Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 2

Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN NG VĂN 8
(Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề)
I. ĐỌC HIỂU (6,0 điểm)
Đọc ng liu sau:
c tới Đèo Ngang bóng xế tà,
C cây chen đá, lá chen hoa.
Lom khom dưới núi tiu vài chú,
Lác đác bên sông chợ my nhà.
Nh ớc đau lòng con cuốc cuc
Thương nhà mỏi ming cái gia gia.
Dừng chân đứng li trời non nước,
Mt mnh tình riêng ta vi ta.
(Qua Đèo Ngang, Huyn
Thanh Quan)
Thc hin các yêu cu:
Câu 1 (0,5 điểm) Bài thơ trên được viết bng th thơ gì?
A. Lc bát
B. Song tht lc bát
C. Tht ngôn bát cú luật Đường
D. T tuyt luật Đường
Câu 2 (0,5 điểm) Phương thức biểu đạt chính của bài thơ là
A. t s.
B. biu cm.
C. ngh lun.
D. biu cm, ngh lun.
Câu 3 (0,5 điểm) Bài thơ đưc làm bng lut bng. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 4 (0,5 điểm) Vn của bài thơ là
A. tà-hoa.
B. tà-hoa-nhà.
C. tà-hoa-nhà-gia.
D. tà-hoa-nhà-gia-ta.
Câu 5 (0,5 điểm) Nhịp đúng của câu thơ cuối là
A. 4/3.
B. ¾.
C. 4/1/1/1.
D. 2/2/1/1/1.
Câu 6 (0,5 điểm) Câu 3 và Câu 4 của bài thơ có đặc điểm gì?
A. Hip vn vi nhau.
B. Niêm vi nhau.
C. Đối nhau.
D. Hai câu Đề.
Câu 7 (0,5 điểm) B cc của bài thơ là
A. 4-4.
B. đề-thc-lun-kết.
C. khai-tha-chuyn-hp.
D. A và B đều đúng.
Câu 8 (0,5 điểm) Cm hng ch đạo của bài thơ là gì?
A. Cảnh Đèo Ngang cô liêu.
B. Lòng yêu nước.
C. Ni buồn, đơn, lẻ loi của nhà thơ trước Đèo Ngang hoang vắng, đìu hiu
tâm trng nh ớc, thương nhà.
D. Ý thc v ch quyn lãnh th.
Câu 9 (0,5 điểm) Xác định và nêu tác dng ca mt bin pháp tu t đã học lp 8
có trong hai câu thơ sau:
Lom khom dưới núi tiu vài chú,
Lác đác bên sông chợ my nhà.
Câu 10 (1,0 điểm) Viết đoạn văn (5-7 câu) trình bày nhng vic làm c th ca
bản thân để th hiện lòng yêu nước.
II. VIẾT (4,0 điểm)
Chn 1 trong 2 câu sau:
Câu 1
Viết bài văn k li mt hoạt động hội ý nghĩa tích cực đối vi cng
đồng mà em đã tham gia hoặc chng kiến. Trong bài viết có kết hp k vi hai yếu
t miêu tbiu cm.
Câu 2
Viết bài văn phân tích tác phẩm “Bồng chanh đỏ” của Đỗ Chu.
-------HT-------
(Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm!)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN NGỮ VĂN 8
Phn
Câu
Ni dung
Đim
I
ĐỌC HIU
6,0
1
C
0,5
2
B
0,5
3
B
0,5
4
D
0,5
5
C
0,5
6
C
0,5
7
D
0,5
8
C
0,5
9
- Bin pháp tu từ: đảo ng (0,5 điểm)
- Tác dng: nhn mnh cảnh Đèo Ngang vắng vẻ, đìu hiu; câu thơ gợi
hình, sinh động, giàu âm hưởng (0,5 điểm)
1,0
10
Biu hin của lòng yêu nước:
- Yêu gia đình, quê hương, đất nước.
- T hào v truyn thng dân tc.
- N lc hc tp, rèn luyn bn thân.
1,0
II.
VIT
4,0
Câu
1
a. Đảm bo cấu trúc bài văn tự s
M đon gii thiu hoạt động xã hi.
Thân đoạn trình bày din biến ca hoạt đng xã hi.
Kết đoạn nêu suy nghĩ ca bn thân sau khi tham gia hoạt động
hi.
0,25
b. Xác định đúng yêu cầu của đề: K li mt hoạt động xã hi.
0,25
c. Bài viết có th trin khai theo nhiu cách khác nhau song cần đảm
bo các ý sau:
M bài (0,25 điểm):
- Gii thiệu được hoạt động xã hi s k.
