Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 (Ma trận, Đề thi, Hướng dẫn chấm)

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 (Ma trận, Đề thi, Hướng dẫn chấm). Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trường tiu hc ________________________________________________________________________
Lp ______________________________________________________________________________________________________
H và tên _________________________________________________________________________________________
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIA HC KÌ II
Năm học: 2023-2024
Môn: Tiếng Vit lp 5
Ni dungCâu,
đimMc 1Mc
2Mc 3Mc
4TngTNTLTNTL
Câu,
đimM
c
1Mc
2Mc
3Mc
4TngT
NTLTN
Mc 1Mc 2Mc
3Mc
4TngTNTLTNTL
Mc 2Mc 3Mc
4TngTNTLTNTL
Mc 3Mc
4TngTNTLT
NTLTNTLTNT
LA. ĐọcĐọc
thành tiếng
Mc
4TngTNTLT
NTLTNTLTNT
LA. ĐọcĐọc
thành tiếng
TngT
NTLTN
TNTLT
NTLTN
TNT
LTN
TLTNTL
TNT
LA.
Đọc
3đ
3đ
3đ
S
câu314
câuS
đim1,5
14
câuS
đim1,5
4
câu
4 câuS
đim1,5
4
câu
4 câuS
đim1,5
S
đim1,5
11,5đ
u s1-2-
34
1,5đ
1,5đCâu
s1-2-
34
1,5đ
1,5đCâu
s1-2-
34
Câu
s1-2-
34
4
S
câu122
2216
câuS
đim0,5
216
câu
216
câuS
đim0,5
16
câu
6 câuS
đim0,5
S
1,51,51
1,51
1,515,5
15,5
5,5đCâu
đim0,5
đCâu
s56-
78-
910T
ngS
câu3
câu1
câu1
câu2
câu2
câu1
câu10
câuS
đim1,5
đ0,5đ1
đ
u
s5
s56-
78-
910T
ngS
câu3
câu1
câu1
câu2
câu2
câu1
câu10
câuS
đim1,5
đ0,5đ1
đ1,5đ1,
đ1,5đ1,
1đ7đ
1đ7đ
Câu
s56-
78-
910T
ngS
câu3
câu1
câu1
câu2
câu2
câu1
câu10
6-78-
910T
ngS
câu3
câu1
câu1
câu2
câu2
câu1
câu10
câuS
đim1,5
8-
910
8-
910T
ngS
câu3
câu1
câu1
câu2
câu2
câu1
câu10
câuS
đim1,5
10
TngS
câu3
câu1
câu1
câu2
câu2
câu1
câu10
câuS
đim1,5
đ0,5đ1
đ1,5đ1,
1đ7đ
câuS
đim1,5
đ0,5đ1
đ1,5đ1,
1đ7đ
đ0,5đ1
đ1,5đ1,
1đ7đ
đ0,5đ1
đ1,5đ1,
1đ7đ
S câu3
câu1
câu1
câu2
câu2
câu1
câu10
câuS
đim1,5
đ0,5đ1
1 câu2
câu2
câu1
câu10
câuS
đim1,5
đ0,5đ1
đ1,5đ1,
1đ7đ
2
câu
2 câu1
câu10
câuS
đim1,5
đ0,5đ1
đ1,5đ1,
1đ7đ
1
câu
10
câuS
đim1,5
đ0,5đ1
đ1,5đ1,
1đ7đ
đ1,5đ1,
1đ7đ
S
đim1,5
đ0,5đ1
đ1,5đ1,
1đ7đ
1,5đ
1,5
đ1đ
1,5đ1đ
1đ7
đB.
Viết
B.
ViếtC
nh tS
câu
S câu
1
1
1
câu
1 câu
S đim
2đ
2đ
S câu
1
1
S đim
8đ
8đ
S câu

2
câu
2 câu
S đim

10
đ
10đ
Trường tiu hc ___________________________________________
Lp _________________________________________________________________________
H và tên ____________________________________________________________
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
Năm học: 2023-2024
Môn: Tiếng Vit lp 5
A. KIỂM TRA ĐỌC HIU
Đọc thầm bài văn sau, dựa vào nội dung bài đọc nhng kiến
thức đã học để tr li câu hi và bài tập bên dưới:
Rừng đước
Rừng đước mênh mông. Đước mọc chen nhau trên vùng đt ngp
ớc. Cây đước mọc dài tăm tắp, cây nào cây ny thng ncây nến
khng l. R nó cao t ba bốn thước tua tủa giương ra chung quanh như
nhng cánh tay t trong thân cây thò ra bám đt. Tuy mặt đất ly nhn
thín nhưng không một cng c mc. Ch vài chiếc rụng nước
triều lên chưa kịp để cuốn đi, bóng nắng chiếu xuyên qua nhng tng
dày xanh biếc, soi l ch trên lượt bùn mượt vàng óng li ti vết n
chân ca nhng con tràng to. Nhng bui triều lên, nước ch
ngp quá gối thôi, chúng tôi năm bảy đứa r nhau đi bắt vp, bt cua.
