Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 12 môn Hóa học

Xin gửi tới bạn đọc bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 12 môn Hóa học để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn tập nhé. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 12 môn Hóa học

Xin gửi tới bạn đọc bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 12 môn Hóa học để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn tập nhé. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

93 47 lượt tải Tải xuống
S GD- ĐT ………
TRƯNG THPT……
H và tên:………………………...
Lớp:………..SBD:……………….
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ II
NĂM HC….
--------------------------------------
MÔN: HÓA HC LP 12
Thời gian làm bài:45 phút;
Cho: H=1, C= 12, N=14, O=16, , Cl=35,5, Br=80, Cr=52, S=32, P=31, Na=23, K=39,
Ca=40, Mg=24, Ba=137, Fe=56, Al=27, Li=9, Rb=88, Pb=207,Ag=108, Cu=64
01. Vt liệu nào sau đây dùng đúc tưng?
A. Ca(NO
3
)
2
B. CaO
C. CaCO
3
D. CaSO
4
02. Điện phân nóng chảy mui clorua ca mt kim loi kim thu được 0,896 lít khí (đktc)
anod và 3,12 gam kim loi catot. Công thc hoá hc ca muối là:
A. RbCl B. LiCl C. KCl D. NaCl
03. Thổi V lít (đktc) khí CO
2
vào 600ml dung dch Ca(OH)
2
0,01M thì thu được 0,4g kết
ta. Giá tr ca V là
A. 89,6ml hoc 179,2ml B. 44,8ml
C. 896ml D. 44,8ml hoc 89,6ml
04. Quặng đôlômit có công thức:
A. CaCO
3
.MgCO
3
B. SiF
4
HF C. 3NaFAlF
3
D. CaCO
3.
Na
2
CO
3
05. Khi cho lung khí hidro ( có dư) đi quang nghim cha Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, BaO nung
nóng đến khi phn ng xy ra hoàn toàn. Cht rn cn li trong ng nghim gm
A. Al
2
O
3
, Fe, BaO B. Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
,Ba
C. Al
2
O
3
, Fe, Ba D. Al, Fe, Ba
06. Cho 4,65 gam hn hp Al và Zn tác dng vi HNO
3
long dư, thu điện 2,688 lít khí
NO ( đktc). Khi lưng mi kim loi trong hn hp ln lưt là
A. 2,7 gam và 1,95 gam B. 1,4 gam và 2,25 gam
C. 1,35 gam và 3,3 gam D. 2,05 gam và 2,6 gam
07. Cht nào sau đây có thể làm mềm nưc cng tm thời và làm mềm nưc cứng vĩnh
cu?
A. Ca(OH)
2
B. NaCl C. Na
2
CO
3
D. H
2
SO
4
08. Cho phương trình phản ng: aFeO + b HNO
3
--> c Fe (NO
3
)
3
+ d NO + e H
2
O
Tng (a+ b) ca h s ti giản phương trình trên là
A. 13 B. 14 C. 9 D. 16
09. Cho các dung ch sau: NaHCO
3
, NaOH, HCl, Ca(HCO
3
)
2
, CaCl
2,
Fe
2
(SO
4
)
3
. Có my
cht tác dng vi dung dch Ba(OH)
2
?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
10. Dng c làm bng cht nào sau đây không dùng để đựng dung dch nưc vôi
A. nhôm B. đng C. bc D. st
11. Người ta dùng cht nào sau đây đ nạp vào bình lặng cho thy th tàu ngm, th lng
A. CO
2
B. CaO C. Na
2
O
2
D. O
2
12. Vai tr của H
2
O trong qúa trình điện phân dung dịch NaCl là
A. cht b kh catot. B. cht b oxi hoá anôt
C. Dung môi D. là cht va b kh catôt, vừa b oxi hoá anot.
13. Công thức của phèn chua là :
A. Li
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O B. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
C. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O D. Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
14. Cho dy các cht: NaHCO
3
, Al(OH)
3
, AlCl
3
, NaCl, Al
2
O
3
, Mg(OH)
2
. S cht trong
dy có tính cht lưỡng tính là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
15. Hoà tan hn hp X gm 11,2g kim loi M trong dung dịch HCl cô cạn dung dch thu
được 25,4 g mui khan. Kim loại M là kim loại nào sau đây?