Thân bài (2,0 điểm):
- Hoạt động được k li theo ngôi th nht.
- Nêu đưc những thông tin cơ bản v hot động.
- K li chân thc s vic theo trình t hp lí.
- S dng hp yếu t miêu t hoc biu cm, hoc kết hp c hai
yếu t này.
Kết bài (0,25 điểm):
- Khẳng định ý nghĩa của hoạt động.
- Nêu được suy nghĩ, cảm nhn sâu sc hoạt động gi ra cho bn
thân.
2,5
d. Chính t, ng pháp: Đảm bo chun chính t, ng pháp tiếng Vit.
ng dn chm:
Không cho đim nếu bài làm mc quá nhiu li chính t, ng pháp.
0,5
e. Sáng to: Kết hp t s vi miêu t, biu cm.
0,5
Câu
2
a. Đảm bo cấu trúc bài văn tự s
M đon gii thiu tác phm, tác gi, ch đề, ngh thut.
Thân đoạn trình bày ý kiến v ch đề, ngh thut ca tác phm.
Kết đoạn khẳng định li ch đề, ngh thuật, suy nghĩ của bn thân v
tác phm
0,25
b. Xác định đúng yêu cu của đề: phân tích tác phẩm ”Bồng chanh
đỏ”
0,25
c. Bài viết th trin khai theo nhiu cách khác nhau song cần đảm
bo các ý sau:
M bài (0,25 điểm):
- Gii thiu tác phm (tên tác phm, tác gi).
+ Tên tác phm: “Bồng chanh đỏ”
+ Tên tác giả: Đỗ Chu.
- Nêu khái quát ch đ một vài nét đc sc ngh thut ca tác
phm:
Ch đề tình yêu thương và s tôn trng quyn sng t do đối vi loài
vật được th hin bng hình thc ngh thuật đặc sc.
Thân bài (2,0 điểm):
- Phân tích ch đề ca tác phm.
+ Hoài phát hin chim bồng chanh, đi bắt ging chim quý, tr chim
v t cũ, lén đi bt chim một mình, mong ước cuc sng yên bình cho
chim bồng chanh đỏ.
+ Mi quan h gia Hoài với làng quê, đầm sen thơ mộng, nơi sinh
sng ca ging chim quý, gia Hoài vi anh trai.
- Ch ra phân tích tác dng ca một vài nét đặc sc v hình thc
ngh thut ca tác phm.
+ Ngôi k: ngôi th nht làm cho câu chuyn khách quan, chân thc.
+ Chi tiêt tiêu biu: Li nhân vt tôi cui truyện “Bồng chanh…làm
dáng” góp phần th hin tình yêu loài vt ca Hoài, góp phn th hin
ch đề ca truyn.
+ Nhan đề: “Bồng chanh đỏ” nhan đề hp gn vi chuyn trong
tác phẩm: yêu thương, tôn trọng, bo v bồng chanh đỏ.
Kết bài (0,25 điểm):
- Khẳng định li ch đề và giá tr ca một vài nét đặc sc v hình thc
ngh thut ca tác phm.
+ “Bồng chanh đỏ” truyện giàu ý nghĩa, phù hợp để giáo dc tr
em biết yêu quý loài vt.
- Nêu được suy nghĩ, cảm xúc v tác phm, chia s bài hc rút ra cho
bn thân.
+ Tìm hiu, yêu quý thế gii loài vt.
+ Sng chan hòa vi loài vt.
+ Tôn trng, bo v cuc sng ca loài vt.
c. Chính t, ng pháp: Đảm bo chun chính t, ng pháp tiếng Vit.
ng dn chm:
Không cho đim nếu bài làm mc quá nhiu li chính t, ng pháp.
0,5
d. Sáng to: Diễn đạt giàu cm xúc, có giọng điệu riêng.
0,5
TỔNG ĐIỂM
10,00
MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: NG VĂN 8 CTST THI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
năng
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Mức độ nhn thc
T l
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Đọc
hiu
Bài 6.
Tình yêu
T
quc/Bài
7. Yêu
thương và
hi vng
3
0
5
0
0
2
0
0
60
Viết
Viết bài
văn kể li
mt hot
động xã
hi/Viết
bài văn
phân tích
tác phm
văn học
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
40
Tng
15
5
25
15
0
30
0
10
100
T l %
20%
40%
30%
10%
T l chung
60%
40%
BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ II NĂM HC 2023-2024
MÔN: NG VĂN 8 – THI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT
Kĩ năng
Ni dung/
đơn v kiến
thc
Mức đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
Đc hiu
Bài 6. Tình
yêu T
quc/Bài 7.
