Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử 10 Kết nối tri thức năm học 2022 - 2023

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử 10 Kết nối tri thức năm học 2022 - 2023 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT……
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 LP 10
NĂM 2022 - 2023
Bài thi môn: Lch s lp 10
Thi gian làm bài:…. phút
(không k thời gian phát đề)
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIM)
La chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. V trí địa lí ca khu vực Đông Nam Á có điểm gì đặc bit?
A. Nm v trí “ngã tư đường” giao thương quốc tế.
B. Là cu ni gia Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Khu vc duy nht ca châu Á không tiếp giáp vi bin.
D. Là cu ni gia hai nền văn minh Ai Cập và Lưng Hà.
u 2. Nhng tôn giáo nào ca n Độ được du nhập vào Đông Nam Á từ nhng
thế k tiếp giáp Công nguyên?
A. Hi giáo và Pht giáo.
B. Cơ Đốc giáo và Hi giáo.
C. Nho giáo và Đo giáo.
D. Pht giáo và Hin-đu giáo.
Câu 3. Hình thc t chc xã hi nào tn ti ph biến và là nn tng cho s hình
thành văn minh Đông Nam Á?
A. Làng/bn.
B. Đô thị c.
C. Lãnh địa.
D. Trang viên.
Câu 4. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của biển đối vi các
quốc gia Đông Nam Á?
A. Góp phn làm cho khí hu tr nên ôn hòa.
B. Là nguồn nước tưới tiêu trong nông nghip.
C. Đem lại ngun tài nguyên phong phú.
D. Là đường giao thương với bên ngoài.
Câu 5. S đa dạng v cư dân, tộc người Đông Nam Á đã
A. to nên s tương đồng tuyệt đối trong văn hóa bản địa ca các quc gia.
B. to nên nền văn minh bản địa vi nhng sắc thái địa phương phong phú.
C. đưa đến s ra đời một nhà nước thng nht, hùng mnh trên toàn khu vc.
D. gây nên s chia r, thiếu đoàn kết, thái độ kì th gia các cộng đồng dân cư.
Câu 6. dân Đông Nam Á thái độ như thế nào đối vi các thành tựu văn
minh Ấn Độ và Trung Hoa?
A. Bài tr tuyệt đối các thành tựu văn minh bên ngoài.
B. Đóng cửa, không có s tiếp xúc, giao lưu với bên ngoài.
C. Sao chép nguyên bn các thành tựu văn minh bên ngoài.
D. Tiếp thu có chn lc và sáng to các thành tựu văn minh.
Câu 7. T nhng thế k tiếp giáp Công nguyên đến thế k VII giai đoạn văn
minh Đông Nam Á
A. Hình thành và bước đầu phát trin.
B. Phát trin rc r trên các lĩnh vực.
C. Bc l du hiu suy sp, khng hong.
D. Có s tiếp xúc với văn minh phương Tây.
Câu 8. Mt trong nhng công trình kiến trúc tiêu biu của dân Cam-pu-chia
thời trung đại
A. Đền Ăng-co Vát.
B. Thánh địa M Sơn.
C. đn Bô--bua-đua.
D. chùa Tht Lung.
Câu 9. Trên s tiếp thu b S thi Ra-ma-ya-na ca Ấn Độ,dân Thái Lan
đã sáng tạo nên tác phẩm văn học nào?
A. Ph Lc Ph Lam.
B. Riêm Kê.
C. Ra-ma-kiên.
D. D thoa vương.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng các nhân t ct lõi ca
quá trình hình thành và phát triển văn minh Đông Nam Á thi kì c - trung đại?
A. S phát trin ca nn nông nghip trồng lúa nước.
B. Tiếp thu có chn lọc văn minh n Độ, Trung Hoa.
C. nh hưởng sâu sc t các nn văn minh Tây Á và Bc Phi.
D. S thng nhất trong đa dng v thành phn dân cư, tộc người.
Câu 11. Việc cư dân Đông Nam Á sáng to ra ch viết riêng không phn ánh ý
nghĩa nào dưới đây?
A. Cho thy tinh thn dân tc và s phát trin cao v tư duy của cư dân.
B. Phn ánh tính khép kín trong quan h vi các nền văn minh bên ngoài.
C. Ch viết là phương tiện để ghi chép, lưu tr nhiu thành tựu văn minh khác.
D. Là minh chng cho s tiếp thu có sáng to các thành tựu văn minh bên ngoài.
Câu 12. Nhận xét nào dưới đây không đúng v tình hình tôn giáo Đông Nam
Á thi kì c - trung đại?
