Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều

Đề thi giữa kì 2 Hóa học 11 Cánh diều gồm có ma trận đề thi kèm theo đáp án giải chi tiết. Thông qua đề thi giữa kì 2 Hóa học 11 giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi cho các em học sinh của mình.

CẤU TRÚC MA TRẬN + BẢNG ĐẶC T CA ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 HÓA HỌC 11 CÁNH DIỀU
(70% TRC NGHIM + 30% T LUN)
Theo t lệ: 4 Điểm NB 3 Điểm TH 2 Điểm VD 1 Điểm VDC
Trong + 28 câu trắc nghim s có: 18 câu LT và 12 câu BT (4,0 điểm NB; 2,0 điểm TH; 1,0 điểm VD; 0,5 điểm VDC)
+ 4 câu tự Luận: 1,0 điểm TH; 1,0 điểm VD và 0,5 điểm VDC
Chương 3
(Bài)
NI DUNG
(Nội dung ra câu hỏi trong đề thi)
MỨC ĐỘ CÂU HỎI
TNG
NB
TH
VD
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 8: Hợp cht hữu cơ
và hóa học hữu cơ
+ Hp cht hữu cơ và hóa học hữu cơ
1
+ Đặc điểm chung các hợp cht hữu cơ
4
+ Nhóm chức
1
1
Bài 9: Phương pháp
tách biệt và tinh chế
hp cht hữu cơ
+ Phương pháp tách biệt và tinh chế hp
cht hữu cơ
1
Bài 10: Công thức phân
t hp cht hữu cơ
+ Thành phân nguyên tố công thức
phân tử
2
4
2
1
1
+ Xác định phân tử khi ca hp cht
hữu cơ
2
Bài 11: Cấu to hp
cht hữu cơ
+ Thuyết cu tạo hóa học
3
+ Công thức cu to
4
1
1
1
+ Chất đồng phân
+ Đồng đẳng
1
1
TNG
16 câu
8 câu
1 câu
4 câu
1 câu
1 câu
1 câu
28 câu
4 câu
4
đim
2
đim
1
đim
1
đim
1
đim
0,5
đim
0,5
đim
7
đim
3
đim
ĐỀ BÀI
I. TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: (NB) Chất nào sau đây là hợp cht hữu cơ ?
A. CO. B. CaCO
3
. C. C
12
H
22
O
11
. D. NaCN.
Câu 2: (NB) Liên kết hoá học ch yếu giữa các nguyên tử trong hp cht hữu cơ là
A. liên kết hydrogen. B. tương tác Val der waals.
C. liên kết ion. D. liên kết cộng hoá trị.
Câu 3: (NB) Tính chất vật lí của đa số các hợp cht hữu cơ là
A. tan nhiều trong nước, ít tan trong dung môi hữu cơ.
B. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
C. tan nhiều trong nước, khó bay hơi.
D. tan nhiều trong các dung môi hữu cơ, nhiệt độ sôi thấp.
Câu 4: (NB) Đặc điểm ca phn ứng hoá học giữa các hợp cht hữu cơ thường
A. xảy ra nhanh, thu được nhiu sn phm. B. xy ra chm, theo một hướng duy nht.
C. xy ra chậm, thu được nhiu sn phm. D. xy ra nhanh, theo nhiều hướng.
Câu 5: (NB) Nhóm chức là nguyên tử hay nhóm nguyên tử gây ra
A. tính chất vật lí đặc trưng của hp cht hữu cơ.
B. tính chất hoá học không đặc trưng của hp cht hữu cơ.
C. tính chất vật lí đặc trưng của hp cht hữu cơ.
D. tính chất hoá học đặc trưng của hp cht hữu cơ.
Câu 6: (NB) Để xác định nhóm chức cho phân tử hp cht hữu cơ, người ta dùng phương pháp
A. ph khối lượng MS. B. ph hng ngoi IR. C. ph gamma. D. ph cực tím.
Câu 7: (NB) Để biết rõ số ợng nguyên tử, th t và cách thức liên kết của các nguyên tử trong phân tử cht hữu cơ, người ta dùng
