Đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục kinh tế và Pháp luật 10 năm 2023 - 2024 (Sách mới) | Kết Nối Tri Thức đề 1

Đề thi giữa kì 2 Giáo dục kinh tế và Pháp luật 10 năm 2023 - 2024 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Đề kiểm tra giữa kì 2 Giáo dục kinh tế và Pháp luật lớp 10 được áp dụng với cả 3 bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo và sách Cánh diều.

PHÒNG GD&ĐT…
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ 2 LP 10
NĂM 2023 - 2024
Bài thi môn: GDKTPL lp 10
Thời gian làm bài:45 phút
(không k thời gian phát đề)
I. TRC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)
La chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. H thống các quy phạm pháp luật có hiệu lc pháp lí cao nhất quy định nhng
vấn đề cơ bản nht v ch quyn quc gia, chế độ chính trị, chính sách kinh tế, văn
hoá, xã hội, t chc quyn lc nhà nước, địa v pháp lý của con người và công dân là
ni dung của khái niệm nào sau đây?
A. Hiến pháp.
B. Pháp luật.
C. Ngh định.
D. Thông tư.
Câu 2. Cơ quan nào sau đây ban hành Hiến pháp?
A. Chính ph.
B. Quc hi.
C. Tòa án nhân dân.
D. Vin kiểm sát nhân dân tối cao.
Câu 3. Hiến pháp là h thống các quy phạm pháp luật có hiu lực pháp lí
A. cao nht.
B. thông dng nht.
C. thp nht.
D. quy tc nht.
Câu 4. Hiến pháp có vai trò như thế nào đ xây dựng và ban hành các văn bản quy
phạm pháp luật trong h thống pháp luật Vit Nam?
A. Cơ sở, nn tng.
B. Chi phi, ph thuc.
C. C th hóa.
D. Chi tiết hóa.
Câu 5. Theo Hiến pháp 2013, lãnh thổ nước Cộng hoà xã hội ch nghĩa Việt Nam bao
gm
A. đt lin, hi đảo, vùng biển và vùng tri.
B. đt liền, trung du, đng bng, miền núi.
C. đt lin, hi đảo, lãnh hải và ni thy.
D. đt liền, vùng trời, vùng đặc quyn kinh tế.
Câu 6. Chế độ chính trị ca Nhà nưc Cộng hoà xã hội ch nghĩa Vit Nam là chế độ
A. dân ch xã hội ch nghĩa.
B. dân chủ ch nô.
C. dân chủ tư bản ch nghĩa.
D. dân ch cng sn ch nghĩa.
Câu 7. Tt c quyn lc Nhà nưc Cộng hoà xã hi ch nghĩa Việt Nam thuc v
A. nhân dân.
B. liên minh công - nông.
C. Đng cng sn.
D. giai cp thng tr.
Câu 8. Ch th nào dưới đây bảo đảm và phát huy quyền làm chủ ca nhân dân?
A. Nhà nưc.
B. Chính ph.
C. Quc hi.
D. Đng Cng sn.
Câu 9. T chc nào sau đây là t chc chính tr - xã hội?
A. Hi Cu chiến binh Vit Nam.
B. Toà án nhân dân ti cao.
C. Vin kiểm sát nhân dân tối cao.
D. Chính ph.
Câu 10. Vit Nam, quyn lc ti cao thuc v cơ quan nào sau đây?
A. Quc hi.
B. Chính ph.
C. Toà án nhân dân.
D. Vin kiểm sát nhân dân.
Câu 11. nước ta, công dân đủ bao nhiêu tuổi tr lên có quyền biu quyết khi Nhà
nước t chức trưng cầu ý dân?
A. Đ 14 tui.
B. Đ 16 tui.
C. Đ 18 tui.
D. Đ 21 tui.
Câu 12. Theo Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội ch nghĩa năm 2013, quyn của công
dân bao gồm quyền trên các lĩnh vực
A. chính trị, dân sự, văn hoá, kinh tế, xã hội.
B. dân sự, văn hoá, kinh tế, xã hội.
C. văn hoá, kinh tế, xã hội.
D. kinh tế, xã hội.
Câu 13. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có quyn như thế o đối vi nhng
vic làm trái pháp lut của cơ quan, tổ chức, cá nhân?
A. Quyn khiếu ni, t cáo.
B. Quyn bu c, ng c.
C. Quyn quản lý xã hội.
D. Quyền đáp trả.
Câu 14. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có quyn s hu v
A. nhà ở, tư liệu sinh hoạt, tư liệu sn xut.
B. quyn s dụng đất đối vi đất dùng để xây dựng tr s làm việc.
C. quản lý là tài sản công thuộc s hữu toàn dân.
D. tin thuộc ngân sách nhà nước, các qu tài chính nhà nước.
Câu 15. Hành vi đe da giết người là vi phạm quyn
A. bt kh xâm phạm v thân th của công dân.
B. được pháp luật bo h v tính mạng, sc khe của công dân.
C. được pháp luật bo h v danh d, nhân phẩm của công dân.
D. t do v thân thể ca công dân.
Câu 16. Hành vi nào dưới đây xâm phm đến tính mạng ca người khác?
