Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 3

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRN + ĐẶC T MỨC ĐỘ ĐÁNH G TNG TH GIA KÌ II MÔN TOÁN LP 7
CÁNH DIU
TT
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Nội dung/Đơn
v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4)
S câu hi theo mc đ nhn thc
Tng %
đim
(13)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chủ đề 1:
Một số
yếu tố
thống kê,
c suát
Nội dung 1:
Thu thập và
t chức dữ
liệu, phân
tích và xử lí
d liu
Nhn biết:
Làm quen vi các bảng
biểu, thấy được tính hợp lý
của dữ liệu , phân biệt được
các loại biểu đồ trong các ví
dụ đơn giản.
1
(0,)
5%
Thông hiu:
Giải thích được tính hợp lí
của dữ liệu theo các tiêu chí
toán học đơn giản (ví dụ:
tính hợp lí, tính đại diện của
một kết luận trong phỏng
vấn; tính hợp của các
quảng cáo;...).
Đọc tả được các dữ
liệu dạng biểu đồ thống
kê: biểu đồ hình quạt tròn
(pie chart); biểu đồ đoạn
thẳng (line graph).
Nhận ra đưc vấn đề hoc
quy luật đơn giản da trên
phân tích các s liu thu
được dạng: biểu đồ hình
quạt tròn (cho sẵn) (pie
chart); biểu đồ đoạn thẳng
(line graph).
1
(0,5)
2
(1,0)
15%
Vn dng
Thực hiện giải được
việc thu thập, phân loại dữ
liệu theo các tiêu c cho
trước từ những nguồn: văn
bản, bảng biểu, kiến thức
trong các môn học khác
trong thực tiễn.
La chn biểu diễn
được dữ liệu vào bảng, biểu
đồ thích hợp dạng: biểu
đồ hình quạt tròn (cho sẵn)
(pie chart); biểu đồ đoạn
thẳng (line graph).
Gii quyết đưc nhng vn
1
(0,5)
5%
đ đơn gin liên quan đến các
s liu thu được dạng: biu
đ hình quạt tròn (cho sẵn)
(pie chart); biểu đ đon
thẳng (line graph).
2
Ni dung 2:
Mt s yếu
t xác sut
Nhn biết:
Làm quen vi các khái
nim m đầu v biến c
ngu nhiên và xác sut của
biến cố ngu nhiên trong
các ví dụ đơn giản.
1
(0,5)
5%
Thông hiu:
Nhn biết đưc xác sut
ca mt biến c ngu nhiên
trong mt s ví d đơn giản
(ví d: ly bóng trong túi,
tung xúc xc,...).
1
(1,0)
10%
Biểu thức đại
số
Nhn biết:
Nhận biết được biểu thức
số.
Nhận biết được biu thc
đại s.
1
(0,5)
5%
Chủ đề 2:
Biểu thức
đại số
Vn dng:
Tính được giá trị của một
biểu thức đại số.
1
(1,0)
10%
3
Chủ đề 3:
Tam giác
Tam giác.
Tam giác
bằng nhau.
Tam giác
cân.
Nhn biết:
Nhn biết đưc liên hệ về
độ dài của ba cạnh trong
một tam giác.
Nhận biết đưc khái niệm
hai tam giác bằng nhau.
1
(0,5)
5%
Thông hiu:
Giải thích đưc định lí về
tổng các góc trong một tam
giác bằng 180
o
.
Giải thích được quan hệ
1
(0,5)
1
(1,5)
20%
giữa cạnh góc đối trong
tam giác (đối diện với góc
lớn hơn cạnh lớn hơn
ngược lại).
Giải thích được c
trưng hp bng nhau ca
hai tam giác, của hai tam
giác vuông.
Mô tả đưc tam giác cân
và giải thích được tính cht
ca tam giác cân (ví dụ: hai
cạnh bên bằng nhau; hai
góc đáy bằng nhau).
Giải bài toán
có nội dung
hình học và
vận dụng giải
quyết vấn đề
thực tiễn liên
quan đến
hình học
Vn dng:
Diễn đạt được lập lun và
chng minh hình hc trong
những trưng hợp đơn giản
(ví d: lp lun chng
minh được các đoạn thng
bng nhau, các góc bng
nhau t các điều kin ban
đầu liên quan đến tam
giác,...).
