Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 - Đề 3

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 - Đề 3. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Bảng ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5C
Năm học: 2022-2023
TT
Chủ đề
Số câu
và số
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
2
(1,2)
1
(3)
1
(5)
2
(7,8)
3
3
Số điểm
2.0
1.0
1.0
2.0
3.0
3.0
2
Đại lượng và
đo đại lượng
Số câu
1
(6)
1
Số điểm
1.0
1.0
3
Yếu tố hình
học
Số câu
1
(4)
1
(9)
1
1
Số điểm
1.0
2.0
1.0
2.0
Tổng số câu
2
1
2
1
2
2
4
6
Tổng số điểm
2.0
1.0
2.0
1.0
2.0
2.0
4.0
6.0
Ñeà:
Câu 1:
a) Tổng của 23,576 và 4,645 là:
A. 18,221 B. 28,221 C. 82,181 D. 28,121
b) Kết quả của phép nhân 343,79 và 0,03 là:
A. 10,3137 B. 10,3713 C. 343,787 D. 343,76
Câu 2: Giá trị của biểu thức 25,47 x 2 – 8,127 : 0,3 là:
A. 142,71 B. 780,3 C. 23,85 D. 78,03
Câu 3:
a) Đúng ghi Đ, sai ghi S
A. 0,15m
3
ñoïc laø: khoâng phaåy möôøi laêm mét khối.
B. 1,07dm
3
ñoïc laø: moät phaåy khoâng baûy đê-xi-mét.
C. 13,19cm
3
ñoïc laø: möôøi ba phaåy không trăm möôøi chín xăng-ti-mét khối.
D.
3
4
dm ñoïc laø: ba phn tư đê-xi-mét khối.
b) Một hộp có 18 bi xanh và 12 bi đỏ. Tìm tỉ số phẩn trăm số bi đỏ và số bi của cả hộp.
A. 18% B. 30% C. 40% D. 60%
Câu 4: Một hình thang có diện tích 1000dm
2
, đáy lớn 55dm và đáy bé 45dm. Tính chiều
cao của hình thang.
A. 10dm B. 200dm C. 100dm D. 20dm
II- Töï luaän:
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
a. 3,228 + 31,3 + 2,07 b. 21,63: 7
……………………………… …………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……….....…………………………………………………………………………………
…………...………………………………………………………………………………
………………..…………………………………………………………………………
……………………..……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
205 km
2
= ...... ha 6 tấn 8 kg = ........ kg
1,576 dm
3
= ........ cm
3
10
4
14
m = ...... cm
ĐỀ KIM TRA ĐỊNH KÌ GIA HKII LP 5C
Năm học: 2022-2023
Moân thi : Toán
Thôøi gian : 40 phuùt
Ngày : ..../ 3 / 2023
Câu 7: Tìm x:
0,99 :
x
= 11,8 - 9,6
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện:
7,14m
2
+
7,14m
2
+
7,14m
2
x 3
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 9: Một bể kính nuôi cá có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50
cm, chiều cao 60cm.
a) Tính diện tích kính dùng làm bể cá đó (bể không có nắp).
b) Tính thể tích bể cá đó.
c) Mức nước trong bể cao bằng
3
4
chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó (độ
dày kính không đáng kể)
Giaûi
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1: Tổng của 23,576 và 4,645 là:
A. 18,221 B. 28,221 C. 82,181 D. 28,121
Câu 2: Giá trị của biểu thức 25,47 x 2 – 8,127 : 0,3 là:
A. 142,71 B. 780,3 C. 23,85 D. 78,03
Câu 3:
a) Đúng ghi Đ, sai ghi S
A. 0,15m
3
ñoïc laø: khoâng phaåy möôøi laêm mét khối.
B. 1,07dm
3
ñoïc laø: moät phaåy khoâng baûy đê-xi-mét.
C. 13,19cm
3
ñoïc laø: möôøi ba phaåy không trăm möôøi chín xăng-ti-mét khối.
D.
3
4
dm ñoïc laø: ba phn tư đê-xi-mét khối.
b) Một hộp có 18 bi xanh và 12 bi đỏ. Tìm tỉ số phẩn trăm số bi đỏ và số bi của cả hộp.