A. công thức đơn giản nht. B. công thức cu to.
C. công thức phân tử. D. công thức tổng quát.
Câu 8: (NB) Mt trong nhng luận điểm ca thuyết cu tạo hoá học do Butlerov đề xuất năm 1862 có nội dung là:
A. Tính chất của các chất không phụ thuộc vào thành phần phân tử mà chỉ ph thuộc vào cấu tạo hoá học.
B. Tính chất của các chất không phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học.
C. Tính chất của các chất ph thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học.
D. Tính chất của các chất ch ph thuộc vào thành phần phân tử mà không phụ thuộc vào cấu tạo hoá học.
Câu 9: (NB) Nguyên tử carbon có thể liên kết trc tiếp vi nhau tạo thành các dạng mạch carbon là
A. mạch vòng. B. mch thng, mạch nhánh.
C. mạch vòng, mạch thng, mạch nhánh. D. mạch nhánh.
Câu 10: (NB) Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Hp cht hữu cơ là hợp cht ca carbon.
B. Trong các hợp cht hu cơ, carbon luôn có hóa trị IV.
C. Mi hp cht hữu cơ có một trt t liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. Trong hp cht hữu cơ, oxygen có hóa trị I hoc II.
Câu 11: (NB) Hãy chọn phát biểu đúng về đồng đẳng:
A. Đồng đẳng là những chất có tỉ l thành phần phân tử giống nhau. Thí dụ như CH
2
O, C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
3
B. Đồng đẳng là những chất mà phân tử hơn kém nhau một hay nhiu nhm CH
2
C. Đồng đẳng những chất cấu tạo hóa học tương tự nhau nên nh chất a học ch yếu giống nhau, nhưng phân tử khác nhau một hay
nhiều nhóm CH
2
.
D. Công thức C
n
H
2n+2 2k
(k là tổng s liên kết và số vòng) là công thức chung cho mọi hydrocarbon nên các hydrocarbon đều là đồng đẳng.
Câu 12: (NB) Công thức cu to không phi ca C
3
H
8
O là
A. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH. B. CH
3
-O-CH
2
-CH
3
.
C. CH
3
-CH(CH
3
)-OH. D. CH
3
-CH
2
-OH-CH
2
.
Câu 13: (NB) Công thức phân tử không cho ta biết
A. những nguyên tố cu tạo nên hợp cht.
B. hàm lượng phần trăm mỗi nguyên tố có trong hợp cht.
C. s ng mỗi nguyên tử từng nguyên tố trong hp cht.
D. th t sp xếp các nguyên tử nguyên tố trong hp cht.
Câu 14: (NB) Công thức sau đây thuộc loại công thức nào?
C
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
A. Công thức phân tử. B. Công thức cấu tạo thu gọn.
C. Công thức cấu tạo đầy đủ. D. Công thức đơn giản.
Câu 15: (NB) Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Tính chất của các hợp cht ch ph thuộc vào loại nguyên tử trong phân t thứ t các liên kết không phụ thuộc vào số ợng các
nguyên tử.
B. Trong một phân tử hp cht hữu cơ, th t liên kết giữa các nguyên tử thay đổi nhưng vẫn đảm bảo hóa trị của các nguyên tử không đổi nên
tính chất hóa học không đổi.
C. Các hợp cht hữu cơ có cùng số ợng nguyên tử các nguyên tố đều có tính chất hóa học tương tự nhau.
D. Cùng công thức phân tử, các nguyên t liên kết với nhau theo đúng hóa trị nhưng thứ t liên kết giữa các nguyên t khác nhau sẽ to ra hp
chất khác nhau.
Câu 16: (NB) Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào?
A. Theo đúng hóa trị. B. Theo một thứ tự nhất định.
C. Theo đúng số oxi hóa D. Theo đúng hóa trị và một thứ tự nhất định.
Câu 17: (TH) Ph IR ca mt hp cht hữu cơ có các tín hiệu hp th 2971 cm
-1
, 2860 cm
-1
, 2688 cm
-1
và 1712 cm
-1
. Hp cht hữu cơ này là
A. CH
3
CH
2
CH
2
COOH. B. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH.
