Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 (Ma trận, Đề thi, Hướng dẫn chấm)

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 (Ma trận, Đề thi, Hướng dẫn chấm). Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trường tiu hc ________________________________________________________________________
Lp ______________________________________________________________________________________________________
H và tên _________________________________________________________________________________________
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIA HC KÌ II
Năm học: 2023-2024
Môn: Tiếng Vit lp 5
Ni dung
Câu,
đim
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
A. Đọc
Đọc thành
tiếng
Đọc hiu
văn bn
S câu
2 câu
2 câu
1 câu
1 câu
S đim
Câu s
1-2
3-4
5
6
Kiến thc
Tiếng Vit
S câu
1 câu
1 câu
1 câu
1 câu
S đim
0,5đ
0,5đ
Câu s
7
9
8
10
Tng
S câu
1 câu
1 câu
1 câu
3 câu
2 câu
1 câu
9 câu
S đim
0,5đ
0,5đ
10đ
B. Viết
Chính t
S câu
1
1 câu
S đim
Tp làm
văn
S câu
1
S đim
Tng
S câu
2 câu
S đim
10đ
Trường tiu hc ___________________________________________
Lp _________________________________________________________________________
H và tên ____________________________________________________________
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
Năm học: 2023-2024
Môn: Tiếng Vit lp 5
A. KIM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I - Đọc thành tiếng (3 điểm)
(Giáo viên kim tra t tuần 19 đến tun 26, bốc thăm đc và tr li câu
hỏi liên quan đến ni dung bài đọc)
II. Kiểm tra đọc hiu kết hp kim tra phn kiến thc môn Tiếng
Việt (7 điểm)
1. Đọc thầm bài văn sau:
Mng sinh nht bà
Nhân dp sinh nht bà ni, chúng tôi quyết định t tay t chc mt
ba tiệc để chúc th bà. Chúng tôi bảy đứa trẻ, đều cháu ni, cháu
ngoi ca bà. Ch Vy ln nhất mười ba tui, nhất em Sơn sáu tui.
Vy mỗi năm bảy ngày sinh nht, nhiều năm rồi, năm nào cũng
làm cho chúng tôi by ba tic sinh nht tht rôm r.
Năm nay đã sáu mươi lăm tui, thế chưa bao giờ ai t
chc tic mng sinh nht cho bà. Ngày sinh nht hằng năm ca , con
cháu ch v thăm một lát, tng vài th quà nh ri li vội đi.
Nhưng bà chẳng bao gi buồn vì điều y.
Năm nay chị em tôi đã lớn c, chúng tôi hp mt bui bàn kế
hoch t chc sinh nht sáng kiến hay này được b m ca chúng
tôi ng h. B m nhà nào cũng cho chúng tôi tiền để thc hin kế hoch.
Chúng tôi c em Chíp đi mua thiệp mi. Ch Linh hc lp sáu, ch đẹp
nhất nhà được c viết thip mi. Ch Vy thì gi sách nấu ăn ra xem cách
làm món bún ch. Sau đó, chúng tôi lấy c để ra ngoài mt ngày sao
cho khi v, bà s thy bt ngờ. Chúng tôi cùng đi ch cùng làm. Thế
nhưng mọi chuyện xem ra không đơn giản. Mi th c ri tung hết c lên:
Ch Vy thì quên ướp tht bng gia v cho thơm, em Chíp thì khóc nhè
quên thái dưa chuột để ăn ghém, em Hoa pha nước chấm hơi mn .... Mt
lát sau, v hỏi: “Ôi các cháu làm xong hết ri à? Còn na không
cho làm với?”. Thú thực lúc đó ch em tôi hơi bối ri xu h. Ch
mt lúc thôi, nh bàn tay mà mi chuyện đâu đã vào đó. Ba tic sinh
nhật hôm đó đã rất vui. Còn my ch em chúng tôi đu thấy mình đã
ln thêm.
Theo Cù Th Phương Dung
2. Tr li câu hi:
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất hoặc điền vào ch chm trong
các câu sau:
Câu 1 (0,5 điểm - M1) Mỗi năm nội ca my ch em t chc my
ba sinh nht cho các cháu?
A. 7 ba tic
B. 6 ba tic
C. 5 ba tic
D. 4 ba tic
Câu 2 (0,5 điểm - M1) sao năm nay mấy ch em li mun t chc
sinh nht cho bà?