A. 18% B. 30% C. 40% D. 60%
Câu 4: Một hình thang có diện tích 1000dm
2
, đáy lớn 55dm và đáy bé 45dm. Tính chiều
cao của hình thang.
A. 10dm B. 200dm C. 100dm D. 20dm
II- Töï luaän:
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
a. 3,228 + 31,3 + 2,07 b. 21,63: 7
3,228 21,63 7
+ 31,3 0 63 3,09
2,07
36,598
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
205 km
2
=
20500 ha 6 tấn 8 kg = 6008 kg
1,576 dm
3
= 1576 cm
3
10
4
14
m = 1440 cm
Câu 7: Tìm x:
0,99 :
x
= 11,8 - 9,6
0,99 :
x
= 2,2
x
= 0,99 : 2,2
x
= 0,45
Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện :
7,14m
2
+
7,14m
2
+
7,14m
2
x 3
= 7,14m
2
x 2 +
7,14m
2
x 3
= 7,14m
2
x (2 +
3)
= 7,14m
2
x 5
= 35,7 m
2
Bài 9: Một bể kính nuôi cá có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50
cm, chiều cao 60cm.
a) Tính diện tích kính dùng làm bể cá đó (bể không có nắp).
S
Đ
S
S
b) Tính thể tích bể cá đó.
d) Mức nước trong bể cao bằng
3
4
chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó(độ
dày kính không đáng kể)
Giaûi
a) Đổi: 1m = 10dm ; 50cm = 5dm ; 60cm = 6dm
Diện tích xung quanh bể cá:
(10 + 5) x 2 x 6 = 180 (dm
2
)
Diện tích đáy của bể cá:
10 x 5 = 50 (dm
2
)
Diện tích kính dùng làm bể cá:
180 + 50 = 230 (dm
2
)
b) Thể tích bể cá là:
10 x 5 x 6 = 300(dm
3
)
c) Thể tích nước trong bể là:
300 x
3
4
= 225(dm
3
)
Đáp số: a) 230 dm
2
b) 300dm
3
c) 225dm
3
| 1/5

Preview text:

Bảng ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5C Năm học: 2022-2023 TT Chủ đề Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng và số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 2 1 1 2 3 3 (1,2) (3) (5) (7,8) Số điểm 2.0 1.0 1.0 2.0 3.0 3.0 Đại lượng và 2 1
đo đại lượng Số câu 1 (6) Số điểm 1.0 1.0 Yếu tố hình 1 1 học Số câu 1 1 3 (4) (9) Số điểm 1.0 2.0 1.0 2.0 Tổng số câu 2 1 2 1 2 2 4 6 Tổng số điểm 2.0 1.0 2.0 1.0 2.0 2.0 4.0 6.0
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKII LỚP 5 C Năm học: 20 22-2023 Moân thi : Toán
Thôøi gian : 40 phuùt Ngày : ..../ 3 / 2023 Ñeà: Câu 1:
a) Tổng của 23,576 và 4,64 5 là: A. 18,221 B. 28 ,221 C. 82,181 D. 28,121
b) Kết quả của phép nhân 343,79 và 0,03 là:
A. 10,3137 B. 10,3713 C. 343,787 D. 343,76
Câu 2: Giá trị của biểu thức 25,47 x 2 – 8,127 : 0,3 là:
A. 142,71 B. 780,3 C. 23,85 D. 78,03 Câu 3: a) Đúng ghi Đ, sai ghi S
A. 0,15m3 ñoïc laø: khoâng phaåy möôøi laêm mét khối.
B. 1,07dm3 ñoïc laø: moät phaåy khoâng baûy đê-xi-mét.
C. 13,19cm3 ñoïc laø: möôøi ba phaåy không trăm möôøi chín xăng-ti-mét khối.
D. 3 dm ñoïc laø: ba phần tư đê-xi-mét khối. 4
b) Một hộp có 18 bi xanh và 12 bi đỏ. Tìm tỉ số phẩn trăm số bi đỏ và số bi của cả hộp. A. 18% B. 30% C. 40% D. 60%
Câu 4: Một hình thang có diện tích 1000dm2, đáy lớn 55dm và đáy bé 45dm. Tính chiều cao của hình thang.
