Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2023 - 2024

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2023 - 2024 được biên soạn dưới dạng file PDF cho bạn tham khảo, ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
9 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2023 - 2024

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2023 - 2024 được biên soạn dưới dạng file PDF cho bạn tham khảo, ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

78 39 lượt tải Tải xuống
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: HÓA HC
Thi gian 50 phút không k thi gian phát đề
H và tên học sinh: …………………………… Lớp: ………………. Mã số: …………….
Cho: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, S = 32, Na = 23, K = 39, Rb = 85,5, Ca = 40, Ba = 137,
Cu = 64.
Khoanh vào ch cái đt trưc câu tr lời đúng
Câu 1. Tính cht không phi ca kim loi kim là
A. Có nhit đ nóng chy thp nht trong tt c kim loi.
B. Có s oxi hoá +1 trong các hp cht.
C. Kim loi kim có tính kh mnh.
D. Đ cng cao.
Câu 2. Nguyên tắc chung để điều chế các kim loi là
A. Đin phân dung dch mui clorua ca kim loi.
B. Kh ion kim loi trong dung dch mui.
C. Kh ion kim loi thành nguyên t.
D. Kh oxit kim loi bng Al, CO, H
2
... nhit đ cao
Câu 3. Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Al(OH)
3
. Hiđroxit có tính bazơ
mnh nht là
A. KOH.
B. Mg(OH)
2
.
C. Ca(OH)
2
.
D. Al(OH)
3
.
Câu 4. y nào sau đây gồm các kim loại đều phn ng d dàng với nước nhiệt độ thưng
là:
A. Na, Ba, K
B. Be,Ca, Ba
C. Al, Na, K
D. Mg, K, Na
Câu 5. Để bo qun kim loi kim, ngưi ta ngâm kín chúng trong
A. nưc
B. du ha.
C. cn
D. amoniac lng
Câu 6. Dung dch làm mm nưc cng tm thi và vĩnh cu là:
A. Ca(OH)
2
.
B. HCl.
C. Na
2
CO
3
.
D. NaNO
3
.
Câu 7. Chọn câu không đúng
A. Nhôm là kim loi nh, dẫn điện, dn nhit tt.
B. Nhôm có tính kh mnh ch sau kim loi kim và kim th.
C. Nhôm b phá hủy trong môi trường kim.
D. Nhôm là kim loi lưng tính.
Câu 8. Phèn chua có công thc là
A. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
B. MgSO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
C. Al
2
O
3
.nH
2
O.
D. Na
3
AlF
6
.
Câu 9. Khi ly 14,25 g mui clorua ca mt kim loi hoá tr II và mt lưng mui nitrat ca
kim loại đó có số mol bng s mol mui clorua thì thy khác nhau 7,95 g. Kim loi đó là
A. Ba.
B. Ca.
C. Mg.
D. Be.
Câu 10. Nồng độ phần trăm của dung dch to thành khi hoà tan 7,8 gam kali kim loi vào
36,2 gam nước là
A. 25,57%.
B. 12,79%.
C. 25,45%.
D. 12,72%.
Câu 11. Dung dch mui có pH > 7 là
A. KCl.
B. NH
4
Cl.
C. NaHSO
4
.
D. Na
2
CO
3
.
Câu 12. Hp cht nào ca canxi được dùng đ đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thch cao sng
B. Vôi sng (CaO).
C. Đá vôi (CaCO
3
).
D. Thch cao nung
Câu 13. Cho hn hp các kim loi kim Na, K hòa tan hết vào nước được dung dch X
0,336 lít khí H
2
(đktc). Th tích dung dch HCl 0,1M cn để trung hòa hết mt na dung
dch X là
A. 200 ml.
B. 400 ml.
C. 300 ml.
D. 100 ml.
Câu 14. Dn V lit CO
2
(đktc) vào dung dịch Ca(OH)
2
thu đưc 20 gam kết ta dung dch
X, đun nóng dung dch li thu thêm đưc 10 gam kết ta na. Giá tr ca V là
A. 8,96
B. 3,36
C. 4,48
D. 2,24
Câu 15. Phân bit dung dch Ca(HCO
3
)
2
vi dung dch CaCl
2
bng
A. Dung dch HCl.
B. Dung dch Na
2
CO
3
.
