Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 trường tiểu học xã Na Ư năm 2016-2017

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 trường tiểu học xã Na Ư năm 2016-2017. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 5 355 tài liệu

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 trường tiểu học xã Na Ư năm 2016-2017

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 trường tiểu học xã Na Ư năm 2016-2017. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

38 19 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG PTDTBT
TIỂU HỌC XÃ NA Ư
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Toán Lớp 5
Thời gian: 60 phút. (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên H/s:.................................
Lớp:...................
Họ tên chữ ký người coi thi
..............................................................…
Họ tên chữ ký người coi thi
1...................................2..............................
ĐỀ BÀI
I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5đ) Phân s
2
5
viết dưới dạng số thập phân là
A. 2,5 B. 4 C. 0,4 D. 5,2
Câu 2: (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:
32
56
=
16
...
là :
A: 24
B: 22
D: 28
Câu 3: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 0,9 < 0,1 < 1,2
b) 96,4 > 96,38
Câu 4: (0,5đ). Số 95,7 dm
3
viết dưới dạng mét khối là :
A. 95700 m
3
B. 0,0957 m
3
C.
9,57 m
3
D. 0,957 m
3
Câu 5: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
0,35 m
3
đọc là:
a/. Không phẩy ba mươi lăm mét khối
b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối.
c/. Ba mươi lăm phần trăm mét khối.
d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối.
Câu 6: (0,5đ) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học
sinh nữ và số học sinh của cả lớp.
A: 60%
B: 40%
D: 30%
Câu 7: (0,5đ) Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A: 10
B: 20
D: 40
Câu 8: (0,5đ). Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác
A: 2
B: 4
D: 8
A
B
H
D
C
Câu 9: (0,5đ). Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều
cao 9cm.
A: 135 cm
2
B: 315 cm
2
D: 153 cm
2
Câu 10: (0,5đ). nh chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm.
A. 70,5 cm
2
B. 75,5 cm
2
C. 78,5 cm
2
D. 87,5 cm
2
Câu 11: (0,5đ) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm,
chiều cao 8cm.
A: 222 cm
3
B: 224 cm
3
D: 153 cm
2
Câu 12: (0,5đ) Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6.
A: 17,500 cm
3
B: 17,506 cm
3
D: 17,576 cm
3
II: Tự luận.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/. 4 năm 2 tháng = .............. tháng (0,25đ)
b/.
4
3
giờ = ...................... phút. (0,25đ)
c/. 0,5 ngày = ...................... Giờ. (0,25đ)
d/.
3
1
phút = ...................... giây (0,25đ)
Câu 2: (2 điểm)
Tìm x: a, 0,16 : x = 2 1,6. b, (x - 2,5)
1,2 = 6,216
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (1 điểm)
Một tấm gỗ dài 8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng của tấm gỗ,
biết rằng 1dm
3
khối gỗ nặng 800g.
Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
LỚP 5A1 - NĂM HỌC 2016 - 2017
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
M4
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Số thập phân và các
Số câu
4
2
1
2
1
8
2
phép tính với số
thập phân.
Số
điểm
2
1
1
1
1
4
2
Đại lượng và đo đại
lượng: các đơn v
đo diện tích.
Số câu
2
2
Số
điểm
1
1
Yếu tố hình học:
diện tích các hình
đã học.
Số câu
2
2
Số
điểm
1
1
Giải bài toán tính
khối lượng
Số câu
1
1
Số
điểm
2
2
Tổng
Số câu
6
4
1
2
1
1
12
3
Số
điểm
3
2
1
1
2
1
6
4
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ BÀI
I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5đ) Phân số
2
5
viết dưới dạng số thập phân là C. 0,4
Câu 2: (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:
32
56
=
16
...
là :
D: 28
Câu 3: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 0,9 < 0,1 < 1,2 □S
b) 96,4 > 96,38 □Đ
Câu 4: (0,5đ). Số 95,7 dm
3
viết dưới dạng mét khối là :
B. 0,0957 m
3
Câu 5: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
0,35 m
3
đọc là:
a/. Không phẩy ba mươi lăm mét khối Đ
b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối. S
c/. Ba mươi lăm phần trăm mét khối. Đ
d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối. S
Câu 6: (0,5đ) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học
sinh nữ và số học sinh của cả lớp. A: 60%
Câu 7: (0,5đ) Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu? D: 40
Câu 8: (0,5đ). Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác? C: 6
Câu 9: (0,5đ). Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều
cao 9cm. A: 135 cm
2
Câu 10: (0,5đ). nh chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm. C. 78,5 cm
2
Câu 11: (0,5đ) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm,
chiều cao 8cm. B: 224 cm
3
Câu 12: (0,5đ) Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6. D: 17,576 cm
3
II: Tự luận.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/. 4 năm 2 tháng = 50 tháng (0,25đ)
b/.
4
3
giờ = 45 phút. (0,25đ)
c/. 0,5 ngày = 12 Giờ. (0,25đ)
d/.
3
1
phút = 20 giây (0,25đ)
Câu 2: (2 điểm)
Tìm x: a, 0,16 : x = 2 1,6. b, (x - 2,5)
1,2 = 6,216
0,16 : x = 0,4 x - 2,5 = 6,216 : 1,2
x = 0,16 : 0,4 x - 2,5 = 5,18
x = 0,4 x = 5,18 + 2,5
x = 7,68
Câu 3: (1 điểm)
Một tấm gỗ dài 8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng của tấm gỗ,