Rồi trên đường v thường đuổi nhau chui qua những cánh tay đước, móc
bùn ném nhau, té nước và reo hò ầm ĩ.
Nguyn Thi
Câu 1: Cây đước những đặc điểm ni bt so vi nhng cây khác?
Hãy khoanh tròn vào trước ý đúng:
A. Rừng đước mênh mông.
B. Đước mọc chen nhau trên vùng đất ngập nước.
C. Ch có vài chiếc lá rụng mà nước triu lên chưa kịp để cuốn đi.
D. Cây đước mọc dài tăm tp, r cao t ba bốn thước tua tủa giương ra
chung quanh như những cánh tay.
Câu 2: Bài văn t rừng đước lúc nước thy triều như thế nào? Đánh
du X vào ô trống trước ý đúng:
Lúc nước triu lên.
????
Lúc nước triu xung.
C lúc nước triều lên và lúc nước triu xung
c triu không lên không xung
Câu 3: Hoạt động của con người trong đoạn văn được miêu t gì?
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống thích hp:
Nhng cánh tay t trong thân cây thò ra bám đất
Năm bảy đứa r nhau đi bắt vp, bt cua
Vết chân ca nhng con dã tràng bé to
Trên đường v thường đuổi nhau chui qua những cánh tay đước,
móc bùn ném nhau, té nước và reo hò ầm ĩ
Câu 4: Xếp các câu văn sau vào ô thích hợp:
1. Vết bàn chân ca nhng con dã tràng bé to
2. Cây nào cây ny thẳng như cây nến khng l.
3. Chúng tôi chui qua những cánh tay đước, móc bùn ném nhau
??
. R tua tủa giương ra chung quanh như nhng cánh tay t trong
thân cây thò ra bám đất.
Hình nh so sánh
Hình nh nhân hóa
Câu 5: Em hãy khoanh vào t ng tác dng nối các câu trong đoạn
văn sau:
“Những bui triều lên, nước ch ngp quá gối thôi, chúng tôi năm
bảy đa r nhau đi bắt vp, bt cua. Rồi trên đưng v thường đuổi
nhau chui qua những cánh tay đước, móc bùn ném nhau, nước
reo hò ầm ĩ.”
Câu 6: Khoanh vào cp t ch quan h, gch mt gạch dưới ch ng,
gch hai gạch dưới v ng trong mi vế ca câu ghép sau:
Tuy mặt đất ly nhẵn thín nhưng không có một cng c mc.
Câu 7: Tìm t đưc lp li trong chuỗi câu sau đây cho biết vic lp
lại đó có tác dụng gì? Viết ý ca em vào ch chm.
??
“Rừng đước nh mông. Đước mọc chen nhau trên vùng đất ngp
ớc. Cây đước mọc dài tăm tắp, cây nào cây ny thẳng như cây nến
khng l.”
- T lp lại đó là từ: ………………….........................................................................
- Vic lp lại đó có tác dụng: .....................................................................................
Câu 8: T “nó” trong câu th hai thay thế cho t nào trong u th
nht, có th thay t “nó” bằng t nào khác? Viết ý ca em vào ch chm.
??
“Cây đưc mọc dài tăm tắp, cây nào cây ny thẳng như y nến
khng l. R cao t ba bốn thước tua tủa giương ra chung quanh
như nhng cánh tay t trong thân cây thò ra bám đất.”
- T “nó” thay thế cho từ: ………………………………………………………….
- Có th thay th “nó” bằng t: ................................................................................
Câu 9: núi rng min trung không cây đưc, ch tre nhng
loài ging tre mc rt nhiu. Theo em, tre mang li lợi ích cho đời
sống con người? Viết câu tr li ca em vào ch chm:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 10: Theo em, chúng ta cần làm để bo v rừng đước hay rng
ngp mn? Viết câu tr li ca em vào ch chm:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
B. KIM TRA VIT
Câu 1. Chính t (Nghe viết): Hi thổi cơm thi Đồng Vân (Sách TV
lp 5, tp 2, trang 83-84), t Hi thi bắt đầu... đến …bt đầu thổi cơm.
Câu 2. Tập làm văn: Hãy tả một đồ vt hoc một món quà có ý nghĩa
sâu sc vi em.
Bài làm:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
...
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
......
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
......
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
......
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
......
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
......
Trường tiu hc ___________________________________________
Lp _________________________________________________________________________
H và tên ____________________________________________________________
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
Năm học: 2023-2024
Môn: Tiếng Vit lp 5
ng dn chm
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (3 điểm)
- Giáo viên kim tra trong các tiết ôn tp tun 28.
- Cách tiến hành: Cho hc sinh bốc thăm để mt chọn bài đọc (là văn
xuôi) trong s các bài đã hc t tuần 19 đến tun 27, tốc độ đọc 115
tiếng/phút.
- Chấm điểm:
+ Điểm 9-10: đọc to, rõ ràng, không sai t, giọng đc có biu cm,
đảm bo tốc độ.
+ Đim 7-8: đọc tiếng, sai không quá 4 t, giọng đọc biu
cảm, đảm bo tốc độ.
+ Điểm 5-6: sai 5 đến 7 từ, đảm bo tốc độ.
+ Điểm dưới 5: Không đảm bo tốc độ, đọc còn ngt ng, sai trên
8 t.
II. Đọc hiểu (7 điểm)
??
Thi gian làm bài: 20 phút.
Đim mi câu và đáp án như sau:
Câu1- MĐ1 (0,5 điểm): Khoanh vào D
Câu 2- MĐ1 (0,5 điểm): Đánh X vào ô thứ nhất: Lúc nước triu lên.
Câu 3- MĐ1 (0,5 điểm): Theo th t t trên xuống dưới: S Đ S Đ
Câu 4- MĐ2 (0,5 điểm):
- Hình nh so sánh là:
+ Cây nào cây ny thẳng như cây nến khng l.
+ R tua tủa giương ra chung quanh như những cánh tay …..
- Hình nh nhân hóa là:
+ Vết bàn chân ca nhng con dã tràng bé to
+ Chúng tôi chui qua những cánh tay đước, móc bùn ném nhau
Câu 5- MĐ1 (0,5 điểm): Khoanh vào t: Ri
Câu 6- MĐ2(1 điểm): Tuy mặt đất ly nhẵn thín nhưng không có một
cng c mc.
Câu 7- MĐ2 (0,5 điểm): T lp lại: đước, tác dng: Liên kết các câu
trong đoạn văn.
Câu 8 (1 điểm): T “nó” thay thế cho t “cây đước”, thể thay t “nó”
bng t “chúng”
Câu 9 (1 điểm): Con người dùng tre làm nhà cửa, làm đồng trong gia
đình, làm giàn giáo, làm bờ rào rt nhiu công dng khác na. Tre
làm đẹp cảnh quang thiên nhiên, cho bóng mát, ngăn chn xói l đất
gió bão...
Câu 10 (1 điểm): Để bo v rng đước rng ngp mn, chúng ta
không nên khai thác rng ba bãi, không phá rng lấy đất nuôi trng
thy sn,trng thêm nhiu cây chu ngp nước, chăm sóc bảo v tt
loi rng này...
B. Kim tra viết (10 điểm)
I. Viết chính t (2 điểm)
Cho hc sinh viết chính t (Nghe viết) bài Hi thổi cơm thi
Đồng Vân (Sách TV lp 5, tp 2, trang 83-84), viết đoạn Hi thi bt
đầu ... bắt đầu thổi cơm.
- Thi gian viết là 15 phút.
Chấm điểm: Bài viết sai không quá 5 lỗi được 2 điểm, sai trên 5 li thì
tr mi li 0,5 điểm.
II. Tập làm văn (8 điểm)
- Thi gian làm bài: 35 phút.
- Yêu cu chung của bài văn là:
+ Viết đúng đề bài; b cc ràng; dùng t đặt câu hp lý; ni
dung cht ch;
??
+ Vn dng các hình nh nhân hóa, so sánh, t gi tả…
??
+ Ch viết rõ ràng; trình bày sch s.
| 1/17

Preview text:

Trường tiểu học ________________________________________________________________________
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Lớp ______________________________________________________________________________________________________ Năm học: 2023-2024
Họ và tên _________________________________________________________________________________________
Môn: Tiếng Việt lớp 5 Câu, Mức 3Mức Mức
điểmM Mức 1Mức 2Mức
4TổngTNTLT 4TổngTNTLT Mức 2Mức 3Mức Nội dungCâu, ức 3Mức NTLTNTLTNT NTLTNTLTNT 4TổngTNTLTNTL điểmMức 1Mức 1Mức 4TổngTNTLTNTL
LA. Đọc Đọc LA. Đọc Đọc TổngT 2Mức 3Mức 2Mức thành tiếng thành tiếng NTLTN 4TổngTNTLTNTL 3Mức TNT TNTLT TNTLT TNT TLA. 4TổngT TLTNTL TLTNTL TLTNTL LA. NTLTN NTLTN LTN Đọc NTLTN Đọc Đọc A. Đọc thành 3đ 3đ 3đ 3đ 3đ 3đ tiếng Số 314 14 14 câu314 4 câuSố 4 4 câuSố 4 4 câuSố 4 câuSố câuSố câuSố câuSố câuSố
điểm1,5 câu điểm1,5 câu điểm1,5 điểm1,5
điểm1,5 điểm1,5 điểm1,5 Đọc điểm1,5 hiểu văn
1,511,5 11,5đCâ 11,5đCâ 1,5đCâu 1,5đCâu 1,5đCâu 1,5đCâu bảnSố Số đCâu u số1-2- u số1-2- số1-2- 1,5đ số1-2- 1,5đ số1-2- số1-2- câu314 điểm1,5 số1-2- 34 34 34 34 34 34 câuSố 34 điểm1,5 Câu số1-2- 1-2-34 4 4 34 12216 12216 2216 2216 216 16 Số 216 16 6 câuSố Kiến câuSố câuSố câuSố câuSố câuSố câuSố câu122 câu câu điểm0,5 thức
điểm0,5 điểm0,5 điểm0,5 điểm0,5 điểm0,5 điểm0,5 Tiếng Số
0,51,51, 0,51,51, 1,51,51 1,51,51 1,51 1,515,5 15,5 15,5đCâ 5,5đCâu
Việt Số điểm0,5 515,5đC 515,5đC đCâu đCâ u số56- số56- câu122 âu âu số56- u 78- 78- số56- số56- 78-
số5 910 Tổ 910 Tổ 78- 78- 910 Tổ ngSố ngSố
910 Tổ 910 Tổ ngSố câu3 câu3 ngSố ngSố câu3 câu1 câu1 câu3 câu3 câu1 câu1 câu1 câu1 câu1 câu1 câu2 câu2 câu1 câu1 câu2 câu2 câu2 câu2 câu2 câu2 câu1 câu1 câu2 câu2 câu1 câu10 câu10 câu1 câu1 câu10 câuSố câuSố câu10 câu10 câuSố
điểm1,5 điểm1,5 câuSố câuSố điểm1,5 đ0,5đ1 đ0,5đ1
điểm1,5 điểm1,5 đ0,5đ1 đ1,5đ1, đ1,5đ1, đ0,5đ1 đ0,5đ1 đ1,5đ1, 5đ1đ7đ 5đ1đ7đ đ1,5đ1, đ1,5đ1, 5đ1đ7đ 5đ1đ7đ 5đ1đ7đ Câu 56-78- 56-78- 6-78- 6-78- 8- 10 Tổ TổngS ố câu3 số56-
910 Tổ 910 Tổ 910 Tổ 910 Tổ 910 Tổ ngSố 78- ngSố ngSố ngSố ngSố ngSố câu3 câu1 câu1 910 Tổ câu3 câu3 câu3 câu3 câu3 câu1 ngSố câu1 câu1 câu1 câu1 câu1 câu1 câu2 câu2 câu3 câu1 câu1 câu1 câu1 8- câu1 câu2 10 câu1 câu2 câu2 câu2 câu2 câu1 910 câu2 câu2 câu1 câu2 câu2 câu2 câu2 câu2 câu1 câu10 câu2 câu1 câu1 câu1 câu1 câu1 câu10 câuSố câu2 câu10 câu10 câu10 câu10 câu10 câuSố điểm1,5 câu1 câuSố câuSố câuSố câuSố câuSố điểm1,5 đ0,5đ1
câu10 điểm1,5 điểm1,5 điểm1,5 điểm1,5 điểm1,5 đ0,5đ1 đ1,5đ1, 5đ1đ7đ câuSố
đ0,5đ1 đ0,5đ1 đ0,5đ1 đ0,5đ1 đ0,5đ1 đ1,5đ1,
điểm1,5 đ1,5đ1, đ1,5đ1, đ1,5đ1, đ1,5đ1, đ1,5đ1, 5đ1đ7đ
đ0,5đ1 5đ1đ7đ 5đ1đ7đ 5đ1đ7đ 5đ1đ7đ 5đ1đ7đ đ1,5đ1, 5đ1đ7đ
TổngSố Số câu3 3 câu1 1 câu1 câu1 1 câu2 câu3 câu1 câu2 2 câu2 câu1 câu1 câu2 câu2 2 câu1 câu2 câu1 1 câu10 10 câu2 câu1 câu10 câu1 câu2 câu1 câu10 câuSố câuSố câu2 câu2 câu1 câu10 câuSố câu10 câuSố 2 1
điểm1,5 điểm1,5 câu2 câu1 câu10 câuSố điểm1,5 câuSố điểm1,5 câu câu đ0,5đ1 đ0,5đ1 câu1 câu10 câuSố điểm1,5 đ0,5đ1 điểm1,5 đ0,5đ1 đ1,5đ1, đ1,5đ1, câu10 câuSố điểm1,5 đ0,5đ1 đ1,5đ1, đ0,5đ1 đ1,5đ1, 5đ1đ7đ 5đ1đ7đ
câuSố điểm1,5 đ0,5đ1 đ1,5đ1, 5đ1đ7đ đ1,5đ1, 5đ1đ7đ
điểm1,5 đ0,5đ1 đ1,5đ1, 5đ1đ7đ 5đ1đ7đ 5đ1đ7đ đ0,5đ1 đ1,5đ1, đ1,5đ1, 5đ1đ7đ 1,5đ0,5 5đ1đ7đ Số đ1đ1,5 1đ7đB. 7đB. điểm1,5 đ1,5đ1 1đ7 1,5
ViếtChí ViếtChí đ0,5đ1 đ7đB.
0,5đ1đ 1đ1,5đ 1,5đ1,5 1,5đ1đ đB. đ1đ7đ đ1đ
nh tảSố nh tảSố
đ1,5đ1, ViếtChí Viết câu câu
5đ1đ7đ nh tảSố câu 1 Chính Số câu 1 1 1 câu B. câu tảSố ViếtChí 2đ câu Số điểm 2đ 2đ 2đ nh tảSố câu Tập làm Số câu 1 1 1 văn Số điểm 8đ 8đ 8đ 8đ 2 Số câu 2 câu câu Tổng 10 Số điểm 10đ đ
Trường tiểu học ___________________________________________ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp _________________________________________________________________________ Năm học: 2023-2024
Họ và tên ____________________________________________________________
Môn: Tiếng Việt lớp 5
A. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU
Đọc thầm bài văn sau, dựa vào nội dung bài đọc và những kiến
thức đã học để trả lời câu hỏi và bài tập bên dưới: Rừng đước
Rừng đước mênh mông. Đước mọc chen nhau trên vùng đất ngập
nước. Cây đước mọc dài tăm tắp, cây nào cây nấy thẳng như cây nến
khổng lồ. Rễ nó cao từ ba bốn thước tua tủa giương ra chung quanh như
những cánh tay từ trong thân cây thò ra bám đất. Tuy mặt đất lầy nhẵn
thín nhưng không có một cọng cỏ mọc. Chỉ có vài chiếc lá rụng mà nước
triều lên chưa kịp để cuốn đi, và bóng nắng chiếu xuyên qua những tầng
lá dày xanh biếc, soi lỗ chỗ trên lượt bùn mượt mà vàng óng li ti vết bàn
chân của những con dã tràng bé tẹo. Những buổi triều lên, nước chỉ
ngập quá gối thôi, chúng tôi năm bảy đứa rủ nhau đi bắt vọp, bắt cua.