C. CH
3
COOCH
2
CH
3
. D. HO-CH
2
CH=CHCH
2
OH.
Câu 18: (TH) Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp cht hữu X thu được 4,4 gam CO
2
1,8 gam H
2
O. Biết t khi ca X so vi He (M
He
= 4) là
7,5. CTPT của X là:
A. CH
2
O
2
. B. C
2
H
6
. C. C
2
H
4
O. D. CH
2
O.
Câu 19: (TH) Mt hp cht hữu cơ Z có % khối lượng ca C, H, Cl lần lượt là: 14,28%; 1,19%; 84,53%. CTPT của Z là:
A. CHCl
2
. B. C
2
H
2
Cl
4
. C. C
2
H
4
Cl
2
. D. mt kết qu khác.
Câu 20: (TH) Hp cht hữu A thành phn phần trăm khối ợng c nguyên tố như sau: C chiếm 24,24%; H chiếm 4,04%; Cl chiếm
71,72%. A có bao nhiêu công thức cu to? Biết rng t khối hơi của A đối vi CO
2
là 2,25.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 21: (TH) Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một hp cht hữu đơn chức X cần 8,96 lít khí O
2
(đktc), thu được CO
2
H
2
O số mol bng
nhau. CTĐGN của X là:
A. C
2
H
4
O. B. C
3
H
6
O. C. C
4
H
8
O. D. C
5
H
10
O.
Câu 22: (TH) Mt hp chất có công thức cu to:
Hp chất này có bao nhiêu nguyên tử Carbon và Hydrogen
A. 7, 14. B. 7, 12. C. 6, 12. D. 6, 14.
Câu 23: (TH) Cp chất nào sau đây là đồng đẳng ca nhau?
A. CH
3
OH, CH
3
OCH
3
B. CH
3
OCH
3
, CH
3
CHO.
C. CH
3
OH, C
2
H
5
OH D. CH
3
CH
2
OH, C
3
H
6
(OH)
2
.
Câu 24: (TH) Phương pháp tách và tinh chế nào sau đây không đúng cách làm?
A. Quá trình làm muối từ nước biển là kết tinh.
B. Thu tinh dầu cam từ vỏ cam là kết tinh
C. Lấy rượu có lẫn cơm rượu sau khi lên men à chưng cất.
D. Tách tinh dầu sả trên mặt nước là phương pháp chiết
Câu 25: (VD) Oxi hóa hoàn toàn 6,15 gam hp cht hữu X thu được 2,25 gam H
2
O; 7,437 lít CO
2
0,61975 lít N
2
(đkc). Phần trăm khối
ng của C, H, N và O trong X lần lượt là:
A. 58,5%; 4,1%; 11,4%; 26%. B. 48,9%; 15,8%; 35,3%; 0%.
C. 49,5%; 9,8%; 15,5%; 25,2%. D. 59,1 %; 17,4%; 23,5%; 0%.
Câu 26: (VD) Phân tích hợp chất hữu cơ X thấy cứ 3 phần khối lượng carbon lại có 1 phần khối lượng hydrogen, 7 phần khối lượng nitrogen và 8
phần sulfur. Biết rằng phân tử của X chỉ có 1 nguyên tử sulfur. Công thức phân tử của X là
A. CH
4
NS. B. C
2
H
2
N
2
S. C. C
2
H
6
NS. D. CH
4
N
2
S.
Câu 27: (VD) Benzaldehyde chất lỏng không màu, để lâu có màu vàng, mùi hạnh nhân, được dùng điều chế chất thơm, phẩm nhuộm loại
triphenylmethane, … Khi phân tích benzaldehyde, các nguyên tố C, H, O có phần trăm khối lượng tương ứng là 79,24%; 5,66% và 15,1%. Và phổ
khối lượng của benzaldehyde như sau:
Công thức phân tử của benzaldehyde là
A. C
7
H
6
O. B. C
7
H
8
O. C. C
6
H
6
O. D. C
8
H
8
O.
