Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi giữa kì 2 Hóa học 11 Chân trời sáng tạo gồm có ma trận đề thi kèm theo đáp án giải chi tiết. Thông qua đề thi giữa kì 2 Hóa học 11 giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. 

CẤU TRÚC MA TRẬN + BẢNG ĐẶC TẢ CỦA ĐỀ THI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA 2
HÓA HỌC 11 CTST (70% TRẮC NGHIỆM + 30% TỰ LUẬN)
Theo tỉ lệ: 4 Điểm NB 3 Điểm TH 2 Điểm VD 1 Điểm VDC
Trong + 28 câu trắc nghiệm sẽ có: 18 u LT 10 câu BT (4,0 điểm NB; 2,0 điểm TH; 0,5 điểm VD; 0,5 điểm VDC)
+ 4 câu tự Luận: 1,0 điểm TH; 1,5 điểm VD 0,5 điểm VDC
Chương
(Bài)
NỘI DUNG
(Nội dung ra câu hỏi trong đề thi)
MỨC ĐỘ CÂU HỎI
TỔNG
NB
TH
VD
VDC
TL
TN
TL
TN
TN
TL
TN
TL
Chương 3.
đại cương về
HCHC
Nhận biết:
Khái niệm hoá học hữu hp chất hữu cơ, đặc điểm chung của các
hợp chất hữu .
Phân loại hợp chất hữu theo thành phần nguyên tố (hiđrocacbon và dẫn
xuất).
Các loại công thức của hợp chất hữu : công thức chung , CTGĐGN,
CTPT, CTCT
Nội dung thuyết cấu tạo hoá học.
Khái niệm đồng đẳng, đồng phân.
Liên kết cộng hoá trị (đơn, đôi, ba).
Phân tích định tính
Thông hiểu:
Viết được công thức cấu tạo của một số chất hữu cụ thể.
Phân biệt được chất đồng đẳng, chất đồng phân dựa vào công thức cấu tạo
cụ thể.
Tính được phân t khối của chất hữu dựa o tỉ khối hơi.
Phân biệt được hiđrocacbon dẫn xuất của hiđrocacbon theo thành phần
phân tử.
Xác định được CTĐGN, CTPT khi biết các số liệu thực nghiệm.
Vận dụng :
- Cấu tạo hợp chất hữu
- Bài tập xác định loại liên kết
Vận dụng cao
- Bài tập xác đinh CTPT hợp chất hữu cơ.
1
1
2
1
1
- Viết CTCT dựa theo CPPT
Chương 4
Hydrocarbon
Nhận biết: HS chỉ ra được
Công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử,
Đồng phân cấu tạo, đồng phân hình học
Cách gọi tên thông thường tên thay thế của một số alkane, alkene.
Alkyne, arene quen thuộc.
Tính chất vật chung (nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng,
tính tan) của hydrocarbon.
Tính chất hoá học: Phản ứng thế alkane , arene; phản ứng cộng halogen
trong dung dịch, cộng hydrogen , cộng HX; phản ứng hydrate hoá phản ng
trùng hợp của alkene, alkyne; phản ứng thế AgNO
3
/NH
3
của alkyne.
Ứng dụng của hydrocarbon
Thông hiểu: Viết PTPU chỉ ra
Phương pháp điều chế hydrocarbon trong phòng t nghiệm và trong công
nghiệp. ứng dụng.
Phương trình hoá học của alkane, alkene, alkyne, arene
Quan sát thí nghiệm, hình rút ra được nhận xét về đặc điểm cấu tạo
tính chất.
Tính toán theo phương trình phản ứng bản.
Vận dụng:
Tính chất hoá học : phản ứng thế halogen, Phản ứng cộng halogen trong
dung dịch, cộng hydrogen, cộng HX theo quy tắc Markovnikov ; phản ứng
trùng hợp ; phn ứng oxy hoá, phản ứng thế AgNO
3
/NH
3
của alk-1-yne
Phân biệt được một số alkane, alkene, alkyne, arene với nhau.
Bài tập cháy, Bài tập tìm CTPT.
Bài tập liên quan đến tính chất hoá học của hydrocarbon.
Vận dụng cao
Bài tập tính toán thông qua các phản ứng hoá học của hydrocarbon.
thuyết tổng hợp tính chất, điều chế, ứng dụng của hydrocarbon
1
3
1
1
1
1
TỔNG
8 câu
1
2 câu
2 câu
1
32
câu
2
điểm
0,5
điểm
0,5
điểm
0,5đ
10
điểm
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: [NB] Trong thành phần phân tử chất hữu nhất thiết phải có
A. nguyên tố Carbon hydrogen. B. nguyên tố Carbon.
C. nguyên tố Carbon, hydrogen oxygen. D. nguyên tố Carbon nitrogen
Câu 2: [NB] Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. CTĐGN cho biết tỉ lệ tối giản số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất.
B. CTPT cũng cho biết tỉ lệ tối giản số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. CTPT cho biết số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
D. Nhiều hợp chất công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử.
Câu 3: [NB] Cho các chất: CaC
2
, CCl
4
, CO
2
, HCHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, NaCN, CaCO
3 ,
CH
5
N. Số chất
hữu trong số các chất đã cho
A. 5. B.6. C. 3. D. 4.
Câu 4: [NB] Cho phân tử sau:
2 3
CH =CH-CH
. Tổng số liên kết π liên kết σ trong phân t trên lần lượt
A. 8σ. B. 6σ. C. 7σ. D. 5σ.
Câu 5: [NB] Nung một hợp chất hữu X với lượng chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO
2
,
hơi H
2
O khí N
2
. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau
A. X chắc chắn chứa C, H, N thể hoặc không oxi.
B. X hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
C. Chất X chắc chắn chứa C, H, thể N.
D. X hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
Câu 6: [NB] Khi phân tích định tính nguyên tố Carbon trong hợp chất hữu người ta thường đốt cháy chất
hữu đó rồi cho sản phẩm đi qua
A. NaOH khan. B. CuSO
4
khan. C. P
2
O
5
khan. D. Ca(OH)
2
Câu 7: [NB] Trong những dãy chất sau đây, dãy nào các chất đồng phân của nhau?