A. Gây tai nn chết người.
B. Tàng trữ vt liu n.
C. Nói xấu người khác.
D. S nhục người khác.
Câu 17. Căn cứ vào văn kiện Đại hi XII của Đảng Cng sn Vit Nam, nn kinh tế
Việt Nam có mấy thành phần kinh tế?
A. Bn.
B. Năm.
C. Sáu.
D. By.
Câu 18. Đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản, ngun li vùng biển, vùng
tri, tài nguyên thiên nhiên là tài sản công thuộc s hu toàn dân do cơ quan nào là
đại din ch s hữu và thống nht qun lí?
A. Nhà nưc.
B. Tòa án.
C. Vin kim sát.
D. T chức xã hội.
Câu 19. Theo Hiến pháp 2013, việc Nhà nưc ưu tiên sử dụng, phát triển nhân tài; tạo
điều kiện để người khuyết tật và người nghèo đưc học văn hóa và học ngh là trách
nhim của Nhà nước trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Xã hi.
B. Văn hóa.
C. Kinh tế.
D. Giáo dc.
Câu 20. Phương án nào sau đây không phải tài sản công?
A. Chuỗi nhà hàng..
B. Tài nguyên nước.
C. Tài nguyên khoáng sản.
D. Ngun li vùng bin.
Câu 21. Hành vi nào sau đây chấp hành đúng với nội dung cơ bản ca Hiến pháp về
kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, khoa hc, công nghệ, môi trường?
A. Bạn L đã chế to ống hút từ thc vật, thành phần chính là hạt bơ và ăn đưc.
B. Nhà máy M xả c thi trc tiếp ra sông không qua xử lý.
C. Ch K nhập hàng kém chất lưng v dán mác hàng chuẩn bán cho khách hàng.
D. Bà G mua thịt kém chất lưng v làm giò ch để tăng li nhun.
Câu 22. Cơ quan hành pháp của nhà nước Cng hoà xã hội ch nghĩa Việt Nam có
tên gọi khác là cơ quan
A. đi biu của nhân dân.
B. hành chính nhà nưc.
C. xét xử, kim sát.
D. nhà nưc địa phương.
Câu 23. Cơ quan tư pháp của nưc Cộng hoà xã hội ch nghĩa Việt Nam là
A. Chính ph và Ủy ban nhân dân.
B. Tòa án và Viện kim sát nhân dân.
C. Ch tịch nước và Chính phủ.
D. Quc hi và Hi đồng nhân dân.
Câu 24. Cơ quan thực hành quyền công tố, kim sát hoạt động tư pháp là
A. Tòa án nhân dân.
B. Vin kiểm sát nhân dân.
C. Chính ph.
D. Hi đồng dân dân.
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 đim). Em hãy nêu khái niệm và vị trí ca Hiến pháp nước Cộng hoà
hi ch nghĩa Việt Nam?
Câu 2 (2,0 đim). Em hãy cho biết ý kiến sau đây đúng hay sai. Vì sao?
“Nghĩa v bo v T quc ch cn thc hiện khi đất nưc xy ra chiến tranh và đó là
trách nhim ca lc lượng quân đội, công an và người lớn”.
Đáp án đề thi gia kì 2 Giáo dục kinh tế và Pháp luật 10
I. TRC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-A
2-B
3-A
4-A
5-A
6-A
7-A
8-A
9-A
11-A
12-A
13-A
14-A
15-B
16-A
17-A
18-A
19-D
21-A
22-B
23-B
24-B
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 đim):
- Khái nim: Hiến pháp là hệ thống các quy phạm pháp lut có hiu lc pháp lí cao
nht quy đnh nhng vấn đề cơ bản nht v ch quyn quc gia, chế độ chính tr,
chính sách kinh tế, văn hoá, xã hội, t chc quyn lc nhà nước, địa v pháp lý của
con người và công dân.
- V trí: Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội ch nghĩa Việt Nam là luật cơ bản, có hiệu
lc pháp lý cao nht, do Quc hội ban hành đ quy định nhng vấn đề quan trng ca
đất nưc.
Câu 2 (2,0 đim):
Ý kiến sai, vì nghĩa v bo v T quốc là trách nhiệm ca tt c công dân Việt Nam,
trong mọi trường hp k c khi thi bình, không ch cn thc hiện khi đất nưc xy ra
chiến tranh.