Giải quyết được một số
1 (1,0)
10%
vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) liên quan đến
ứng dụng của hình học như:
đo, vẽ, tạo dng các hình đã
học.
Vn dng cao:
Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) liên
quan đến ứng dụng của hình
học như: đo, vẽ, tạo dng
các hình đã học.
1 (1,0)
10%
Tng
4
0
2
4
0
3
0
1
14
T l %
20%
45%
10%
100%
T l chung
65%
35%
100%
BNG 2:
MA TRN + ĐẶC T MC Đ ĐÁNH GIÁ TNG TH GIA KÌ II MÔN TOÁN LP 7
TT
(1)
Chương/
Ch đề
(2)
Ni dung/Đơn
v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4)
S câu hi theo mc đ nhn thc
Tng
%
đim
(13)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chủ đề 1:
Một số
yếu tố
thống kê,
xác suát
Nội dung 1:
Thu thập và
t chức dữ
liệu, phân
tích và xử lí
d liu
Nhn biết:
Làm quen vi các bảng biểu,
thấy được tính hợp lý của dữ
liệu , phân biệt được các loại
biểu đồ trong các ví dụ đơn
giản.
(Câu 1)
1
(0,5đ)
5%
Thông hiu:
Giải thích được tính hợp
của dữ liệu theo các tiêu chí
toán học đơn giản (ví dụ: tính
hợp lí, tính đại diện của một
kết luận trong phỏng vấn; tính
hợp của các quảng cáo;...).
(Câu 2)
1
(0,5)
Đọc tả được các dữ
liệu dạng biểu đồ thống kê:
biểu đồ hình quạt tròn (pie
chart); biểu đồ đoạn thẳng
(line graph).
(Câu 7a)
Nhận ra được vấn đề hoc
quy luật đơn giản da trên
phân tích các s liệu thu đưc
dạng: biểu đồ hình quạt tròn
(cho sẵn) (pie chart); biểu đồ
đoạn thẳng (line graph).
(Câu
7b)
1
(0,5)
1
(0,5)
15%
Vn dng
Gii quyết được nhng vn đ
đơn giản liên quan đếnc s liu
thu đưc dng: biểu đ hình
qut tròn (cho sẵn) (pie chart);
biu đồ đoạn thẳng (line graph).
(Câu 7c)
1
(0,5)
5%
2
Chủ đề 2:
Ni dung 2:
Mt s yếu t
xác sut
Nhn biết:
Làm quen vi các khái nim
m đầu v biến c ngu nhiên
và xác sut của biến cố ngu
nhiên trong các ví dụ đơn giản.
(Câu 5)
1
(0,5)
5%
Thông hiu:
Nhn biết đưc xác sut ca
mt biến c ngu nhiên trong
mt s ví d đơn giản (ví d:
ly bóng trong túi, tung xúc
xc,...). (Câu 8)
1
(1,0)
10%
Biểu thức
đại số
Biểu thức đại
số
Nhn biết:
Nhận biết được biểu thức số.
(Câu 6)
1
(0,5)
5%
Vn dng:
Tính được giá trị của một
biểu thức đại số. (Câu 9)
1
(1,0)
10%
3
Chủ đề 3:
Tam giác
Tam giác.
Tam giác
bằng nhau.
Tam giác
cân.
Nhn biết:
Nhận biết đưc khái niệm hai
tam giác bằng nhau.
(Câu 3)
1
(0,5)
5%
Thông hiu:
Giải thích được quan hệ gia
cạnh góc đối trong tam giác
(đối diện với góc lớn hơn
cạnh lớn hơn và ngược lại).
(Câu 4)
Giải thích được các trưng
hp bng nhau ca hai tam
giác, của hai tam giác vuông.
(Câu 10a)
1
(0,5)
1
(1,5)
20%
Giải bài toán
có nội dung
hình học và
vận dụng giải
quyết vấn đề
thực tiễn liên
quan đến
hình học
Vn dng:
Diễn đạt được lp lun và
chng minh hình hc trong
những trưng hợp đơn giản (ví
d: lp lun chng minh
được các đoạn thng bng
nhau, các góc bng nhau t các
điều kiện ban đầu liên quan
đến tam giác,...).