A. C
4
H
10
, C
6
H
6
. B. CH
3
CH
2
CH
2
OH, C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH, CH
3
OCH
3
. D. CH
3
OCH
3
, CH
3
CHO.
Câu 8: [NB] Chất nào sau đây dẫn xuất của hydrocarbon ?
A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
6
H
6
D. C
3
H
6
Br.
Câu 9: [NB] điều kiện thường, c hydrocacbon thể khí gồm
A. C1
C6 B. C1
C4 C. C1
C5 D. C2
C10
Câu 10: [NB] Chất nào sau đây không phản ứng cộng
o
2
H Ni, t ?
A. Ethane B. Ethene C. Ethyne D. Propene
Câu 11: [NB] propyne thể tham gia bao nhiêu loại phản ứng trong s các phản ứng sau : phản ứng thế,
phản ứng trùng hợp, phản ứng cộng , phản ứng oxygen hóa.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 12: [NB] Thí nghiệm nào sau đây chứng minh nguyên tử H trong ank 1 yne linh động hơn alkane ?
A. B.
C. D.
Câu 13: [NB] Cho tác dụng với Cl
2
theo tỉ l 1 : 1 thể tạo thành bao nhiêu
sản phẩm thế monochlorine ?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 14: [NB] Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C
4
H
10
, C
4
H
6
, C
4
H
8
, C
3
H
4
, C
3
H
6
, bao nhiêu
hydrocarbon tạo kết tủa với dung dịch AgNO
3
/NH
3
?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: [NB]: Chất nào sau đây dùng để sản xuất thuốc nổ TNT?
A. Toluene B. Styren C. Naphthalen D. Benzene
Câu 16: [NB] Cho các chất: C
6
H
5
CH
3
(1); p-CH
3
C
6
H
4
C
2
H
5
(2); C
6
H
5
C
2
H
3
(3); o-CH
3
C
6
H
4
CH
3
(4). Dãy
gồm các chất đồng đẳng của benzene
A. (1); (2) (3). B. (2); (3) (4). C. (1); (3) (4). D. (1); (2) (4).
Câu 17: [TH] Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu liên kết cộng hóa trị.
B. Các chất cấu tạo tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân t khác nhau một hay
nhiều nhóm -CH
2
- đồng đẳng của nhau.
C. Các chất cùng khối lượng phân tử đồng phân của nhau.
D. Liên kết ba gồm hai liên kết một liên kết .
Câu 18: [TH] Đốt cháy hoàn toàn 6,0 g một hợp chất hữu ch thu được CO
2
H
2
O. Dẫn sản phẩm cháy
lần lượt qua bình 1 đựng CuSO
4
khan, bình 2 đựng NaOH khan thấy khối lượng 1 bình tăng 3,6 gam, nh 2
tăng 8,8 gam. CTĐGN của chất hữu
A. CH
2
. B. CH
2
O. C. C
3
H
8
O. D. C
2
H
4
O.
Câu 19: [TH] Hợp chất Z công thức đơn giản nhất là CH
2
Cl tỉ khối hơi so với hydrogen bằng 49,5.
CTPT của Z
A. CH
2
Cl. B. C
2
H
4
Cl
2
C. C
2
H
6
Cl. D. C
3
H
9
Cl
3
.
Câu 20: [TH] Số đồng phân mạch hở thể ứng với các công thức phân tử C
4
H
9
Cl
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21: [TH] Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH
4
, C
2
H
6
C
3
H
8
thu được 7,437 lít khí
CO
2
(đkc) 7,2 gam H
2
O. Giá trị của V
A. 5,60. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 22: [TH] Khi đốt cháy hết 1 mol alkane A thu được không quá 5 mol CO
2
. Mặt khác khi A phản ứng
thế với 1 mol chlorine chỉ tạo ra 1 sản phẩm thế duy nhất. Vậy A thể
A. Metan B. Etan C. 2,2 - dimeyl propan D. A, B, C đều đúng
Câu 23: [TH] n-butane (1), ethyne (2), methane (3), ethene (4), vinyl chloride (5), PVC (6). y cho biết
đồ biến hóa nào sau đây thể dùng để điều chế poli vinylchloride:
A. (1)(4) (5) (6) B. (1)(3) (2) (5)(6)
C. (1)(2) (4) (5)(6) D. Cả A B
Câu 24: [TH] Sục 2,479 L khí alkene X (đkc) vào bình đựng dung dịch bromine, thấy khối lượng bình tăng
5,6 gam. Công thức phân tử của alkene X
A. C
2
H
4.
B. C
4
H
8
C. C
5
H
10.
D. C
3
H
6
Câu 25: [VD] Methadone có CTPT C
21
H
27
NO thường được sử dụng để giảm đau được xem như chất
thay thế cho heroin (chất chứa cai nghiệm), cấu tạo gồm 2 vòng , chứa liên kết đôi liên kết đơn trong
phân tử. Số kết đôi đó trong phân tử methadone
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 26: [VD] Đốt cháy m gam hỗn hợp hai hydrocarbon thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Cho sản phẩm
cháy qua dung dịch Ca(OH)
2
thu được 50 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch giảm 22,6 gam.
Hai hydrocarbon thể là:
A. Alkane B. alkyne hoặc alkadiene C. Alkyne D. Alkene hoặc xicloalkane
Câu 27: [VDC] cho các nhận định sau :
1. Trong c chất sau: methane, benzene, ethene, propyne. 1 chất không làm mất màu dung dịch Br
2
điều kiện thường.
2. Công thức tổng quát của alkene C
n
H
2n-2
.