Yêu thương
và hi vng
Nhn biết:
- Thơ: nhận biết được th
thơ, vần, nhịp, niêm, đi,
- Nhn biết được bin
pháp tu t đảo ng, câu
hi tu t.
Thông hiu:
- Hiểu được ch đề, cm
hng ch đạo của bài thơ.
- Hiểu được tác dụng của
biện pháp tu từ đảo ngữ,
câu hỏi tu từ.
Vn dng:
- Vn dụng đọc hiu ng
liu trong mt hoàn cnh
mi.
- T ng liu rút ra cách
ng x/bài hc ca bn
thân.
3 TN
5 TN
2 TL
2
Viết
Viết bài
văn kể li
mt hot
động xã hi
Nhn biết:
- Xác định được kiu bài.
- Gii thiệu được hot
động xã hi.
Thông hiu:
trình bày được s vic
theo trình t hp lí.
Vn dng:
- Vn dng kiến thc kiu
bài để hoàn chnh bài viết.
Vn dng cao:
- Văn tự s: kết hp gia
k chuyn vi miêu t,
biu cm.
1TL*
1TL*
1TL*
1 TL*
Viết bài
văn phân
tích tác
phẩm văn
hc
Nhn biết:
- Xác định được kiu bài.
- Gii thiệu được ch đề,
ngh thut ca tác phm
Thông hiu:
- Hiểu được c th ch đề
đặc sc ngh thut ca
tác phm.
Vn dng:
- Vn dng kiến thc kiu
bài để hoàn chnh bài viết.
- Cảm nghĩ của bn thân
v tác phm.
Vn dng cao:
Cm nhn sâu sc, mi m
v tác phm
1TL*
1TL*
1TL*
1 TL*
Tng
3TN
5 TN
2TL
1 TL
T l %
20%
40%
30%
10%
T l chung
60%
40%
| 1/7

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN NGỮ VĂN 8
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
I. ĐỌC HIỂU (6,0 điểm) Đọc ngữ liệu sau:
Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà,
Cỏ cây chen đá, lá chen hoa.
Lom khom dưới núi tiều vài chú,
Lác đác bên sông chợ mấy nhà.
Nhớ nước đau lòng con cuốc cuốc
Thương nhà mỏi miệng cái gia gia.
Dừng chân đứng lại trời non nước,
Một mảnh tình riêng ta với ta.
(Qua Đèo Ngang, Bà Huyện Thanh Quan)
Thực hiện các yêu cầu:
Câu 1 (0,5 điểm)
Bài thơ trên được viết bằng thể thơ gì? A. Lục bát B. Song thất lục bát
C. Thất ngôn bát cú luật Đường
D. Tứ tuyệt luật Đường
Câu 2 (0,5 điểm) Phương thức biểu đạt chính của bài thơ là A. tự sự. B. biểu cảm. C. nghị luận.
D. biểu cảm, nghị luận.
Câu 3 (0,5 điểm) Bài thơ được làm bằng luật bằng. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
Câu 4 (0,5 điểm) Vần của bài thơ là A. tà-hoa. B. tà-hoa-nhà. C. tà-hoa-nhà-gia. D. tà-hoa-nhà-gia-ta.
Câu 5 (0,5 điểm) Nhịp đúng của câu thơ cuối là A. 4/3. B. ¾. C. 4/1/1/1. D. 2/2/1/1/1.
Câu 6 (0,5 điểm) Câu 3 và Câu 4 của bài thơ có đặc điểm gì? A. Hiệp vần với nhau. B. Niêm với nhau. C. Đối nhau. D. Hai câu Đề.
Câu 7 (0,5 điểm) Bố cục của bài thơ là A. 4-4. B. đề-thực-luận-kết.
C. khai-thừa-chuyển-hợp. D. A và B đều đúng.
Câu 8 (0,5 điểm) Cảm hứng chủ đạo của bài thơ là gì?
A. Cảnh Đèo Ngang cô liêu. B. Lòng yêu nước.
C. Nỗi buồn, cô đơn, lẻ loi của nhà thơ trước Đèo Ngang hoang vắng, đìu hiu và
tâm trạng nhớ nước, thương nhà.
D. Ý thức về chủ quyền lãnh thổ.
Câu 9 (0,5 điểm) Xác định và nêu tác dụng của một biện pháp tu từ đã học ở lớp 8 có trong hai câu thơ sau:
Lom khom dưới núi tiều vài chú,
Lác đác bên sông chợ mấy nhà.