(Câu 10b)
1
(1,0)
10%
Vn dng cao:
Giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn (phức hợp, không
quen thuộc) liên quan đến ng
dụng của hình học như: đo, vẽ,
11
(1,0)
10%
to dng các hình đã học. (Câu
11)
Tng
4
0
2
4
0
3
0
1
14
T l %
20%
45%
25%
10%
100%
T l chung
65%
35%
100%
Ghi chú:
- Ct 2 ct 3 ghi n ch đề như trong Chương trình giáo dục ph thông môn Toán 2018, gm các ch đề đã dạy theo kế hoch giáo dc
tính đến thi đim kim tra.
- Ct 12 ghi tng % s điểm ca mi ch đề.
- Đề kim tra cui hc kì dành khong 10% -30% s điểm đ kim tra, đánh giá phần ni dung thuc na đu ca học kì đó.
- T l % s điểm ca các ch đề nên tương ứng vi t l thi ng dy hc ca các ch đề đó.
- T l các mức độ đánh giá: Nhn biết khong t 30-40%; Thông hiu khong t 30-40%; Vn dng khong t 20-30%; Vn dng cao
khong 10%.
- T l điểm TNKQ khong 30%, TL khong 70%.
- S câu hi TNKQ khong 12-15 câu, mi câu khong 0,2 - 0,25 đim; TL khong 7-9 câu, mi câu khong 0,5 -1,0 điểm.
UBND HUYN ………
TRƯNG THCS ……………
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: TOÁN 7
Năm học: 2023 - 2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trc nghiệm khách quan (2,0 điểm).(Khoanh tròn vào ch mt ch cái đứng trưc phương
án tr li đúng)
Câu 1. Khi được hỏi về môn học yêu thích của một nhóm bạn lớp cho kết quả được ghi lại
trong bảng như sau:
Môn Toán
Môn Văn
Môn Lí
Môn Anh
Môn Toán
Môn Tin
Môn Toán
Môn Văn
Có bao nhiêu bạn được hỏi?
A. 9
B. 8
C. 6
D. 7
Câu 2. Thống kê lượt khách du lịch quốc tế trong hai tháng đầu năm của các năm từ 2017 đến
2021 được ghi trong bảng sau(nghìn ngưi):
Năm
2017
2018
2019
2020
2021
Lượt ngưi (nghìn)
2206,7
2862,1
3089,9
3236,9
28,7
Năm nhiều nhất lớn hơn năm ít nhất là bao nhiêu lượt khách:
A. 1030,2
B. 1452,2
C. 3208,2
D. 3061,2
Câu 3. ChoΔABC = ΔDEF. Chọn câu sai:
A.AB = DE
B.
C. AC = DF
D.
Câu 4. Cho tam giác ABC có .Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. AB > AC
B. BC < AB
C. BC >AB
D. BC < AC
Câu 5: Gieo mt con xúc sc đng ch t mt ln. Xác sut xut hin mt có s chm chn là:
A.
1
4
B.
2
C.
3
D.
1
2
Câu 6: Trong các biu thc sau biu thc nào là biu thc s:
A. ab
B. xy + 6
C. 3,5
D. y
II. T luận: ( 7,0 điểm)
Câu 7. ( 1,5 đim) Biểu đồ hình ct biu din tc đ tăng trưng ch s tiêu dùng(CPI) các
năm giai đon 2016-2021 (%).
a)Lp bng s liu thng kê tc đ tăng trưng ch s tiêu dùng(CPI) các năm giai đon
2016-2021 theo mu sau:
Năm
2016
22017
2018
2019
2020
2021
CPI (%)
b) Tìm năm có CPI trung bình lớn nht?
c) Tính CPI trung bình ca các năm t 2016 đến 2021?
Câu 8 ( 1,0 đim ) :
Mt chiếc hp có 12 th cùng loi,mi th đưc ghi mt trong các s 1,2,3,…12. Hai thẻ
khác nhau thì đánh số khác nhau. Rút ngu nhiên mt th trong hp. Xét biến c ‘‘S xut
hin trên th là s nguyên t’’ Tính xác sut ca biến c trên
Câu 9. ( 1,0 đim) Bạn Dũng dự định mua 3 chiếc bút vi giá x đng/chiếc và 16 quyn v
có giá y đng/quyn.
a)Viết biu thc biu th s tin mà bạn Dũng phải tr?
b) Bạn Dũng mang theo 200 000 đồng. S tiền này đủ để mua bút và v d định. Nếu giá tin
1 chiếc bút là 25000đ, giá tin 1 quyn v là 9 000đ.