A. Fe B. Al C. Ca D. Mg
16. Dẫn 4,48 lít khí CO (đktc) qua hn hp gm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, ( dư) cho toàn b khí
sinh ra qua bình đựng nưc vôi trong dư thu đưc m gam kết ta. Tìm m, biết hiu sut ca
quá trình khử đạt 75%?
A. 13g B. 14g C. 20 g D. 15g
17. . Criolit không đóng vai tr nào trong quá trình điện phân nhôm oxit?
A. to hn hp lỏngtỉ khi nh n nổi lên trên b mặt ngăn không cho nhóm b oxihoa
B. tạo thành hn hp lỏng có khả năng điện li tốt hơn nhóm oxit
C. Làm giảm nhit đ nóng chảy ca h.
D. Bo v điện cực trong quá trình điện phân
18. Quặng nào sau đây chứa nhiu st nht?
A. Hematit B. Manhetit C. Xiđerit D. Pirit st
19. Cho 20g hn hợp Fe và Mg tác dng hết vi dung dch HCl thy có 11,2 lít (đktc)
khí H
2
thoát ra. Dung dch thu đưc nếu đem cô cạn thì lượng muối khan thu được là:
A. 60g B. 55,5g C. 56,4g D. 52,5g
20. Cho tan hoàn toàn 20g hn hp gm Al và Al
2
O
3
trong dung dịch NaOH dư, thu được
10,08 lít H
2
(đktc). Phn trăm khối lượng ca Al trong hn hợp
A. 50% B. 40.5%. C. 52% D. 91,13%
21. Cho hn hợp các kim loại kiềm Na, K ha tan hết vào nưc được dung dch E và
0,672 lít khí H
2
( đktc ). Th tích dung dịch HCl 0,1M cn để trung ha hết ½ dung dịch
E là:
A. 600 ml B. 400 ml C. 300 ml D. 100 ml
22. Nh t t dung dch NH
3
ti dư vào dung dch Al
2
(SO
4
)
3
hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dch trong sut không có hin tượng.
B. Có kết ta keo trng xut hin .
C. Có kết ta keo trng, sau kết ta tan dung dch tr n trong suốt.
D. Có kết ta keo trng và có khí thoát ra.
23. Cho các dung dch cha các ion: Na
+
, K
+
, Cu
2+
, Cl
-
, SO
4
2-
, NO
3
-
. Các ion nào không
bi điện phân ở trạng thái dung dịch?
A. Na
+
, K
+
, SO
4
2-
, NO
3
-
. B. Na
+
, K
+
, Cl
-
, SO
4
2-
.
C. K
+
, Cu
2+
, SO
4
2-
, NO
3
-
. D. Na
+
, Cu
2+
, Cl
-
, NO
3
-
.
24. Để điều chế bc bằng phương pháp thy luyện người ta dùng phn ng
A. Cu + 2 AgNO
3
---> Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
B. Ca + 2AgNO
3 -->
2Ag + Ca(NO
3
)
2
C. 2AgNO
3 --->
2Ag + 2NO
2
+ O
2
D. Na + AgNO
3
--> Ag
+ NaNO
3
25. Cho 3,9 g kim loi K vào 200 g H
2
O thu được dung dch A. Nng độ % ca dung dch
A là
A. 7,25 % B. 2,75% C. 2, 57 % D. 7,52%
26. Dùng kim loại nào sau đây để gn vào vỏ tàu bin phn chìm trong c bin đ bo
v v tàu?
A. Zn B. Sn C. Ni D. Cu
27. Khi nung hn hợp các cht Fe(NO
3
)
2
, Fe(OH)
3
và FeCO
3
trong không khí đến khi
ợng không đổi, thu được mt cht rn là
A. Fe
2
O
3
B. FeO C. Fe
3
O
4
D. Fe
28. Ha tan 3,164 gam hn hp BaCO
3
và CaCO
3
bng dung dịch HCl thu được 0,448
lít khí CO
2
(đktc). Thành phn % s mol BaCO
3
trong hn hợp là:
A. 50% B. 75% C. 65% D. 60%
29. Cho Cu vào dung dịch FeCl
3
. Hiện tượng thu được:
A. Kim loại Fe màu trng bám vào Cu, dung dịch chuyển sang màu xanh
B. Đng tan ra, si bt khí không màu và kết ta màu trng
C. Không hiện tượng, vì phản ứng không xảy ra
D. Đng tan ra, dung dch t màu đ nâu chuyển sang màu xanh
30. Dùng H
2
O có th nhận được dy cht nào?