C. Dung dch Na
3
PO
4
.
D. Dung dch NaCl.
Câu 16. Mt hoá chất để phân bit Al, Mg, Ca, Na, là
A. Dung dch Na
2
CO
3
.
B. H
2
O.
C. Dung dch HCl.
D. Dung dch NaOH.
Câu 17. Cho 5,4 gam bt nhôm tác dng vi 100 ml dung dch NaOH 0,2M. Sau khi phn
ng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá tr ca V
A. 4,48 lít.
B. 0,672 lít.
C. 0,448 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 18. Kim loại nào sau đây là kim loại kim th?
A. Al.
B. Fe.
C. Ba.
D. Cr.
Câu 19. Chất nào sau đây không thể va phn ng vi dung dch NaOH va phn ng
vi dung dch HCl:
A. Al
2
(SO
4
)
3
B. Al
2
O
3
C. Al(OH)
3
D. NaHCO
3
Câu 20. Đun sôi nc chứa 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+
; 0,01 mol Mg
2+
; 0,05 mol HCO
3
;
0,02 mol Cl
ta đc nc cng
A. tm thi.
B. vĩnh cu.
C. toàn phn.
D. nưc mm.
Câu 21. Cho 2,84g hn hp CaCO
3
MgCO
3
tác dng hết vi dung dịch HCl thu được
0,03 mol khí CO
2
. Thành phn % theo khối lượng ca CaCO
3
MgCO
3
trong hn hp ln
t là
A. 70,4% và 29,6%.
B. 29,6% và 70,4%.
C. 59,15% và 40,85%.
D. 40,85% và 59,15%.
Câu 22: Phn ng hóa hc xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loi phn
ng nhit nhôm?
A. Al tác dng vi Fe
2
O
3
nung nóng
B. Al tác dng vi CuO nung nóng.
C. Al tác dng vi Fe
3
O
4
nung nóng
D. Al tác dng vi axit H
2
SO
4
đặc nóng
Câu 23. Để điều chế Na có th thc hin quá trình nào sau đây?
A. Đin phân nóng chy NaCl.
B. Cho Na
2
O tác dng vi CO nhiệt độ cao.
C. Đin phân dd NaCl.
D. Nung khan NaCl nhit đ cao.
Câu 24. Nh t t cho đến dư dung dch NaOH vào dung dch AlCl
3
. Hiện tượng xy ra là:
A. Ch có kết ta keo trng.
B. Có kết ta keo trắng, sau đó kết ta tan.
C. Có kết ta keo trng và khí bay lên.
D. Không có kết ta, có khí bay lên.
Câu 25. Phn ng nào sau đây không xy ra:
A. CaO + CO
2
→ CaCO
3
B. Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
C. CaCl
2
+ MgCO
3
→ CaCO
3
+ MgCl
2
D. CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
Câu 26. Dãy gm các kim loi có cu to mng tinh th lp phương tâm khối là:
A. Na, K, Mg.
B. Be, Mg, Ca.
C. Li, Na, Ca.
D. Li, Na, K.
Câu 27. Cho hn hp gm Na
2
O, CaO, MgO, Al
2
O
3
vào mt lượng nước dư, thu được
dung dch X và cht rn Y. Sc khí CO
2
đến dư vào dung dịch X, thu được kết ta là
A. MgO.
B. Mg(OH)
2
.
C. Al(OH)
3
.
D. CaCO
3
.