Câu 10 (2,5 đim ) : Cho tam giác ABC vuông ti A, có
0
B 60=
. Tia phân giác ca góc
B ct AC ti D. K DE vuông góc vi BC ti E.
a/ Chng minh:
ABD =
EBD.
b/ Chng minh:
ABE là tam giác đu.
Câu 11 (1,0 đim). Mt chiếc thang da vào tưng và nghiêng vi mt đt là 65
0
. Tính góc
nghiêng ca thang so vi tưng.
UBND HUYN ……….
TRƯNG THCS …………..
(Đề gồm có 02 trang)
NG DN CHM
Môn: TOÁN 7
Năm học: 2023- 2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi ý đúng 0.5 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
B
C
D
C
II. T LUN: (7,0 đim)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 7
(1,5 đ)
a)Bng s liu thng kê tc đ tăng trưng ch s tiêu dùng(CPI) c năm
giai đon 2016-2021:
Năm
2016
22017
2018
2019
2020
2021
CPI (%)
2,66
3,53
3,54
2,79
3,23
1,84
b) Năm có CPI trung bình lớn nhất là năm 2018 là 3,54%?
c) Tính CPI trung bình ca các năm t 2016 đến 2021?
0,5
0,5
0,5
Câu 8
(1,0đ)
Không gian mu có 12 phn t : 1, 2, 3…12
5 kết qu có li cho biến c là : 2, 3, 5, 7, 11
nên xác xut là 5/12
0,5
0,25
0,25
Câu 9
(1,0 đ)
a) Biu thc biu th s tin mà bạn Dũng phải tr là: 3.x + 16.y
b) S tiền để tr cho 3 chiếc bút và 16 quyn v là:
3.25000 + 16.9000 = 75000 + 144000 = 219000 ( đng)
Vì 219000 > 200000 nên bn Dũng mang không đủ tin
0,5
0,5
Câu 10
(2,5đ)
Hình v
E
D
B
C
A
0,5
a. Chứng minh được:
ABD =
EBD. ( cnh huyn- góc nhn)
1,0
b.
ABD =
EBD ( cmt ) suy ra AB = BE( hai cnh tương ứng )
. Suy ra ΔABE là tam giác đều
0,5
0,5
Câu 11
(1,0 đ)
Ta v tam giác vuông DEG đ mô tnh nh chiếc thang da vào tưng.
Góc E là góc nghiêng ca thang so vi tưng.
Trong tam giác DEG vuông ti G:
0
D E 90+=
( tng hai góc nhn trong
tam giác vuông)
Vậy độ nghiêng ca thang so vi tưng là 25
0
.
| 1/17

Preview text:

MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ GIỮA KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7 CÁNH DIỀU TT Chương/ Nội dung/Đơn
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng % Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm (1) (2) (3) (4) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (13) 1
Chủ đề 1: Nội dung 1: Một số
Thu thập và Nhận biết: yếu tố tổ chức dữ
Làm quen với các bảng
thống kê, liệu, phân
biểu, thấy được tính hợp lý xác suát
tích và xử lí của dữ liệu , phân biệt được 5% 1 dữ liệu các loại biểu đồ (0,5đ) trong các ví dụ đơn giản. Thông hiểu:
– Giải thích được tính hợp lí
của dữ liệu theo các tiêu chí
toán học đơn giản (ví dụ:
tính hợp lí, tính đại diện của
một kết luận trong phỏng
vấn; tính hợp lí của các quảng cáo;...).