Câu 28: (VD) Cht hữu A chứa 7,86% H; 15,73% N v khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn 2,225 gam A thu được CO
2
, hơi nước và khí nitrogen,
trong đó thể tích khí CO
2
là 1,68 lít (đktc). CTPT của A là (biết M
A
< 100):
A. C
6
H
14
O
2
N. B. C
3
H
7
O
2
N. C. C
3
H
7
ON. D. C
3
H
7
ON
2
.
II. T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (TH) Cho công thức khung phân tử của các chất hữu cơ sau:
a) Viết công thức cu tạo đầy đủ của các hợp chất trên
b) Cho biết công thức phân tử và công thức đơn giản nht ng vi mi hp cht.
Câu 2: (VD) Safrol mt chất trong tinh dầu x (hay hương), được dụng làm hương liu trong thc pm. Ph MS ca safrol cho thy
chất này có phân tử khối là 162. Kết qu phân tích nguyên tố cho thấy thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên t carbon, hydrogen và
oxygen có trong safrol lần lượt là: 74,07%; 6,18% và 19,75%. Xác định công thức đơn giản và công thức phân tử ca safrol?
Câu 3: (VD) Ethene công thức cấu tạo CH
2
= CH
2
. Viết công thức cấu tạo của ba chất kế tiếp ethene trong dãy đồng đẳng của chúng. Cho
biết công thức chung của dãy đồng đẳng này.
Câu 4: (VDC) Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam hợp cht hữu Z (chứa C, H, O) cần 2,10715 lít khí O
2
(đkc), thu được CO
2
H
2
O vi t l mol
tương ứng là 4 : 3. Công thức phân tử ca Z?
--------------------- HT ---------------------
BẢNG ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIM
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
Câu
13
Câu 14
C
D
D
C
D
B
B
C
C
D
C
D
D
B
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu
24
Câu
25
Câu
26
Câu
27
Câu 28
D
D
A
D
B
A
B
A
C
B
A
D
A
B
II. T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (TH) Cho công thức khung phân tử của các chất hữu cơ sau:
a) Viết công thức cu tạo đầy đủ của các hợp chất trên
b) Cho biết công thức phân tử và công thức đơn giản nht ng vi mi hp cht.
Lời giải:
Chất
Công thức cấu tạo đầy đủ
Công thức phân tử
Công thức đơn giản nhất
(A)
C
6
H
12
CH
2
(B)
C
2
H
6
O
2
CH
3
O
(C)
C
4
H
8
O
2
C
2
H
4
O
(D)
C
3
H
4
O
2
Cl
2
C
3
H
4
O
2
Cl
2
Câu 2: (VD) Safrol mt chất trong tinh dầu x (hay hương), được dụng làm hương liu trong thc pm. Ph MS ca safrol cho thy
chất này có phân tử khối là 162. Kết qu phân tích nguyên tố cho thấy thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên t carbon, hydrogen và
oxygen có trong safrol lần lượt là: 74,07%; 6,18% và 19,75%. Xác định công thức đơn giản và công thức phân tử ca safrol?
Li gii:
Gọi công thức đơn giản nhất của safrol là C
x
H
y
O
z
.
Ta có: x:y:z = = = = 5:5:1
Công thức đơn giản nhất của safrol là: C
5
H
5
O
Safrol có phân tử khối là 162
=> (12.5 + 1.5 + 16).n = 81.n = 162 => n = 2.
Công thức phân tử của safrol là: C
10
H
10
O
2
.
Câu 3: (VD) Ethene công thức cấu tạo CH
2
= CH
2
. Viết công thức cấu tạo của ba chất kế tiếp ethene trong dãy đồng đẳng của chúng. Cho
biết công thức chung của dãy đồng đẳng này.
Lời giải:
Ba chất kế tiếp ethene trong dãy đồng đẳng của chúng:
CH
2
= CH CH
3
; CH
2
= CH CH
2
CH
3
; CH
2
= CH CH
2
CH
2
CH
3
.
Công thức chung của dãy đồng đẳng này là: C
n
H
2n
(n ≥ 2).