A. Các tôn giáo cùng tn ti và phát trin mt cách hòa hp.
B. Các tôn giáo luôn đối lập và xung đột gay gt vi nhau.
C. Tôn giáo ảnh hưởng ln tới đời sng tinh thn của cư dân.
D. Các tôn giáo ln ca thế giới đều hin din Đông Nam Á.
Câu 13. Hin vật nào sau đây tiêu biểu cho nn văn minh Văn Lang - Âu Lc?
A. Đài thờ Trà Kiu.
B. Trống đồng Ngọc Lũ.
C. Tượng Vũ nữ Áp-sa-ra.
D. Tượng Vishnu Bình Hòa.
Câu 14. Đứng đầu các b trong b máy t chức nhà nước thi Văn Lang Âu
Lc là
A. Vua.
B. Lc hu.
C. Lạc tướng.
D. B chính.
Câu 15. S phát trin kinh tế của dân Văn Lang - Âu Lạc được th hin thông
qua yếu t nào dưới đây?
A. Có nhiu cng th ni tiếng như: Đại Chiêm, Th Ni,...
B. Kĩ thuật luyện kim (đồ đồng) phát triển đến trình đ cao.
C. Có cng th Óc Eo là trung tâm buôn bán vi nhiu quc gia.
D. M rng ảnh hưởng ra nhiu quc gia khu vực Đông Nam Á.
Câu 16. Văn minh Văn Lang – Âu Lạc có đặc điểm gì?
A. Chu ảnh hưởng sâu sc t văn minh n Độ.
B. Là mt nền văn minh nông nghiệp trng lúa nước.
C. Chu ảnh hưởng sâu sc t văn minh Tây Á và Bắc Phi.
D. Hình thành trên nn tng th công nghiệp và thương mại.
Câu 17. Công trình kiến trúc nào sau đây của dân Chăm-pa được UNESCO
công nhn là di sản văn hóa thế gii?
A. Tháp Cánh Tiên (Bình Định).
B. Tháp Bà Pô Na-ga (Khánh Hòa).
C. Thánh địa M Sơn (Qung Nam).
D. Pht viện Đồng Dương (Quảng Nam).
Câu 18. dân Chăm-pa sáng to ra ch Chăm cổ trên sở ca loi ch viết
nào?
A. Ch Phn ca n Độ.
B. Ch Hán ca Trung Quc.
C. Ch La-tinh ca La Mã.
D. Ch Nôm của Đại Vit.
Câu 19. Cư dân Chăm-pa và Vit c đều
A. trong các ngôi nhà trt, xây bng gch nung.
B. Trồng lúa nước trên các vùng đồng bng châu th.
C. Xây dựng các đền, tháp đ th thn Shiva.
D. Có tục ăn trầu, nhuộm răng, xăm mình,
Câu 20. Đặc điểm ni bt của văn minh Chăm-pa là có s kết hp gia
A. Văn hoá bản địa với văn hoá Ấn Độ.
B. Văn hoá Ấn Độ với văn hoá Trung Hoa.
C. Văn hoá Ấn Độ với văn hoá Đại Vit.
D. Văn hoá Ấn Độ với văn hoá Phù Nam.
Câu 21. Thương cảng ni tiếng nht của Vương quốc Phù Nam là
A. Th Ni.
B. Vân Đồn.
C. Đi Chiêm.
D. Óc Eo.
Câu 22. Cư dân Phù Nam có tín ngưỡng th đa thần, tiêu biu
A. Thn Brama.
B. Thn Mt Tri.
C. Thn Shiva.
D. Thn Visnu.
Câu 23. Cư dân Chăm-pa và Phù Nam đều
A. Sùng m Thiên Chúa giáo.
B. Gii ngh buôn bán đường bin.
C. Dng nhà sàn bng g, lp mái lá.
D. Dựng các Thánh đường Hồi giáo đồ s.
Câu 24. Biu hiện nào dưới đây cho thấy s phát trin kinh tế của Vương quốc
Phù Nam?
A. Có nhiu cng th ni tiếng như: Đại Chiêm, Th Ni,...
B. Phù Nam được mệnh danh là “xứ s ca trầm hương”.
C. Thương cảng Óc Eo là trung tâm buôn bán vi nhiều nước.
D. Phù Nam là đim khởi đầu của “con đường tơ lụa trên biển”.
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Nếu được tham gia “Tàu Thanh niên Đông Nam Á Nht
Bản”, anh/ ch s la chn thành tu nào của văn minh Đông Nam Á đ chia s
vi bn bè quc tế? Vì sao?