A. Vì my ch em biết bà bun vào ngày sinh nht.
B. Vì t trước ti gi chưa ai biết sinh nht bà.
C. Vì năm nay các bố m ca my ch em vng nhà.
D. Vì năm nay mấy ch em đã lớn và mun làm mt việc để bà vui.
Câu 3 (0,5 điểm - M2) B m ca my ch em đã làm để ng h vic
t chc sinh nht cho bà?
A. Ch cho my ch em các vic cn chun b cho ba tic.
B. Cho my ch em tiền để mua nhng th cn thiết cho tic sinh nht.
C. Viết thiếp mi giúp ch em.
D. Làm giúp my ch em món bún ch.
Câu 4 (0,5 điểm - M2) Vì sao ba tic sinh nhật hôm đó rất vui?
A. Vì hôm đó bà rất vui.
B. Vì hôm đó các cháu rất vui.
C. Vì hôm đó các bố m rt vui.
D. Vì hôm đó cả nhà cùng vui.
Câu 5 (1 điểm - M3) Vì sao my ch em cm thy mình ln thêm?
A. Vì my ch em biết làm món bún ch.
B. Vì my ch em đã biết t t chc ba tic sinh nht.
C. Vì my ch em đã biết quan tâm đến bà và làm cho bà vui.
D. Vì my ch em đã biết làm vic giúp bà.
Câu 6 (1 điểm - M4) Qua bài văn trên, em hiểu thêm được điều gì?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
..
.....................................................................................................................................................
Câu 7 (0,5 điểm - M1) Năm nay chị em tôi đã ln c, chúng tôi hp mt
bui bàn kế hoch t chc sinh nht cho bà. T “bàn” trong câu trên
thuc t loi là:
A. Danh t
B. Động t
C. Tính t
D. Quan h t
Câu 8 (1 điểm - M2) Ngày sinh nht hằng năm của bà, con cháu ch v
thăm một lát, tng vài th quà nh ri li vội đi. Nhưng
chng bao gi bun v điu y.
Hãy chuyn hai câu trên thành mt câu ghép?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
...Câu 9 (0,5 điểm - M1) Tìm t ng đưc lp lại trong đon 1 ca bài
văn?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
..Câu 10 (1 điểm - M2) Năm nay, chị em tôi ln c, chúng tôi họp để
bàn kế hoch t chc sinh nhật bà. Hãy xác định trng ng, ch ng
v ng trong câu trên?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....
.....................................................................................................................................................
B. KIM TRA VIT
1. Chính t: (Nghe viết):
Giáo viên đọc cho hc sinh viết đoạn “từ Thy S thn Việt Nam ... đến
hết” của bài Trí dũng song toàn - Sách TV5 tp 2, trang 25.
2. Tập làm văn
Đề bài: Em hãy t mt đồ vt hoặc món quà có ý nghĩa sâu sắc vi em.
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....
.....................................................................................................................................................
NG DN CHM
A. Phần đọc
1- Đọc thành tiếng: (3 điểm)
- Đọc vừa đủ nghe, ràng; tốc độ đọc đạt yêu cu, giọng đọc biu
cảm: 1 điểm
- Ngt ngh hơi đúng ở các du câu, các cm t rõ nghĩa; đọc đúng tiếng,
t (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm
- Tr lời đúng câu hỏi v nội dung đoạn đọc: 1 điểm
2- Phn đc hiểu (7 điểm)
Câu1234
123457Đ
áp
ánADBDC
23457Đá
p
ánADBDC
3457Đáp
ánADBDC
457Đáp
ánADBDC
57Đáp
ánADBDC
7Đáp
ánADBDC
Đáp
ánADBDC
ADBDCB
DBDCBĐi
m0,50,5
BDCBĐi
m0,50,50,
50,510,5
DCBĐim
CBĐim0,
50,50,50,
510,5Câu
6: 1 điểm
BĐim0,5
Đim0,50
,50,50,51
0,50,50,5
0,50,50,5
0,50,510,
5Câu 6: 1
đim
0,510,5
u 6: 1
đim
10,5Câu
6: 1 điểm
0,5Câu 6:
1 điểm
Câu 6: 1 điểm
Trong cuc sng, chúng ta cn biết quan tâm đến người già trong gia
đình
Câu 8: 1 điểm
Ngày sinh nht hằng năm của bà, con cháu ch v thăm một lát, tng
vài th quà nh ri li vội đi nhưng chẳng bao gi bun v
điu y.