Câu 4: (VDC) Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam hợp cht hữu Z (chứa C, H, O) cần 2,10715 lít khí O
2
(đkc), thu được CO
2
H
2
O vi t l mol
tương ứng là 4 : 3. Công thức phân tử ca Z?
Lời giải:
C
x
H
y
O
z
+ ( x + )O
2
xCO
2
+ H
2
O
4a 3a
Bảo toàn khối lượng: m
X
+ m
O2
= m
CO2
+ m
H2O
=> 1,88 + 32.0,085 = 44.4a + 18.3a a = 0,02 (mol)
n
C
= n
CO2
= 0,08 mol
n
H
= 2.n
H2O
= 0,12 mol
n
O
= =0,05 mol
x:y:z = n
C
: n
H
: n
O
= 8: 12: 5
CTPT của Z là C
8
H
12
O
5
--------------------- HT ---------------------
| 1/9

Preview text:


CẤU TRÚC MA TRẬN + BẢNG ĐẶC TẢ CỦA ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 HÓA HỌC 11 CÁNH DIỀU
(70% TRẮC NGHIỆM + 30% TỰ LUẬN)
Theo tỉ lệ: 4 Điểm NB – 3 Điểm TH – 2 Điểm VD – 1 Điểm VDC
Trong + 28 câu trắc nghiệm sẽ có: 18 câu LT và 12 câu BT (4,0 điểm NB; 2,0 điểm TH; 1,0 điểm VD; 0,5 điểm VDC)
+ 4 câu tự Luận: 1,0 điểm TH; 1,0 điểm VD và 0,5 điểm VDC MỨC ĐỘ CÂU HỎI TỔNG Chương 3 NỘI DUNG NB TH VD VDC (Bài)
(Nội dung ra câu hỏi trong đề thi) TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
+ Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ 1
Bài 8: Hợp chất hữu cơ + Đặc điểm chung các hợ và hóa họ p chất hữu cơ 4 c hữu cơ + Nhóm chức 1 1 Bài 9: Phương pháp
+ Phương pháp tách biệt và tinh chế hợp 1
tách biệt và tinh chế chất hữu cơ hợp chất hữu cơ
+ Thành phân nguyên tố và công thức 2 4 2 1 1
Bài 10: Công thức phân phân tử
tử hợp chất hữu cơ
+ Xác định phân tử khối của hợp chất 2 hữu cơ
+ Thuyết cấu tạo hóa học 3
Bài 11: Cấu tạo hợp + Công thức cấu tạo 4 1 1 1 chất hữu cơ + Chất đồng phân + Đồng đẳng 1 1 16 câu
8 câu 1 câu 4 câu 1 câu 1 câu 1 câu 28 câu 4 câu TỔNG 4 2 1 1 1 0,5 0,5 7 3 điểm điểm
điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: (NB)
Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? A. CO. B. CaCO3. C. C12H22O11. D. NaCN.