Câu 2 (2,0 đim): Hãy ch ra những điểm ging và khác nhau v điều kin hình
thành ca các nền văn minh cổ trên đất nước Vit Nam.
NG DN GIẢI ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-A
2-D
3-A
4-B
5-B
6-D
7-A
8-A
9-C
10-C
11-B
12-B
13-B
14-C
15-B
16-B
17-C
18-A
19-B
20-A
21-D
22-B
23-B
24-C
II. T LUN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 đim):
* Lưu ý:
- Hc sinh la chn thành tựu và trình bày quan đim cá nhân.
- Giáo viên linh hot trong quá trình chấm điểm.
* Tham kho:
- La chn thành tựu: Tín ngưỡng th cúng t tiên của cư dân Đông Nam Á
- Gii thích:
+ Tín ngưỡng th cúng t tiên mt trong những tín ngưỡng bản địa nh
hưởng lớn đến đời sng tinh thn của n Đông Nam Á, bởi vi h: th
cúng t tiên là si dây ni lin quá kh - hin ti - tương lai, tạo nên mt truyn
thng liên tc ca dân tc.
+ Tín ngưỡng th cúng t tiên mang tính ph biến, rng rãi hu hết các cng
đồng dân tc trong khu vực Đông Nam Á.
+ Tín ngưỡng này sc sng bn b, mãnh liệt. Tín ngưỡng này được hình
thành t rt sm (khong nhng thế k trưc Công nguyên), tri qua nhiu thi
lch sử, tín ngưỡng th cúng t tiên không h b lãng quên hay phai nht mà
vẫn được duy trì cho đến hin nay.
Câu 2 (2,0 đim):
* Ging nhau:
- S hình thành và phát trin ca các nền văn minh cổ trên đất nước Vit Nam
đều gn vi điều kin t nhiên tại lưu vực ca nhng con sông ln.
- Kinh tế nông nghip trồng lúa nước ngành sn xut chính của dân Vit
cổ, Chăm-pa và Phù Nam.
- sở xã hi:
+ Làng là t chc xã hi ph biến của cư dân Việt cổ, Chăm-pa, Phù Nam
+ dân bản địa nhng người đóng góp ch yếu trong quá trình xây dng
nền văn minh của h.
* Khác nhau
Văn minh
Văn Lang - Âu Lc
Văn minh
Chăm-pa
Văn minh
Phù Nam
- Khu vc Bc B
Bc Trung b ca Vit
Nam hin nay
- Khu vc Nam Trung B
mt phn cao nguyên
Trường Sơn của Vit Nam
hin nay
- Khu vc Nam
B ca Vit
Nam hin nay
- Thương mại đường
bin kém phát triển hơn
so với Chăm-pa và Phù
Nam
- Các hoạt động khai thác
lâm sản thương mại
đường bin rt phát trin
- Hoạt động
thương mại
đường bin rt
phát trin.
- Người Vit c
- Người Sa Hunh
- Ngưi bản địa
người Nam
Đảo (di cư đến)
- Hầu như không s
ảnh hưởng của văn
minh Ấn Độ.
- Sm s tiếp xúc và chu ảnh hưởng t
văn minh n Độ.
BNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
TT
Chương/
ch đề
Nội dung/đơn vi
kiê
n thư
c
Mức độ nhn thc
Nhâ
n biê
t
Thông
hiê
u
Vâ
n du
ng
Vâ
n du
ng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Ch đề 5. Văn
minh Đông Nam
Á
Bài 9. sở hình
thành văn minh
Đông Nam Á thi kì
c - trung đại
3
(0,75)
3
(0,75)
Bài 10. Hành trình
phát trin thành
tu của văn minh
Đông Nam Á (thời
kì c - trung đại)
3
(0,75)
3
(0,75)
1
(2,0)
2
Ch đề 6. Mt
s nền văn minh
trên đất nước
Việt Nam (trước
năm 1858)
Bài 11. Mt s nn
văn minh cổ trên đất
nước Vit Nam
6
(1,5)
6
(1,5)
1
(2,0)
Tng s câu hi
12
(3,0)
0
12
(3,0)
0
0
1
(2,0)
0
1
(2,0)
T l
30%
30%
20%
20%
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT……
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 10 NĂM 2022 - 2023
Bài thi môn: Lịch sử lớp 10
Thời gian làm bài:…. phút
(không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á có điểm gì đặc biệt?