– Đọc và mô tả được các dữ 1 2 15%
liệu ở dạng biểu đồ thống (0,5) (1,0)
kê: biểu đồ hình quạt tròn
(pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
– Nhận ra được vấn đề hoặc
quy luật đơn giản dựa trên
phân tích các số liệu thu
được ở dạng: biểu đồ hình
quạt tròn (cho sẵn) (pie
chart); biểu đồ đoạn thẳng
(line graph). Vận dụng
– Thực hiện và lí giải được
việc thu thập, phân loại dữ
liệu theo các tiêu chí cho
trước từ những nguồn: văn
bản, bảng biểu, kiến thức
trong các môn học khác và trong thực tiễn. 1 – (0,5) 5%
Lựa chọn và biểu diễn
được dữ liệu vào bảng, biểu
đồ thích hợp ở dạng: biểu
đồ hình quạt tròn (cho sẵn)
(pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
– Giải quyết được những vấn
đề đơn giản liên quan đến các
số liệu thu được ở dạng: biểu
đồ hình quạt tròn (cho sẵn)
(pie chart); biểu đồ đoạn
thẳng (line graph). 2 Nhận biết: 5%
Làm quen với các khái 1
niệm mở đầu về biến cố (0,5)
ngẫu nhiên và xác suất của biến cố Nội dung 2: ngẫu nhiên trong
các ví dụ đơn giản. Một số yếu 1 Thông hiểu:
tố xác suất (1,0)
– Nhận biết được xác suất
của một biến cố ngẫu nhiên 10%
trong một số ví dụ đơn giản
(ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). Nhận biết:
Biểu thức đại số
Nhận biết được biểu thức số. 1 5% (0,5)
– Nhận biết được biểu thức đại số. 1 Vận dụng: (1,0) 10% – Chủ đề 2:
Tính được giá trị của một
biểu thức đại số. Biểu thức đại số 3 Chủ đề 3: Nhận biết: 5% Tam giác
– Nhận biết được liên hệ về
độ dài của ba cạnh trong một tam giác. 1 (0,5) Tam giác.
– Nhận biết được khái niệm Tam giác hai tam giác bằng nhau. bằng nhau. Tam giác cân. Thông hiểu:
– Giải thích được định lí về
tổng các góc trong một tam 1 20% giác bằng 180o. (0,5) 1 –
Giải thích được quan hệ (1,5)
giữa cạnh và góc đối trong
tam giác (đối diện với góc
lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).
– Giải thích được các
trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
– Mô tả được tam giác cân
và giải thích được tính chất
của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai
góc đáy bằng nhau). Vận dụng:
Giải bài toán – Diễn đạt được lập luận và có nội dung
chứng minh hình học trong hình học và
những trường hợp đơn giản
vận dụng giải (ví dụ: lập luận và chứng
quyết vấn đề minh được các đoạn thẳng
thực tiễn liên bằng nhau, các góc bằng 1 (1,0) 10% quan đến
nhau từ các điều kiện ban hình học đầu liên quan đến tam giác,...). –
Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc)
liên quan đến
ứng dụng của hình học như:
đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
Vận dụng cao: 1 (1,0) 10%
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) liên
quan đến ứng dụng của hình
học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Tổng 4 0 2 4 0 3 0 1 14 Tỉ lệ % 20% 45% 25% 10% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100% BẢNG 2:
MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ GIỮA KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng TT
Chương/ Nội dung/Đơn
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % Chủ đề vị kiến thức điểm (1) (2) (3) (4) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (13) 1
Chủ đề 1: Nội dung 1: Nhận biết: Một số
Thu thập và Làm quen với các bảng biểu, 1 yếu tố tổ chức dữ
thấy được tính hợp lý của dữ (0,5đ) thống kê, liệu , phân
liệu , phân biệt được các loại xác suát tích và xử lí
biểu đồ trong các ví dụ đơn 5% dữ liệu giản. (Câu 1) Thông hiểu:
– Giải thích được tính hợp lí 1
của dữ liệu theo các tiêu chí (0,5)
toán học đơn giản (ví dụ: tính
hợp lí, tính đại diện của một
kết luận trong phỏng vấn; tính
hợp lí của các quảng cáo;...). (Câu 2)
– Đọc và mô tả được các dữ
liệu ở dạng biểu đồ thống kê: 1
biểu đồ hình quạt tròn (pie (0,5)
chart); biểu đồ đoạn thẳng 15%
(line graph). (Câu 7a)
– Nhận ra được vấn đề hoặc
quy luật đơn giản dựa trên
phân tích các số liệu thu được
ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn 1
(cho sẵn) (pie chart); biểu đồ (0,5)
đoạn thẳng (line graph). (Câu 7b) Vận dụng
– Giải quyết được những vấn đề
đơn giản liên quan đến các số liệu
thu được ở dạng: biểu đồ hình 1 5%
quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); (0,5)
biểu đồ đoạn thẳng (line graph). (Câu 7c) 2 Nhận biết:
Làm quen với các khái niệm
mở đầu về biến cố ngẫu nhiên 1 5%
và xác suất của biến cố ngẫu (0,5)
nhiên trong các ví dụ đơn giản. Nội dung 2: (Câu 5) Một số yếu tố Thông hiểu: xác suất
– Nhận biết được xác suất của
một biến cố ngẫu nhiên trong
một số ví dụ đơn giản (ví dụ: 1 10%
lấy bóng trong túi, tung xúc (1,0) Chủ đề 2: xắc,...). (Câu 8)
Biểu thức Biểu thức đại Nhận biết: 1 đại số số
– Nhận biết được biểu thức số. 5% (0,5) (Câu 6) Vận dụng:
– Tính được giá trị của một 1 10%
biểu thức đại số. (Câu 9) (1,0) 3 Chủ đề 3: Nhận biết: Tam giác
– Nhận biết được khái niệm hai 1 5% Tam giác.