3. CTCT của propane C
3
H
6
.
4. Alkyne C
6
H
10
4 đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
5. Toluene làm mất màu KMnO
4
khi đun nóng.
6. Sục khí acetylene vào dung dịch Br
2
, thấy màu dung dịch Br
2
nhạt dần
7. Khí methane dễ cháy toả nhiệt
8. Hydrocarbon C
4
H
8
3 đồng phân.
Số nhận định đúng : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28: [VDC] Actemisin chất trong cây Thanh Hao hoa vàng dùng để chế thuốc chống sốt rét , thành
phần chứa các nguyên tố C,H,O. Biết rằng , khi đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol Actemisin cần dùng 4,4622 lit
O
2
dkc,toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong , thấy khối lượng bình tăng 8,58g 15g kết
tủa trắng. Tổng số nguyên tử H O trong 1 phân tử Actemisin :
A. 20 B. 42 C. 37 D. 27
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1 điểm): Hoàn thành đồ sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có)
CH
3
COONa
(1)
CH
4
(2)

C
2
H
2
(3)

C
2
H
4
(4)

C
2
H
5
OH
Câu 30 (1 điểm): Viết các phương trình xảy ra (nếu )
1, ethane tác dụng chlorine.
2, but-1-ene tác dụng với dung dịch hydrobromic acid.
3, propyne tác dụng AgNO
3
/ NH
3.
Câu 31 (0,5 điểm): Hỗn hợp khí X gồm ethene ethyne. Cho a mol X tác dụng với dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
, thu được 28,8 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H
2
. Giá trị
của a
Câu 32 (0,5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
C
2
H
6
thu được 6,272
lít CO
2
(đktc) 6,12 gam H
2
O. Mặt khác, 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br
2
trong dung
dịch. Tính giá trị của a.
--------------------- HẾT ---------------------
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
Câu
13
Câu
14
B
B
A
A
A
D
C
D
B
A
B
D
A
B
Câu
15
Câu
16
Câu
17
Câu
18
Câu
19
Câu
20
Câu
21
Câu
22
Câu
23
Câu
24
Câu
25
Câu
26
Câu
27
Câu
28
A
D
C
B
B
D
D
D
B
B
C
C
D
D
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: [NB] Trong thành phần phân tử chất hữu nhất thiết phải có
A. nguyên tố Carbon hydrogen. B. nguyên tố Carbon.
C. nguyên tố Carbon, hydrogen oxygen. D. nguyên tố Carbon nitrogen
Câu 2: [NB] Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. CTĐGN cho biết tỉ lệ tối giản số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất.
B. CTPT cũng cho biết tỉ lệ tối giản số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. CTPT cho biết số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
D. Nhiều hợp chất công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử.
Câu 3: [NB] Cho các chất: CaC
2
, CCl
4
, CO
2
, HCHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, NaCN, CaCO
3 ,
CH
5
N. Số chất
hữu trong số các chất đã cho là:
A. 5. B.6. C. 3. D. 4.
Câu 4: [NB] Cho phân tử sau: CH
2
=CH-CH
3
. Tổng số liên kết π liên kết σ trong phân tử trên lần lượt
A. 8σ. B. 6σ. C. 7σ. D. 5σ.
Câu 5: [NB] Nung một hợp chất hữu X với lượng chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO
2
,
hơi H
2
O khí N
2
. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau :
A. X chắc chắn chứa C, H, N thể hoặc không oxi.
B. X hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
C. Chất X chắc chắn chứa C, H, thể N.
D. X hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
Câu 6: [NB] Khi phân tích định tính nguyên tố Carbon trong hợp chất hữu người ta thường đốt cháy chất
hữu đó rồi cho sản phẩm đi qua :
A. NaOH khan. B. CuSO
4
khan. C. P
2
O
5
khan. D. Ca(OH)
2
Câu 7: [NB] Trong những dãy chất sau đây, dãy nào các chất đồng phân của nhau?
A. C
4
H
10
, C
6
H
6
. B. CH
3
CH
2
CH
2
OH, C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH, CH
3
OCH
3
. D. CH
3
OCH
3
, CH
3
CHO.
Câu 8: [NB] Chất nào sau đây dẫn xuất của hydrocarbon ?
A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
6
H
6
D. C
3
H
6
Br.
Câu 9: [NB] điều kiện thường, c hydrocacbon thể khí gồm
A. C1
C6 B. C1
C4 C. C1
C5 D. C2
C10
Câu 10: [NB] Chất nào sau đây không phản ứng cộng
o
2
H Ni, t ?
A. Ethane B. Ethene C. Ethyne D. Propene
Câu 11: [NB] propyne thể tham gia bao nhiêu loại phản ứng trong s các phản ứng sau : phản ứng thế,
phản ứng trùng hợp, phản ứng cộng , phản ứng oxygen hóa.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 12: [NB] Thí nghiệm nào sau đây chứng minh nguyên tử H trong alk 1 yne linh động hơn alkane ?
A. B.
C. D.
Câu 13: [NB] Cho tác dụng với Cl
2
theo tỉ l 1 : 1 thể tạo thành bao nhiêu
sản phẩm thế monochlorine ?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 14: [NB] Trong s các hiđrocacbon mạch hở sau: C
4
H
10
, C
4
H
6
, C
4
H
8
, C
3
H
4
, C
3
H
6
, bao nhiêu
hydrocarbon tạo kết tủa với dung dịch AgNO
3
/NH
3
?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: [NB]: Chất nào sau đây dùng để sản xuất thuốc nổ TNT?
A. Toluene B. Styren C. Naphthalen D. Benzene
Câu 16: [NB] Cho các chất: C
6
H
5
CH
3
(1); p-CH
3
C
6
H
4
C
2
H
5
(2); C
6
H
5
C
2
H
3
(3); o-CH
3
C
6
H
4
CH
3
(4). Dãy
gồm các chất đồng đẳng của benzene là:
A. (1); (2) (3). B. (2); (3) (4). C. (1); (3) (4). D. (1); (2) (4).
Câu 17: [TH] Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu liên kết cộng hóa trị.