A. Nằm ở vị trí “ngã tư đường” giao thương quốc tế.
B. Là cầu nối giữa Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Khu vực duy nhất của châu Á không tiếp giáp với biển.
D. Là cầu nối giữa hai nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà.
Câu 2. Những tôn giáo nào của Ấn Độ được du nhập vào Đông Nam Á từ những
thế kỉ tiếp giáp Công nguyên?
A. Hồi giáo và Phật giáo.
B. Cơ Đốc giáo và Hồi giáo.
C. Nho giáo và Đạo giáo.
D. Phật giáo và Hin-đu giáo.
Câu 3. Hình thức tổ chức xã hội nào tồn tại phổ biến và là nền tảng cho sự hình
thành văn minh Đông Nam Á? A. Làng/bản. B. Đô thị cổ. C. Lãnh địa. D. Trang viên.
Câu 4. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của biển đối với các quốc gia Đông Nam Á?
A. Góp phần làm cho khí hậu trở nên ôn hòa.
B. Là nguồn nước tưới tiêu trong nông nghiệp.
C. Đem lại nguồn tài nguyên phong phú.
D. Là đường giao thương với bên ngoài.
Câu 5. Sự đa dạng về cư dân, tộc người ở Đông Nam Á đã
A. tạo nên sự tương đồng tuyệt đối trong văn hóa bản địa của các quốc gia.
B. tạo nên nền văn minh bản địa với những sắc thái địa phương phong phú.
C. đưa đến sự ra đời một nhà nước thống nhất, hùng mạnh trên toàn khu vực.
D. gây nên sự chia rẽ, thiếu đoàn kết, thái độ kì thị giữa các cộng đồng dân cư.
Câu 6. Cư dân Đông Nam Á có thái độ như thế nào đối với các thành tựu văn
minh Ấn Độ và Trung Hoa?
A. Bài trừ tuyệt đối các thành tựu văn minh bên ngoài.
B. Đóng cửa, không có sự tiếp xúc, giao lưu với bên ngoài.
C. Sao chép nguyên bản các thành tựu văn minh bên ngoài.
D. Tiếp thu có chọn lọc và sáng tạo các thành tựu văn minh.
Câu 7. Từ những thế kỉ tiếp giáp Công nguyên đến thế kỉ VII là giai đoạn văn minh Đông Nam Á
A. Hình thành và bước đầu phát triển.
B. Phát triển rực rỡ trên các lĩnh vực.
C. Bộc lộ dấu hiệu suy sụp, khủng hoảng.
D. Có sự tiếp xúc với văn minh phương Tây.
Câu 8. Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của cư dân Cam-pu-chia thời trung đại là A. Đền Ăng-co Vát. B. Thánh địa Mỹ Sơn. C. đền Bô-rô-bua-đua. D. chùa Thạt Luổng.
Câu 9. Trên cơ sở tiếp thu bộ Sử thi Ra-ma-ya-na của Ấn Độ, cư dân Thái Lan
đã sáng tạo nên tác phẩm văn học nào? A. Phạ Lắc Phạ Lam. B. Riêm Kê. C. Ra-ma-kiên. D. Dạ thoa vương.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng các nhân tố cốt lõi của
quá trình hình thành và phát triển văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại?
A. Sự phát triển của nền nông nghiệp trồng lúa nước.
B. Tiếp thu có chọn lọc văn minh Ấn Độ, Trung Hoa.
C. Ảnh hưởng sâu sắc từ các nền văn minh ở Tây Á và Bắc Phi.
D. Sự thống nhất trong đa dạng về thành phần dân cư, tộc người.
Câu 11. Việc cư dân Đông Nam Á sáng tạo ra chữ viết riêng không phản ánh ý nghĩa nào dưới đây?
A. Cho thấy tinh thần dân tộc và sự phát triển cao về tư duy của cư dân.
B. Phản ánh tính khép kín trong quan hệ với các nền văn minh bên ngoài.
C. Chữ viết là phương tiện để ghi chép, lưu trữ nhiều thành tựu văn minh khác.
D. Là minh chứng cho sự tiếp thu có sáng tạo các thành tựu văn minh bên ngoài.
Câu 12. Nhận xét nào dưới đây không đúng về tình hình tôn giáo ở Đông Nam
Á thời kì cổ - trung đại?
