Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 8 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 4

Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 8 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 4 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

------------------
đóng có 02 trang)
KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HC 2023 2024
MÔN: KHTN LP 8
Thi gian làm bài: 60 phút
(không k thời gian phát đề)
PHN I: TRC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM)
Câu 1: Kim loại nào sau đây không tác dụng được vi dung dch H
2
SO
4
loãng?
A. Au. B. Mg. C. Fe. D. Zn.
Câu 2: Trong các base sau đây, base nào tan tốt trong nước?
A. Al(OH)
3
. B. NaOH. C. Mg(OH)
2
. D. Zn(OH)
2
.
Câu 3: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. KNO
3
. B. NaCl. C. Ba(OH)
2
. D. HCl.
Câu 4: Khi pH < 7 thì dung dch có môi trưng
A. acid. B. base. C. mui. D. trung tính.
Câu 5: Sn phm ca phn ng gia Mg và O
2
A. MgO. B. Mg
2
O. C. Mg
2
O
3
. D. MgO
2
.
Câu 6: Oxide nào sau đây tác dụng được vi dung dch NaOH?
A. CuO. B. P
2
O
5
. C. Fe
3
O
4
. D. Fe
2
O
3
.
Câu 7: Tên gi ca KNO
3
A. Potassium chloride. B. Sodium sulfate.
C. Potassium nitrate. D. Potassium carbonate.
Câu 8: Cht nào sau đây có th dùng làm phân đạm?
A. NaNO
3
. B. Ca
3
(PO
4
)
2
. C. K
2
CO
3
. D. NaCl.
Câu 9: H vận động người gm những cơ quan nào?
A. Tim, phi, mch máu. B. Khí qun, cây phế qun, phế nang, phi.
C. Cơ vân, xương, khp. D. Dây chằng, xương, khớp.
Câu 10: “C tay, c chân gm các xương ngắn phù hp vi các c đng linh hoạt”. Đây mt
ví d v
A. đặc đim cu trúc của xương phù hợp vi chc năng.
B. mi v trí, hình dng của xương phù hp vi chức năng mà xương đó đảm nhim.
C. s phù hp gia cu to chức năng của xương được th hin thành phn hóa hc, hình
dng và cu trúc của xương.
D. thành phn hóa hc của xương phù hợp vi chc năng.
Câu 11: Cơ có hai tính chất cơ bản là
A. gp và dui. B. co và dãn. C. phng và xp. D. kéo và đẩy.
Câu 12: Đâu là nhận định đúng khi nói về những lưu ý khi luyện tp th dc th thao?
A. Tránh tp luyện thưng xuyên.
B. Tp luyn càng nhiu thi gian càng tt.
C. Cn khi động kĩ trước khi tp luyn.
D. Mc đ tp luyn càng nng càng có hiu qu.
Câu 13: Cho các phát biu v h tiêu hóa người:
(1) Tuyến tiêu hóa không thuc h tiêu hóa người.
(2) Quá trình tiêu hóa hóa hc giúp biến thức ăn thành các chất đơn giản.
(3) Sau khi được biến đổi thành các chất đơn giản, các chất này đi qua niêm mạc rut non.
(4) Vai trò ca s tiêu hóa là biến thức ăn thành các chất dinh dưỡng đi nuôi dưỡng tt c các tế
bào trong cơ thể.
Trong các phát biu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Tuyến nước bt có chc năng
A. tiêu hoá acid amin.
B. làm m thc ăn, cha enzyme amylase giúp tiêu hoá mt phn tinh bt chín.
C. đảo trn thc ăn.
D. hp thu các chất dinh dưỡng.
Câu 15: Hình bên cho biết giá tr dinh dưỡng trong 100 mL sa, hãy cho biết trong 100 mL sa
cung cp bao nhiêu năng lượng?
A. 3,6 kcal. B. 165 kcal. C. 71,6 kcal. D. 90 kcal.
Câu 16: Trong các nguyên tắc sau đây, bao nhiêu nguyên tắc đúng đ xây dng mt chế độ
dinh dưỡng hp lý?
(1) Đ v năng lượng, đủ và cân bng v các nhóm chất dinh dưỡng.
(2) Phù hp vi nhu cu của cơ thể.
(3) Đa dng thc phm, phù hp theo mùa và theo từng địa phương.
(4) Phù hp vi hoàn cnh kinh tế ca h gia đình.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
PHN II: T LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 1: (1,0 đim): Phân loi các cht sau: K
3
PO
4
, H
3
PO
4
, P
2
O
5
, KOH.
Câu 2: (2,0 đim): Hoàn thành các phương trình phn ng sau:
a. Zn + H
2
SO
4
b. Ba(OH)
2
+ HCl
c. CuO + HCl
d. KOH + MgCl
2
Câu 3: (1,0 điểm): Trình bày 2 ảnh hưởng ca pH với đời sng và sn xut. Cho ví d tương ứng.
