểm). Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố
nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản.
Đáp án đề thi giữa kì 2 Địa lý 10 I. TRẮC NGHIỆM
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) 1-A 2-B 3-C 4-B 5-D 6-D 7-A 8-C 9-B 10-C 11-C 12-D 13-D 14-A 15-B 16-A 17-A 18-C 19-D 20-D 21-C 22-A 23-B 24-A II. TỰ LUẬN Câu 1 (2,0 điểm):
Ảnh hưởng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã hội và môi trường
Ảnh hưởng tích cực
Ảnh hưởng tiêu cực
- Tăng quy mô và tỉ lệ lao động ở các
khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ. Về kinh
Giá cả ở đô thị thường cao. tế
- Thay đổi cơ cấu nền kinh tế, đẩy
nhanh tốc độ phát triển kinh tế.
- Tăng năng suất lao động.
- Tạo thêm nhiều việc làm mới.
- Tạo áp lực về nhà ở, hạ
- Phổ biến lối sống thành thị, tạo điều tầng đô thị. Về xã
kiện tiếp cận nhiều thiết bị văn minh hội trong đời sống.
- Nguy cơ gia tăng tệ nạn xã hội.
- Nâng cao trình độ văn hoá, nghề
nghiệp của một bộ phận dân cư.
Mở rộng và phát triển không gian đô
Đô thị hoá tự phát thường
Về môi thị, hình thành môi trường đô thị, cơ sở dẫn đến môi trường bị ô
trường hạ tầng hiện đại, nâng cao chất lượng nhiễm, giao thông tắc cuộc sống. nghẽn. Câu 2 (2,0 điểm).
Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản. * Tự nhiên
- Tính chất và độ phì của đất ảnh hưởng tới năng suất và sự phân bố cây trồng.
- Địa hình ảnh hưởng tới quy mô và cách thức canh tác.
- Khí hậu ảnh hưởng tới cơ cấu cây trồng, tính mùa vụ và hiệu quả sản xuất.
- Nguồn nước cung cấp phù sa, nước tưới cho sản xuất, là điều kiện không thể
thiếu được trong sản xuất thuỷ sản.
- Sinh vật tự nhiên là cơ sở để tạo nên các giống cây trồng, vật nuôi,... * Kinh tế - xã hội
- Dân cư và nguồn lao động vừa là lực lượng sản xuất, vừa là nguồn tiêu thụ các nông sản.
- Quan hệ sở hữu ruộng đất và các chính sách phát triển nông nghiệp định
hướng phát triển và quy định các hình thức tổ chức sản xuất.
- Tiến bộ khoa học - công nghệ làm thay đổi sâu sắc cách thức sản xuất, tăng
năng suất, sản lượng, giá trị nông sản,...
- Công nghệ chế biến và các ngành khác thúc đẩy sản xuất phát triển.
- Thị trường điều tiết sản xuất, góp phần hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hoá,...
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Địa 10 NB TH VD VDC STT TÊN BÀI TN TL TN TL TN TL TN TL
Quy mô dân số, gia tăng dân số và 1 2 1 1
cơ cấu dân số thế giới
Phân bố dân cư và đô thị hóa trên 2 2 1 1 thế giới 3
Các nguồn lực phát triển kinh tế 2 1
Cơ cấu nền KT, tổng sản phẩm trong 4 2 1
nước và tổng thu nhập quốc gia
Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh 5
hưởng đến sự phát triển và phân bố 1 1 1 1
nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 6
Địa lí ngành nông nghiệp 2 1 7
Địa lí ngành lâm nghiệp và thủy sản 2 1
Tổ chứ lãnh thổ nông nghiệp, một số
vấn đề phát triển nông nghiệp hiện 8
đại trên thế giới và định hướng phát 1 1
triển nông nghiệp hiện đại trong tương lai TỔNG 14 8 1 2 1
PHÒNG GD&ĐT……
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 10 NĂM 2022 - 2023
Bài thi môn: Địa lí lớp 10
Thời gian làm bài:120 phút
(không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Năm 2020, dân số thế giới khoảng A. 7,8 tỉ người. B. 7,5 tỉ người. C. 7,9 tỉ người. D. 8,0 tỉ người.
