Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 8 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 3

Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 8 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRN, BẢN ĐẶC T VÀ ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 8
1) Khung ma trn:
- Thời điểm kim tra: Kim tra gia hc kì 2 khi kết thúc ni dung: Khối lượng riêng.
- Thi gian làm bài: 60 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 30% trc nghim, 70% t lun)
- Cu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
+ Phn trc nghim: 3,0 điểm, (gm 12 câu hi: nhn biết: 8 câu, thông hiu: 4 câu.), mỗi câu 0,25 điểm;
+ Phn t luận: 7,0 điểm (Nhn biết: 2 đim; Thông hiu: 2,0 đim; Vn dng: 2,0 đim; Vn dụng cao: 1,0 điểm)
Ch đề
MC Đ
Tng s câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1. H thn kinh và các quan
người (3 tiết)
2
2
4
1
2. H ni tiết người (2 tiết)
1
(0,5)
1
1
1
0,75
3. Da và điều hòa thân nhit
người (3 tiết)
1
(1,0)
1
1
4. Sinh sn (3 tiết)
1
(1,0)
1
1
5. Môi trường và các nhân
t sinh thái. (2 tiết)
1
(0,75)
1
0,75
6. H sinh thái (6 tiết)
2
1
(2,0)
1
2
2,5
7. Cân bng t nhiên (2 tiết)
1
1
2
0,5
8. Bo v môi trường (2 tiết)
1
1
0,75
Ch đề
MC Đ
Tng s câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(0,75)
9. Khi lưng riêng (5 tiết)
3
1
(1,0)
1
3
1,75
S câu TN/ S ý TL
3
8
2
4
1
0
1
0
7
12
Đim s
2
2
2,0
1,0
2
0
1,0
0
7,0
3,0
10
Tng s đim
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 đim
10 điểm
10 điểm
2) Bản đặc t:
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
1. H thn kinh và các quan ngưi (3 tiết)
Chức năng, sự
phù hp gia
cu to vi chc
năng của h
thn kinh các
giác quan
Nhn biết
- Nêu được chức năng của h thn kinh và các giác quan.
- Nêu được chức năng của các giác quan th giác và thính giác.
- Da vào hình nh k tên được hai b phn ca h thn kinh là b phn
trung ương (não, tu sng) và b phn ngoi biên (các dây thn kinh, hch
thn kinh).
1
C1
Thông hiu
Vn dng
bc thp
Vn dng
bc cao
Bo v h thn
Nhn biết
Nêu được tác hi ca các cht gây nghiện đối vi h thn kinh.
1
C2
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
kinh các giác
quan
Thông hiu
- Trình bày được mt s bnh v h thn kinh và cách phòng các bệnh đó.
- Trình bày đưc mt s bnh v th giác thính giác cách phòng,
chng các bệnh đó (ví d: bnh v mt: bệnh đau mắt đỏ, ...; tt v mt:
cn th, vin th, ...).
- Da vào hình ảnh hay đ, k tên được các b phn ca mắt đồ
đơn giản quá trình thu nhn ánh sáng.
- Da vào hình ảnh hay đ, k tên được các b phn ca tai ngoài, tai
giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhn âm thanh.
1
1
C3
C4
Vn dng
bc thp
- Liên h đưc kiến thc truyn ánh sáng trong thu nhn ánh sáng mt.
- Liên h đưc cơ chế truyn âm thanh trong thu nhn âm thanh tai.
Vn dng
bc cao
Sc kho hc
đưng liên
quan ti h thn
kinh các giác
quan
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
bc thp
- Không s dng các cht gây nghin tuyên truyn hiu biết cho người
khác.
- Vn dụng được hiu biết v các giác quan đ bo v bản thân ngưi
thân trong gia đình.
Vn dng
bc cao
Tìm hiểu được các bnh tt v mắt trong trường hc (cn th, vin
th,...), tuyên truyền chăm sóc và bảo v đôi mắt.
2. H ni tiết người (2 tiết)
Chức năng của
các tuyến ni tiết
Nhn biết
- K đưc tên các tuyến ni tiết.
- Nêu được chức năng của các tuyến ni tiết.
1
C13
Thông hiu
Vn dng
bc thp
Vn dng
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
bc cao
Bo v h ni
tiết
Nhn biết
Nêu được mt s bệnh liên quan đến h ni tiết (tiểu đường, bướu c do
thiếu iodine,...).
Thông hiu
Nêu được cách phòng chng các bnh liên quan đến h ni tiết.
1
C5
Vn dng
bc thp
Vn dụng được hiu biết v các tuyến ni tiết để bo v sc kho bn thân
và người thân trong gia đình.
Vn dng
bc cao
Tìm hiểu được các bnh ni tiết địa phương ( dụ bnh tiểu đường,
u c).
3. Da và điều hoà thân nhit ngưi (3 tiết)
Chức năng
cu tạo da người
Nhn biết
- Nêu được cu tạo sơ lược ca da.