Câu 28. Cho dãy các cht: KOH, Ca(NO
3
)
2
, SO
3
, NaHSO
4
, Na
2
SO
3
, K
2
SO
4
. S cht trong
dãy to thành kết ta khi phn ng vi dung dch BaCl2 là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 29. Hòa tan hết 7,2g Mg trong dung dch HNO
3
loãng dư, sau phản ng hoàn toàn thu
được dung dch X và 2,688 lit khí NO duy nht đktc. Cô cạn cn thn dung dch X
thu đưc m gam mui khan. Giá tr ca m là
A. 44,40g .
B. 46,80g .
C. 31,92g .
D. 29,52g.
Câu 30. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dch HNO3 rất loãng thì thu đưc hn hp
gm 0,15 mol khí N
2
O và 0,1 mol khí NO (phn ng không to NH
4
NO
3
). Giá tr ca m là
A. 48,6 gam.
B. 13,5 gam.
C. 16,2 gam.
D. 21,6 gam.
Câu 31. Đin phân Al
2
O
3
nóng chy với dòng điện ờng độ 9,65A trong thi gian 3000
giây thu được 2,16g Al. Hiu suất điện phân là
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
Câu 32. Sc t t khí CO
2
đến dư vào dung dch Ba(OH)
2
, kết qu thí nghiệm được th hin
trên đ th sau:
Giá tr của a và x trong đồ th trên lần lượt là
A. 2 và 4.
B. 1,8 và 3,6.
C. 1,6 và 3,2.
D. 1,7 và 3,4.
Câu 33. Dãy gồm các oxit đều b Al kh nhit đ cao là
A. FeO, MgO, CuO.
B. PbO, K
2
O, SnO.
C. Fe
3
O
4
, SnO, BaO.
D. FeO, CuO, Cr
2
O
3
Câu 34. Cho sơ đồ phn ứng : NaCl → X → NaHCO
3
→ Y → NaNO
3
X, Y có th
A. NaOH, NaClO.
B. Na
2
CO
3
, NaClO.
C. NaClO
3
, Na
2
CO
3
.
D. NaOH, Na
2
CO
3
.
Câu 35. Mui d b phân hủy khi đun nóng là
A. NaCl.
B. Ca(HCO
3
)
2
.
C. MgSO
4
.
D. CaCl
2
.
Câu 36. Phương pháp chung để điu chế các kim loi Na, Ca, Al trong công nghip là
A. đin phân dung dch.
B. đin phân nóng chy.
C. thy luyn.
D. nhit luyn.
Câu 37. Dãy gm các cht đu có th làm mt tính cng tm thi ca nưc là
A. HCl, NaOH, Na
2
CO
3
.
B. NaOH, Na
3
PO
4
, Na
2
CO
3
.
C. KCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
.
D. HCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
.
Câu 38. Cho 23,4g X gm Al, Fe, Cu tác dng vi dd H
2
SO
4 đặc, nóng
, thu được 0,675 mol
SO
2
. Nếu cho 23,4g X tác dng vi dd H
2
SO
4 loãng
thu được khí Y. Dn t t toàn b Y
vào ng cha bột CuO dư, nung nóng thấy khối lượng cht rn trong ng gim 7,2g so vi
ban đầu. Thành phn % theo khi lưng ca Al trong X là
A. 23,08%.
B. 35,89%.
C. 58,97%.
D. 41,03%.
Câu 39. Nung nóng m gam hn hp gm Al Fe
3
O
4
trong điều kin không không khí.
Sau khi phn ng xảy ra hoàn toàn, thu được hn hp rn X. Cho X tác dng vi dung dch
NaOH (dư) thu được dung dch Y, cht rn Z 3,36 lít khí H
2
( đktc). Sục khí CO
2
(dư)
vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết ta. Giá tr ca m là:
A. 45,6 gam
B. 57,0 gam
C. 48,3 gam
D. 36,7 gam
Câu 40. X dung dch HCl nng độ x mol/l. Y dung dch Na
2
CO
3
nồng độ y mol/l. nh
t t 100 ml X vào 100 ml Y, sau các phn ứng thu đưc V1 lít CO
2
(đktc). Nh t t 100
ml Y vào 100 ml X, sau phn ng thu được V2 lít CO
2
(đktc). Biết t l V
1
: V
2
= 4:7. T l
x:y bng
A. 11:4.
B. 11:7.
C. 7:5.
D. 7:3.
--------------Hết---------------
Đáp án Đề thi gia hc kì 2 môn Hóa hc lp 12 năm 2023 - 2024
1D
2C
3D
4A
5B
6C
7D
8A
10A
11D
12D
13D
14A
15A
16A
17B
18C
20B
21A
22D
23A
24B
25C
26D
27D
28B
30B
31C
32A
33D
34D
35B
36B
37B
38A
40C
......................