tam giác bằng nhau. (Câu 3) (0,5) Tam giác bằng nhau. Tam giác Thông hiểu:
Giải thích được quan hệ giữa cân.
cạnh và góc đối trong tam giác
(đối diện với góc lớn hơn là 1 20%
cạnh lớn hơn và ngược lại). (0,5) (Câu 4)
– Giải thích được các trường
hợp bằng nhau của hai tam 1
giác, của hai tam giác vuông. (1,5) (Câu 10a) Vận dụng:
– Diễn đạt được lập luận và 1
chứng minh hình học trong (1,0)
Giải bài toán những trường hợp đơn giản (ví có nội dung
dụ: lập luận và chứng minh hình học và
được các đoạn thẳng bằng
vận dụng giải nhau, các góc bằng nhau từ các
quyết vấn đề điều kiện ban đầu liên quan
thực tiễn liên đến tam giác,...). (Câu 10b) 10% quan đến
Vận dụng cao: hình học
– Giải quyết được một số vấn 11 10%
đề thực tiễn (phức hợp, không (1,0)
quen thuộc) liên quan đến ứng
dụng của hình học như: đo, vẽ,
tạo dựng các hình đã học. (Câu 11) Tổng 4 0 2 4 0 3 0 1 14 Tỉ lệ % 20% 45% 25% 10% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100% Ghi chú:
- Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề như trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế hoạch giáo dục
tính đến thời điểm kiểm tra.
- Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề.
- Đề kiểm tra cuối học kì dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó.
- Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó.
- Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-40%; Vận dụng khoảng từ 20-30%; Vận dụng cao khoảng 10%.
- Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 30%, TL khoảng 70%.
- Số câu hỏi TNKQ khoảng 12-15 câu, mỗi câu khoảng 0,2 - 0,25 điểm; TL khoảng 7-9 câu, mỗi câu khoảng 0,5 -1,0 điểm. UBND HUYỆN ………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS …………… Môn: TOÁN 7
Năm học: 2023 - 2024
(Đề gồm có 02 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm).(Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước phương
án trả lời đúng)
Câu 1. Khi được hỏi về môn học yêu thích của một nhóm bạn lớp cho kết quả được ghi lại trong bảng như sau:
Môn Toán Môn Văn Môn Lí Môn Anh Môn Toán Môn Tin Môn Toán Môn Văn
Có bao nhiêu bạn được hỏi? A. 9 B. 8 C. 6 D. 7
Câu 2. Thống kê lượt khách du lịch quốc tế trong hai tháng đầu năm của các năm từ 2017 đến
2021 được ghi trong bảng sau(nghìn người): Năm 2017 2018 2019 2020 2021
Lượt người (nghìn) 2206,7 2862,1 3089,9 3236,9 28,7
Năm nhiều nhất lớn hơn năm ít nhất là bao nhiêu lượt khách: A. 1030,2 B. 1452,2 C. 3208,2 D. 3061,2
Câu 3. ChoΔABC = ΔDEF. Chọn câu sai: A.AB = DE B. C. AC = DF D.