- Nêu được chức năng của da.
Thông hiu
Vn dng
bc thp
Vn dng
bc cao
Chăm sóc và bo
v da
Nhn biết
Thông hiu
Trình bày được mt s bnh v da các biện pháp chăm sóc, bảo v
làm đẹp da an toàn.
1
C14
Vn dng
bc thp
Vn dụng được hiu biết v da để chăm sóc da, trang điểm an toàn cho da.
Vn dng
bc cao
- Tìm hiểu được các bnh v da trong trường hc hoặc trong khu dân cư.
- Tìm hiểu được mt s thành tu ghép da trong y hc.
Thân nhit
Nhn biết
- Nêu được khái nim thân nhit.
- Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhit ổn định người.
- Nêu được vai trò ca da và h thần kinh trong điều hoà thân nhit.
- Nêu được mt s bin pháp chng cm lnh, cm nóng.
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
- Nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt.
Thông hiu
Trình bày được mt s phương pháp chống nóng, lạnh cho cơ thể.
Vn dng
bc thp
Thực hành được cách đo thân nhiệt.
Vn dng
bc cao
Thc hiện được tình hung gi đnh cp cu khi cm nóng hoc lnh.
4. Sinh sn (3 tiết)
Chc năng, cấu
to ca h sinh
dc
Nhn biết
- Nêu được chức năng của h sinh dc.
- K tên được các cơ quan sinh dục nam và n.
Thông hiu
- Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam và n.
- Nêu được hiện tượng kinh nguyt.
Vn dng
bc thp
Vn dng
bc cao
Bo v h sinh
dc Bo v
sc kho sinh
sn.
Nhn biết
- K tên được mt s bnh lây truyền qua đường sinh dc (bnh
HIV/AIDS, giang mai, lu,...).
- Nêu được ý nghĩa các bin pháp bo v sc kho sinh sn v thành
niên
Thông hiu
- Nêu được cách phòng tránh thai.
- Nêu được khái nim th tinh và th thai.
- Trình bày được cách phòng chng các bnh lây truyền qua đường sinh
dc (bnh HIV/AIDS, giang mai, lu,...).
1
C15
Vn dng
bc thp
Vn dụng được hiu biết v sinh sản để bo v sc kho bn thân.
Vn dng
bc cao
Điều tra được s hiu biết ca hc sinh trong trường v sc kho sinh sn
v thành niên (an toàn tình dc).
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
5. Môi trường và các nhân t sinh thái (2 tiết)
Khái nim
Nhn biết
Nêu được khái niệm môi trường sng ca sinh vt
1
C16
Thông hiu
Phân biệt được 4 môi trường sng ch yếu: môi trưng trên cn, môi
trường dưới nước, môi trường trong đất môi trường sinh vt. Lấy được
ví d minh ho các môi trường sng ca sinh vt.
Vn dng
bc thp
Vn dng
bc cao
Nhân t sinh thái
vô sinh, hu sinh
Nhn biết
Nêu được khái nim nhân t sinh thái.
Thông hiu
- Trình bày được sơ lược khái nim v gii hn sinh thái, lấy được d
minh ho.
- Phân biệt được nhân t sinh thái vô sinh và nhân t hu sinh (bao gm c
nhân t con người). Lấy được d minh ho các nhân t sinh thái và nh
ng ca nhân t sinh thái lên đời sng sinh vt.
Vn dng
bc thp
Vn dng
bc cao
6. H sinh thái (6 tiết)
Qun th
Nhn biết
- Phát biểu được khái nim qun th sinh vt.
- Nêu được các đặc trưng cơ bn ca qun th ặc trưng về s ng, gii
tính, la tui, phân b).
Thông hiu
Lấy được d minh ho cho các đặc trưng bn ca qun th c
trưng về s ng, gii tính, la tui, phân b)
Vn dng
bc thp
Đề xuất được mt s bin pháp bo v qun th.
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
Vn dng
bc cao
Qun xã
Nhn biết
- Phát biểu được khái nim qun xã sinh vt.
- Nêu được mt s đặc điểm cơ bản ca quần xã (Đặc đim v độ đa dạng:
s ng loài s th ca mỗi loài; đặc điểm v thành phn loài: loài
ưu thế, loài đặc trưng).
1
C6
Thông hiu
Lấy được ví d minh ho các đặc trưng của qun xã..
Vn dng
bc thp
Đề xut đưc mt s bin pháp bo v đa dạng sinh hc trong qun xã.
Vn dng
bc cao
H sinh thái
Nhn biết
Phát biểu được khái nim h sinh thái.
1
C7
Thông hiu
- Nêu được khái nim chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sn xut, sinh vt tiêu
th, sinh vt phân gii, tháp sinh thái.
- Nêu được tm quan trng ca bo v mt s h sinh thái đin hình ca
Vit Nam: các h sinh thái rng, h sinh thái bin và ven bin, các h sinh
thái nông nghip.