| 1/9

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: HÓA HỌC
Thời gian 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh: …………………………… Lớp: ………………. Mã số: …………….
Cho: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, S = 32, Na = 23, K = 39, Rb = 85,5, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tính chất không phải của kim loại kiềm là
A. Có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong tất cả kim loại.
B. Có số oxi hoá +1 trong các hợp chất.
C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh. D. Độ cứng cao.
Câu 2. Nguyên tắc chung để điều chế các kim loại là
A. Điện phân dung dịch muối clorua của kim loại.
B. Khử ion kim loại trong dung dịch muối.
C. Khử ion kim loại thành nguyên tử.
D. Khử oxit kim loại bằng Al, CO, H2... ở nhiệt độ cao
Câu 3. Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là A. KOH. B. Mg(OH)2. C. Ca(OH)2. D. Al(OH)3.
Câu 4. Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều phản ứng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là: A. Na, Ba, K B. Be,Ca, Ba C. Al, Na, K D. Mg, K, Na
Câu 5. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong A. nước B. dầu hỏa. C. cồn D. amoniac lỏng
Câu 6. Dung dịch làm mềm nước cứng tạm thời và vĩnh cửu là: A. Ca(OH)2. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaNO3.
Câu 7. Chọn câu không đúng
A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
B. Nhôm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.
C. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm.
D. Nhôm là kim loại lưỡng tính.
Câu 8. Phèn chua có công thức là A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Al2O3.nH2O. D. Na3AlF6.
Câu 9. Khi lấy 14,25 g muối clorua của một kim loại hoá trị II và một lượng muối nitrat của
kim loại đó có số mol bằng số mol muối clorua thì thấy khác nhau 7,95 g. Kim loại đó là A. Ba. B. Ca. C. Mg. D. Be.
Câu 10. Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hoà tan 7,8 gam kali kim loại vào 36,2 gam nước là A. 25,57%. B. 12,79%. C. 25,45%. D. 12,72%.
Câu 11. Dung dịch muối có pH > 7 là A. KCl. B. NH4Cl. C. NaHSO4. D. Na2CO3.
Câu 12. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Thạch cao sống B. Vôi sống (CaO). C. Đá vôi (CaCO3). D. Thạch cao nung
Câu 13. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch X và
0,336 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một nửa dung dịch X là A. 200 ml. B. 400 ml. C. 300 ml. D. 100 ml.
Câu 14. Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa và dung dịch
X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là A. 8,96 B. 3,36 C. 4,48 D. 2,24
Câu 15. Phân biệt dung dịch Ca(HCO3)2 với dung dịch CaCl2 bằng A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Na2CO3. C. Dung dịch Na3PO4. D. Dung dịch NaCl.
Câu 16. Một hoá chất để phân biệt Al, Mg, Ca, Na, là A. Dung dịch Na2CO3. B. H2O. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH.
Câu 17. Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là A. 4,48 lít. B. 0,672 lít. C. 0,448 lít. D. 6,72 lít.
Câu 18. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Al. B. Fe. C. Ba. D. Cr.
Câu 19. Chất nào sau đây không thể vừa phản ứng với dung dịch NaOH và vừa phản ứng với dung dịch HCl: A. Al2(SO4)3 B. Al2O3 C. Al(OH)3 D. NaHCO3
Câu 20. Đun sôi nc chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol HCO – 3 ;
0,02 mol Cl– ta đc nc cứng A. tạm thời. B. vĩnh cửu. C. toàn phần. D. nước mềm.