Câu 4. Cho tam giác ABC có
.Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: A. AB > AC B. BC < AB C. BC >AB D. BC < AC
Câu 5: Gieo một con xúc sắc đồng ch ất một lần. Xác suất xuất hiện mặt có số chấm chẵn là: 1 2 1 A. C. D. 4 B. 3 2
Câu 6: Trong các biểu thức sau biểu thức nào là biểu thức số: A. ab B. xy + 6 C. 3,5 D. y
II. Tự luận: ( 7,0 điểm)
Câu 7. ( 1,5 điểm) Biểu đồ hình cột biểu diễn tốc độ tăng trưởng chỉ số tiêu dùng(CPI) các
năm giai đoạn 2016-2021 (%).
a)Lập bảng số liệu thống kê tốc độ tăng trưởng chỉ số tiêu dùng(CPI) các năm giai đoạn 2016-2021 theo mẫu sau: Năm 2016 22017 2018 2019 2020 2021 CPI (%)
b) Tìm năm có CPI trung bình lớn nhất?
c) Tính CPI trung bình của các năm từ 2016 đến 2021?
Câu 8 ( 1,0 điểm ) :
Một chiếc hộp có 12 thẻ cùng loại,mỗi thẻ được ghi một trong các số 1,2,3,…12. Hai thẻ
khác nhau thì đánh số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Xét biến cố ‘‘Số xuất
hiện trên thẻ là số nguyên tố’’ Tính xác suất của biến cố trên
Câu 9. ( 1,0 điểm) Bạn Dũng dự định mua 3 chiếc bút với giá x đồng/chiếc và 16 quyển vở có giá y đồng/quyển.
a)Viết biểu thức biểu thị số tiền mà bạn Dũng phải trả?
b) Bạn Dũng mang theo 200 000 đồng. Số tiền này đủ để mua bút và vở dự định. Nếu giá tiền
1 chiếc bút là 25000đ, giá tiền 1 quyển vở là 9 000đ.
Câu 10 (2,5 điểm ) : Cho tam giác ABC vuông tại A, có 0
B = 60 . Tia phân giác của góc
B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E.
a/ Chứng minh:  ABD =  EBD.
b/ Chứng minh:  ABE là tam giác đều.
Câu 11 (1,0 điểm). Một chiếc thang dựa vào tường và nghiêng với mặt đất là 650. Tính góc
nghiêng của thang so với tường. UBND HUYỆN ………. HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS ………….. Môn: TOÁN 7 Năm học: 2023- 2024
(Đề gồm có 02 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi ý đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C B C D C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 7
a)Bảng số liệu thống kê tốc độ tăng trưởng chỉ số tiêu dùng(CPI) các năm 0,5 (1,5 đ) giai đoạ n 2016-2021: Năm 2016 22017 2018 2019 2020 2021 CPI (%) 2,66 3,53 3,54 2,79 3,23 1,84
b) Năm có CPI trung bình lớn nhất là năm 2018 là 3,54%? 0,5
c) Tính CPI trung bình của các năm từ 2016 đến 2021? 0,5 Câu 8
Không gian mẫu có 12 phần tử : 1, 2, 3…12 0,5 (1,0đ)
5 kết quả có lợi cho biến cố là : 2, 3, 5, 7, 11 0,25 nên xác xuất là 5/12 0,25 Câu 9
a) Biểu thức biểu thị số tiền mà bạn Dũng phải trả là: 3.x + 16.y 0,5
(1,0 đ) b) Số tiền để trả cho 3 chiếc bút và 16 quyển vở là: 0,5
3.25000 + 16.9000 = 75000 + 144000 = 219000 ( đồng)
Vì 219000 > 200000 nên bạn Dũng mang không đủ tiền Câu 10 Hình vẽ 0,5 (2,5đ) B E A D C
a. Chứng minh được:  ABD =  EBD. ( cạnh huyền- góc nhọn) 1,0
b.  ABD =  EBD ( cmt ) suy ra AB = BE( hai cạnh tương ứng ) 0,5
. Suy ra ΔABE là tam giác đều 0,5 Câu 11
Ta vẽ tam giác vuông DEG để mô tả hình ảnh chiếc thang dựa vào tường.
(1,0 đ) Góc E là góc nghiêng của thang so với tường.
Trong tam giác DEG vuông tại G: 0
D + E = 90 ( tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
Vậy độ nghiêng của thang so với tường là 250.