- Lấy được d v các kiu h sinh thái (h sinh thái trên cn, h sinh
thái nước mn, h sinh thái nước ngt).
- Lấy được ví d chui thức ăn, lưới thức ăn trong quần xã.
- Quan sát đồ vòng tun hoàn ca các cht trong h sinh thái, trình bày
được khái quát quá trình trao đi cht chuyển hoá năng lượng trong h
sinh thái.
Vn dng
bc thp
Xây dng đưc chui thức ăn, lưới thức ăn trong quần xã.
1
C17
Vn dng
bc cao
Thực hành: điều tra được thành phn qun xã sinh vt trong mt h sinh
thái.
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
Sinh quyn
Nhn biết
Nêu được khái nim sinh quyn.
Thông hiu
Vn dng
bc thp
Vn dng
bc cao
7. Cân bng t nhiên (2 tiết)
Khái nim,
nguyên nhân
gây mt cân
bng t nhiên
Nhn biết
Nêu được khái nim cân bng t nhiên.
1
C8
Thông hiu
Trình bày được các nguyên nhân gây mt cân bng t nhiên.
1
C9
Vn dng
bc thp
Vn dng
bc cao
Bin pháp duy
trì cân bng t
nhiên
Nhn biết
Thông hiu
Phân tích được mt s bin pháp bo v, duy trì cân bng t nhiên.
Vn dng
bc thp
Vn dng
bc cao
8. Bo v môi trường (2 tiết)
Tác động ca
con người đối
với môi trường
Nhn biết
Thông hiu
- Trình bày được tác động ca con ngưi đối với môi trường qua các thi
phát trin hi; vai trò của con người trong bo v ci to môi
trường t nhiên.
- Trình bày được tác động của con người làm suy thoái môi trưng t
nhiên;
Vn dng
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
bc thp
Vn dng
bc cao
Ô nhim môi
Nhn biết
Nêu được khái nim ô nhiễm môi trường
1
C18
Thông hiu
Trình bày được sơ lược v mt s nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường (ô
nhim do cht thi sinh hot và công nghip, ô nhim hoá cht bo v thc
vt, ô nhim phóng x, ô nhim do sinh vt gây bnh).
Vn dng
bc thp
Vn dng
bc cao
Biến đổi khí hu
Nhn biết
- Nêu được khái nim khái quát v biến đổi khí hu.
- Nêu được mt s bin pháp ch yếu nhm thích ng vi biến đổi khí
hu.
Thông hiu
Vn dng
bc thp
Vn dng
bc cao
Gìn gi thiên
nhiên
Nhn biết
Thông hiu
Trình bày được s cn thiết phi bo v động vt hoang dã, nht nhng
loài nguy b tuyt chng cần được bo v theo Công ước quc tế v
buôn bán các loài động, thc vt hoang (CITES) (ví d như các loài
voi, tê giác, h, sếu đầu đỏ và các loài linh trưởng,…).
Vn dng
bc thp
Vn dng
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
bc cao
Hn chế ô nhim
môi trường
Nhn biết
Thông hiu
Trình bày được bin pháp hn chế ô nhiễm môi trường
Vn dng
bc thp
Vn dng
bc cao
Điều tra đưc hin trng ô nhiễm môi trường địa phương.
9. Khối lượng riêng (5 tiết)
- Khái nim khi
ng riêng
- Đo khối lượng
riêng
Nhn biết
- Nêu được định nghĩa khối lượng riêng.
- K tên được mt s đơn v khối lượng riêng ca mt ct: kg/m
3
; g/m
3
;
g/cm
3
; …
2
1
C10
C11
C12
Thông hiu
- Viết được công thức: D = m/V; trong đó d khối lượng riêng ca mt
chất, đơn v kg/m
3
; m khối lượng ca vt [kg]; V th tích ca vt
[m
3
]
- t được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng
riêng ca mt vt hình hp ch nht (hoc ca một lượng cht lng hoc
là mt vt hình dng bất kì nhưng có kích thước không ln).
Vn dng
bc thp
- Vn dụng được công thc tính khối lượng riêng ca mt cht khi biết
khối lượng th tích ca vt. Hoc bài toán cho biết hai đại lượng trong
công thức và tính đại lượng còn li.
- Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng ca mt
khi hp ch nht hay ca mt vt hình dng bt hoc ca mt
ng cht lng nào đó.
Vn dng
bc cao
Vn dng kiến thc v khối lượng riêng để gii quyết vấn đề trong đời
sng.
1
C19
3) Đề kim tra:
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II - MÔN KHOA HC T NHIÊN 8
Thi gian làm bài 60 phút
A. TRC NGHIM (3 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1: Vai trò ca cơ quan phân tích thị giác?
A. Phân tích màu sắc B. Phân tích hình ảnh
C. Giúp nhận biết tác động của môi trường D. Phân tích các chuyển động
Câu 2: Cht làm suy gim chức năng hệ thn kinh là?