Ma trn đ kim tra giữa kì 2 Giáo dục kinh tế và Pháp lut 10
NI DUNG HC TP
Mc đ
NB
TH
VD
VDC
Bài 14. Giới thiu v Hiến pháp nước Cộng hòa xã hi ch
nghĩa Việt Nam
2
1
1
Bài 15. Nội dung cơ bn ca Hiến pháp về chế độ chính tr
2
2
2
Bài 16. Quyền con ngưi, quyền và nghĩa vụ cơ bản ca
công dân trong Hiến pháp
2
2
1
1
Bài 17. Nội dung cơ bn ca Hiến pháp về kinh tế, văn hoá,
xã hội, giáo dục, khoa hc, công nghệ, môi trường
2
1
1
1
Bài 18. Nội dung cơ bn ca Hiến pháp về b máy nhà nưc
Cộng hòa xã hội ch nghĩa Việt Nam
1
1
1
.
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT……
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 10 NĂM 2023 - 2024
Bài thi môn: GDKTPL lớp 10
Thời gian làm bài:45 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Hệ thống các quy phạm pháp luật có hiệu lực pháp lí cao nhất quy định những
vấn đề cơ bản nhất về chủ quyền quốc gia, chế độ chính trị, chính sách kinh tế, văn
hoá, xã hội, tổ chức quyền lực nhà nước, địa vị pháp lý của con người và công dân là
nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Hiến pháp. B. Pháp luật. C. Nghị định. D. Thông tư.
Câu 2. Cơ quan nào sau đây ban hành Hiến pháp? A. Chính phủ. B. Quốc hội. C. Tòa án nhân dân.
D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
Câu 3. Hiến pháp là hệ thống các quy phạm pháp luật có hiệu lực pháp lí A. cao nhất. B. thông dụng nhất. C. thấp nhất. D. quy tắc nhất.
Câu 4. Hiến pháp có vai trò như thế nào để xây dựng và ban hành các văn bản quy
phạm pháp luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam? A. Cơ sở, nền tảng. B. Chi phối, phụ thuộc. C. Cụ thể hóa. D. Chi tiết hóa.
Câu 5. Theo Hiến pháp 2013, lãnh thổ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm
A. đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời.
B. đất liền, trung du, đồng bằng, miền núi.
C. đất liền, hải đảo, lãnh hải và nội thủy.
D. đất liền, vùng trời, vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 6. Chế độ chính trị của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là chế độ
A. dân chủ xã hội chủ nghĩa. B. dân chủ chủ nô.
C. dân chủ tư bản chủ nghĩa.
D. dân chủ cộng sản chủ nghĩa.
Câu 7. Tất cả quyền lực Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thuộc về A. nhân dân. B. liên minh công - nông. C. Đảng cộng sản. D. giai cấp thống trị.
Câu 8. Chủ thể nào dưới đây bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của nhân dân? A. Nhà nước. B. Chính phủ. C. Quốc hội. D. Đảng Cộng sản.
Câu 9. Tổ chức nào sau đây là tổ chức chính trị - xã hội?
A. Hội Cựu chiến binh Việt Nam.
B. Toà án nhân dân tối cao.
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao. D. Chính phủ.
Câu 10. Ở Việt Nam, quyền lực tối cao thuộc về cơ quan nào sau đây? A. Quốc hội. B. Chính phủ. C. Toà án nhân dân.
D. Viện kiểm sát nhân dân.
Câu 11. Ở nước ta, công dân đủ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền biểu quyết khi Nhà
nước tổ chức trưng cầu ý dân? A. Đủ 14 tuổi. B. Đủ 16 tuổi. C. Đủ 18 tuổi. D. Đủ 21 tuổi.
Câu 12. Theo Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa năm 2013, quyền của công
dân bao gồm quyền trên các lĩnh vực
A. chính trị, dân sự, văn hoá, kinh tế, xã hội.
B. dân sự, văn hoá, kinh tế, xã hội.
C. văn hoá, kinh tế, xã hội. D. kinh tế, xã hội.
Câu 13. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có quyền như thế nào đối với những
việc làm trái pháp luật của cơ quan, tổ chức, cá nhân?
A. Quyền khiếu nại, tố cáo.
B. Quyền bầu cử, ứng cử.
C. Quyền quản lý xã hội. D. Quyền đáp trả.
Câu 14. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có quyền sở hữu về
A. nhà ở, tư liệu sinh hoạt, tư liệu sản xuất.
B. quyền sử dụng đất đối với đất dùng để xây dựng trụ sở làm việc.
C. quản lý là tài sản công thuộc sở hữu toàn dân.
D. tiền thuộc ngân sách nhà nước, các quỹ tài chính nhà nước.
Câu 15. Hành vi đe dọa giết người là vi phạm quyền
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. tự do về thân thể của công dân.