A. Các tôn giáo cùng tồn tại và phát triển một cách hòa hợp.
B. Các tôn giáo luôn đối lập và xung đột gay gắt với nhau.
C. Tôn giáo ảnh hưởng lớn tới đời sống tinh thần của cư dân.
D. Các tôn giáo lớn của thế giới đều hiện diện ở Đông Nam Á.
Câu 13. Hiện vật nào sau đây tiêu biểu cho nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc? A. Đài thờ Trà Kiệu.
B. Trống đồng Ngọc Lũ.
C. Tượng Vũ nữ Áp-sa-ra.
D. Tượng Vishnu Bình Hòa.
Câu 14. Đứng đầu các bộ trong bộ máy tổ chức nhà nước thời Văn Lang – Âu Lạc là A. Vua. B. Lạc hầu. C. Lạc tướng. D. Bồ chính.
Câu 15. Sự phát triển kinh tế của cư dân Văn Lang - Âu Lạc được thể hiện thông
qua yếu tố nào dưới đây?
A. Có nhiều cảng thị nổi tiếng như: Đại Chiêm, Thị Nại,...
B. Kĩ thuật luyện kim (đồ đồng) phát triển đến trình độ cao.
C. Có cảng thị Óc Eo là trung tâm buôn bán với nhiều quốc gia.
D. Mở rộng ảnh hưởng ra nhiều quốc gia ở khu vực Đông Nam Á.
Câu 16. Văn minh Văn Lang – Âu Lạc có đặc điểm gì?
A. Chịu ảnh hưởng sâu sắc từ văn minh Ấn Độ.
B. Là một nền văn minh nông nghiệp trồng lúa nước.
C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc từ văn minh Tây Á và Bắc Phi.
D. Hình thành trên nền tảng thủ công nghiệp và thương mại.
Câu 17. Công trình kiến trúc nào sau đây của cư dân Chăm-pa được UNESCO
công nhận là di sản văn hóa thế giới?
A. Tháp Cánh Tiên (Bình Định).
B. Tháp Bà Pô Na-ga (Khánh Hòa).
C. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam).
D. Phật viện Đồng Dương (Quảng Nam).
Câu 18. Cư dân Chăm-pa sáng tạo ra chữ Chăm cổ trên cơ sở của loại chữ viết nào?
A. Chữ Phạn của Ấn Độ.
B. Chữ Hán của Trung Quốc.
C. Chữ La-tinh của La Mã.
D. Chữ Nôm của Đại Việt.
Câu 19. Cư dân Chăm-pa và Việt cổ đều
A. Ở trong các ngôi nhà trệt, xây bằng gạch nung.
B. Trồng lúa nước trên các vùng đồng bằng châu thổ.
C. Xây dựng các đền, tháp để thờ thần Shiva.
D. Có tục ăn trầu, nhuộm răng, xăm mình,…
Câu 20. Đặc điểm nổi bật của văn minh Chăm-pa là có sự kết hợp giữa
A. Văn hoá bản địa với văn hoá Ấn Độ.
B. Văn hoá Ấn Độ với văn hoá Trung Hoa.
C. Văn hoá Ấn Độ với văn hoá Đại Việt.
D. Văn hoá Ấn Độ với văn hoá Phù Nam.
Câu 21. Thương cảng nổi tiếng nhất của Vương quốc Phù Nam là A. Thị Nại. B. Vân Đồn. C. Đại Chiêm. D. Óc Eo.
Câu 22. Cư dân Phù Nam có tín ngưỡng thờ đa thần, tiêu biểu là A. Thần Brama. B. Thần Mặt Trời. C. Thần Shiva. D. Thần Visnu.
Câu 23. Cư dân Chăm-pa và Phù Nam đều
A. Sùng mộ Thiên Chúa giáo.
B. Giỏi nghề buôn bán đường biển.
C. Dựng nhà sàn bằng gỗ, lợp mái lá.
D. Dựng các Thánh đường Hồi giáo đồ sộ.
Câu 24. Biểu hiện nào dưới đây cho thấy sự phát triển kinh tế của Vương quốc Phù Nam?