B. Các chất cấu tạo tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân t khác nhau một hay
nhiều nhóm -CH
2
- đồng đẳng của nhau.
C. Các chất cùng khối lượng phân tử đồng phân của nhau.
D. Liên kết ba gồm hai liên kết một liên kết .
Câu 18: [TH] Đốt cháy hoàn toàn 6,0 g một hợp chất hữu ch thu được CO
2
H
2
O. Dẫn sản phẩm cháy
lần lượt qua bình 1 đựng CuSO
4
khan, bình 2 đựng NaOH khan thấy khối lượng 1 bình tăng 3,6 gam, nh 2
tăng 8,8 gam. CTĐGN của chất hữu
A. CH
2
. B. CH
2
O. C. C
3
H
8
O. D. C
2
H
4
O.
Hướng dẫn :
Gọi CTĐGN C
x
H
y
O
z
,
Vậy CTĐGN CH
2
O
Câu 19: [TH] Hợp chất Z công thức đơn giản nhất là CH
2
Cl tỉ khối hơi so với hydrogen bằng 49,5.
CTPT của Z
A. CH
2
Cl. B. C
2
H
4
Cl
2
C. C
2
H
6
Cl. D. C
3
H
9
Cl
3
.
Hướng dẫn : gọi CTPT hợp chất Z :
Câu 20: [TH] Số đồng phân mạch hở thể ứng với các công thức phân tử C
4
H
9
Cl
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21: [TH] Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp A (đkc) gồm CH
4
, C
2
H
6
C
3
H
8
thu được 7,437 lít khí CO
2
(đkc) 7,2 gam H
2
O. Giá trị của V
A. 6,1975. B. 4,958. C. 3,7185. D. 2,479.
Hướng dẫn: nhận thấy 3 hydrocarbon đều alkane nên
Câu 22: [TH] Khi đốt cháy hết 1 mol alkane A thu được không quá 5 mol CO
2
. Mặt khác khi A phản ứng
thế với 1 mol chlorine chỉ tạo ra 1 sản phẩm thế duy nhất. Vậy A thể
A. Methane B. Ethane C. 2,2 - dimethyl propane D. A, B, C đều đúng
Hướng dẫn:
Câu 23: [TH] n-butane (1), ethyne (2), methane (3), ethene (4), vinyl chloride (5), PVC (6). y cho biết
đồ biến hóa nào sau đây thể dùng để điều chế poli vinylchloride:
A. (1)(4) (5) (6) B. (1)(3) (2) (5)(6)
C. (1)
(2)
(4)
(5)
(6) D. Cả A B
Câu 24: [TH] Sục 2,479 L khí alkene X (đkc) vào bình đựng dung dịch bromine, thấy khối lượng bình tăng
5,6 gam. Công thức phân tử của alkene X
A. C
2
H
4.
B. C
4
H
8
C. C
5
H
10.
D. C
3
H
6
Hướng dẫn:
Câu 25: [VD] Methadone có CTPT C
21
H
27
NO thường được sử dụng để giảm đau được xem như chất
thay thế cho heroin (chất chữa cai nghiệm), cấu tạo gồm 2 vòng , chứa liên kết đôi liên kết đơn trong
phân tử. Số kết đôi đó trong phân tử methadone
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Hướng dẫn: độ bão hoà
hợp chất methadone chứa 2 vòng
; mỗi liên kết đôi thì chứa 1 , vậy sẽ 8 liên kết đôi trong phân tử.
Câu 26: [VD] Đốt cháy m gam hỗn hợp hai hydrocarbon thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Cho sản phẩm
cháy qua dung dịch Ca(OH)
2
thu được 50 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch giảm 22,6 gam.
Hai hydrocarbon thể là:
A. Alkane B. alkyne hoặc alkadiene C. Alkyne D. Alkene hoặc xicloalkane
Hướng dẫn:
Mặt khác :
Câu 27: [VDC] cho các nhận định sau :
1. Trong c chất sau: methane, benzene, ethene, propyne. 1 chất không làm mất màu dung dịch Br
2
điều kiện thường.
2. Công thức tổng quát của alkene C
n
H
2n-2
.
3. CTCT của propane C
3
H
6
.
4. Alkyne C
6
H
10
4 đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
5. toluene làm mất màu KMnO
4
khi đun nóng.
6. Sục khí acetylene vào dung dịch Br
2
, thấy màu dung dịch Br
2
nhạt dần
7. Khí methane dễ cháy toả nhiệt
8. hydrocarbon C
4
H
8
3 đồng phân.
Số nhận định đúng : A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28: [VDC] Actemisin chất trong cây Thanh Hao hoa vàng dùng để chế thuốc chống sốt rét , thành
phần chứa các nguyên tố C,H,O. Biết rằng , khi đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol Actemisin cần dùng 4,4622 lit
O
2
dkc, toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong , thấy khối lượng nh tăng 8,58g 15g kết
tủa trắng. Tổng số nguyên tử H O trong 1 phân tử Actemisin :
A. 20 B. 42 C. 37 D. 27
Hướng dẫn:
Bảo toàn khối lượng :
Mặt khác :
Vậy CTPT : C
15
H
22
O
5
. Tổng số nguyên tử H O 27.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1 điểm): Hoàn thành đồ sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có)
CH
3
COONa
(1)
CH
4
(2)

C
2
H
2
(3)

C
2
H
4
(4)

C
2
H
5
OH
Hướng dẫn :
Câu 30 (1 điểm): Viết các phương trình xảy ra (nếu )
1, ethane tác dụng chlorine.
