Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học 10 Chân trời sáng tạo năm học 2022 - 2023

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học 10 Chân trời sáng tạo năm học 2022 - 2023 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học 10 Chân trời sáng tạo năm học 2022 - 2023

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học 10 Chân trời sáng tạo năm học 2022 - 2023 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

66 33 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT………
TRƯỜNG THPT……..
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Hóa hc 10
Thi gian làm bài: 45 phút
Đề kim tra gia hc kì 2 Hóa hc 10
Cho nguyên t khi ca các nguyên t: Mn = 55, O = 16, Mg = 24, Fe=56, H =
1, Ag = 108, K = 39, Cl = 35,5, F = 19, Br = 80, I = 127, S = 32, Zn = 65, Cu =
64, Al = 27.
I. Trc nghim ( 3 điểm)
Câu 1: Oxi là nguyên t phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mnh là do
A. Oxi có nhiu trong t nhiên.
B. Oxi có độ âm điện ln.
C. Oxi là cht khí.
D. Oxi có 2 electron lp ngoài cùng.
Câu 2: S oxi hoá của lưu huỳnh trong các hp cht: SO
2
, H
2
S, H
2
SO
4
,
CuSO
4
lần lượt là
A. 0, +4, +6, +6.
B. +4, -2, +6, +6.
C. 0, +4, +6, -6.
D . +4, +2, +6, +6.
Câu 3: Để phân bit oxi và ozon có th dùng chất nào sau đây?
A. Cu.
B. H tinh bt.
C. H
2
D. Dung dch KI và h tinh bt.
Câu 4: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, va có tính kh?
A. O
3
.
B. SO
2
.
C. H
2
SO
4
.
D. H
2
S.
Câu 5: Cho V lít SO
2
(đktc) tác dụng hết vi dung dch Br
2
dư. Thêm tiếp vào
dung dch sau phn ng BaCl
2
dư thu được 2,33 gam kết ta. Th tích V là
A. 0,11 lít.
B. 1,12 lít.
C. 0,224 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 6: H
2
SO
4
đặc, ngui có th tác dụng được vi tt c cht trong dãy nào
sau đây?
A. Mg, Zn.
B. Fe, Zn.
C. Al, Zn.
D. Fe, Al.
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 16 gam hn hp Mg, Fe bng dung dch
H
2
SO
4
loãng vừa đủ. Sau phn ng thy khối lượng dung dịch tăng thêm 15,2
gam so với ban đầu. Khối lượng muối khan thu đưc sau khi cô cn dung dch
A. 53,6 gam.
B. 54,4 gam.
C. 92 gam.
D. 92,8 gam.
Câu 8: Dãy kim loi phn ứng được vi dung dch H
2
SO
4
loãng là
A. Cu, Zn, Na.
B. K, Mg, Al, Fe, Zn.
C. Ag, Ba, Fe, Sn.
D. Au, Pt, Al.
Câu 9: Hp th toàn b 4,48 lít SO
2
(đktc) vào 300 ml dd NaOH 1M. Sản
phm muối thu được
A. Na
2
SO
3
.
B. Na
2
SO
4
, NaHSO
4
.
C. NaHSO
3
.
D. Na
2
SO
3
, NaHSO
3
.
Câu 10: Có các thí nghim sau:
(I) Nhúng thanh st vào dung dch H
2
SO
4
đặc, ngui.
(II) Sc khí H
2
S vào nước brom.
(III) Sc khí CO
2
vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dch H
2
SO
4
loãng, ngui.
S thí nghim xy ra phn ng hoá hc là
A. 2.
B. 1
C. 3.
D. 4.
II. T lun (7 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm): Axit sunfuric là hóa chất hàng đầu được dùng trong nhiu
ngành công nghiệp. Hàngm, các nưc trên thế gii sn xut ra khong 160
triu tn. Viết PTHH sn xut H
2
SO
4
t FeS
2
theo sơ đồ: FeS
2
→ SO
2
SO
3
→ oleum → H
2
SO
4
.