Hoc
Mc ngày sinh nht hằng năm của bà, con cháu ch v thăm một
lát, tng vài th quà nh ri li vội đi. Nhưng chẳng bao gi
bun v điu y.
Câu 9: 0,5 điểm.
T ng đưc lp lại trong đoạn 1: bà; chúng tôi
Câu 10: 1 điểm:
- Năm nay: TN
- ch em tôi; chúng tôi: CN
- ln c; họp để bàn kế hoch t chc sinh nht bà: VN
B. BÀI KIM TRA VIT
1. Chính t (2 điểm)
- Bài viết không mc li chính t, ch viết ràng, đúng cỡ, đúng mẫu,
trình bày đúng đoạn văn: 2 điểm.
- Mi li chính t trong bài viết tr 0,1 điểm.
- Lưu ý: Nếu ch viết không ràng, sai v khong cách, kiu ch, c
chữ…. Trừ 0,5 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn: (8 điểm)
- Viết được bài văn tả đồ vật đủ 3 phn m bài, thân bài, kết luận đúng
yêu cầu đã học, độ dài bài viết t 15 câu tr lên.
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng t đúng, diễn đạt logic, không mc li
chính t,…
- Ch viết rõ ràng, trình bày sch s.
+ M bài: Gii thiệu được đồ vt hoặc món quà ý nghĩa sâu sc vi
em.. (1điểm)
+ Thân bài: (6 điểm)
T bao quát hình dáng c th của đồ vt.
T các b phn của đồ vật đó.
Nêu công dng của đồ vt
+ Kết bài: Nêu được cảm nghĩ của em v đồ vt hoặc món quà đó.(1
đim).
Lưu ý: Tùy theo mức đ sai sót v ý, v diễn đạt ch viết th cho
các mức điểm:
8 - 7,5 - 7 - 6,5 - 6 - …..
| 1/12

Preview text:

Trường tiểu học ________________________________________________________________________
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Lớp ______________________________________________________________________________________________________ Năm học: 2023-2024
Họ và tên _________________________________________________________________________________________
Môn: Tiếng Việt lớp 5 Câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Nội dung Tổng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc thành tiếng Số câu 2 câu 2 câu 1 câu 1 câu Đọc hiểu Số điểm A. Đọc văn bản Câu số 1-2 3-4 5 6 Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu
Kiến thức Số điểm 0,5đ 0,5đ Tiếng Việt Câu số 7 9 8 10 Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu 2 câu 1 câu 9 câu Tổng Số điểm 0,5đ 0,5đ 10đ Số câu 1 1 câu Chính tả Số điểm 2đ 2đ Tập làm Số câu 1 B. Viết văn Số điểm 8đ 8đ Số câu 2 câu Tổng Số điểm 10đ
Trường tiểu học ___________________________________________ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp _________________________________________________________________________ Năm học: 2023-2024
Họ và tên ____________________________________________________________
Môn: Tiếng Việt lớp 5
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I - Đọc thành tiếng (3 điểm)
(Giáo viên kiểm tra từ tuần 19 đến tuần 26, bốc thăm đọc và trả lời câu
hỏi liên quan đến nội dung bài đọc)
II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra phần kiến thức môn Tiếng Việt (7 điểm)
1. Đọc thầm bài văn sau: Mừng sinh nhật bà
Nhân dịp sinh nhật bà nội, chúng tôi quyết định tự tay tổ chức một
bữa tiệc để chúc thọ bà. Chúng tôi có bảy đứa trẻ, đều là cháu nội, cháu
ngoại của bà. Chị Vy lớn nhất mười ba tuổi, bé nhất là em Sơn sáu tuổi.
Vậy là mỗi năm có bảy ngày sinh nhật, nhiều năm rồi, năm nào bà cũng
làm cho chúng tôi bảy bữa tiệc sinh nhật thật rôm rả.
Năm nay bà đã sáu mươi lăm tuổi, thế mà chưa bao giờ có ai tổ
chức tiệc mừng sinh nhật cho bà. Ngày sinh nhật hằng năm của bà, con
cháu chỉ về thăm bà một lát, tặng bà vài thứ quà nhỏ rồi lại vội vã đi.