Câu 16. Hành vi nào dưới đây xâm phạm đến tính mạng của người khác?
A. Gây tai nạn chết người.
B. Tàng trữ vật liệu nổ. C. Nói xấu người khác.
D. Sỉ nhục người khác.
Câu 17. Căn cứ vào văn kiện Đại hội XII của Đảng Cộng sản Việt Nam, nền kinh tế
Việt Nam có mấy thành phần kinh tế? A. Bốn. B. Năm. C. Sáu. D. Bảy.
Câu 18. Đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản, nguồn lợi ở vùng biển, vùng
trời, tài nguyên thiên nhiên là tài sản công thuộc sở hữu toàn dân do cơ quan nào là
đại diện chủ sở hữu và thống nhất quản lí? A. Nhà nước. B. Tòa án. C. Viện kiểm sát. D. Tổ chức xã hội.
Câu 19. Theo Hiến pháp 2013, việc Nhà nước ưu tiên sử dụng, phát triển nhân tài; tạo
điều kiện để người khuyết tật và người nghèo được học văn hóa và học nghề là trách
nhiệm của Nhà nước trong lĩnh vực nào sau đây? A. Xã hội. B. Văn hóa. C. Kinh tế. D. Giáo dục.
Câu 20. Phương án nào sau đây không phải tài sản công? A. Chuỗi nhà hàng.. B. Tài nguyên nước.
C. Tài nguyên khoáng sản.
D. Nguồn lợi ở vùng biển.
Câu 21. Hành vi nào sau đây chấp hành đúng với nội dung cơ bản của Hiến pháp về
kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ, môi trường?
A. Bạn L đã chế tạo ống hút từ thực vật, thành phần chính là hạt bơ và ăn được.
B. Nhà máy M xả nước thải trực tiếp ra sông không qua xử lý.
C. Chị K nhập hàng kém chất lượng về dán mác hàng chuẩn bán cho khách hàng.
D. Bà G mua thịt kém chất lượng về làm giò chả để tăng lợi nhuận.
Câu 22. Cơ quan hành pháp của nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam có tên gọi khác là cơ quan
A. đại biểu của nhân dân. B. hành chính nhà nước. C. xét xử, kiểm sát.
D. nhà nước địa phương.
Câu 23. Cơ quan tư pháp của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. Chính phủ và Ủy ban nhân dân.
B. Tòa án và Viện kiểm sát nhân dân.
C. Chủ tịch nước và Chính phủ.
D. Quốc hội và Hội đồng nhân dân.
Câu 24. Cơ quan thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp là A. Tòa án nhân dân.
B. Viện kiểm sát nhân dân. C. Chính phủ. D. Hội đồng dân dân.
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu khái niệm và vị trí của Hiến pháp nước Cộng hoà xã
hội chủ nghĩa Việt Nam?
Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy cho biết ý kiến sau đây đúng hay sai. Vì sao?
“Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc chỉ cần thực hiện khi đất nước xảy ra chiến tranh và đó là
trách nhiệm của lực lượng quân đội, công an và người lớn”.
Đáp án đề thi giữa kì 2 Giáo dục kinh tế và Pháp luật 10
I. TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-A 2-B 3-A 4-A 5-A 6-A 7-A 8-A 9-A 10-C 11-A 12-A 13-A 14-A 15-B 16-A 17-A 18-A 19-D 20-A 21-A 22-B 23-B 24-B
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm):
- Khái niệm: Hiến pháp là hệ thống các quy phạm pháp luật có hiệu lực pháp lí cao
nhất quy định những vấn đề cơ bản nhất về chủ quyền quốc gia, chế độ chính trị,
chính sách kinh tế, văn hoá, xã hội, tổ chức quyền lực nhà nước, địa vị pháp lý của con người và công dân.
- Vị trí: Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là luật cơ bản, có hiệu
lực pháp lý cao nhất, do Quốc hội ban hành để quy định những vấn đề quan trọng của đất nước. Câu 2 (2,0 điểm):
Ý kiến sai, vì nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc là trách nhiệm của tất cả công dân Việt Nam,
trong mọi trường hợp kể cả khi thời bình, không chỉ cần thực hiện khi đất nước xảy ra chiến tranh.
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Giáo dục kinh tế và Pháp luật 10 Mức độ NỘI DUNG HỌC TẬP NB TH VD VDC
Bài 14. Giới thiệu về Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ 2 1 1 nghĩa Việt Nam
Bài 15. Nội dung cơ bản của Hiến pháp về chế độ chính trị 2 2 2
Bài 16. Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của 2 2 1 1 công dân trong Hiến pháp
Bài 17. Nội dung cơ bản của Hiến pháp về kinh tế, văn hoá, 2 1 1 1
xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ, môi trường
Bài 18. Nội dung cơ bản của Hiến pháp về bộ máy nhà nước 1 1 1
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam .