Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều đề 1

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều gồm 2 đề thi, có đáp án và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều đề 1

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều gồm 2 đề thi, có đáp án và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

42 21 lượt tải Tải xuống
MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN GIỮA HỌC II
LỚP 2– Năm học: 2023- 2024
Mạch kiến thức /chủ đề
Số câu,
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TL
TN
TL
TN
TL
A.Số và phép tính
- Đọc, viết các số có 3 chữ số bất
kỳ
- Phân tích số 3 chữ s thành
các trăm, chục và đơn vị.
-Nhận biết được tên gọi, thành
phần kết quả của phép nhân
phép chia.
Viết được phép tính nhân, chia
thông qua tình huống cụ thể.
Thực hành nhân, chia gắn với số
đo các đại lượng đã học
Số câu
3
1
1
1
4
3
Câu số
1,2,3
8
10
9
Số điểm
B.Hình học và đo lường
-Nhận dạng được khối tr, khối
cầu thông qua tranh ảnh, hình vẽ.
-Nhận biết được ngày trong
tháng.
- Xác định được giờ trên đồng h
khi kim phút chỉ số 3, số 6.
Số câu
1
1
2
1
Câu số
5
7
Số điểm
Tổng số câu và số điểm
Số câu
4
1
2
1
6
4
Số điểm
ĐỀ TOÁN
I.TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn o chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1.S chín trăm linh bốn viết là:
A. 940
B. 904
C. 409
Bài 2. 2 x 3 = 6. 2 x 3 được gọi
A. tích
B. thừa số
C. thương
Bài 3.Cho các s50;45;40;…..;……;……;……..;15;10;5.Các số thích hợp lần lượt
điền vào những chỗ chấm là:
A. 20; 25; 30; 35
B. 25; 30; 35; 40
C. 35; 30; 25; 20
Bài 4.Xem tranh rồi chọn phép chia thích hợp
10 quả thông, chia đu cho 2 bạn sóc.Mi bạn Sóc được 5 quthông. Ta phép
chia
A. 10 : 2
B. 10 : 5
C. 5 : 2
Bài 5.
Cho hình dưi đây:
Số khối trụ trong hình trên là
A.7 khối trụ.
B.6 khối trụ.
C.5 khối trụ.
Bài 6. Cho tờ lịch tháng 7 như hình dưới đây:
Hỏi ngày cuối cùng của tháng 7 là thứ mấy?
A.Thứ Năm.
B.ThSáu
C.Thứ Bảy
II.TỰ LUẬN
Bài 7. Tìm số và dấu (>,<,=) thích hợp
Trăm
Chục
Đơn vị
Trăm
Chục
Đơn vị
Bài 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Số gồm 9 trăm và 3 đơn v viết là:……..
Số liền trước của 200 là:……
67
789
67
789
201
102
201
102
642 =…………...+…………..+……….
100 + 90 + 6 =………………
Bài 9. Tính
2 cm x 7 =............. 30 kg : 5 =.................
18 l : 2 =.................... 5 dm x 10 =.....................
Bài 10. Mt túi gạo nặng 5kg.. Hỏi 4 i go như thế nặng bao nhiêu ki--gam?
Phép tính:...................................................................................................................
Trả lời:........................................................................................................................
******Chúc các em hoàn thành bài tốt******
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM
Bài 1.S chín trăm linh bốn viết là:
B.904
Bài 2. 2 x 3 = 6. 2 x 3 được gọi
A.tích
Bài 3.Cho các s50;45;40;…..;……;……;……..;15;10;5.Các số thích hợp lần lượt
điền vào những chỗ chấm là:
C.35; 30; 25; 20
Bài 4.Xem tranh rồi chọn phép chia thích hợp
A. 10 : 2
Bài 5. Cho hình dưi đây:
B.6 khối tr.
Bài 6. Cho tờ lịch tháng 7 như hình dưới đây:
C.Thứ Bảy
II.TỰ LUẬN
Bài 7. Tìm số và dấu (>,<,=) thích hợp
Trăm
Chục
Đơn vị
6
7
7
8
9
Trăm
Chục
Đơn vị
2
0
1
1
0
2
Bài 8.Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Số gồm 9 trăm và 3 đơn v viết là: 903
Số liền trước của 200 là:199
67
789
67
789
<
201
102
102
201
<
642 = 600 + 40 +2
100 + 90 + 6 =196
Bài 9.nh
2 cm x 7 = 14 cm 30 kg : 5 = 6kg
18 l : 2 =
9 l 5 dm x 10 = 50dm
Bài 10.Vậy c phép tính sử dụng để giải bài toán là: 5+5+5+5=20; 4=20.
Bốn i gạo nặng 20 ki--gam .
| 1/6