Nhưng bà chẳng bao giờ buồn vì điều ấy.
Năm nay chị em tôi đã lớn cả, chúng tôi họp một buổi bàn kế
hoạch tổ chức sinh nhật bà và sáng kiến hay này được bố mẹ của chúng
tôi ủng hộ. Bố mẹ nhà nào cũng cho chúng tôi tiền để thực hiện kế hoạch.
Chúng tôi cử em Chíp đi mua thiệp mời. Chị Linh học lớp sáu, chữ đẹp
nhất nhà được cử viết thiệp mời. Chị Vy thì giở sách nấu ăn ra xem cách
làm món bún chả. Sau đó, chúng tôi lấy cớ để bà ra ngoài một ngày sao
cho khi về, bà sẽ thấy bất ngờ. Chúng tôi cùng đi chợ và cùng làm. Thế
nhưng mọi chuyện xem ra không đơn giản. Mọi thứ cứ rối tung hết cả lên:
Chị Vy thì quên ướp thịt bằng gia vị cho thơm, em Chíp thì khóc nhè vì
quên thái dưa chuột để ăn ghém, em Hoa pha nước chấm hơi mặn .... Một
lát sau, bà về và hỏi: “Ôi các cháu làm xong hết rồi à? Còn gì nữa không
cho bà làm với?”. Thú thực lúc đó chị em tôi hơi bối rối và xấu hổ. Chỉ
một lúc thôi, nhờ bàn tay bà mà mọi chuyện đâu đã vào đó. Bữa tiệc sinh
nhật hôm đó bà đã rất vui. Còn mấy chị em chúng tôi đều thấy mình đã lớn thêm. Theo Cù Thị Phương Dung
2. Trả lời câu hỏi:
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất hoặc điền vào chỗ chấm trong các câu sau:
Câu 1 (0,5 điểm - M1) Mỗi năm bà nội của mấy chị em tổ chức mấy
bữa sinh nhật cho các cháu? A. 7 bữa tiệc B. 6 bữa tiệc C. 5 bữa tiệc D. 4 bữa tiệc
Câu 2 (0,5 điểm - M1) Vì sao năm nay mấy chị em lại muốn tổ chức sinh nhật cho bà?
A. Vì mấy chị em biết bà buồn vào ngày sinh nhật.
B. Vì từ trước tới giờ chưa ai biết sinh nhật bà.
C. Vì năm nay các bố mẹ của mấy chị em vắng nhà.
D. Vì năm nay mấy chị em đã lớn và muốn làm một việc để bà vui.
Câu 3 (0,5 điểm - M2) Bố mẹ của mấy chị em đã làm gì để ủng hộ việc
tổ chức sinh nhật cho bà?
A. Chỉ cho mấy chị em các việc cần chuẩn bị cho bữa tiệc.
B. Cho mấy chị em tiền để mua những thứ cần thiết cho tiệc sinh nhật.
C. Viết thiếp mời giúp chị em.
D. Làm giúp mấy chị em món bún chả.
Câu 4 (0,5 điểm - M2) Vì sao bữa tiệc sinh nhật hôm đó rất vui?
A. Vì hôm đó bà rất vui.
B. Vì hôm đó các cháu rất vui.
C. Vì hôm đó các bố mẹ rất vui.
D. Vì hôm đó cả nhà cùng vui.
Câu 5 (1 điểm - M3) Vì sao mấy chị em cảm thấy mình lớn thêm?
A. Vì mấy chị em biết làm món bún chả.
B. Vì mấy chị em đã biết tự tổ chức bữa tiệc sinh nhật.
C. Vì mấy chị em đã biết quan tâm đến bà và làm cho bà vui.
D. Vì mấy chị em đã biết làm việc giúp bà.
Câu 6 (1 điểm - M4) Qua bài văn trên, em hiểu thêm được điều gì?
....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... ..
.....................................................................................................................................................