A. Cocain. B. Thuốc lá. C. Ma túy. D. Rượu chè.
Câu 3: Vì sao xem điện thoại trước khi đi ngủ gây khó ng?
A. Não trung gian bị ức chế hoạt động trao đổi chất. B. Não bị kích thích hưng phấn.
C. Sóng điện từ từ điện thoại gây thôi miên. D. Tiểu não bị ức chế
Câu 4: Cn th bm sinh là do?
A. Th thy tinh quá phng B. Cu mt ngn
C. Th thy tinh bo hóa D. Cu mt dài
Câu 5: Bnh nào xut hin nếu tuyến giáp không tiết ra tiroxin?
A. Tr em chm ln. B. Bnh Bazodo.
C. Người ln trí nh kém. D. H thn kinh hoạt động gim sút.
Câu 6: Dấu hiệu nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể:
A. Mật độ B. Thành phần nhóm tuổi C. Tỉ lệ đực/cái D. Độ đa dạng
Câu 7: H sinh thái là gì?
A. Bao gm qun xã sinh vật và môi trường vô sinh ca qun xã
B. Bao gm qun th sinh vật và môi trường vô sinh ca qun xã
C. Bao gm qun xã sinh vật và môi trường hu sinh ca qun
D. Bao gm qun th sinh vật và môi trường hu sinh ca qun xã
Câu 8: Khái niệm nào sau đây là đúng khi nói về cân bng sinh thái?
A. Là trng thái ổn đnh t nhiên ca h sinh thái không hướng ti s thích nghi cao nht với điều kin sng
B. Là trng thái không ổn định t nhiên ca h sinh thái hướng ti s thích nghi cao nht với điều kin sng
C. Là trng thái ổn định t nhiên ca h sinh thái hướng ti s thích nghi cao nht với điều kin sng
D. Là trng thái ổn đnh t nhiên ca h sinh thái hướng ti s thích nghi thp với điều kin sng
Câu 9: Hoạt động nào sau đây của con người làm xói mòn và thoái hóa đất?
A. Hái lượm B. Đốt rừng C. Săn bắt động vật hoang dã D. Trồng cây
Câu 10: Khối lượng riêng là gì?
A. Khối lượng ca mt vt. B. Khối lượng ca mt mét khi cht.
C. Lượng cht cu to nên vt. D. Trọng lượng ca vt.
Câu 11: Kí hiu ca khối lượng riêng là?
A. D B. m C. V D. P
Câu 12: Đơn vị nào sau đây là đơn vị ca khối lưng riêng?
A. kg B. m
3
/kg
C. kg/m
3
D. m
3
B. T LUN (7 điểm)
Câu 13: (0,5 đ) K tên ít nht 5 tuyến ni tiết chính trong cơ thể ngưi?
Câu 14: (1,0 đ) Trình bày mt s bnh v da? Nêu biện pháp chăm sóc và bảo v da?
Câu 15: (1,0 đ) Trình bày cơ sở khoa hc ca các bin pháp tránh thai? K tên mt s bin pháp tránh thai mà em biết?
Câu 16: (0,75 đ) Môi trường sng ca sinh vt là gì?
Câu 17: Mt qun xã sinh vt gm các loài sau: Gà, cáo, h, vi sinh vt ,mèo rng, th, dê, c.
a) (1,0 đ) V i thức ăn?
b) (1,0 đ) Nếu thc vt (c) chết thì qun xã trên có tn ti không? Vì sao?
Câu 18: (0,75 đ) Ô nhiễm môi trường là gì?
Câu 19: (1,0 điểm) Mt viên gch hai l khối lượng 1,6kg. Viên gch th tích 1200cm
3
. Mi l th tích 192 cm
3
. Tính khi
ng riêng ca gch?
4) Hướng dn chm:
NG DN CHẤM ĐỀ KIM TRA GIA HC K II MÔN KHTN 8
A. TRC NGHIM (3 điểm)
Đúng mỗi câu được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
B
D
B
D
A
C
B
B
A
C
B. T LUN (7 điểm)
Đáp án
Đim
Câu 13: Các tuyến nội tiết trong thể người là: Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến cận giáp, tuyến tụy, tuyến trên
thận, tuyến sinh dục,…
0,5 điểm
Câu 14:
- Các bệnh ngoài da: Do vi khuẩn, do nấm, bỏng nhiệt, bỏng hoá chất
- Phòng bệnh : giữ vệ sinh thân thể, giữ vệ sinh môi trường, tránh để da bị xây xát , bỏng
Chữa bệnh : dùng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 15:
* Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai:
- Ngăn trứng chín và rụng
- Tránh không để tinh trùng gặp trứng
- Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh
* Biện pháp tránh thai: Bao cao su, thuốc tránh thai, vòng tránh thai
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
Câu 16: Môi trường nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng, tác động trực tiếp
hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển và sinh sản của sinh vật.