Câu 4: (1,0 điểm): Khi luyn tp th dc, th thao ta cần lưu ý điều gì?
Câu 5: (1,0 điểm): Em hãy đề xut bin pháp bo v h tiêu hóa?
------------- HT -------------
NG DN CHM
PHN I: TRC NGHIM
1.A
2.B
3.C
4.A
5.A
6.B
7.C
8.A
9.C
10.B
11.B
12.C
13.C
14.B
15.C
16.D
PHN II: T LUN
K
3
PO
4
: mui.
H
3
PO
4
: acid.
P
2
O
5
: oxide acid.
KOH: base.
0,25x4
a. Zn + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2
.
b. Ba(OH)
2
+ 2HCl
BaCl
2
+ 2H
2
O
c. CuO + 2HCl
CuCl
2
+ H
2
O.
d. 2KOH + MgCl
2
2KCl + Mg(OH)
2
.
HS cân bng sai tr 0,25/phương trình.
0,5x4
Mt s gi ý:
- Ảnh hưởng tới môi trường sng ca sinh vật ới nưc. Ví d khi pH
trong i trường ớc tăng có thể gây chết các sinh vt sng trong c.
- Ảnh hưởng ti trng trt. d: khi môi trường đất pH khác nhau
s làm cho hoa cm tú cu có màu sc khác nhau.
- Ảnh hưởng ti s sng của con người. Ví d: khi pH trong máu không
nm trong khong 7,35 7,45 s cơ hội để hàng lot bnh mãn tính có
th xy ra.
0,25x4
- Mc độ thi gian luyn tập tăng dần đảm bo s thích ng của
th.
- Cn khi động kĩ trưc khi luyn tập để tránh chấn thương.
- Trang phc phù hp.
- B sung nước hp lí khi luyn tp.
0,25x4
- V sinh răng miệng đúng cách.
- Ăn ung hp v sinh, ăn chậm nhai kĩ.
- Thiết lp khu phn ăn hợp lí, hp khu v.
- Ăn đúng giờ đúng bữa, to bu không khí vui v, thoải mái khi ăn; sau
khi ăn cần có thi gian ngh ngơi hợp lí để s tiêu hóa được hiu qu.
0,25x4
(Tùy theo cách làm của HS mà GV chấm điểm theo thang điểm của câu)
| 1/3

Preview text:

------------------
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
(Đề đóng có 02 trang)
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: KHTN – LỚP 8
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM)
Câu 1:
Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. Au. B. Mg. C. Fe. D. Zn.
Câu 2: Trong các base sau đây, base nào tan tốt trong nước? A. Al(OH)3. B. NaOH. C. Mg(OH)2. D. Zn(OH)2.
Câu 3: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. KNO3. B. NaCl. C. Ba(OH)2. D. HCl.
Câu 4: Khi pH < 7 thì dung dịch có môi trường A. acid. B. base. C. muối. D. trung tính.
Câu 5: Sản phẩm của phản ứng giữa Mg và O2 là A. MgO. B. Mg2O. C. Mg2O3. D. MgO2.
Câu 6: Oxide nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH? A. CuO. B. P2O5. C. Fe3O4. D. Fe2O3.
Câu 7: Tên gọi của KNO3 là
A. Potassium chloride. B. Sodium sulfate. C. Potassium nitrate.
D. Potassium carbonate.
Câu 8: Chất nào sau đây có thể dùng làm phân đạm? A. NaNO3. B. Ca3(PO4)2. C. K2CO3. D. NaCl.
Câu 9: Hệ vận động ở người gồm những cơ quan nào?
A. Tim, phổi, mạch máu.
B. Khí quản, cây phế quản, phế nang, phổi.
C. Cơ vân, xương, khớp.
D. Dây chằng, xương, khớp.
Câu 10: “Cổ tay, cổ chân gồm các xương ngắn phù hợp với các cử động linh hoạt”. Đây là một ví dụ về
A. đặc điểm cấu trúc của xương phù hợp với chức năng.
B. ở mỗi vị trí, hình dạng của xương phù hợp với chức năng mà xương đó đảm nhiệm.
C. sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của xương được thể hiện ở thành phần hóa học, hình
dạng và cấu trúc của xương.
D. thành phần hóa học của xương phù hợp với chức năng.
Câu 11: Cơ có hai tính chất cơ bản là A. gấp và duỗi. B. co và dãn. C. phồng và xẹp. D. kéo và đẩy.
Câu 12: Đâu là nhận định đúng khi nói về những lưu ý khi luyện tập thể dục thể thao?