2, but-1-ene tác dụng với dung dịch hydrobromic acid
3, propyne tác dụng AgNO
3
/ NH
3.
Hướng dẫn :
1,
3,
Câu 31 (0,5 điểm): Hỗn hợp khí X gồm ethene ethyne. Cho a mol X tác dụng với dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
, thu được 28,8 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H
2
. Giá trị
của a
Hướng dẫn :
3 3 4 3
CH CH+2AgNO +2NH AgC CAg+2NH NO
0,12 mol 0,12 mol
,
2
2 2 2 6
C H +2H C H
o
Ni t

0,12 mol
0
Ni,t
2 4 2 2 6
C H +H C H
0,1 mol 0,1 mol
Câu 32 (0,5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
C
2
H
6
thu được 6,272
lít CO
2
(đktc) 6,12 gam H
2
O. Mặt khác, 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br
2
trong dung
dịch. Tính giá trị của a .
Hướng dẫn
Xét phản ứng đốt cháy 0,16 mol X:
Bảo toàn nguyên tố O:
2 2
2
2
0,28.2 0,34
0,45
2 2
CO H O
O
n n
n mol
Bảo toàn khối lượng:
2 2 2
0,28.44 6,12 0,45.32 4,04
X CO H O O
m m m m gam
Ta có:
2 2
1 0,625
CO H O X
n n k n k
(với
k v
).
Xét phản ứng 10,1 gam
2
X Br
:
10,1
.0,16 0,4 0,4.0,625 0,25
4,04
X
X
n mol n mol
Ta có:
2
0,25
Br
X
n n mol
--------------------- HẾT ---------------------
| 1/12

Preview text:

CẤU TRÚC MA TRẬN + BẢNG ĐẶC TẢ CỦA ĐỀ THI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
HÓA HỌC 11 CTST (70% TRẮC NGHIỆM + 30% TỰ LUẬN)
Theo tỉ lệ: 4 Điểm NB – 3 Điểm TH – 2 Điểm VD – 1 Điểm VDC
Trong + 28 câu trắc nghiệm sẽ có: 18 câu LT và 10 câu BT (4,0 điểm NB; 2,0 điểm TH; 0,5 điểm VD; 0,5 điểm VDC)
+ 4 câu tự Luận: 1,0 điểm TH; 1,5 điểm VD và 0,5 điểm VDC MỨC ĐỘ CÂU HỎI Chương NỘI DUNG TỔNG NB TH VD VDC (Bài)
(Nội dung ra câu hỏi trong đề thi) TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biết:
 Khái niệm hoá học hữu cơ và hợp chất hữu cơ, đặc điểm chung của các 2 hợp chất hữu cơ.
 Phân loại hợp chất hữu cơ theo thành phần nguyên tố (hiđrocacbon và dẫn 1 xuất).
 Các loại công thức của hợp chất hữu cơ : công thức chung , CTGĐGN, 1 CTPT, CTCT
 Nội dung thuyết cấu tạo hoá học.
 Khái niệm đồng đẳng, đồng phân. 1
 Liên kết cộng hoá trị (đơn, đôi, ba). 1 Chương 3.  Phân tích định tính 2
đại cương về Thông hiểu: 1
 Viết được công thức cấu tạo của một số chất hữu cơ cụ thể. HCHC 1
 Phân biệt được chất đồng đẳng, chất đồng phân dựa vào công thức cấu tạo cụ thể.
 Tính được phân tử khối của chất hữu cơ dựa vào tỉ khối hơi.
 Phân biệt được hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon theo thành phần phân tử.
 Xác định được CTĐGN, CTPT khi biết các số liệu thực nghiệm. 2 Vận dụng :
- Cấu tạo hợp chất hữu cơ
- Bài tập xác định loại liên kết 1 Vận dụng cao
- Bài tập xác đinh CTPT hợp chất hữu cơ. 1 - Viết CTCT dựa theo CPPT
Nhận biết: HS chỉ ra được
 Công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử,
Đồng phân cấu tạo, đồng phân hình học 1
 Cách gọi tên thông thường và tên thay thế của một số alkane, alkene. Alkyne, arene quen thuộc.
 Tính chất vật lí chung (nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng, 1 tính tan) của hydrocarbon.
 Tính chất hoá học: Phản ứng thế alkane , arene; phản ứng cộng halogen
trong dung dịch, cộng hydrogen , cộng HX; phản ứng hydrate hoá phản ứng 5
trùng hợp của alkene, alkyne; phản ứng thế AgNO3/NH3 của alkyne.
 Ứng dụng của hydrocarbon 1
Thông hiểu: Viết PTPU chỉ ra
 Phương pháp điều chế hydrocarbon trong phòng thí nghiệm và trong công 1 Chương 4 nghiệp. ứng dụng.
 Phương trình hoá học của alkane, alkene, alkyne, arene 3
Hydrocarbon  Quan sát thí nghiệm, mô hình rút ra được nhận xét về đặc điểm cấu tạo và 1 2 tính chất.
 Tính toán theo phương trình phản ứng cơ bản. Vận dụng:
 Tính chất hoá học : phản ứng thế halogen, Phản ứng cộng halogen trong
dung dịch, cộng hydrogen, cộng HX theo quy tắc Markovnikov ; phản ứng
trùng hợp ; phản ứng oxy hoá, phản ứng thế AgNO3/NH3 của alk-1-yne
 Phân biệt được một số alkane, alkene, alkyne, arene với nhau.
 Bài tập cháy, Bài tập tìm CTPT.
 Bài tập liên quan đến tính chất hoá học của hydrocarbon. 1 Vận dụng cao
 Bài tập tính toán thông qua các phản ứng hoá học của hydrocarbon.