A. Mg, Al
2
O
3
, Al B. Fe, Al
2
O
3
, Al C. Zn, Al
2
O
3
, Al D. Ca, Al
2
O
3
, Al
31. Sc 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 200ml dung dch KOH 1M Phn ứng hoàn toàn. Khi
ng muối thu được là:
A. 23,8g B. 10,0g C. 13,8g D. 5,6g
32. Cation R
3+
có cu hình electron kết thúc ở phân lp 3s
2
3p
1
. Vậy R là:
A. Cr B. Fe C. Cs D. Al
II.PHẦN RIÊNG ( 8 Câu ) ( Hc sinh ch được chn mt trong hai phn sau )
1.Phần chương trình chuẩn
33. Nh t t dung dch NaOH vào dung dch K
2
Cr
2
O
7
thì màu ca dung dch chuyn t
A. màu da cam sang màu vàng. . B. không màu sang màu vàng.
C. màu vàng sang màu da cam D. không màu sang màu da cam
34. Cho 2,13 gam hn hp X gm ba kim loi Mg, Cu và Al dng bt tác dng hoàn toàn
vi oxi thu đưc hn hp Y gm các oxit có khối lưng 3,33 gam. Th tích dung dch HCl
2M va đ để phn ng hết vi Y là
A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml.
35. ha tan hoàn toàn 3,42gam hn hp gm Fe
2
O
3
, MgO, Al
2
O
3
trong 400ml axit
H
2
SO
4
0,2M (va đ). Sau phn ng, hn hp muối sunfat khan thu được cô cn dung dch
có khi lượng là:
A. 5,81 gam B. 6,81 gam. C. 9,82gam D. 4,81 gam.
36. Để kh hoàn toàn 30 gam hn hp CuO, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, MgO cn dùng 5,6 lít khí
CO ( đktc). Khối lưng cht rn sau phn ứng là
A. 20gam B. 26 gam. C. 22 gam D. 28 gam.
37. Cho 200 ml dung dch AlCl3 1,5M tác dng vi V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết
ta thu được là 15,6 gam. Giá trị ln nht của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 1,2 B. 1,8. C. 2,4. D. 2
38. Trong các cu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cu hình nào đúng
A.
24
Cr: [Ar]3d
4
4s
2
. B.
24
Cr
3+
: [Ar]3d
3
.
C.
24
Cr
2+
: [Ar] 3d
3
4s
1
. D.
24
Cr
2+
: [Ar] 3d
2
4s
2
39. để điều chế kim loi kim người ta có th dùng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaOH hoc NaCl B. Dùng kim loại Mg c dng vi dung
dch NaCl
C. điện phân nóng chảy NaOH hoc NaCl D. Kh Na
2
O thành Na bng cht kh
CO; H
2
;.......
40. Chia m gam Al thành hai phn bng nhau:
- Phn một tác dng vi lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H
2
;.
- Phn hai tác dng vi lượng dư dung dịch HNO
3
long, sinh ra y mol khí N
2
O (sn phm
kh duy nht). Quan h gia x và y là
A. y = 2x. B. x = 2y. C. x = 4y D. x = y.
2 .Phn chương trình nâng cao
41. Cho dy các cht: NaHCO
3
, Zn(OH)
2
, Cr
2
O
3
, Al(OH)
3
, Al, Al
2
O
3
, AlCl
3
,
CrO;
Cr(OH)
3
, CrO
3
,, Mg(OH)
2
. S cht trong dy có tính cht lưỡng tính
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
42. Đốt cháy m gam Fe trong oxi thu đưc 12,16 gam hn hp gm các cht Fe, FeO,
Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Hoà tan hn hợp trên bằng dung dch HNO
3
đ đ dư thu đưc 1,792l khí
NO
2
duy nht (đktc). Giá tr của m là:
A. 13,44 B. 9,86 C. 8,96 D. 20,16
43. Ha tan hết 5,3g hn hp kim loi gm Mg, Zn, Al Fe bng dung dch H
2
SO
4
long,
thu được 3,136 lít khí (đktc ) và m g mui sunfat.m nhận giá trị bng
A. 19,02g B. 32,18g C. 19,3g D. 18,74g
44. : Tng h s ( các số nguyên, ti gin) ca tt c các cht trong phương trình hóa học
ca phn ng gia FeSO
4
vi dung dch K
2
Cr
2
O
7
trong H
2
SO
4
A. 35 B. 28 C. 34 D. 26
45. Hiện tượng nào dưi đây đ được mô tả không đúng?
A. Thêm dư NaOH vào dung dch K
2
Cr
2
O
7
thì dung dch chuyn t màu da cam sang màu
vàng.
B. Thêm dư NaOH và Cl
2
vào dung dịch CrCl
2
thì dung dch t u xanh chuyển thành
màu vàng.
C. Thêm từ t dung dch NH
3
vào dung dịch AlCl
3
thy xut hin kết ta trng tan li
trong NH
3
D. Thêm từ t dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)
4
] thy xut hin kết ta lc xám,
sau đó tan li.
46. Để chuẩn độ 10ml dung dch FeSO
4
trong dung dịch có H
2
SO
4
long làm môi
trường , thì dùng hết 20ml dung dch KMnO
4
0,025M, Nng đ mol /lit dung dch
FeSO
4
là:
A. 0,25M B. 0,5M C. 0,2M D. Kết qu khác
47. Các kim loi: Al, Mg, CaO, K. Ch dùng thêm một cht nào trong các cht dưi đây
để nhn biết:
A. H
2
O B. dung dÞch H
2
SO
4
lo·ng
C. dung dÞch AgNO
3
D. dung dÞch NaOH
48. Hoà tan 62,1 gam kim loại M trong dung dch HNO
3
long thu đưc 16,8 lít hn hp
khí X đktc gm 2 khí không màu không hoá nâu trong không khí. Tỉ khốii của X so vi
H
2
là 17,2. Kim loại M
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Ag.
| 1/6

Preview text:

SỞ GD- ĐT ………
ĐỀ KIỄM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT…… NĂM HỌC….
Họ và tên:………………………...
Lớp:………..SBD:……………….
--------------------------------------
MÔN: HÓA HỌC LỚP 12
Thời gian làm bài:45 phút;
Cho: H=1, C= 12, N=14, O=16, , Cl=35,5, Br=80, Cr=52, S=32, P=31, Na=23, K=39,
Ca=40, Mg=24, Ba=137, Fe=56, Al=27, Li=9, Rb=88, Pb=207,Ag=108, Cu=64
01. Vật liệu nào sau đây dùng đúc tượng? A. Ca(NO3)2 B. CaO
C. CaCO3 D. CaSO4
02. Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm thu được 0,896 lít khí (đktc)
ở anod và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối là:
A. RbCl B. LiCl C. KCl D. NaCl
03. Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 600ml dung dịch Ca(OH)2 0,01M thì thu được 0,4g kết tủa. Giá trị của V là
A. 89,6ml hoặc 179,2ml B. 44,8ml
C. 896ml D. 44,8ml hoặc 89,6ml
04. Quặng đôlômit có công thức:
A. CaCO3.MgCO3 B. SiF4HF C. 3NaFAlF3 D. CaCO3.Na2CO3
05. Khi cho luồng khí hidro ( có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3 , Fe2O3, BaO nung
nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm
A. Al2O3, Fe, BaO B. Al2O3, Fe2O3,Ba
C. Al2O3, Fe, Ba D. Al, Fe, Ba
06. Cho 4,65 gam hỗn hợp Al và Zn tác dụng với HNO3 loãng dư, thu điện 2,688 lít khí
NO ( đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là
A. 2,7 gam và 1,95 gam B. 1,4 gam và 2,25 gam
C. 1,35 gam và 3,3 gam D. 2,05 gam và 2,6 gam
07. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời và làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. Ca(OH)2 B. NaCl C. Na2CO3 D. H2SO4
08. Cho phương trình phản ứng: aFeO + b HNO3 --> c Fe (NO3)3 + d NO + e H2O
Tổng (a+ b) của hệ số tối giản phương trình trên là
A. 13 B. 14 C. 9 D. 16
09. Cho các dung ḍch sau: NaHCO3, NaOH, HCl, Ca(HCO3)2, CaCl2, Fe2(SO4)3. Có mấy
chất tác dụng với dung dịch Ba(OH)2?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