A. 10dm B. 200dm C. 100dm D. 20dm II- Töï luaän:
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
a. 3,228 + 31,3 + 2,07 b. 21,63: 7
……………………………… …………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……….....…………………………………………………………………………………
…………...………………………………………………………………………………
………………..…………………………………………………………………………
……………………..……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Câu 6:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
205 km2 = ...... ha 6 tấn 8 kg = ........ kg 4 1,576 dm3 = ........ cm3 14 m = ...... cm 10 Câu 7: Tìm x:
0,99 : x = 11,8 - 9,6
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện: 7,14m2 + 7,14m2 + 7,14m2 x 3
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 9: Một bể kính nuôi cá có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50 cm, chiều cao 60cm.
a) Tính diện tích kính dùng làm bể cá đó (bể không có nắp).
b) Tính thể tích bể cá đó.
c) Mức nước trong bể cao bằng 3 chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó (độ 4
dày kính không đáng kể) Giaûi
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. ĐÁP ÁN
Câu 1: Tổng của 23,576 và 4,645 là:
A. 18,221 B. 28,221 C. 82,181 D. 28,121
Câu 2: Giá trị của biểu thức 25,47 x 2 – 8,127 : 0,3 là:
A. 142,71 B. 780,3 C. 23,85 D. 78,03 Câu 3: a) Đúng ghi Đ, sai ghi S
A. 0,15m3 ñoïc laø: khoâng phaåy möôøi laêm mét khối. Đ
B. 1,07dm3 ñoïc laø: moät phaåy khoâng baûy đê-xi-mét. S
C. 13,19cm3 ñoïc laø: möôøi ba phaåy không trăm möôøi chín xăng-ti-mét khối. S
D. 3 dm ñoïc laø: ba phần tư đê-xi-mét khối. S 4
b) Một hộp có 18 bi xanh và 12 bi đỏ. Tìm tỉ số phẩn trăm số bi đỏ và số bi của cả hộp. A. 18% B. 30% C. 40% D. 60%
Câu 4: Một hình thang có diện tích 1000dm2, đáy lớn 55dm và đáy bé 45dm. Tính chiều cao của hình thang.
A. 10dm B. 200dm C. 100dm D. 20dm II- Töï luaän:
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
a. 3,228 + 31,3 + 2,07 b. 21,63: 7 3,228 21,63 7 + 31,3 0 63 3,09 2,07 36,598
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
205 km2 = 20500 ha 6 tấn 8 kg = 6008 kg 4 1,576 dm3 = 1576 cm3 14 m = 1440 cm 10 Câu 7: Tìm x:
0,99 : x = 11,8 - 9,6
0,99 : x = 2,2
x = 0,99 : 2,2
x = 0,45
Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện : 7,14m2 + 7,14m2 + 7,14m2 x 3
= 7,14m2 x 2 + 7,14m2 x 3 = 7,14m2 x (2 + 3) = 7,14m2 x 5 = 35,7 m2
Bài 9: Một bể kính nuôi cá có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50 cm, chiều cao 60cm.
a) Tính diện tích kính dùng làm bể cá đó (bể không có nắp).
b) Tính thể tích bể cá đó.
d) Mức nước trong bể cao bằng 3 chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó(độ 4
dày kính không đáng kể) Giaûi
a) Đổi: 1m = 10dm ; 50cm = 5dm ; 60cm = 6dm
Diện tích xung quanh bể cá: (10 + 5) x 2 x 6 = 180 (dm2)
Diện tích đáy của bể cá: 10 x 5 = 50 (dm2)
Diện tích kính dùng làm bể cá: 180 + 50 = 230 (dm2) b) Thể tích bể cá là: 10 x 5 x 6 = 300(dm3)
c) Thể tích nước trong bể là: 3 300 x = 225(dm3) 4
Đáp số: a) 230 dm2 b) 300dm3 c) 225dm3