Câu 21. Cho 2,84g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được
0,03 mol khí CO2. Thành phần % theo khối lượng của CaCO3 và MgCO3 trong hỗn hợp lần lượt là A. 70,4% và 29,6%. B. 29,6% và 70,4%. C. 59,15% và 40,85%. D. 40,85% và 59,15%.
Câu 22: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
Câu 23. Để điều chế Na có thể thực hiện quá trình nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy NaCl.
B. Cho Na2O tác dụng với CO ở nhiệt độ cao. C. Điện phân dd NaCl.
D. Nung khan NaCl ở nhiệt độ cao.
Câu 24. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:
A. Chỉ có kết tủa keo trắng.
B. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. Có kết tủa keo trắng và khí bay lên.
D. Không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 25. Phản ứng nào sau đây không xảy ra: A. CaO + CO2 → CaCO3
B. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
C. CaCl2 + MgCO3 → CaCO3 + MgCl2 D. CaO + H2O → Ca(OH)2
Câu 26. Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Na, K, Mg. B. Be, Mg, Ca. C. Li, Na, Ca. D. Li, Na, K.
Câu 27. Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, MgO, Al2O3 vào một lượng nước dư, thu được
dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa là A. MgO. B. Mg(OH)2. C. Al(OH)3. D. CaCO3.
Câu 28. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong
dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 29. Hòa tan hết 7,2g Mg trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch X và 2,688 lit khí NO duy nhất ở đktc. Cô cạn cẩn thận dung dịch X
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 44,40g . B. 46,80g . C. 31,92g . D. 29,52g.
Câu 30. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp
gồm 0,15 mol khí N2O và 0,1 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là A. 48,6 gam. B. 13,5 gam. C. 16,2 gam. D. 21,6 gam.
Câu 31. Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000
giây thu được 2,16g Al. Hiệu suất điện phân là A. 60%. B. 70%. C. 80%. D. 90%.
Câu 32. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm được thể hiện trên đồ thị sau:
Giá trị của a và x trong đồ thị trên lần lượt là A. 2 và 4. B. 1,8 và 3,6. C. 1,6 và 3,2. D. 1,7 và 3,4.
Câu 33. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là A. FeO, MgO, CuO. B. PbO, K2O, SnO. C. Fe3O4, SnO, BaO. D. FeO, CuO, Cr2O3
Câu 34. Cho sơ đồ phản ứng : NaCl → X → NaHCO3 → Y → NaNO3 X, Y có thể là A. NaOH, NaClO. B. Na2CO3, NaClO. C. NaClO3, Na2CO3. D. NaOH, Na2CO3.
Câu 35. Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là A. NaCl. B. Ca(HCO3)2. C. MgSO4. D. CaCl2.
Câu 36. Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là A. điện phân dung dịch.
B. điện phân nóng chảy. C. thủy luyện. D. nhiệt luyện.
Câu 37. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
Câu 38. Cho 23,4g X gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,675 mol
SO2. Nếu cho 23,4g X tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được khí Y. Dẫn từ từ toàn bộ Y
vào ống chứa bột CuO dư, nung nóng thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 7,2g so với
ban đầu. Thành phần % theo khối lượng của Al trong X là A. 23,08%. B. 35,89%. C. 58,97%. D. 41,03%.
Câu 39. Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch
NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư)
vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 45,6 gam B. 57,0 gam C. 48,3 gam D. 36,7 gam
Câu 40. X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. nhỏ
từ từ 100 ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100
ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằng A. 11:4. B. 11:7. C. 7:5. D. 7:3.
--------------Hết---------------
Đáp án Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2023 - 2024 1D 2C 3D 4A 5B 6C 7D 8A 9C 10A 11D 12D 13D 14A 15A 16A 17B 18C 19A 20B 21A 22D 23A 24B 25C 26D 27D 28B 29B 30B 31C 32A 33D 34D 35B 36B 37B 38A 39C 40C ......................