Câu 2 ( 2 điểm): Bằng phương pháp hóa học (không dùng cht ch th) hãy
phân bit 3 l mất nhãn đng các cht sau: H
2
SO
4
; HCl; Na
2
SO
4
.
Câu 3 ( 2 điểm): Hp th hoàn toàn V lít SO
2
( đktc) vào 2,2 lít nước vôi
trong 0,1M thu được dung dch X và 14,4 gam cht rắn Y. Xác định V. Gi s
SO
2
tan trong nước không đáng kể.
Câu 4 ( 1 điểm): Hòa tan hết 8,775 gam hn hp B gm Mg và Al trong 75
gam dung dch H
2
SO
4
98% thu được dung dch X và hn hp khí Y gm
SO
2
và H
2
S.Cho Y t t qua bình đựng KMnO
4
dư thấy có 2,4 gam kết ta
xut hin, lc b kết ta, cho phn dung dch còn li tác dng vi dung dch
BaCl
2
dư thấy thu được 26,2125 gam kết ta na. Tính C% ca H
2
SO
4
trong X
và %Al trong hn hp B.
Đáp án đề thi gia kì 2 Hóa 10
I. Trc nghim ( 0,3 điểm/câu)
Câu
1
2
3
4
6
7
9
10
Đáp án
B
B
D
B
A
B
D
C
II. T lun (7 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm):
FeS
2
→ SO
2
SO
3
→ oleum → H
2
SO
4
.
HS viết đúng mỗi PTHH 0,5 điểm. Thiếu cân bng tr ½ s điểm mi PT.
1/ 4FeS
2
+ 11O
2
→(tº) 2SO
2
+ 8Fe
2
O
3
2/ 2SO
2
+ O
2
(xt, tº) 2SO
3
3/ H
2
SO
4
+ nSO
3
→ H
2
SO
4
.nSO
3
4/ H
2
SO
4
.nSO
3
+ nH
2
O → (n + 1) H
2
SO
4
.
Câu 2 ( 2 điểm):
Đánh số th t tng l, trích mu th (0,5 điểm)
Dùng dung dch BaCl
2
vào các mu th nếu: xut hin kết ta trng là Na
2
SO
4
;
H
2
SO
4
(nhóm I). (0,5 đim)
Còn li không hiện tượng là HCl.
PTHH: (0,5 điểm)
BaCl
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2HCl
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2NaCl
Nh dd Na
2
SO
3
vào nhóm I nếu: có khí bay ra là H
2
SO
4
còn li không hin
ng là Na
2
SO
4
(0,5 điểm)
Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
Câu 3 ( 2 điểm):
Các phn ng có th xy ra theo th tự: (0,5 điểm)
SO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaSO
3
+ H
2
O (1)
SO
2
+ CaSO
3
+ H
2
O → Ca(HSO
3
)
2
(2)
S mol Y = s mol CaSO
3
= 0,12 mol; s mol Ca(OH)
2
= 0,22 mol
TH1: Ch xy ra phn ứng 1 (0,5 đim)
Theo pư 1: Số mol Ca(OH)
2
pư = s mol Y = 0,12 < 0,22 → thỏa mãn.
→ số mol SO
2
= 0,12 mol → V
1
= 2,688 lít.
TH2: Xy ra c 2 phn ứng (0,5 điểm)
Tính toán được s mol SO
2
= 0,32 mol → V
2
= 7,168 lít.
Vy có 2 nghim: V
1
= 2,688 lít và V
2
= 7,168 lít (0,5 đim)
Câu 4 ( 1 điểm):
5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O → 2H
2
SO
4
+ 2 MnSO
4
+ K
2
SO
4
(0,25 điểm)
5H
2
S + 2KMnO
4
+ 3H
2
SO
4
→ 5S + 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 8H
2
O
Tính được n
S
= 2,4/32 = 0,075 → n
H2S
= 0,075.