Câu 2: (NB) Liên kết hoá học chủ yếu giữa các nguyên tử trong hợp chất hữu cơ là
A. liên kết hydrogen.
B. tương tác Val der waals. C. liên kết ion.
D. liên kết cộng hoá trị.
Câu 3: (NB) Tính chất vật lí của đa số các hợp chất hữu cơ là
A. tan nhiều trong nước, ít tan trong dung môi hữu cơ.
B. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
C. tan nhiều trong nước, khó bay hơi.
D. tan nhiều trong các dung môi hữu cơ, nhiệt độ sôi thấp.
Câu 4: (NB) Đặc điểm của phản ứng hoá học giữa các hợp chất hữu cơ thường
A. xảy ra nhanh, thu được nhiều sản phẩm.
B. xảy ra chậm, theo một hướng duy nhất.
C. xảy ra chậm, thu được nhiều sản phẩm.
D. xảy ra nhanh, theo nhiều hướng.
Câu 5: (NB) Nhóm chức là nguyên tử hay nhóm nguyên tử gây ra
A. tính chất vật lí đặc trưng của hợp chất hữu cơ.
B. tính chất hoá học không đặc trưng của hợp chất hữu cơ.
C. tính chất vật lí đặc trưng của hợp chất hữu cơ.
D. tính chất hoá học đặc trưng của hợp chất hữu cơ.
Câu 6: (NB) Để xác định nhóm chức cho phân tử hợp chất hữu cơ, người ta dùng phương pháp
A. phổ khối lượng MS.
B. phổ hồng ngoại IR. C. phổ gamma. D. phổ cực tím.
Câu 7: (NB) Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự và cách thức liên kết của các nguyên tử trong phân tử chất hữu cơ, người ta dùng
A.
công thức đơn giản nhất.
B. công thức cấu tạo.
C. công thức phân tử.
D. công thức tổng quát.
Câu 8: (NB) Một trong những luận điểm của thuyết cấu tạo hoá học do Butlerov đề xuất năm 1862 có nội dung là:
A. Tính chất của các chất không phụ thuộc vào thành phần phân tử mà chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hoá học.
B.
Tính chất của các chất không phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học.
C.
Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học.
D.
Tính chất của các chất chỉ phụ thuộc vào thành phần phân tử mà không phụ thuộc vào cấu tạo hoá học.
Câu 9: (NB) Nguyên tử carbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch carbon là
A. mạch vòng.
B. mạch thẳng, mạch nhánh.
C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.
D. mạch nhánh.
Câu 10: (NB) Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của carbon.
B.
Trong các hợp chất hữu cơ, carbon luôn có hóa trị IV.
C.
Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D.
Trong hợp chất hữu cơ, oxygen có hóa trị I hoặc II.
Câu 11: (NB) Hãy chọn phát biểu đúng về đồng đẳng:
A. Đồng đẳng là những chất có tỉ lệ thành phần phân tử giống nhau. Thí dụ như CH O, C H O và C H O 2 2 4 2 3 6 3
B. Đồng đẳng là những chất mà phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhờm CH 2
C. Đồng đẳng là những chất có cấu tạo hóa học tương tự nhau nên có tính chất hóa học chủ yếu giống nhau, nhưng phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm CH . 2 D. Công thức C H
(k là tổng số liên kết và số vòng) là công thức chung cho mọi hydrocarbon nên các hydrocarbon đều là đồng đẳng. n 2n+2– 2k
Câu 12: (NB) Công thức cấu tạo không phải của C3H8O là
A.
CH3-CH2-CH2-OH.
B. CH3-O-CH2-CH3.
C. CH3-CH(CH3)-OH. D. CH3-CH2-OH-CH2.
Câu 13: (NB) Công thức phân tử không cho ta biết
A. những nguyên tố cấu tạo nên hợp chất.
B.
hàm lượng phần trăm mỗi nguyên tố có trong hợp chất.
C.
số lượng mỗi nguyên tử từng nguyên tố trong hợp chất.
D.
thứ tự sắp xếp các nguyên tử nguyên tố trong hợp chất.
Câu 14: (NB) Công thức sau đây thuộc loại công thức nào? CH3 CH3 C CH3 CH3
A. Công thức phân tử.
B. Công thức cấu tạo thu gọn.
C. Công thức cấu tạo đầy đủ.
D. Công thức đơn giản.
Câu 15: (NB) Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Tính chất của các hợp chất chỉ phụ thuộc vào loại nguyên tử trong phân tử và thứ tự các liên kết mà không phụ thuộc vào số lượng các nguyên tử.
B.
Trong một phân tử hợp chất hữu cơ, thứ tự liên kết giữa các nguyên tử thay đổi nhưng vẫn đảm bảo hóa trị của các nguyên tử không đổi nên
tính chất hóa học không đổi.
C.
Các hợp chất hữu cơ có cùng số lượng nguyên tử các nguyên tố đều có tính chất hóa học tương tự nhau.
D.
Cùng công thức phân tử, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị nhưng thứ tự liên kết giữa các nguyên tử khác nhau sẽ tạo ra hợp chất khác nhau.
Câu 16: (NB) Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào?
A.