Câu 10 (1,0 điểm) Viết đoạn văn (5-7 câu) trình bày những việc làm cụ thể của
bản thân để thể hiện lòng yêu nước. II. VIẾT (4,0 điểm)
Chọn 1 trong 2 câu sau: Câu 1
Viết bài văn kể lại một hoạt động xã hội có ý nghĩa tích cực đối với cộng
đồng mà em đã tham gia hoặc chứng kiến. Trong bài viết có kết hợp kể với hai yếu
tố miêu tả và biểu cảm. Câu 2
Viết bài văn phân tích tác phẩm “Bồng chanh đỏ” của Đỗ Chu. -------HẾT-------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN NGỮ VĂN 8 Phần Câu Nội dung Điểm I ĐỌC HIỂU 6,0 1 C 0,5 2 B 0,5 3 B 0,5 4 D 0,5 5 C 0,5 6 C 0,5 7 D 0,5 8 C 0,5 9
- Biện pháp tu từ: đảo ngữ (0,5 điểm) 1,0
- Tác dụng: nhấn mạnh cảnh Đèo Ngang vắng vẻ, đìu hiu; câu thơ gợi
hình, sinh động, giàu âm hưởng (0,5 điểm) 10
Biểu hiện của lòng yêu nước: 1,0
- Yêu gia đình, quê hương, đất nước.
- Tự hào về truyền thống dân tộc.
- Nỗ lực học tập, rèn luyện bản thân. II. VIẾT 4,0 Câu
a. Đảm bảo cấu trúc bài văn tự sự 0,25 1
Mở đoạn giới thiệu hoạt động xã hội.
Thân đoạn trình bày diễn biến của hoạt động xã hội.
Kết đoạn nêu suy nghĩ của bản thân sau khi tham gia hoạt động xã hội.
b. Xác định đúng yêu cầu của đề: Kể lại một hoạt động xã hội. 0,25
c. Bài viết có thể triển khai theo nhiều cách khác nhau song cần đảm 2,5 bảo các ý sau:
Mở bài (0,25 điểm):
- Giới thiệu được hoạt động xã hội sẽ kể.
Thân bài (2,0 điểm):
- Hoạt động được kể lại theo ngôi thứ nhất.
- Nêu được những thông tin cơ bản về hoạt động.
- Kể lại chân thực sự việc theo trình tự hợp lí.
- Sử dụng hợp lí yếu tố miêu tả hoặc biểu cảm, hoặc kết hợp cả hai yếu tố này.
Kết bài (0,25 điểm):
- Khẳng định ý nghĩa của hoạt động.
- Nêu được suy nghĩ, cảm nhận sâu sắc mà hoạt động gợi ra cho bản thân.
d. Chính tả, ngữ pháp: Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng Việt. 0,5 Hướng dẫn chấm:
Không cho điểm nếu bài làm mắc quá nhiều lỗi chính tả, ngữ pháp.
e. Sáng tạo:
Kết hợp tự sự với miêu tả, biểu cảm. 0,5 Câu
a. Đảm bảo cấu trúc bài văn tự sự 0,25 2
Mở đoạn giới thiệu tác phẩm, tác giả, chủ đề, nghệ thuật.
Thân đoạn trình bày ý kiến về chủ đề, nghệ thuật của tác phẩm.
Kết đoạn khẳng định lại chủ đề, nghệ thuật, suy nghĩ của bản thân về tác phẩm
b. Xác định đúng yêu cầu của đề: phân tích tác phẩm ”Bồng chanh 0,25 đỏ”
c. Bài viết có thể triển khai theo nhiều cách khác nhau song cần đảm bảo các ý sau:
Mở bài (0,25 điểm):
- Giới thiệu tác phẩm (tên tác phẩm, tác giả).
+ Tên tác phẩm: “Bồng chanh đỏ” + Tên tác giả: Đỗ Chu.
- Nêu khái quát chủ đề và một vài nét đặc sắc nghệ thuật của tác phẩm:
Chủ đề tình yêu thương và sự tôn trọng quyền sống tự do đối với loài
vật được thể hiện bằng hình thức nghệ thuật đặc sắc.
Thân bài (2,0 điểm):
- Phân tích chủ đề của tác phẩm.
+ Hoài phát hiện chim bồng chanh, đi bắt giống chim quý, trả chim
về tổ cũ, lén đi bắt chim một mình, mong ước cuộc sống yên bình cho chim bồng chanh đỏ.