Câu 2. Gia tăng dân số được tính bằng tổng số của tỉ suất
A. gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học.
B. sinh thô và số lượng gia tăng cơ học.
C. tử thô và số lượng người nhập cư.
D. gia tăng tự nhiên và người xuất cư.
Câu 3. Dân số trên thế giới tăng lên hay giảm đi là do A. sinh đẻ và nhập cư. B. xuất cư và tử vong. C. sinh đẻ và tử vong. D. sinh đẻ và xuất cư.
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về gia tăng cơ học?
A. Gia tăng cơ học bao gồm hai bộ phận xuất cư và nhập cư.
B. Gia tăng cơ học ảnh hưởng tới dân số từng khu vực, quốc gia.
C. Gia tăng cơ học ảnh hưởng lớn đến số dân trên toàn thế giới.
D. Ở các nước phát triển tỉ suất xuất cư thường nhỏ hơn nhập cư.
Câu 5. Tiêu chí nào sau đây cho biết một nước có dân số già?
A. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%.
B. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 15%.
C. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 15%.
D. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%.
Câu 6. Thành phần nào sau đây không thuộc về nhóm dân số hoạt động kinh tế?
A. Người có việc làm ổn định.
B. Những người làm nội trợ.
C. Người làm việc tạm thời.
D. Người chưa có việc làm.
Câu 7. Kiểu tháp tuổi mở rộng thể hiện tình hình gia tăng dân số như thế nào?
A. Gia tăng dân số giảm. B. Gia tăng dân số nhanh.
C. Gia tăng dân số ổn định.
D. Gia tăng dân số chậm.
Câu 8. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cơ cấu theo giới? A. Kinh tế. B. Thiên tai. C. Tuổi thọ. D. Chuyển cư.
Câu 9. Căn cứ vào nguồn gốc, có thể phân loại thành các nguồn lực nào sau đây?
A. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước.
B. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội.
C. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước.
D. Kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước.
Câu 10. Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực
A. nội lực, ngoại lực. B. nội lực, lao động. C. ngoại lực, dân số. D. dân số, lao động.
Câu 11. Vai trò của nguồn lao động với việc phát triển kinh tế được thể hiện ở
khía cạnh nào dưới đây?
A. Là yếu tố đầu vào, góp phần tạo ra sản phẩm.
B. Tham gia tạo ra các cầu lớn cho nền kinh tế.
C. Người sản xuất tạo ra sản phẩm hàng hóa lớn.
D. Thị trường tiêu thụ, khai thác các tài nguyên.
Câu 12. Cơ cấu ngành kinh tế không phản ánh
A. trình độ phân công lao động xã hội.
B. trình độ phát triển lực lượng sản xuất.
C. việc sử dụng lao động theo ngành.
D. việc sở hữu kinh tế theo thành phần.
Câu 13. Nhận định nào sau đây đúng với cơ cấu kinh tế theo ngành?
A. Tập hợp của tất cả các ngành hình thành nên nền kinh tế.
B. Hình thành dựa trên chế độ sở hữu, gồm nhiều thành phần.
C. Là kết quả của phân công lao động xã hội theo lãnh thổ.
D. Tập hợp các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế hợp thành.
Câu 14. Cơ cấu thành phần kinh tế được hình thành dựa trên cơ sở A. chế độ sở hữu. B. quy mô sản xuất.
C. thành phần lãnh đạo. D. chức năng sản xuất.
Câu 15. Trong nông nghiệp cây trồng, vật nuôi được gọi là A. tư liệu sản xuất.
B. đối tượng sản xuất. C. công cụ lao động. D. cơ sở vật chất.
Câu 16. Biện pháp nào không hợp lí để khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp?
A. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí.
B. Đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.
C. Phát triển các ngành nghề dịch vụ.
D. Tập trung sản xuất ở vùng đồng bằng.
Câu 17. Nông nghiệp cung cấp lương thực, thực phẩm nhằm mục đích nào dưới đây?
A. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người.
B. Tạo việc làm cho người lao động ở các vùng nông thôn.
C. Sản xuất các mặt hàng có giá trị xuất khẩu thu ngoại tệ.
D. Tạo ra nhiều giống cây trồng, vật nuôi mới năng suất.
Câu 18. Lúa mì là cây phát triển tốt nhất trên đất
A. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
B. màu mỡ, cần nhiều phân bón.
C. phù sa, cần có nhiều phân bón.
D. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét.
Câu 19. Ngô là cây phát triển tốt trên đất
A. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
B. màu mỡ, cần nhiều phân bón.
C. phù sa, cần có nhiều phân bón.
D. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét.
Câu 20. Loại nào sau đây thuộc gia súc nhỏ? A. Bò. B. Trâu. C. Gà. D. Dê.
Câu 21. Lợn không được nuôi nhiều ở nước nào sau đây? A. Việt Nam. B. Trung Quốc. C. Hoa Kì. D. Phần Lan.
Câu 22. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm ngành lâm nghiệp?
A. Lâm nghiệp có đối tượng sản xuất là rừng, thời gian sinh trưởng dài.
B. Khai thác hợp lí và bảo vệ rừng ngày càng thuận lợi do có công nghệ.
C. Tiến hành trên quy mô rộng, hoạt động ở ngoài trời, địa bàn đa dạng.
D. Đảm bảo phát triển bền vững và giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu.
Câu 23. Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng nào dưới đây?
A. Nuôi quảng canh hạn chế cá chi phí thức ăn.
B. Nuôi thâm canh hạn chế các chi phí ban đầu.
C. Nuôi các loài quay vòng nhanh, dễ thích nghi.
D. Nuôi các loài đặc sản có giá trị kinh tế cao.
Câu 24. Những nước nào sau đây có diện tích rừng trồng vào loại lớn nhất trên thế giới?
A. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Nhật Bản.
B. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Đan Mạch.
C. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Hoa Kì.
D. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Bra-xin. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,5 điểm). Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 - 2020 (Đơn vị: %) Năm
1950 1970 2000 2020
Thành thị 29,6 36,6 46,7 56,2
Nông thôn 70,4 63,4 53,3 43,8
a) Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị và nông thôn thế giới giai đoạn 1950 - 2020. b) Nêu nhận xét.
Câu 2 (1,5 điểm). Hãy trình bày đặc điểm của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản.
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI I. TRẮC NGHIỆM
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) 1-A 2-A 3-C 4-C 5-B 6-B 7-C 8-B 9-B 10-A 11-A 12-D 13-A 14-A 15-B 16-D 17-A 18-B 19-A 20-D 21-D 22-D 23-D 24-C II. TỰ LUẬN Câu 1 (2,5 điểm): a) Vẽ biểu đồ b) Nhận xét
- Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới có sự biến động qua các năm.
- Tỉ lệ dân thành thị tăng lên liên tục và tăng thêm 26,6%.
- Tỉ lệ dân nông thôn giảm liên tục và giảm 26,6%.
- Dân thành thị luôn chiếm tỉ trọng thấp hơn dân nông thôn nhưng năm 2020
dân thành thị đã chiếm tỉ trọng cao hơn (56,2% so với 43,8%). Câu 2 (1,5 điểm).
Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản có một số đặc điểm cơ bản:
- Đất trồng và mặt nước là tư liệu sản xuất chủ yếu của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản.
- Đối tượng của nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản là các sinh vật, các cơ thể
sống. Sản xuất thường được tiến hành trong không gian rộng.
- Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
và có tính mùa vụ. Tuy nhiên, với sự phát triển của khoa học - công nghệ, sự
phụ thuộc của ngành vào điều kiện tự nhiên ngày càng giảm.
- Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản ngày càng gắn với khoa học -
công nghệ, liên kết sản xuất và hướng tới nền nông nghiệp xanh.
Document Outline

  • Đáp án đề thi giữa kì 2 Địa lý 10
  • Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Địa 10