Rồi trên đường về thường đuổi nhau chui qua những cánh tay đước, móc
bùn ném nhau, té nước và reo hò ầm ĩ. Nguyễn Thi
Câu 1: Cây đước có những đặc điểm gì nổi bật so với những cây khác?
Hãy khoanh tròn vào trước ý đúng:
A. Rừng đước mênh mông.
B. Đước mọc chen nhau trên vùng đất ngập nước.
C. Chỉ có vài chiếc lá rụng mà nước triều lên chưa kịp để cuốn đi.
D. Cây đước mọc dài tăm tắp, rễ cao từ ba bốn thước tua tủa giương ra
chung quanh như những cánh tay.
Câu 2: Bài văn tả rừng đước lúc nước thủy triều như thế nào? Đánh
dấu X vào ô trống trước ý đúng:
☐ Lúc nước triều lên.????
☐ Lúc nước triều xuống.
☐ Cả lúc nước triều lên và lúc nước triều xuống
☐ Nước triều không lên không xuống
Câu 3: Hoạt động của con người trong đoạn văn được miêu tả là gì?
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống thích hợp:
☐ Những cánh tay từ trong thân cây thò ra bám đất
☐ Năm bảy đứa rủ nhau đi bắt vọp, bắt cua
☐ Vết chân của những con dã tràng bé tẹo
☐ Trên đường về thường đuổi nhau chui qua những cánh tay đước,
móc bùn ném nhau, té nước và reo hò ầm ĩ
Câu 4: Xếp các câu văn sau vào ô thích hợp:
1. Vết bàn chân của những con dã tràng bé tẹo
2. Cây nào cây nấy thẳng như cây nến khổng lồ.
3. Chúng tôi chui qua những cánh tay đước, móc bùn ném nhau
??. Rễ tua tủa giương ra chung quanh như những cánh tay từ trong
thân cây thò ra bám đất. Hình ảnh so sánh Hình ảnh nhân hóa
Câu 5: Em hãy khoanh vào từ ngữ có tác dụng nối các câu trong đoạn văn sau:
“Những buổi triều lên, nước chỉ ngập quá gối thôi, chúng tôi năm
bảy đứa rủ nhau đi bắt vọp, bắt cua. Rồi trên đường về thường đuổi
nhau chui qua những cánh tay đước, móc bùn ném nhau, té nước và reo hò ầm ĩ.”
Câu 6: Khoanh vào cặp từ chỉ quan hệ, gạch một gạch dưới chủ ngữ,
gạch hai gạch dưới vị ngữ trong mỗi vế của câu ghép sau:
Tuy mặt đất lầy nhẵn thín nhưng không có một cọng cỏ mọc.
Câu 7: Tìm từ được lặp lại trong chuỗi câu sau đây và cho biết việc lặp
lại đó có tác dụng gì? Viết ý của em vào chỗ chấm.
??“Rừng đước mênh mông. Đước mọc chen nhau trên vùng đất ngập
nước. Cây đước mọc dài tăm tắp, cây nào cây nấy thẳng như cây nến khổng lồ.”
- Từ lặp lại đó là từ: ………………….........................................................................
- Việc lặp lại đó có tác dụng: .....................................................................................
Câu 8: Từ “nó” trong câu thứ hai thay thế cho từ nào trong câu thứ
nhất, có thể thay từ “nó” bằng từ nào khác? Viết ý của em vào chỗ chấm.
??“Cây đước mọc dài tăm tắp, cây nào cây nấy thẳng như cây nến
khổng lồ. Rễ nó cao từ ba bốn thước tua tủa giương ra chung quanh
như những cánh tay từ trong thân cây thò ra bám đất.”
- Từ “nó” thay thế cho từ: ………………………………………………………….
- Có thể thay thừ “nó” bằng từ: ................................................................................
Câu 9: Ở núi rừng miền trung không có cây đước, chỉ có tre và những
loài giống tre mọc rất nhiều. Theo em, tre mang lại lợi ích gì cho đời
sống con người? Viết câu trả lời của em vào chỗ chấm:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 10: Theo em, chúng ta cần làm gì để bảo vệ rừng đước hay rừng
ngập mặn? Viết câu trả lời của em vào chỗ chấm:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................. B. KIỂM TRA VIẾT
Câu 1. Chính tả (Nghe – viết): Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân (Sách TV
lớp 5, tập 2, trang 83-84), từ Hội thi bắt đầu... đến …bắt đầu thổi cơm.