A. Tránh tập luyện thường xuyên.
B. Tập luyện càng nhiều thời gian càng tốt.
C. Cần khởi động kĩ trước khi tập luyện.
D. Mức độ tập luyện càng nặng càng có hiệu quả.
Câu 13: Cho các phát biểu về hệ tiêu hóa ở người:
(1) Tuyến tiêu hóa không thuộc hệ tiêu hóa ở người.
(2) Quá trình tiêu hóa hóa học giúp biến thức ăn thành các chất đơn giản.
(3) Sau khi được biến đổi thành các chất đơn giản, các chất này đi qua niêm mạc ruột non.
(4) Vai trò của sự tiêu hóa là biến thức ăn thành các chất dinh dưỡng đi nuôi dưỡng tất cả các tế bào trong cơ thể.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Tuyến nước bọt có chức năng
A. tiêu hoá acid amin.
B. làm ẩm thức ăn, chứa enzyme amylase giúp tiêu hoá một phần tinh bột chín.
C. đảo trộn thức ăn.
D. hấp thu các chất dinh dưỡng.
Câu 15: Hình bên cho biết giá trị dinh dưỡng trong 100 mL sữa, hãy cho biết trong 100 mL sữa
cung cấp bao nhiêu năng lượng? A. 3,6 kcal. B. 165 kcal. C. 71,6 kcal. D. 90 kcal.
Câu 16: Trong các nguyên tắc sau đây, có bao nhiêu nguyên tắc đúng để xây dựng một chế độ dinh dưỡng hợp lý?
(1) Đủ về năng lượng, đủ và cân bằng về các nhóm chất dinh dưỡng.
(2) Phù hợp với nhu cầu của cơ thể.
(3) Đa dạng thực phẩm, phù hợp theo mùa và theo từng địa phương.
(4) Phù hợp với hoàn cảnh kinh tế của hộ gia đình. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 1: (1,0 điểm):
Phân loại các chất sau: K3PO4, H3PO4, P2O5, KOH.
Câu 2: (2,0 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a. Zn + H2SO4 ⎯⎯ → b. Ba(OH)2 + HCl ⎯⎯ → c. CuO + HCl ⎯⎯ → d. KOH + MgCl2 ⎯⎯ →
Câu 3: (1,0 điểm): Trình bày 2 ảnh hưởng của pH với đời sống và sản xuất. Cho ví dụ tương ứng.
Câu 4: (1,0 điểm): Khi luyện tập thể dục, thể thao ta cần lưu ý điều gì?
Câu 5: (1,0 điểm): Em hãy đề xuất biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa?
------------- HẾT ------------- HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 1.A 2.B 3.C 4.A 5.A 6.B 7.C 8.A 9.C 10.B 11.B 12.C 13.C 14.B 15.C 16.D PHẦN II: TỰ LUẬN K3PO4: muối. Câu 1: H3PO4: acid. (1,0 điể 0,25x4 m) P2O5: oxide acid. KOH: base. a. Zn + H2SO4 ⎯⎯ → ZnSO4 + H2. b. Ba(OH) Câu 2: 2 + 2HCl ⎯⎯ → BaCl2 + 2H2O (2,0 điể c. CuO + 2HCl ⎯⎯ → CuCl 0,5x4 m) 2 + H2O. d. 2KOH + MgCl2 ⎯⎯ → 2KCl + Mg(OH)2.
HS cân bằng sai trừ 0,25/phương trình. Một số gợi ý:
- Ảnh hưởng tới môi trường sống của sinh vật dưới nước. Ví dụ khi pH
trong môi trường nước tăng có thể gây chết các sinh vật sống trong nước. Câu 3:
- Ảnh hưởng tới trồng trọt. Ví dụ: khi môi trường đất có pH khác nhau (1,0 điể 0,25x4
m) sẽ làm cho hoa cẩm tú cầu có màu sắc khác nhau.
- Ảnh hưởng tới sự sống của con người. Ví dụ: khi pH trong máu không
nằm trong khoảng 7,35 – 7,45 sẽ là cơ hội để hàng loạt bệnh mãn tính có thể xảy ra.
- Mức độ và thời gian luyện tập tăng dần đảm bảo sự thích ứng của cơ thể. Câu 4: (1,0 điể
- Cần khởi động kĩ trước khi luyện tập để tránh chấn thương. 0,25x4
m) - Trang phục phù hợp.
- Bổ sung nước hợp lí khi luyện tập.
- Vệ sinh răng miệng đúng cách.
- Ăn uống hợp vệ sinh, ăn chậm nhai kĩ. Câu 5:
- Thiết lập khẩu phần ăn hợp lí, hợp khẩu vị. 0,25x4
(1,0 điểm) - Ăn đúng giờ đúng bữa, tạo bầu không khí vui vẻ, thoải mái khi ăn; sau
khi ăn cần có thời gian nghỉ ngơi hợp lí để sự tiêu hóa được hiệu quả.
(Tùy theo cách làm của HS mà GV chấm điểm theo thang điểm của câu)