Áp dụng đl bảo toàn nguyên t n
SO2
= n
BaSO4
= 0,1125 mol
Quá trình kh: 2H
2
SO
4
+ 2e → SO
2
+ 2H
2
O + SO
2
2-
(0,25 đim)
5H
2
SO
4
+ 8e → H
2
S + 4H
2
O + 4SO
4
2-
Tính theo quá trình → n
H2SO4
= 0,6 mol → n
H2SO4
dư = 0,15 mol
Theo định lut bo toàn khối lượng → m
x
= 74,025 gam (0,25 điểm)
→ C%
axit
= 19,86%
Gi n
Mg
= a (mol); n
Al
= b (mol) (0,25 điểm)
Áp dụng đl bảo toàn e → 2a + 3b = 0,825
Theo khối lượng → 24a + 27b = 8,775
Gii h → a =0,225; b = 0,125 → %m
Al
= 38,46%.
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
Năm học 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT…….. Môn: Hóa học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 10
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Mn = 55, O = 16, Mg = 24, Fe=56, H =
1, Ag = 108, K = 39, Cl = 35,5, F = 19, Br = 80, I = 127, S = 32, Zn = 65, Cu = 64, Al = 27.
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1: Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh là do
A. Oxi có nhiều trong tự nhiên.
B. Oxi có độ âm điện lớn. C. Oxi là chất khí.
D. Oxi có 2 electron lớp ngoài cùng.
Câu 2: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất: SO2, H2S, H2SO4, CuSO4 lần lượt là A. 0, +4, +6, +6. B. +4, -2, +6, +6. C. 0, +4, +6, -6. D . +4, +2, +6, +6.
Câu 3: Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây? A. Cu. B. Hồ tinh bột. C. H2
D. Dung dịch KI và hồ tinh bột.
Câu 4: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. O3. B. SO2. C. H2SO4. D. H2S.
Câu 5: Cho V lít SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2 dư. Thêm tiếp vào
dung dịch sau phản ứng BaCl2 dư thu được 2,33 gam kết tủa. Thể tích V là A. 0,11 lít. B. 1,12 lít. C. 0,224 lít. D. 2,24 lít.
Câu 6: H2SO4 đặc, nguội có thể tác dụng được với tất cả chất trong dãy nào sau đây? A. Mg, Zn. B. Fe, Zn. C. Al, Zn. D. Fe, Al.
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp Mg, Fe bằng dung dịch
H2SO4 loãng vừa đủ. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 15,2
gam so với ban đầu. Khối lượng muối khan thu được sau khi cô cạn dung dịch là A. 53,6 gam. B. 54,4 gam. C. 92 gam. D. 92,8 gam.
Câu 8: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Cu, Zn, Na. B. K, Mg, Al, Fe, Zn. C. Ag, Ba, Fe, Sn. D. Au, Pt, Al.
Câu 9: Hấp thụ toàn bộ 4,48 lít SO2 (đktc) vào 300 ml dd NaOH 1M. Sản
phẩm muối thu được là A. Na2SO3. B. Na2SO4, NaHSO4. C. NaHSO3. D. Na2SO3, NaHSO3.
Câu 10: Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(II) Sục khí H2S vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là A. 2. B. 1 C. 3. D. 4.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm): Axit sunfuric là hóa chất hàng đầu được dùng trong nhiều
ngành công nghiệp. Hàng năm, các nước trên thế giới sản xuất ra khoảng 160
triệu tấn. Viết PTHH sản xuất H2SO4 từ FeS2 theo sơ đồ: FeS2 → SO2 → SO3 → oleum → H2SO4.
Câu 2 ( 2 điểm): Bằng phương pháp hóa học (không dùng chất chỉ thị) hãy
phân biệt 3 lọ mất nhãn đựng các chất sau: H2SO4; HCl; Na2SO4.
Câu 3 ( 2 điểm): Hấp thụ hoàn toàn V lít SO2 (ở đktc) vào 2,2 lít nước vôi
trong 0,1M thu được dung dịch X và 14,4 gam chất rắn Y. Xác định V. Giả sử
SO2 tan trong nước không đáng kể.