10. Dụng cụ làm bằng chất nào sau đây không dùng để đựng dung dịch nước vôi
A. nhôm B. đồng C. bạc D. sắt
11. Người ta dùng chất nào sau đây để nạp vào bình lặng cho thủy thủ tàu ngầm, thợ lặng
A. CO2 B. CaO C. Na2O2 D. O2
12. Vai trò của H2O trong qúa trình điện phân dung dịch NaCl là
A. chất bị khử ở catot. B. chất bị oxi hoá ở anôt
C. Dung môi D. là chất vừa bị khử ở catôt, vừa bị oxi hoá ở anot.
13. Công thức của phèn chua là :
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
14. Cho dãy các chất: NaHCO3, Al(OH)3, AlCl3, NaCl, Al2O3, Mg(OH)2. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
15. Hoà tan hỗn hợp X gồm 11,2g kim loại M trong dung dịch HCl cô cạn dung dịch thu
được 25,4 g muối khan. Kim loại M là kim loại nào sau đây?
A. Fe B. Al C. Ca D. Mg
16. Dẫn 4,48 lít khí CO (đktc) qua hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, ( dư) cho toàn bộ khí
sinh ra qua bình đựng nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Tìm m, biết hiệu suất của quá trình khử đạt 75%?
A. 13g B. 14g C. 20 g D. 15g
17. . Criolit không đóng vai trò nào trong quá trình điện phân nhôm oxit?
A. tạo hỗn hợp lỏng có tỉ khối nhỏ hơn nổi lên trên bề mặt ngăn không cho nhóm bị oxihoa
B. tạo thành hỗn hợp lỏng có khả năng điện li tốt hơn nhóm oxit
C. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của hệ.
D. Bảo vệ điện cực trong quá trình điện phân
18. Quặng nào sau đây chứa nhiều sắt nhất?
A. Hematit B. Manhetit C. Xiđerit D. Pirit sắt
19. Cho 20g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít (đktc)
khí H2 thoát ra. Dung dịch thu được nếu đem cô cạn thì lượng muối khan thu được là:
A. 60g B. 55,5g C. 56,4g D. 52,5g
20. Cho tan hoàn toàn 20g hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH dư, thu được
10,08 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 50% B. 40.5%. C. 52% D. 91,13%
21. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch E và
0,672 lít khí H2( ở đktc ). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết ½ dung dịch E là:
A. 600 ml B. 400 ml C. 300 ml D. 100 ml
22. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3 hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch trong suốt không có hiện tượng.
B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện .
C. Có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan dung dịch trở nên trong suốt.
D. Có kết tủa keo trắng và có khí thoát ra.
23. Cho các dung dịch chứa các ion: Na+, K+, Cu2+, Cl-, SO 2- -
4 , NO3 . Các ion nào không
bi điện phân ở trạng thái dung dịch? A. Na+, K+, SO 2- - 2-
4 , NO3 . B. Na+, K+, Cl-, SO4 . C. K+, Cu2+, SO 2- - -
4 , NO3 . D. Na+, Cu2+, Cl-, NO3 .