0,75điểm
Câu 17:
a) Lưới thức ăn:
Hổ
Cỏ Thỏ Cáo Vi sinh vật
Mèo rừng
b) Thực vật là nguồn thức ăn của các động vật ăn cỏ (thỏ, dê, gà) nên nếu thực vật chết thì các động vật ăn cỏ sẽ
chết theo (hoặc di chuyển sang nơi khác), động vật ăn thịt (cáo, mèo rừng, hổ) không nguồn thức ăn từ động
vật ăn cỏ sẽ bị chết (hoặc di chuyển sang nơi khác), do vậy quần xã trên sẽ không tồn tại.
1,0 đim
1,0 đim
Câu 18: Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, đồng thời làm thay đổi các tính chất vật
0.75 điểm
lí, hoá học, sinh học của môi trường, gây tác hại đến đời sống của con người và các sinh vật khác
Câu 19:
m = 1,6kg
V
viên gch
= 1200cm
3
V
1
= 192 cm
3
D = ? (kg/m
3
)
Thể tích của 2 lỗ gạch:
V
2
= 2.V
1
= 2.192 = 384 cm
3
Thể tích của gch:
V = V
viên gch
- V
2
= 1200 - 384 = 816 (cm
3
) = 0,000816 m
3
Khối lượng riêng của gạch:
V
m
D =
=
1,6
0,000816
= 1961kg/m
3
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
| 1/14

Preview text:

MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8 1) Khung ma trận:
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2 khi kết thúc nội dung: Khối lượng riêng.
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận) - Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm, (gồm 12 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 4 câu.), mỗi câu 0,25 điểm;
+ Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết: 2 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
1. Hệ thần kinh và các quan 2 2 4 1
ở người (3 tiết) 1
2. Hệ nội tiết ở người (2 tiết) 1 1 1 0,75 (0,5)
3. Da và điều hòa thân nhiệt 1 1 1 người (3 tiết) (1,0) 1
4. Sinh sản (3 tiết) 1 1 (1,0)
5. Môi trường và các nhân 1 1 0,75
tố sinh thái. (2 tiết) (0,75) 1
6. Hệ sinh thái (6 tiết) 2 1 2 2,5 (2,0)
7. Cân bằng tự nhiên (2 tiết) 1 1 2 0,5
8. Bảo vệ môi trường (2 tiết) 1 1 0,75 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (0,75) 1
9. Khối lượng riêng (5 tiết) 3 1 3 1,75 (1,0)
Số câu TN/ Số ý TL 3 8 2 4 1 0 1 0 7 12 Điểm số 2 2 2,0 1,0 2 0 1,0 0 7,0 3,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm 2) Bản đặc tả: Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu)
1. Hệ thần kinh và các quan ở người (3 tiết) Chức năng, sự
- Nêu được chức năng của hệ thần kinh và các giác quan. phù hợp giữa
- Nêu được chức năng của các giác quan thị giác và thính giác. 1 C1
cấu tạo với chức Nhận biết
- Dựa vào hình ảnh kể tên được hai bộ phận của hệ thần kinh là bộ phận năng của hệ
trung ương (não, tuỷ sống) và bộ phận ngoại biên (các dây thần kinh, hạch thần kinh và các thần kinh). giác quan Thông hiểu Vận dụng bậc thấp Vận dụng bậc cao
Bảo vệ hệ thần Nhận biết
Nêu được tác hại của các chất gây nghiện đối với hệ thần kinh. 1 C2 Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) kinh và các giác
- Trình bày được một số bệnh về hệ thần kinh và cách phòng các bệnh đó. 1 C3 quan
- Trình bày được một số bệnh về thị giác và thính giác và cách phòng,
chống các bệnh đó (ví dụ: bệnh về mắt: bệnh đau mắt đỏ, ...; tật về mắt: 1 C4
cận thị, viễn thị, ...). Thông hiểu
- Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của mắt và sơ đồ
đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng.
- Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của tai ngoài, tai
giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh. Vận
dụng - Liên hệ được kiến thức truyền ánh sáng trong thu nhận ánh sáng ở mắt. bậc thấp
- Liên hệ được cơ chế truyền âm thanh trong thu nhận âm thanh ở tai. Vận dụng bậc cao
Sức khoẻ học Nhận biết
đường có liên Thông hiểu quan tới hệ thần
- Không sử dụng các chất gây nghiện và tuyên truyền hiểu biết cho người
kinh và các giác Vận dụng khác. quan bậc thấp
- Vận dụng được hiểu biết về các giác quan để bảo vệ bản thân và người thân trong gia đình. Vận
dụng Tìm hiểu được các bệnh và tật về mắt trong trường học (cận thị, viễn bậc cao
thị,...), tuyên truyền chăm sóc và bảo vệ đôi mắt.