Theo đúng hóa trị.
B. Theo một thứ tự nhất định.
C. Theo đúng số oxi hóa
D. Theo đúng hóa trị và một thứ tự nhất định.
Câu 17: (TH) Phổ IR của một hợp chất hữu cơ có các tín hiệu hập thụ ở 2971 cm-1, 2860 cm-1, 2688 cm-1 và 1712 cm-1. Hợp chất hữu cơ này là A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3CH2CH2CH2OH. C. CH3COOCH2CH3. D. HO-CH2CH=CHCH2OH.
Câu 18: (TH) Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO
2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với He (MHe = 4) là 7,5. CTPT của X là: A. CH2O2. B. C2H6. C. C2H4O. D. CH2O.
Câu 19: (TH) Một hợp chất hữu cơ Z có % khối lượng của C, H, Cl lần lượt là: 14,28%; 1,19%; 84,53%. CTPT của Z là: A. CHCl2. B. C2H2Cl4. C. C2H4Cl2.
D. một kết quả khác.
Câu 20: (TH) Hợp chất hữu cơ A có thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố như sau: C chiếm 24,24%; H chiếm 4,04%; Cl chiếm
71,72%. A có bao nhiêu công thức cấu tạo? Biết rằng tỉ khối hơi của A đối với CO2 là 2,25. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 21: (TH) Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. CTĐGN của X là: A. C2H4O. B. C3H6O. C. C4H8O. D. C5H10O.
Câu 22: (TH) Một hợp chất có công thức cấu tạo:
Hợp chất này có bao nhiêu nguyên tử Carbon và Hydrogen A. 7, 14. B. 7, 12. C. 6, 12. D. 6, 14.
Câu 23: (TH) Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?
A. CH3OH, CH3OCH3
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3OH, C2H5OH
D. CH3CH2OH, C3H6(OH)2.
Câu 24: (TH) Phương pháp tách và tinh chế nào sau đây không đúng cách làm?
A. Quá trình làm muối từ nước biển là kết tinh.
B. Thu tinh dầu cam từ vỏ cam là kết tinh
C. Lấy rượu có lẫn cơm rượu sau khi lên men à chưng cất.
D. Tách tinh dầu sả trên mặt nước là phương pháp chiết
Câu 25: (VD) Oxi hóa hoàn toàn 6,15 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,25 gam H2O; 7,437 lít CO2 và 0,61975 lít N2 (đkc). Phần trăm khối
lượng của C, H, N và O trong X lần lượt là:
A. 58,5%; 4,1%; 11,4%; 26%.
B. 48,9%; 15,8%; 35,3%; 0%.
C. 49,5%; 9,8%; 15,5%; 25,2%.
D. 59,1 %; 17,4%; 23,5%; 0%.
Câu 26: (VD) Phân tích hợp chất hữu cơ X thấy cứ 3 phần khối lượng carbon lại có 1 phần khối lượng hydrogen, 7 phần khối lượng nitrogen và 8
phần sulfur. Biết rằng phân tử của X chỉ có 1 nguyên tử sulfur. Công thức phân tử của X là A. CH4NS. B. C2H2N2S. C. C2H6NS. D. CH4N2S.
Câu 27: (VD) Benzaldehyde là chất lỏng không màu, để lâu có màu vàng, mùi hạnh nhân, được dùng điều chế chất thơm, phẩm nhuộm loại
triphenylmethane, … Khi phân tích benzaldehyde, các nguyên tố C, H, O có phần trăm khối lượng tương ứng là 79,24%; 5,66% và 15,1%. Và phổ
khối lượng của benzaldehyde như sau:
Công thức phân tử của benzaldehyde là A. C7H6O. B. C7H8O. C. C6H6O. D. C8H8O.
Câu 28: (VD) Chất hữu cơ A chứa 7,86% H; 15,73% N về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn 2,225 gam A thu được CO2, hơi nước và khí nitrogen,
trong đó thể tích khí CO2 là 1,68 lít (đktc). CTPT của A là (biết MA < 100): A. C6H14O2N. B. C3H7O2N. C. C3H7ON. D. C3H7ON2.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (TH)
Cho công thức khung phân tử của các chất hữu cơ sau:
a) Viết công thức cấu tạo đầy đủ của các hợp chất trên
b) Cho biết công thức phân tử và công thức đơn giản nhất ứng với mỗi hợp chất.