24. Để điều chế bạc bằng phương pháp thủy luyện người ta dùng phản ứng
A. Cu + 2 AgNO3 ---> Cu(NO3)2 + 2Ag
B. Ca + 2AgNO3 --> 2Ag + Ca(NO3)2
C. 2AgNO3 ---> 2Ag + 2NO2 + O2
D. Na + AgNO3 --> Ag + NaNO3
25. Cho 3,9 g kim loại K vào 200 g H2O thu được dung dịch A. Nồng độ % của dung dịch A là
A. 7,25 % B. 2,75% C. 2, 57 % D. 7,52%
26. Dùng kim loại nào sau đây để gắn vào vỏ tàu biển phần chìm trong nước biển để bảo vệ vỏ tàu?
A. Zn B. Sn C. Ni D. Cu
27. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối
lượng không đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Fe
28. Hòa tan 3,164 gam hỗn hợp BaCO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư thu được 0,448
lít khí CO2 (đktc). Thành phần % số mol BaCO3 trong hỗn hợp là:
A. 50% B. 75% C. 65% D. 60%
29. Cho Cu vào dung dịch FeCl3. Hiện tượng thu được:
A. Kim loại Fe màu trắng bám vào Cu, dung dịch chuyển sang màu xanh
B. Đồng tan ra, sủi bọt khí không màu và kết tủa màu trắng
C. Không hiện tượng, vì phản ứng không xảy ra
D. Đồng tan ra, dung dịch từ màu đỏ nâu chuyển sang màu xanh
30. Dùng H2O có thể nhận được dãy chất nào?
A. Mg, Al2O3, Al B. Fe, Al2O3, Al C. Zn, Al2O3, Al D. Ca, Al2O3, Al
31. Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch KOH 1M Phản ứng hoàn toàn. Khối
lượng muối thu được là:
A. 23,8g B. 10,0g C. 13,8g D. 5,6g
32. Cation R3+ có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3s2 3p1. Vậy R là:
A. Cr B. Fe C. Cs D. Al
II.PHẦN RIÊNG ( 8 Câu ) ( Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau )
1.Phần chương trình chuẩn
33. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu da cam sang màu vàng. . B. không màu sang màu vàng.
C. màu vàng sang màu da cam D. không màu sang màu da cam
34. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn
với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl
2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml.
35. hòa tan hoàn toàn 3,42gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, Al2O3 trong 400ml axit
H2SO4 0,2M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được cô cạn dung dịch có khối lượng là:
A. 5,81 gam B. 6,81 gam. C. 9,82gam D. 4,81 gam.
36. Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí
CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là
A. 20gam B. 26 gam. C. 22 gam D. 28 gam.
37. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết
tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 1,2 B. 1,8. C. 2,4. D. 2
38. Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình nào đúng
A. 24Cr: [Ar]3d44s2. B. 24Cr3+: [Ar]3d3.
C. 24Cr2+: [Ar] 3d34s1. D. 24Cr2+: [Ar] 3d24s2
39. để điều chế kim loại kiềm người ta có thể dùng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaOH hoặc NaCl B. Dùng kim loại Mg tác dụng với dung dịch NaCl
C. điện phân nóng chảy NaOH hoặc NaCl D. Khử Na2O thành Na bằng chất khử CO; H2;.......
40. Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2;.
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm
khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là
A. y = 2x. B. x = 2y. C. x = 4y D. x = y.
2 .Phần chương trình nâng cao
41. Cho dãy các chất: NaHCO3, Zn(OH)2, Cr2O3, Al(OH)3, Al, Al2O3, AlCl3, CrO;
Cr(OH)3, CrO3,, Mg(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
42. Đốt cháy m gam Fe trong oxi thu được 12,16 gam hỗn hợp gồm các chất Fe, FeO,
Fe2O3, Fe3O4. Hoà tan hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 đ đ dư thu được 1,792l khí
NO2 duy nhất (đktc). Giá trị của m là:
A. 13,44 B. 9,86 C. 8,96 D. 20,16
43. Hòa tan hết 5,3g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Zn, Al và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng,
thu được 3,136 lít khí (đktc ) và m g muối sunfat.m nhận giá trị bằng
A. 19,02g B. 32,18g C. 19,3g D. 18,74g
44. : Tổng hệ số ( các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học
của phản ứng giữa FeSO4 với dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 là
A. 35 B. 28 C. 34 D. 26
45. Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng?
A. Thêm dư NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. Thêm dư NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng.
C. Thêm từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa trắng tan lại trong NH3dư
D. Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại.
46. Để chuẩn độ 10ml dung dịch FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi
trường , thì dùng hết 20ml dung dịch KMnO4 0,025M, Nồng độ mol /lit dung dịch FeSO4 là:
A. 0,25M B. 0,5M C. 0,2M D. Kết quả khác
47. Các kim loại: Al, Mg, CaO, K. Chỉ dùng thêm một chất nào trong các chất dưới đây để nhận biết:
A. H2O B. dung dÞch H2SO4 lo·ng
C. dung dÞch AgNO3 D. dung dÞch NaOH
48. Hoà tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng thu được 16,8 lít hỗn hợp
khí X ở đktc gồm 2 khí không màu không hoá nâu trong không khí. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 17,2. Kim loại M là
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Ag.