Câu 2. Tập làm văn: Hãy tả một đồ vật hoặc một món quà có ý nghĩa sâu sắc với em. Bài làm:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... ...
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... ......
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... ......
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... ......
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... ......
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... ......
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Trường tiểu học ___________________________________________ Năm học: 2023-2024
Lớp _________________________________________________________________________
Môn: Tiếng Việt lớp 5
Họ và tên ____________________________________________________________ Hướng dẫn chấm
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (3 điểm)
- Giáo viên kiểm tra trong các tiết ôn tập tuần 28.
- Cách tiến hành: Cho học sinh bốc thăm để một chọn bài đọc (là văn
xuôi) trong số các bài đã học từ tuần 19 đến tuần 27, tốc độ đọc là 115 tiếng/phút. - Chấm điểm:
+ Điểm 9-10: đọc to, rõ ràng, không sai từ, giọng đọc có biểu cảm, đảm bảo tốc độ.
+ Điểm 7-8: đọc rõ tiếng, sai không quá 4 từ, giọng đọc có biểu
cảm, đảm bảo tốc độ.
+ Điểm 5-6: sai 5 đến 7 từ, đảm bảo tốc độ.
+ Điểm dưới 5: Không đảm bảo tốc độ, đọc còn ngắt ngứ, sai trên 8 từ.
II. Đọc hiểu (7 điểm)
??Thời gian làm bài: 20 phút.
Điểm mỗi câu và đáp án như sau:
Câu1- MĐ1 (0,5 điểm): Khoanh vào D
Câu 2- MĐ1 (0,5 điểm): Đánh X vào ô thứ nhất: Lúc nước triều lên.
Câu 3- MĐ1 (0,5 điểm): Theo thứ tự từ trên xuống dưới: S – Đ – S – Đ Câu 4- MĐ2 (0,5 điểm): - Hình ảnh so sánh là:
+ Cây nào cây nấy thẳng như cây nến khổng lồ.
+ Rễ tua tủa giương ra chung quanh như những cánh tay ….. - Hình ảnh nhân hóa là:
+ Vết bàn chân của những con dã tràng bé tẹo
+ Chúng tôi chui qua những cánh tay đước, móc bùn ném nhau
Câu 5- MĐ1 (0,5 điểm): Khoanh vào từ: Rồi
Câu 6- MĐ2(1 điểm): Tuy mặt đất lầy nhẵn thín nhưng không có một cọng cỏ mọc.
Câu 7- MĐ2 (0,5 điểm): Từ lặp lại: đước, tác dụng: Liên kết các câu trong đoạn văn.
Câu 8 (1 điểm): Từ “nó” thay thế cho từ “cây đước”, có thể thay từ “nó” bằng từ “chúng”
Câu 9 (1 điểm): Con người dùng tre làm nhà cửa, làm đồ dùng trong gia
đình, làm giàn giáo, làm bờ rào và rất nhiều công dụng khác nữa. Tre
làm đẹp cảnh quang thiên nhiên, cho bóng mát, ngăn chặn xói lở đất và gió bão...
Câu 10 (1 điểm): Để bảo vệ rừng đước và rừng ngập mặn, chúng ta
không nên khai thác rừng bừa bãi, không phá rừng lấy đất nuôi trồng
thủy sản,trồng thêm nhiều cây chịu ngập nước, chăm sóc và bảo vệ tốt loại rừng này...
B. Kiểm tra viết (10 điểm)
I. Viết chính tả (2 điểm)
Cho học sinh viết chính tả (Nghe – viết) bài Hội thổi cơm thi ở
Đồng Vân (Sách TV lớp 5, tập 2, trang 83-84), viết đoạn Hội thi bắt
đầu ... bắt đầu thổi cơm.
- Thời gian viết là 15 phút.
Chấm điểm: Bài viết sai không quá 5 lỗi được 2 điểm, sai trên 5 lỗi thì
trừ mỗi lỗi 0,5 điểm.
II. Tập làm văn (8 điểm)
- Thời gian làm bài: 35 phút.
- Yêu cầu chung của bài văn là:
+ Viết đúng đề bài; bố cục rõ ràng; dùng từ đặt câu hợp lý; nội dung chặt chẽ;
??+ Vận dụng các hình ảnh nhân hóa, so sánh, từ gợi tả…
??+ Chữ viết rõ ràng; trình bày sạch sẽ.