 Lý thuyết tổng hợp tính chất, điều chế, ứng dụng của hydrocarbon 1 1 6 câu 8 câu 1 2 câu 2 2 câu 1 32 câu TỔNG 4 2 1đ 0,5 1,5đ 0,5 0,5đ 10 điểm điểm điểm điểm điểm ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: [NB]
Trong thành phần phân tử chất hữu cơ nhất thiết phải có
A. nguyên tố Carbon và hydrogen. B. nguyên tố Carbon.
C. nguyên tố Carbon, hydrogen và oxygen.
D. nguyên tố Carbon và nitrogen
Câu 2: [NB] Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. CTĐGN cho biết tỉ lệ tối giản số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất.
B. CTPT cũng cho biết tỉ lệ tối giản số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. CTPT cho biết số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
D. Nhiều hợp chất có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử.
Câu 3: [NB] Cho các chất: CaC2, CCl4 , CO2, HCHO, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, CaCO3 , CH5N. Số chất
hữu cơ trong số các chất đã cho là A. 5. B.6. C. 3. D. 4.
Câu 4: [NB] Cho phân tử sau: CH =CH-CH . Tổng số liên kết π và liên kết σ có trong phân tử trên lần lượt 2 3 là A. 1π và 8σ. B. 1π và 6σ. C. 1π và 7σ. D. 2π và 5σ.
Câu 5: [NB] Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2,
hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau
A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
Câu 6: [NB] Khi phân tích định tính nguyên tố Carbon trong hợp chất hữu cơ người ta thường đốt cháy chất
hữu cơ đó rồi cho sản phẩm đi qua A. NaOH khan. B. CuSO4 khan. C. P2O5 khan. D. Ca(OH)2
Câu 7: [NB] Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? A. C4H10, C6H6. B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. C. C2H5OH, CH3OCH3. D. CH3OCH3, CH3CHO.
Câu 8: [NB] Chất nào sau đây là dẫn xuất của hydrocarbon ? A. CH4 B. C2H6 C. C6H6 D. C3H6Br.
Câu 9: [NB] Ở điều kiện thường, các hydrocacbon ở thể khí gồm A. C1  C6 B. C1  C4 C. C1  C5 D. C2  C10
Câu 10: [NB] Chất nào sau đây không có phản ứng cộng H  o Ni, t ? 2  A. Ethane B. Ethene C. Ethyne D. Propene
Câu 11: [NB] propyne có thể tham gia bao nhiêu loại phản ứng trong số các phản ứng sau : phản ứng thế,
phản ứng trùng hợp, phản ứng cộng , phản ứng oxygen hóa. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 12: [NB] Thí nghiệm nào sau đây chứng minh nguyên tử H trong ank – 1 – yne linh động hơn alkane ? A. B. C. D. Câu 13: [NB] Cho
tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ 1 : 1 có thể tạo thành bao nhiêu
sản phẩm thế monochlorine ? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 14: [NB] Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, C3H6 , có bao nhiêu
hydrocarbon tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: [NB]: Chất nào sau đây dùng để sản xuất thuốc nổ TNT? A. Toluene B. Styren C. Naphthalen D. Benzene
Câu 16: [NB] Cho các chất: C6H5CH3 (1); p-CH3C6H4C2H5 (2); C6H5C2H3 (3); o-CH3C6H4CH3 (4). Dãy
gồm các chất là đồng đẳng của benzene là A. (1); (2) và (3). B. (2); (3) và (4). C. (1); (3) và (4). D. (1); (2) và (4).
Câu 17: [TH] Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay
nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Liên kết ba gồm hai liên kết  và một liên kết .
Câu 18: [TH] Đốt cháy hoàn toàn 6,0 g một hợp chất hữu cơ chỉ thu được CO2 và H2O. Dẫn sản phẩm cháy
lần lượt qua bình 1 đựng CuSO4 khan, bình 2 đựng NaOH khan thấy khối lượng 1 bình tăng 3,6 gam, bình 2
tăng 8,8 gam. CTĐGN của chất hữu cơ là A. CH2. B. CH2O. C. C3H8O. D. C2H4O.
Câu 19: [TH] Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH2Cl và có tỉ khối hơi so với hydrogen bằng 49,5. CTPT của Z là A. CH2Cl. B. C2H4Cl2 C. C2H6Cl. D. C3H9Cl3.
Câu 20: [TH] Số đồng phân mạch hở có thể có ứng với các công thức phân tử C4H9Cl là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21: [TH] Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được 7,437 lít khí
CO2 (đkc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là A. 5,60. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 22: [TH] Khi đốt cháy hết 1 mol alkane A thu được không quá 5 mol CO2. Mặt khác khi A phản ứng
thế với 1 mol chlorine chỉ tạo ra 1 sản phẩm thế duy nhất. Vậy A có thể là A. Metan B. Etan C. 2,2 - dimeyl propan
D. A, B, C đều đúng
Câu 23: [TH] n-butane (1), ethyne (2), methane (3), ethene (4), vinyl chloride (5), PVC (6). Hãy cho biết
sơ đồ biến hóa nào sau đây có thể dùng để điều chế poli vinylchloride:
A. (1)(4) (5) (6)
B. (1)(3) (2) (5)(6)
C. (1)(2) (4) (5)(6) D. Cả A và B
Câu 24: [TH] Sục 2,479 L khí alkene X (đkc) vào bình đựng dung dịch bromine, thấy khối lượng bình tăng
5,6 gam. Công thức phân tử của alkene X là A. C2H4. B. C4H8 C. C5H10. D. C3H6
Câu 25: [VD] Methadone có CTPT C21H27NO thường được sử dụng để giảm đau và được xem như là chất
thay thế cho heroin (chất chứa cai nghiệm), có cấu tạo gồm 2 vòng , chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong
phân tử. Số kết đôi đó có trong phân tử methadone là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 26: [VD] Đốt cháy m gam hỗn hợp hai hydrocarbon thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Cho sản phẩm
cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 50 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch giảm 22,6 gam. Hai hydrocarbon có thể là: A. Alkane
B. alkyne hoặc alkadiene C. Alkyne
D. Alkene hoặc xicloalkane
Câu 27: [VDC] cho các nhận định sau :
1. Trong các chất sau: methane, benzene, ethene, propyne. Có 1 chất không làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường.