2. Hệ nội tiết ở người (2 tiết) Chức năng của
- Kể được tên các tuyến nội tiết. 1 C13 Nhận biết các tuyến nội tiết
- Nêu được chức năng của các tuyến nội tiết. Thông hiểu Vận dụng bậc thấp Vận dụng Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) bậc cao Bảo vệ hệ nội
Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đường, bướu cổ do Nhận biết tiết thiếu iodine,...). Thông hiểu
Nêu được cách phòng chống các bệnh liên quan đến hệ nội tiết. 1 C5 Vận
dụng Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ sức khoẻ bản thân bậc thấp
và người thân trong gia đình. Vận
dụng Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (ví dụ bệnh tiểu đường, bậc cao bướu cổ).
3. Da và điều hoà thân nhiệt ở người (3 tiết) Chức năng và
- Nêu được cấu tạo sơ lược của da. Nhận biết
cấu tạo da người
- Nêu được chức năng của da. Thông hiểu Vận dụng bậc thấp Vận dụng bậc cao
Chăm sóc và bảo Nhận biết vệ da
Trình bày được một số bệnh về da và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ và 1 C14 Thông hiểu làm đẹp da an toàn. Vận dụng
Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm an toàn cho da. bậc thấp Vận
dụng - Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học hoặc trong khu dân cư. bậc cao
- Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học. Thân nhiệt
- Nêu được khái niệm thân nhiệt.
- Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người. Nhận biết
- Nêu được vai trò của da và hệ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt.
- Nêu được một số biện pháp chống cảm lạnh, cảm nóng. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu)
- Nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt. Thông hiểu
Trình bày được một số phương pháp chống nóng, lạnh cho cơ thể. Vận dụng
Thực hành được cách đo thân nhiệt. bậc thấp Vận dụng
Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu khi cảm nóng hoặc lạnh. bậc cao
4. Sinh sản (3 tiết)
Chức năng, cấu Nhận biết
- Nêu được chức năng của hệ sinh dục. tạo của hệ sinh
- Kể tên được các cơ quan sinh dục nam và nữ. dục Thông hiểu
- Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam và nữ.
- Nêu được hiện tượng kinh nguyệt. Vận dụng bậc thấp Vận dụng bậc cao
Bảo vệ hệ sinh Nhận biết
- Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh dục và Bảo vệ
HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). sức khoẻ sinh
- Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành sản. niên Thông hiểu
- Nêu được cách phòng tránh thai. 1 C15
- Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai.
- Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền qua đường sinh
dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). Vận dụng
Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản thân. bậc thấp Vận
dụng Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường về sức khoẻ sinh sản bậc cao
vị thành niên (an toàn tình dục). Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu)
5. Môi trường và các nhân tố sinh thái (2 tiết) Khái niệm Nhận biết
Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật 1 C16 Thông hiểu
Phân biệt được 4 môi trường sống chủ yếu: môi trường trên cạn, môi
trường dưới nước, môi trường trong đất và môi trường sinh vật. Lấy được
ví dụ minh hoạ các môi trường sống của sinh vật. Vận dụng bậc thấp Vận dụng bậc cao
Nhân tố sinh thái Nhận biết
Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái.
vô sinh, hữu sinh Thông hiểu
- Trình bày được sơ lược khái niệm về giới hạn sinh thái, lấy được ví dụ minh hoạ.
- Phân biệt được nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố hữu sinh (bao gồm cả
nhân tố con người). Lấy được ví dụ minh hoạ các nhân tố sinh thái và ảnh
hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. Vận dụng bậc thấp Vận dụng bậc cao
6. Hệ sinh thái (6 tiết) Quần thể Nhận biết
- Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật.
- Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới
tính, lứa tuổi, phân bố). Thông hiểu
Lấy được ví dụ minh hoạ cho các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc
trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố) Vận dụng Đề
xuất được một số biện pháp bảo vệ quần thể. bậc thấp Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Vận dụng bậc cao Quần xã Nhận biết
- Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật.
- Nêu được một số đặc điểm cơ bản của quần xã (Đặc điểm về độ đa dạng: 1 C6
số lượng loài và số cá thể của mỗi loài; đặc điểm về thành phần loài: loài
ưu thế, loài đặc trưng). Thông hiểu
Lấy được ví dụ minh hoạ các đặc trưng của quần xã.. Vận dụng Đề
xuất được một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã. bậc thấp Vận dụng bậc cao Hệ sinh thái Nhận biết
Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái. 1 C7 Thông hiểu
- Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu
thụ, sinh vật phân giải, tháp sinh thái.
- Nêu được tầm quan trọng của bảo vệ một số hệ sinh thái điển hình của
Việt Nam: các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển và ven biển, các hệ sinh thái nông nghiệp.
- Lấy được ví dụ về các kiểu hệ sinh thái (hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh
thái nước mặn, hệ sinh thái nước ngọt).
- Lấy được ví dụ chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trong quần xã.
- Quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái, trình bày
được khái quát quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái. Vận dụng 1 C17
Xây dựng được chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trong quần xã. bậc thấp Vận
dụng Thực hành: điều tra được thành phần quần xã sinh vật trong một hệ sinh bậc cao thái. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Sinh quyển Nhận biết
Nêu được khái niệm sinh quyển. Thông hiểu Vận dụng bậc thấp Vận dụng bậc cao
7. Cân bằng tự nhiên (2 tiết) Khái niệm, Nhận biết
Nêu được khái niệm cân bằng tự nhiên. 1 C8 nguyên
nhân Thông hiểu Trình bày được các nguyên nhân gây mất cân bằng tự nhiên. 1 C9 gây mất cân Vận dụng bằng tự nhiên bậc thấp Vận dụng bậc cao
Biện pháp duy Nhận biết
trì cân bằng tự Thông hiểu
Phân tích được một số biện pháp bảo vệ, duy trì cân bằng tự nhiên. nhiên Vận dụng bậc thấp Vận dụng bậc cao
8. Bảo vệ môi trường (2 tiết) Tác động của Nhận biết con người đối Thông hiểu
- Trình bày được tác động của con người đối với môi trường qua các thời với môi trường
kì phát triển xã hội; vai trò của con người trong bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên.
- Trình bày được tác động của con người làm suy thoái môi trường tự nhiên; Vận dụng Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) bậc thấp Vận dụng bậc cao Ô nhiễm môi Nhận biết
Nêu được khái niệm ô nhiễm môi trường 1 C18 Thông hiểu
Trình bày được sơ lược về một số nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường (ô
nhiễm do chất thải sinh hoạt và công nghiệp, ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực
vật, ô nhiễm phóng xạ, ô nhiễm do sinh vật gây bệnh). Vận dụng bậc thấp Vận dụng bậc cao
Biến đổi khí hậu Nhận biết
- Nêu được khái niệm khái quát về biến đổi khí hậu.
- Nêu được một số biện pháp chủ yếu nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu. Thông hiểu Vận dụng bậc thấp Vận dụng bậc cao
Gìn giữ thiên Nhận biết nhiên Thông hiểu
Trình bày được sự cần thiết phải bảo vệ động vật hoang dã, nhất là những
loài có nguy cơ bị tuyệt chủng cần được bảo vệ theo Công ước quốc tế về
buôn bán các loài động, thực vật hoang dã (CITES) (ví dụ như các loài
voi, tê giác, hổ, sếu đầu đỏ và các loài linh trưởng,…). Vận dụng bậc thấp Vận dụng Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) bậc cao
Hạn chế ô nhiễm Nhận biết môi trường Thông hiểu
Trình bày được biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường Vận dụng bậc thấp Vận
dụng Điều tra đượ
c hiện trạng ô nhiễm môi trường ở địa phương. bậc cao
9. Khối lượng riêng (5 tiết) - Khái niệm khối
- Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. 2 C10 lượng riêng Nhận biết
- Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m3; g/m3; C11 - Đo khối lượng g/cm3; … 1 C12 riêng
- Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một
chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3]
Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng
riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc
là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn).
- Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết
khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong Vận dụng
công thức và tính đại lượng còn lại. bậc thấp
- Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một
khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một
lượng chất lỏng nào đó. Vận dụng
Vận dụng kiến thức về khối lượng riêng để giải quyết vấn đề trong đời 1 C19 bậc cao sống. 3) Đề kiểm tra:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
Thời gian làm bài 60 phút
A. TRẮC NGHIỆM
(3 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1: Vai trò của cơ quan phân tích thị giác? A. Phân tích màu sắc B. Phân tích hình ảnh
C. Giúp nhận biết tác động của môi trường
D. Phân tích các chuyển động
Câu 2: Chất làm suy giảm chức năng hệ thần kinh là? A. Cocain. B. Thuốc lá. C. Ma túy. D. Rượu chè.
Câu 3: Vì sao xem điện thoại trước khi đi ngủ gây khó ngủ?
A. Não trung gian bị ức chế hoạt động trao đổi chất.
B. Não bị kích thích hưng phấn.
C. Sóng điện từ từ điện thoại gây thôi miên.
D. Tiểu não bị ức chế
Câu 4: Cận thị bẩm sinh là do?
A. Thể thủy tinh quá phồng B. Cầu mắt ngắn
C. Thể thủy tinh bị lão hóa D. Cầu mắt dài
Câu 5: Bệnh nào xuất hiện nếu tuyến giáp không tiết ra tiroxin? A. Trẻ em chậm lớn. B. Bệnh Bazodo.
C. Người lớn trí nhớ kém.
D. Hệ thần kinh hoạt động giảm sút.
Câu 6: Dấu hiệu nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể: A. Mật độ B. Thành phần nhóm tuổi C. Tỉ lệ đực/cái D. Độ đa dạng
Câu 7: Hệ sinh thái là gì?
A. Bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã
B. Bao gồm quần thể sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã
C. Bao gồm quần xã sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã
D. Bao gồm quần thể sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã
Câu 8: Khái niệm nào sau đây là đúng khi nói về cân bằng sinh thái?
A. Là trạng thái ổn định tự nhiên của hệ sinh thái không hướng tới sự thích nghi cao nhất với điều kiện sống
B. Là trạng thái không ổn định tự nhiên của hệ sinh thái hướng tới sự thích nghi cao nhất với điều kiện sống
C. Là trạng thái ổn định tự nhiên của hệ sinh thái hướng tới sự thích nghi cao nhất với điều kiện sống
D. Là trạng thái ổn định tự nhiên của hệ sinh thái hướng tới sự thích nghi thấp với điều kiện sống
Câu 9: Hoạt động nào sau đây của con người làm xói mòn và thoái hóa đất? A. Hái lượm B. Đốt rừng
C. Săn bắt động vật hoang dã D. Trồng cây
Câu 10: Khối lượng riêng là gì?
A. Khối lượng của một vật.
B. Khối lượng của một mét khối chất.
C. Lượng chất cấu tạo nên vật.
D. Trọng lượng của vật.
Câu 11: Kí hiệu của khối lượng riêng là? A. D B. m C. V D. P
Câu 12: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của khối lượng riêng? A. kg B. m3/kg C. kg/m3 D. m3
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13: (0,5 đ) Kể tên ít nhất 5 tuyến nội tiết chính trong cơ thể người?
Câu 14:
(1,0 đ) Trình bày một số bệnh về da? Nêu biện pháp chăm sóc và bảo vệ da?
Câu 15:
(1,0 đ) Trình bày cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai? Kể tên một số biện pháp tránh thai mà em biết?
Câu 16:
(0,75 đ) Môi trường sống của sinh vật là gì?
Câu 17:
Một quần xã sinh vật gồm các loài sau: Gà, cáo, hổ, vi sinh vật ,mèo rừng, thỏ, dê, cỏ.
a) (1,0 đ) Vẽ lưới thức ăn?
b) (1,0 đ) Nếu thực vật (cỏ) chết thì quần xã trên có tồn tại không? Vì sao?
Câu 18: (0,75 đ) Ô nhiễm môi trường là gì?
Câu 19: (1,0 điểm) Một viên gạch hai lỗ có khối lượng 1,6kg. Viên gạch có thể tích 1200cm3. Mỗi lỗ có thể tích 192 cm3. Tính khối lượng riêng của gạch? 4) Hướng dẫn chấm:
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN KHTN 8
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B D B D A C B B A C
B. TỰ LUẬN
(7 điểm) Đáp án Điểm
Câu 13: Các tuyến nội tiết trong cơ thể người là: Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến cận giáp, tuyến tụy, tuyến trên 0,5 điểm
thận, tuyến sinh dục,… Câu 14:
- Các bệnh ngoài da: Do vi khuẩn, do nấm, bỏng nhiệt, bỏng hoá chất 0,5 điểm
- Phòng bệnh : giữ vệ sinh thân thể, giữ vệ sinh môi trường, tránh để da bị xây xát , bỏng
Chữa bệnh : dùng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ 0,5 điểm Câu 15:
* Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai: 0,25điểm
- Ngăn trứng chín và rụng 0,25điểm
- Tránh không để tinh trùng gặp trứng
- Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh 0,25điểm
* Biện pháp tránh thai: Bao cao su, thuốc tránh thai, vòng tránh thai 0,25điểm
Câu 16: Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng, tác động trực tiếp 0,75điểm
hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển và sinh sản của sinh vật. Câu 17:
a) Lưới thức ăn: Dê Hổ Cỏ Thỏ Cáo Vi sinh vật 1,0 điểm Gà Mèo rừng
b) Thực vật là nguồn thức ăn của các động vật ăn cỏ (thỏ, dê, gà) nên nếu thực vật chết thì các động vật ăn cỏ sẽ 1,0 điểm
chết theo (hoặc di chuyển sang nơi khác), động vật ăn thịt (cáo, mèo rừng, hổ) không có nguồn thức ăn từ động
vật ăn cỏ sẽ bị chết (hoặc di chuyển sang nơi khác), do vậy quần xã trên sẽ không tồn tại.
Câu 18:
Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, đồng thời làm thay đổi các tính chất vật 0.75 điểm
lí, hoá học, sinh học của môi trường, gây tác hại đến đời sống của con người và các sinh vật khác Câu 19: m = 1,6kg
Thể tích của 2 lỗ gạch: V 0,25 điể viên gạch = 1200cm3 V2 = 2.V1 = 2.192 = 384 cm3 m V Thể tích củ 1 = 192 cm3 a gạch: D = ? (kg/m3) V = V 0,25 điể
viên gạch - V2 = 1200 - 384 = 816 (cm3) = 0,000816 m3 m
Khối lượng riêng của gạch: m 1,6 0,5 điểm D = = = 1961kg/m3 V 0,000816