+ Mối quan hệ giữa Hoài với làng quê, đầm sen thơ mộng, nơi sinh
sống của giống chim quý, giữa Hoài với anh trai.
- Chỉ ra và phân tích tác dụng của một vài nét đặc sắc về hình thức
nghệ thuật của tác phẩm.
+ Ngôi kể: ngôi thứ nhất làm cho câu chuyện khách quan, chân thực.
+ Chi tiêt tiêu biểu: Lời nhân vật tôi cuối truyện “Bồng chanh…làm
dáng” góp phần thể hiện tình yêu loài vật của Hoài, góp phần thể hiện chủ đề của truyện.
+ Nhan đề: “Bồng chanh đỏ” là nhan đề hợp lí gắn với chuyện trong
tác phẩm: yêu thương, tôn trọng, bảo vệ bồng chanh đỏ.
Kết bài (0,25 điểm):
- Khẳng định lại chủ đề và giá trị của một vài nét đặc sắc về hình thức
nghệ thuật của tác phẩm.
+ “Bồng chanh đỏ” là truyện giàu ý nghĩa, phù hợp để giáo dục trẻ
em biết yêu quý loài vật.
- Nêu được suy nghĩ, cảm xúc về tác phẩm, chia sẻ bài học rút ra cho bản thân.
+ Tìm hiểu, yêu quý thế giới loài vật.
+ Sống chan hòa với loài vật.
+ Tôn trọng, bảo vệ cuộc sống của loài vật.
c. Chính tả, ngữ pháp:
Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng Việt. 0,5 Hướng dẫn chấm:
Không cho điểm nếu bài làm mắc quá nhiều lỗi chính tả, ngữ pháp.
d. Sáng tạo:
Diễn đạt giàu cảm xúc, có giọng điệu riêng. 0,5 TỔNG ĐIỂM 10,00
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: NGỮ VĂN 8 CTST – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Mức độ nhận thức Tỉ lệ Nội Nhận Thông Vận dụng dung/đơn Vận dụng TT biết hiểu cao năng vị kiến thức TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Bài 6. 60 Tình yêu Đọ Tổ c 1 quốc/Bài 3 0 5 0 0 2 0 0 hiểu 7. Yêu thương và hi vọng 2 Viết Viết bài 40 văn kể lại một hoạt động xã hội/Viết 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* bài văn phân tích tác phẩm văn học Tổng 15 5 25 15 0 30 0 10 Tỉ lệ % 20% 40% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: NGỮ VĂN 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Nội dung/
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Kĩ năng đơn vị kiến
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng thức biết hiểu dụng cao 1
Bài 6. Tình Nhận biết: 3 TN 5 TN 2 TL
Đọc hiểu yêu Tổ
- Thơ: nhận biết được thể
quốc/Bài 7. thơ, vần, nhịp, niêm, đối, Yêu thương … và hi vọng
- Nhận biết được biện
pháp tu từ đảo ngữ, câu hỏi tu từ. Thông hiểu:
- Hiểu được chủ đề, cảm
hứng chủ đạo của bài thơ.
- Hiểu được tác dụng của
biện pháp tu từ đảo ngữ, câu hỏi tu từ. Vận dụng:
-
Vận dụng đọc hiểu ngữ
liệu trong một hoàn cảnh mới.
- Từ ngữ liệu rút ra cách
ứng xử/bài học của bản thân. 2 Viết Viết bài Nhận biết: 1TL* 1TL* 1TL* 1 TL* văn kể lại
- Xác định được kiểu bài. một hoạt
- Giới thiệu được hoạt
động xã hội động xã hội. Thông hiểu: trình bày đượ c sự việc theo trình tự hợp lí. Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức kiểu
bài để hoàn chỉnh bài viết. Vận dụng cao:
- Văn tự sự: kết hợp giữa
kể chuyện với miêu tả, biểu cảm. Viết bài Nhận biết: 1TL* 1TL* 1TL* 1 TL* văn phân
- Xác định được kiểu bài. tích tác
- Giới thiệu được chủ đề, phẩm văn
nghệ thuật của tác phẩm học Thông hiểu:
- Hiểu được cụ thể chủ đề
và đặc sắc nghệ thuật của tác phẩm. Vận dụng:
-
Vận dụng kiến thức kiểu
bài để hoàn chỉnh bài viết.
- Cảm nghĩ của bản thân về tác phẩm. Vận dụng cao:
Cảm nhận sâu sắc, mới mẻ vể tác phẩm Tổng 3TN 5 TN 2TL 1 TL Tỉ lệ % 20% 40% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%