Câu 4 ( 1 điểm): Hòa tan hết 8,775 gam hỗn hợp B gồm Mg và Al trong 75
gam dung dịch H2SO4 98% thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm
SO2 và H2S.Cho Y từ từ qua bình đựng KMnO4 dư thấy có 2,4 gam kết tủa
xuất hiện, lọc bỏ kết tủa, cho phần dung dịch còn lại tác dụng với dung dịch
BaCl2 dư thấy thu được 26,2125 gam kết tủa nữa. Tính C% của H2SO4 trong X và %Al trong hỗn hợp B.
Đáp án đề thi giữa kì 2 Hóa 10
I. Trắc nghiệm ( 0,3 điểm/câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B D B C A B B D C
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm):
FeS2 → SO2 → SO3 → oleum → H2SO4.
HS viết đúng mỗi PTHH 0,5 điểm. Thiếu cân bằng trừ ½ số điểm mỗi PT.
1/ 4FeS2 + 11O2 →(tº) 2SO2 + 8Fe2O3
2/ 2SO2 + O2 ⇔(xt, tº) 2SO3
3/ H2SO4 + nSO3 → H2SO4.nSO3
4/ H2SO4.nSO3 + nH2O → (n + 1) H2SO4.
Câu 2 ( 2 điểm):
Đánh số thứ tự từng lọ, trích mẫu thử (0,5 điểm)
Dùng dung dịch BaCl2 vào các mẫu thử nếu: xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4;
H2SO4 (nhóm I). (0,5 điểm)
Còn lại không hiện tượng là HCl. PTHH: (0,5 điểm) BaCl2 + H2SO4 → BaSO4+ 2HCl
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4+ 2NaCl
Nhỏ dd Na2SO3 vào nhóm I nếu: có khí bay ra là H2SO4 còn lại không hiện
tượng là Na2SO4 (0,5 điểm)
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
Câu 3 ( 2 điểm):
Các phản ứng có thể xảy ra theo thứ tự: (0,5 điểm)
SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O (1)
SO2 + CaSO3 + H2O → Ca(HSO3)2 (2)
Số mol Y = số mol CaSO3 = 0,12 mol; số mol Ca(OH)2 = 0,22 mol
TH1: Chỉ xảy ra phản ứng 1 (0,5 điểm)
Theo pư 1: Số mol Ca(OH)2 pư = số mol Y = 0,12 < 0,22 → thỏa mãn.
→ số mol SO2 = 0,12 mol → V1 = 2,688 lít.
TH2: Xảy ra cả 2 phản ứng (0,5 điểm)
Tính toán được số mol SO2 = 0,32 mol → V2 = 7,168 lít.
Vậy có 2 nghiệm: V1 = 2,688 lít và V2 = 7,168 lít (0,5 điểm)
Câu 4 ( 1 điểm):
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2H2SO4 + 2 MnSO4 + K2SO4 (0,25 điểm)
5H2S + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 5S + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
Tính được nS = 2,4/32 = 0,075 → nH2S = 0,075.
Áp dụng đl bảo toàn nguyên tố → nSO2 = nBaSO4 = 0,1125 mol
Quá trình khử: 2H2SO4 + 2e → SO2 + 2H2O + SO2 2- (0,25 điểm)
5H2SO4 + 8e → H2S + 4H2O + 4SO4 2-
Tính theo quá trình → nH2SO4 = 0,6 mol → nH2SO4 dư = 0,15 mol
Theo định luật bảo toàn khối lượng → mx = 74,025 gam (0,25 điểm) → C% axit = 19,86%
Gọi nMg = a (mol); nAl = b (mol) (0,25 điểm)
Áp dụng đl bảo toàn e → 2a + 3b = 0,825
Theo khối lượng → 24a + 27b = 8,775
Giải hệ → a =0,225; b = 0,125 → %mAl = 38,46%.
Document Outline

  • Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 10
  • Đáp án đề thi giữa kì 2 Hóa 10