2. Công thức tổng quát của alkene là CnH2n-2. 3. CTCT của propane là C3H6 .
4. Alkyne C6H10 có 4 đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
5. Toluene làm mất màu KMnO4 khi đun nóng.
6. Sục khí acetylene vào dung dịch Br2, thấy màu dung dịch Br2 nhạt dần
7. Khí methane dễ cháy toả nhiệt
8. Hydrocarbon C4H8 có 3 đồng phân.
Số nhận định đúng là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28: [VDC] Actemisin chất có trong cây Thanh Hao hoa vàng dùng để chế thuốc chống sốt rét , thành
phần chứa các nguyên tố C,H,O. Biết rằng , khi đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol Actemisin cần dùng 4,4622 lit
O2 dkc,toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong dư , thấy khối lượng bình tăng 8,58g và có 15g kết
tủa trắng. Tổng số nguyên tử H và O có trong 1 phân tử Actemisin là : A. 20 B. 42 C. 37 D. 27
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1 điểm):
Hoàn thành sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) CH3COONa (1)  CH4 (2)  C2H2 (3)  C2H4 (4)  C2H5OH
Câu 30 (1 điểm): Viết các phương trình xảy ra (nếu có )
1, ethane tác dụng chlorine.
2, but-1-ene tác dụng với dung dịch hydrobromic acid.
3, propyne tác dụng AgNO3/ NH3.
Câu 31 (0,5 điểm): Hỗn hợp khí X gồm ethene và ethyne. Cho a mol X tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 28,8 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là
Câu 32 (0,5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C2H6 thu được 6,272
lít CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác, 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung
dịch. Tính giá trị của a.
--------------------- HẾT --------------------- BẢNG ĐÁP ÁN Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu
Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 B B A A A D C D B A B D A B Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu
Câu Câu Câu Câu Câu Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 A D C B B D D D B B C C D D
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: [NB]
Trong thành phần phân tử chất hữu cơ nhất thiết phải có
A. nguyên tố Carbon và hydrogen. B. nguyên tố Carbon.
C. nguyên tố Carbon, hydrogen và oxygen.
D. nguyên tố Carbon và nitrogen
Câu 2: [NB] Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. CTĐGN cho biết tỉ lệ tối giản số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất.
B. CTPT cũng cho biết tỉ lệ tối giản số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. CTPT cho biết số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
D. Nhiều hợp chất có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử.
Câu 3: [NB] Cho các chất: CaC2, CCl4 , CO2, HCHO, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, CaCO3 , CH5N. Số chất
hữu cơ trong số các chất đã cho là: A. 5. B.6. C. 3. D. 4.
Câu 4: [NB] Cho phân tử sau: CH2=CH-CH3. Tổng số liên kết π và liên kết σ có trong phân tử trên lần lượt là A. 1π và 8σ. B. 1π và 6σ. C. 1π và 7σ. D. 2π và 5σ.
Câu 5: [NB] Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2,
hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau :
A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
Câu 6: [NB] Khi phân tích định tính nguyên tố Carbon trong hợp chất hữu cơ người ta thường đốt cháy chất
hữu cơ đó rồi cho sản phẩm đi qua : A. NaOH khan. B. CuSO4 khan. C. P2O5 khan. D. Ca(OH)2
Câu 7: [NB] Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? A. C4H10, C6H6. B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. C. C2H5OH, CH3OCH3. D. CH3OCH3, CH3CHO.
Câu 8: [NB] Chất nào sau đây là dẫn xuất của hydrocarbon ? A. CH4 B. C2H6 C. C6H6 D. C3H6Br.
Câu 9: [NB] Ở điều kiện thường, các hydrocacbon ở thể khí gồm A. C1  C6 B. C1  C4 C. C1  C5 D. C2  C10
Câu 10: [NB] Chất nào sau đây không có phản ứng cộng H  o Ni, t ? 2  A. Ethane B. Ethene C. Ethyne D. Propene
Câu 11: [NB] propyne có thể tham gia bao nhiêu loại phản ứng trong số các phản ứng sau : phản ứng thế,
phản ứng trùng hợp, phản ứng cộng , phản ứng oxygen hóa. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 12: [NB] Thí nghiệm nào sau đây chứng minh nguyên tử H trong alk – 1 – yne linh động hơn alkane ? A. B. C. D. Câu 13: [NB] Cho
tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ 1 : 1 có thể tạo thành bao nhiêu
sản phẩm thế monochlorine ? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 14: [NB] Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, C3H6 , có bao nhiêu
hydrocarbon tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: [NB]: Chất nào sau đây dùng để sản xuất thuốc nổ TNT? A. Toluene B. Styren C. Naphthalen D. Benzene
Câu 16: [NB] Cho các chất: C6H5CH3 (1); p-CH3C6H4C2H5 (2); C6H5C2H3 (3); o-CH3C6H4CH3 (4). Dãy
gồm các chất là đồng đẳng của benzene là: A. (1); (2) và (3). B. (2); (3) và (4). C. (1); (3) và (4). D. (1); (2) và (4).
Câu 17: [TH] Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay
nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Liên kết ba gồm hai liên kết  và một liên kết .
Câu 18: [TH] Đốt cháy hoàn toàn 6,0 g một hợp chất hữu cơ chỉ thu được CO2 và H2O. Dẫn sản phẩm cháy
lần lượt qua bình 1 đựng CuSO4 khan, bình 2 đựng NaOH khan thấy khối lượng 1 bình tăng 3,6 gam, bình 2
tăng 8,8 gam. CTĐGN của chất hữu cơ là A. CH2. B. CH2O. C. C3H8O. D. C2H4O. Hướng dẫn : Có Gọi CTĐGN là CxHyOz, có Vậy CTĐGN là CH2O
Câu 19: [TH] Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH2Cl và có tỉ khối hơi so với hydrogen bằng 49,5. CTPT của Z là A. CH2Cl. B. C2H4Cl2 C. C2H6Cl. D. C3H9Cl3.