A. Có nhiều cảng thị nổi tiếng như: Đại Chiêm, Thị Nại,...
B. Phù Nam được mệnh danh là “xứ sở của trầm hương”.
C. Thương cảng Óc Eo là trung tâm buôn bán với nhiều nước.
D. Phù Nam là điểm khởi đầu của “con đường tơ lụa trên biển”.
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Nếu được tham gia “Tàu Thanh niên Đông Nam Á – Nhật
Bản”, anh/ chị sẽ lựa chọn thành tựu nào của văn minh Đông Nam Á để chia sẻ
với bạn bè quốc tế? Vì sao?
Câu 2 (2,0 điểm): Hãy chỉ ra những điểm giống và khác nhau về điều kiện hình
thành của các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam.
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-A 2-D 3-A 4-B 5-B 6-D 7-A 8-A 9-C 10-C 11-B 12-B 13-B 14-C 15-B 16-B 17-C 18-A 19-B 20-A 21-D 22-B 23-B 24-C
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm): * Lưu ý:
- Học sinh lựa chọn thành tựu và trình bày quan điểm cá nhân.
- Giáo viên linh hoạt trong quá trình chấm điểm. * Tham khảo:
- Lựa chọn thành tựu: Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên của cư dân Đông Nam Á - Giải thích:
+ Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên là một trong những tín ngưỡng bản địa có ảnh
hưởng lớn đến đời sống tinh thần của cư dân Đông Nam Á, bởi với họ: thờ
cúng tổ tiên là sợi dây nối liền quá khứ - hiện tại - tương lai, tạo nên một truyền
thống liên tục của dân tộc.
+ Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên mang tính phổ biến, rộng rãi ở hầu hết các cộng
đồng dân tộc trong khu vực Đông Nam Á.
+ Tín ngưỡng này có sức sống bền bỉ, mãnh liệt. Tín ngưỡng này được hình
thành từ rất sớm (khoảng những thế kỉ trước Công nguyên), trải qua nhiều thời
kì lịch sử, tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên không hề bị lãng quên hay phai nhạt mà
vẫn được duy trì cho đến hiện nay. Câu 2 (2,0 điểm): * Giống nhau:
- Sự hình thành và phát triển của các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam
đều gắn với điều kiện tự nhiên tại lưu vực của những con sông lớn.
- Kinh tế nông nghiệp trồng lúa nước là ngành sản xuất chính của cư dân Việt cổ, Chăm-pa và Phù Nam. - Cơ sở xã hội:
+ Làng là tổ chức xã hội phổ biến của cư dân Việt cổ, Chăm-pa, Phù Nam
+ Cư dân bản địa là những người đóng góp chủ yếu trong quá trình xây dựng nền văn minh của họ. * Khác nhau Văn minh Văn minh Văn minh Văn Lang - Âu Lạc Chăm-pa Phù Nam Địa bàn - Khu vực Nam Trung Bộ - Khu vực Bắc Bộ và - Khu vực Nam và một phần cao nguyên hình
Bắc Trung bộ của Việt Trường Sơn củ Bộ của Việt a Việt Nam thành Nam hiện nay Nam hiện nay hiện nay - Thương mại đường - Hoạt động
- Các hoạt động khai thác
biển kém phát triển hơn thương mại Kinh tế lâm sản và thương mại so với Chăm-pa và Phù đườ đườ ng biển rất ng biển rất phát triển Nam phát triển. Bộ phận - Người bản địa
cư dân - Người Việt cổ - Người Sa Huỳnh và người Nam chính Đảo (di cư đến) - Hầu như không có sự Văn hóa
- Sớm có sự tiếp xúc và chịu ảnh hưởng từ
ảnh hưởng của văn văn minh Ấn Độ. minh Ấn Độ.
BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn vi ̣ Thông Vâ ̣n du ̣ng TT Nhâ ̣n biết Vâ ̣n du ̣ng chủ đề kiến thức hiểu cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 9. Cơ sở hình thành văn minh 3 3 Đông Nam Á thời kì (0,75) (0,75)
Chủ đề 5. Văn cổ - trung đại
1 minh Đông Nam Bài 10. Hành trình Á phát triển và thành 3 3 1 tựu của văn minh Đông Nam Á (thời (0,75) (0,75) (2,0) kì cổ - trung đại) Chủ đề 6. Một
số nền văn minh Bài 11. Một số nền 6 6 1
2 trên đất nước văn minh cổ trên đất
Việt Nam (trước nước Việt Nam (1,5) (1,5) (2,0) năm 1858) 12 12 1 1 Tổng số câu hỏi 0 0 0 0 (3,0) (3,0) (2,0) (2,0) Tỉ lệ 30% 30% 20% 20%