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ II
LỚP 2– Năm học: 2023- 2024 Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
Mạch kiến thức /chủ đề
số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL A.Số và phép tính
- Đọc, viết các số có 3 chữ số bất kỳ Số câu 3 1 1 1 1 4 3
- Phân tích số có 3 chữ số thành
các trăm, chục và đơn vị.
-Nhận biết được tên gọi, thành
phần và kết quả của phép nhân phép chia. Câu số 1,2,3 8 4 10 9
Viết được phép tính nhân, chia
thông qua tình huống cụ thể.
Thực hành nhân, chia gắn với số Số điểm
đo các đại lượng đã học
B.Hình học và đo lường Số câu 1 1 1 2 1
-Nhận dạng được khối trụ, khối
cầu thông qua tranh ảnh, hình vẽ. Câu số
-Nhận biết được ngày trong 5 6 7 tháng.
- Xác định được giờ trên đồng hồ Số điểm
khi kim phút chỉ số 3, số 6. Số câu 4 1 2 2 1 6 4
Tổng số câu và số điểm Số điểm ĐỀ TOÁN I.TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1.Số chín trăm linh bốn viết là: A. 940 B. 904 C. 409
Bài 2. 2 x 3 = 6. 2 x 3 được gọi là A. tích B. thừa số C. thương
Bài 3.Cho các số 50;45;40;…..;……;……;……..;15;10;5.Các số thích hợp lần lượt
điền vào những chỗ chấm là: A. 20; 25; 30; 35 B. 25; 30; 35; 40 C. 35; 30; 25; 20
Bài 4.Xem tranh rồi chọn phép chia thích hợp
Có 10 quả thông, chia đều cho 2 bạn sóc.Mỗi bạn Sóc được 5 quả thông. Ta có phép chia A. 10 : 2 B. 10 : 5 C. 5 : 2
Bài 5. Cho hình dưới đây:
Số khối trụ trong hình trên là A.7 khối trụ. B.6 khối trụ. C.5 khối trụ.
Bài 6. Cho tờ lịch tháng 7 như hình dưới đây:
Hỏi ngày cuối cùng của tháng 7 là thứ mấy? A.Thứ Năm. B.Thứ Sáu C.Thứ Bảy II.TỰ LUẬN
Bài 7.
Tìm số và dấu (>,<,=) thích hợp Trăm Chục Đơn vị 67 789 67 789 Trăm Chục Đơn vị 201 102 201 102
Bài 8.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Số gồm 9 trăm và 3 đơn vị viết là:……..
Số liền trước của 200 là:……
642 =…………. .+…………..+……….
100 + 90 + 6 =………………
Bài 9. Tính
2 cm x 7 =............. 30 kg : 5 =.................
18 l : 2 =....................
5 dm x 10 =.....................
Bài 10. Một túi gạo nặng 5kg.. Hỏi 4 túi gạo như thế nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Phép tính:...................................................................................................................
Trả lời:
........................................................................................................................
******Chúc các em hoàn thành bài tốt****** ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM
Bài 1.Số chín trăm linh bốn viết là: B.904
Bài 2. 2 x 3 = 6. 2 x 3 được gọi là A.tích
Bài 3.Cho các số 50;45;40;…..;……;……;……..;15;10;5.Các số thích hợp lần lượt
điền vào những chỗ chấm là: C.35; 30; 25; 20
Bài 4.Xem tranh rồi chọn phép chia thích hợp A. 10 : 2
Bài 5. Cho hình dưới đây: B.6 khối trụ.
Bài 6. Cho tờ lịch tháng 7 như hình dưới đây: C.Thứ Bảy II.TỰ LUẬN
Bài 7.
Tìm số và dấu (>,<,=) thích hợp Trăm Chục Đơn vị 6 7 67 8 9 789 7 67 < 789 Trăm Chục Đơn vị 0 1 201 2 0 2 102 1 102 < 201
Bài 8.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Số gồm 9 trăm và 3 đơn vị viết là: 903
Số liền trước của 200 là:199 642 = 600 + 40 +2 100 + 90 + 6 =196
Bài 9.Tính 2 cm x 7 = 14 cm 30 kg : 5 = 6kg 18 l : 2 = 9 l 5 dm x 10 = 50dm
Bài 10.Vậy các phép tính sử dụng để giải bài toán là: 5+5+5+5=20; 5×4=20.
Bốn túi gạo nặng 20 ki-lô-gam .