biết rằng 1dm
3
khối gỗ nặng 800g.
Đổi 2cm = 0,2 dm
Thể tích khối gỗ là:
8 x 6 x 0,2 = 9,6 (dm
3
)
Khối gỗ nặng là:
800 x 9,6 = 7680 (g)
Đáp số: 7680 g
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG PTDTBT
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II TIỂU HỌC XÃ NA Ư NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Toán Lớp 5
Thời gian: 60 phút. (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên H/s:.................................
Họ tên chữ ký người coi thi Lớp:...................
..............................................................…
Họ tên chữ ký người coi thi
1...................................2.............................. ĐỀ BÀI
I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5đ) Phân số 2 viết dưới dạng số thập phân là 5 A. 2,5 B. 4 C. 0,4 D. 5,2 56 ...
Câu 2: (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : 32 16 A: 24 B: 22 C: 26 D: 28
Câu 3
: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 0,9 < 0,1 < 1,2 □ b) 96,4 > 96,38 □
Câu 4: (0,5đ). Số 95,7 dm3 viết dưới dạng mét khối là :
A. 95700 m3 B. 0,0957 m3 C. 9,57 m3 D. 0,957 m3
Câu 5: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S. 0,35 m3 đọc là:
a/. Không phẩy ba mươi lăm mét khối
b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối.
c/. Ba mươi lăm phần trăm mét khối.
d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối.
Câu 6: (0,5đ) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học
sinh nữ và số học sinh của cả lớp. A: 60% B: 40% C: 18% D: 30%
Câu 7: (0,5đ) Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu? A: 10 B: 20 C: 30 D: 40
Câu 8: (0,5đ). Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác A: 2 B: 4 C: 6 D: 8 A B H D C
Câu 9: (0,5đ). Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9cm. A: 135 cm2 B: 315 cm2 C: 135 cm D: 153 cm2
Câu 10: (0,5đ)
. Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm. A. 70,5 cm2 B. 75,5 cm2 C. 78,5 cm2 D. 87,5 cm2
Câu 11: (0,5đ)
Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm. A: 222 cm3 B: 224 cm3 C: 223 cm3 D: 153 cm2
Câu 12: (0,5đ)
Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6. A: 17,500 cm3 B: 17,506 cm3 C: 17,570 cm3 D: 17,576 cm3 II: Tự luận.
Câu 1:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/. 4 năm 2 tháng = .............. tháng (0,25đ) 3 b/. giờ
= ...................... phút. (0,25đ) 4
c/. 0,5 ngày = ...................... Giờ. (0,25đ) 1
d/. phút = ...................... giây (0,25đ) 3 Câu 2: (2 điểm)
Tìm x: a, 0,16 : x = 2 – 1,6. b, (x - 2,5)  1,2 = 6,216
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (1 điểm)
Một tấm gỗ dài 8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng của tấm gỗ,
biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g. Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
LỚP 5A1 - NĂM HỌC 2016 - 2017
Mức 1 Mức 2 Mức 3 M4 Tổng Mạch kiến thức, Số câu và số TN TN TN TN TN kĩ năng điểm TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ
Số thập phân và các Số câu 4 2 1 2 1 8 2 phép tính với số Số thập phân. 2 1 1 1 1 4 2 điểm
Đại lượng và đo đại Số câu 2 2 lượng: các đơn vị Số đo diện tích. 1 1 điểm Yếu tố hình học: Số câu 2 2 diện tích các hình Số đã học. 1 1 điểm Giải bài toán tính Số câu 1 1 khối lượng Số 2 2 điểm Tổng Số câu 6 4 1 2 1 1 12 3 Số 3 2 1 1 2 1 6 4 điểm
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ BÀI
I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5đ) Phân số 2 viết dưới dạng số thập phân là C. 0,4 5 56 ...
Câu 2: (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : 32 16 D: 28
Câu 3: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 0,9 < 0,1 < 1,2 □S b) 96,4 > 96,38 □Đ
Câu 4: (0,5đ). Số 95,7 dm3 viết dưới dạng mét khối là : B. 0,0957 m3
Câu 5: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S. 0,35 m3 đọc là:
a/. Không phẩy ba mươi lăm mét khối Đ
b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối. S
c/. Ba mươi lăm phần trăm mét khối. Đ
d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối. S
Câu 6: (0,5đ) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học
sinh nữ và số học sinh của cả lớp. A: 60%
Câu 7: (0,5đ) Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu? D: 40
Câu 8: (0,5đ). Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác? C: 6
Câu 9: (0,5đ). Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9cm. A: 135 cm2
Câu 10: (0,5đ). Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm. C. 78,5 cm2
Câu 11: (0,5đ) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm,
chiều cao 8cm. B: 224 cm3
Câu 12: (0,5đ)
Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6. D: 17,576 cm3 II: Tự luận.
Câu 1:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/. 4 năm 2 tháng = 50 tháng (0,25đ) 3 b/. giờ = 45 phút. (0,25đ) 4
c/. 0,5 ngày = 12 Giờ. (0,25đ) 1 d/. phút = 20 giây (0,25đ) 3 Câu 2: (2 điểm)
Tìm x: a, 0,16 : x = 2 – 1,6. b, (x - 2,5)  1,2 = 6,216
0,16 : x = 0,4 x - 2,5 = 6,216 : 1,2
x = 0,16 : 0,4 x - 2,5 = 5,18
x = 0,4 x = 5,18 + 2,5 x = 7,68
Câu 3: (1 điểm)
Một tấm gỗ dài 8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng của tấm gỗ,
biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g. Đổi 2cm = 0,2 dm Thể tích khối gỗ là: 8 x 6 x 0,2 = 9,6 (dm3) Khối gỗ nặng là: 800 x 9,6 = 7680 (g) Đáp số: 7680 g