Hướng dẫn : gọi CTPT hợp chất Z là :
Câu 20: [TH] Số đồng phân mạch hở có thể có ứng với các công thức phân tử C4H9Cl là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21: [TH] Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp A (đkc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được 7,437 lít khí CO2
(đkc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là A. 6,1975. B. 4,958. C. 3,7185. D. 2,479.
Hướng dẫn: nhận thấy 3 hydrocarbon đều là alkane nên
Câu 22: [TH] Khi đốt cháy hết 1 mol alkane A thu được không quá 5 mol CO2. Mặt khác khi A phản ứng
thế với 1 mol chlorine chỉ tạo ra 1 sản phẩm thế duy nhất. Vậy A có thể là A. Methane B. Ethane
C. 2,2 - dimethyl propane
D. A, B, C đều đúng Hướng dẫn:
Câu 23: [TH] n-butane (1), ethyne (2), methane (3), ethene (4), vinyl chloride (5), PVC (6). Hãy cho biết
sơ đồ biến hóa nào sau đây có thể dùng để điều chế poli vinylchloride:
A. (1)(4) (5) (6)
B. (1)(3) (2) (5)(6)
C. (1)(2) (4) (5)(6) D. Cả A và B
Câu 24: [TH] Sục 2,479 L khí alkene X (đkc) vào bình đựng dung dịch bromine, thấy khối lượng bình tăng
5,6 gam. Công thức phân tử của alkene X là A. C2H4. B. C4H8 C. C5H10. D. C3H6 Hướng dẫn:
Câu 25: [VD] Methadone có CTPT C21H27NO thường được sử dụng để giảm đau và được xem như là chất
thay thế cho heroin (chất chữa cai nghiệm), có cấu tạo gồm 2 vòng , chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong
phân tử. Số kết đôi đó có trong phân tử methadone là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Hướng dẫn: độ bão hoà
mà hợp chất methadone có chứa 2 vòng
; mỗi liên kết đôi thì chứa 1 , vậy sẽ có 8 liên kết đôi trong phân tử.
Câu 26: [VD] Đốt cháy m gam hỗn hợp hai hydrocarbon thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Cho sản phẩm
cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 50 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch giảm 22,6 gam. Hai hydrocarbon có thể là: A. Alkane
B. alkyne hoặc alkadiene C. Alkyne
D. Alkene hoặc xicloalkane Hướng dẫn: Có Mặt khác :
Câu 27: [VDC] cho các nhận định sau :
1. Trong các chất sau: methane, benzene, ethene, propyne. Có 1 chất không làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường.
2. Công thức tổng quát của alkene là CnH2n-2. 3. CTCT của propane là C3H6 .
4. Alkyne C6H10 có 4 đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
5. toluene làm mất màu KMnO4 khi đun nóng.
6. Sục khí acetylene vào dung dịch Br2, thấy màu dung dịch Br2 nhạt dần
7. Khí methane dễ cháy toả nhiệt
8. hydrocarbon C4H8 có 3 đồng phân.
Số nhận định đúng là : A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28: [VDC] Actemisin chất có trong cây Thanh Hao hoa vàng dùng để chế thuốc chống sốt rét , thành
phần chứa các nguyên tố C,H,O. Biết rằng , khi đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol Actemisin cần dùng 4,4622 lit
O2 dkc, toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong dư , thấy khối lượng bình tăng 8,58g và có 15g kết
tủa trắng. Tổng số nguyên tử H và O có trong 1 phân tử Actemisin là : A. 20 B. 42 C. 37 D. 27 Hướng dẫn: Bảo toàn khối lượng : Mặt khác :
Vậy CTPT : C15H22O5 . Tổng số nguyên tử H và O là 27.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1 điểm):
Hoàn thành sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) CH (2) (3) (4) 3COONa (1)
 CH4  C2H2  C2H4  C2H5OH Hướng dẫn :
Câu 30 (1 điểm): Viết các phương trình xảy ra (nếu có )
1, ethane tác dụng chlorine.
2, but-1-ene tác dụng với dung dịch hydrobromic acid
3, propyne tác dụng AgNO3/ NH3. Hướng dẫn : 1, 3,
Câu 31 (0,5 điểm): Hỗn hợp khí X gồm ethene và ethyne. Cho a mol X tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 28,8 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là Hướng dẫn :
CH  CH+2AgNO +2NH  AgC  CAg+2NH NO 3 3 4 3 0,12 mol 0,12 mol , C H +2H o Ni t 2   C H 2 2 2 6 0,12 mol 0 Ni,t C H +H  C H 2 4 2 2 6 0,1 mol 0,1 mol
Câu 32 (0,5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C2H6 thu được 6,272
lít CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác, 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung
dịch. Tính giá trị của a . Hướng dẫn
Xét phản ứng đốt cháy 0,16 mol X: 2nn Bảo toàn nguyên tố O: CO H O 0,28.2  0,34 n  2 2   0,45 mol 2 O pö 2 2
Bảo toàn khối lượng: m m mm
 0,28.44  6,12  0,45.32  4,04 gam X C 2 O H2O 2 O pö Ta có: n nk n k
(với k    v ). O H O   1   0,625 C 2 2 X
Xét phản ứng 10,1 gam X Br : 2 10,1 n
.0,16  0,4 mol n
 0,4.0,625  0,25 mol X  X 4,04 Ta có: nn  0,25 mol Br pö  2 X
--------------------- HẾT ---------------------
Document Outline

  • I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
  • I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)