Câu 2: (VD) Safrol là một chất có trong tinh dầu xá xị (hay gù hương), được dụng làm hương liệu trong thực pẩm. Phổ MS của safrol cho thấy
chất này có phân tử khối là 162. Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố carbon, hydrogen và
oxygen có trong safrol lần lượt là: 74,07%; 6,18% và 19,75%. Xác định công thức đơn giản và công thức phân tử của safrol?
Câu 3: (VD) Ethene có công thức cấu tạo là CH2 = CH2. Viết công thức cấu tạo của ba chất kế tiếp ethene trong dãy đồng đẳng của chúng. Cho
biết công thức chung của dãy đồng đẳng này.
Câu 4: (VDC) Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam hợp chất hữu cơ Z (chứa C, H, O) cần 2,10715 lít khí O2 (đkc), thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol
tương ứng là 4 : 3. Công thức phân tử của Z?
--------------------- HẾT --------------------- BẢNG ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM Câu Câu Câu Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 14 10 11 12 13 C D D C D B B C C D C D D B Câu Câu Câu Câu Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 28 24 25 26 27 D D A D B A B A C B A D A B
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (TH)
Cho công thức khung phân tử của các chất hữu cơ sau:
a) Viết công thức cấu tạo đầy đủ của các hợp chất trên
b) Cho biết công thức phân tử và công thức đơn giản nhất ứng với mỗi hợp chất. Lời giải: Chất
Công thức cấu tạo đầy đủ
Công thức phân tử
Công thức đơn giản nhất (A) C6H12 CH2 (B) C2H6O2 CH3O (C) C4H8O2 C2H4O (D) C3H4O2Cl2 C3H4O2Cl2
Câu 2: (VD) Safrol là một chất có trong tinh dầu xá xị (hay gù hương), được dụng làm hương liệu trong thực pẩm. Phổ MS của safrol cho thấy
chất này có phân tử khối là 162. Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố carbon, hydrogen và
oxygen có trong safrol lần lượt là: 74,07%; 6,18% và 19,75%. Xác định công thức đơn giản và công thức phân tử của safrol? Lời giải:
Gọi công thức đơn giản nhất của safrol là CxHyOz. Ta có: x:y:z = = = = 5:5:1
Công thức đơn giản nhất của safrol là: C5H5O
Safrol có phân tử khối là 162
=> (12.5 + 1.5 + 16).n = 81.n = 162 => n = 2.
Công thức phân tử của safrol là: C10H10O2.
Câu 3: (VD) Ethene có công thức cấu tạo là CH2 = CH2. Viết công thức cấu tạo của ba chất kế tiếp ethene trong dãy đồng đẳng của chúng. Cho
biết công thức chung của dãy đồng đẳng này. Lời giải:
Ba chất kế tiếp ethene trong dãy đồng đẳng của chúng:
CH2 = CH – CH3; CH2 = CH – CH2 – CH3; CH2 = CH – CH2 – CH2 – CH3.
Công thức chung của dãy đồng đẳng này là: CnH2n (n ≥ 2).
Câu 4: (VDC) Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam hợp chất hữu cơ Z (chứa C, H, O) cần 2,10715 lít khí O2 (đkc), thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol
tương ứng là 4 : 3. Công thức phân tử của Z? Lời giải: CxHyOz + ( x + )O2 xCO2 + H2O 4a 3a
Bảo toàn khối lượng: mX+ mO2 = mCO2 + mH2O
=> 1,88 + 32.0,085 = 44.4a + 18.3a → a = 0,02 (mol) nC = nCO2 = 0,08 mol nH = 2.nH2O = 0,12 mol nO = =0,05 mol
x:y:z = nC : nH : nO = 8: 12: 5 CTPT của Z là C8H12O5
--------------------- HẾT ---------------------