Câu 7 (0,5 điểm - M1) Năm nay chị em tôi đã lớn cả, chúng tôi họp một
buổi bàn kế hoạch tổ chức sinh nhật cho bà. Từ “bàn” trong câu trên thuộc từ loại là: A. Danh từ B. Động từ C. Tính từ D. Quan hệ từ
Câu 8 (1 điểm - M2) Ngày sinh nhật hằng năm của bà, con cháu chỉ về
thăm bà một lát, tặng bà vài thứ quà nhỏ rồi lại vội vã đi. Nhưng bà
chẳng bao giờ buồn về điều ấy.
Hãy chuyển hai câu trên thành một câu ghép?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
...Câu 9 (0,5 điểm - M1) Tìm từ ngữ được lặp lại trong đoạn 1 của bài văn?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
..Câu 10 (1 điểm - M2) Năm nay, chị em tôi lớn cả, chúng tôi họp để
bàn kế hoạch tổ chức sinh nhật bà. Hãy xác định trạng ngữ, chủ ngữ và vị ngữ trong câu trên?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... ....
..................................................................................................................................................... B. KIỂM TRA VIẾT
1. Chính tả: (Nghe – viết):
Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn “từ Thấy Sứ thần Việt Nam ... đến
hết” của bài Trí dũng song toàn - Sách TV5 tập 2, trang 25. 2. Tập làm văn
Đề bài: Em hãy tả một đồ vật hoặc món quà có ý nghĩa sâu sắc với em.
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... ....
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... ....
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... ....
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... ....
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... ....
..................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM A. Phần đọc
1- Đọc thành tiếng: (3 điểm)
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu, giọng đọc có biểu cảm: 1 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa; đọc đúng tiếng,
từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm
2- Phần đọc hiểu (7 điểm)
123457Đ 23457Đá 3457Đáp 457Đáp 57Đáp 7Đáp Câu1234 áp p
ánADBDC ánADBDC ánADBDC ánADBDC ánADBDC ánADBDC CBĐiểm0, BDCBĐiể Đáp DBDCBĐi 50,50,50, DCBĐiểm BĐiểm0,5
ánADBDC ADBDCB ểm0,50,5 m0,50,50, 510,5Câu 50,510,5 6: 1 điểm 0,50,510, 0,510,5Câ Điểm0,50 10,5Câu 0,5Câu 6:
0,50,50,5 0,50,50,5 5Câu 6: 1 u 6: 1 ,50,50,51 6: 1 điểm 1 điểm điểm điểm Câu 6: 1 điểm
Trong cuộc sống, chúng ta cần biết quan tâm đến người già trong gia đình Câu 8: 1 điểm
Ngày sinh nhật hằng năm của bà, con cháu chỉ về thăm bà một lát, tặng
bà vài thứ quà nhỏ rồi lại vội vã đi nhưng bà chẳng bao giờ buồn về điều ấy. Hoặc
Mặc dù ngày sinh nhật hằng năm của bà, con cháu chỉ về thăm bà một
lát, tặng bà vài thứ quà nhỏ rồi lại vội vã đi. Nhưng bà chẳng bao giờ buồn về điều ấy. Câu 9: 0,5 điểm.
Từ ngữ được lặp lại trong đoạn 1: bà; chúng tôi Câu 10: 1 điểm: - Năm nay: TN
- chị em tôi; chúng tôi: CN
- lớn cả; họp để bàn kế hoạch tổ chức sinh nhật bà: VN
B. BÀI KIỂM TRA VIẾT
1. Chính tả (2 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đúng cỡ, đúng mẫu,
trình bày đúng đoạn văn: 2 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết trừ 0,1 điểm.
- Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về khoảng cách, kiểu chữ, cỡ
chữ…. Trừ 0,5 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn: (8 điểm)
- Viết được bài văn tả đồ vật đủ 3 phần mở bài, thân bài, kết luận đúng
yêu cầu đã học, độ dài bài viết từ 15 câu trở lên.
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, diễn đạt logic, không mắc lỗi chính tả,…
- Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
+ Mở bài: Giới thiệu được đồ vật hoặc món quà có ý nghĩa sâu sắc với em.. (1điểm) + Thân bài: (6 điểm)
Tả bao quát hình dáng cụ thể của đồ vật.
Tả các bộ phận của đồ vật đó.
Nêu công dụng của đồ vật
+ Kết bài: Nêu được cảm nghĩ của em về đồ vật hoặc món quà đó.(1 điểm).
Lưu ý: Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm: 8 - 7,5 - 7 - 6,5 - 6 - …..