Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí 11 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | đề 1

Đề kiểm tra giữa kì 2 Lý 11 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 gồm 3 đề thi có đáp án hướng dẫn giải chi tiết, chính xác kèm theo ma trận. Thông qua đề thi giữa kì 2 Vật lí lớp 11 quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.

1
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 MÔN VẬT LÍ 11 KẾT NI TRI THC VI CUC SNG
Ma trn, bản đặc t và đề kim tra gia HK2, Vật lí 11
1. Ma trn
- Thời điểm kim tra: Kim tra gia học kì 2.
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kim tra: Kết hp gia trc nghiệm và tự lun (70% trc nghim, 30% t lun).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiểu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
+ Phn trc nghim: 7,0 điểm (gm 28 câu hỏi: nhn biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phn t luận: 3,0 điểm (Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm), mỗi YCCĐ 0,5 điểm.
+ Ni dung: Điệng trường (16 tiết): Lực tương tác điện, Khái niệm điện trường, Điện trường đều, Điện thế và thế năng điện, T điện và điện dung.
TT
Nội
dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
Điểm
số
Nhận biết
Vận dụng
Vận dụng cao
số câu
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
1
Trường
điện
Khái niệm điện trường
4
3
2
1
7
2,75
Điện trường đều
4
3
0
7
1,75
2
Điện thế và thế năng điện
4
3
1
1
7
3,75
3
Tụ điện và điện dung
4
3
1
1
7
1,75
4
Số câu TN/ Số ý TL (Số YCCĐ)
0
16
0
12
2
0
1
0
3
28
5
Điểm số
0
4
0
3
2
0
1
0
3
7
10
6
Tổng số điểm
4,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
10 điểm
10
điểm
2. Bản đặc t
BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA K 2 LP 11 MÔN VẬT LÍ
2
Ni dung
Yêu cầu cần đạt
S câu hỏi
Câu hỏi
TN
TL
TN
TL
Nội dung: Trường điện (Điện trường)
1. Khái niệm
điện trường
Nhn biết:
- Nhn biết điện trường ca một điện tích điểm.
- Nêu được: trong h SI, đơn vị đo cường độ điện trường là vôn trên mét
(V/m).
- Nhn biết được đường sc của điện trường.
4
Câu
1, 2,
3,4
Thông hiểu:
- S dng biu thc
2
q
Ek
r
=
, tính tả được cường độ điện trường do
một điện tích điểm Q đặt trong chân không hoặc trong không khí gây ra ti
một điểm cách nó một khong r.
3
Câu
5,6,7
Vn dng:
- Vn dụng được biu thức tính cường độ điện trường của điện tích điểm và
tính được điện trường ca h điện tích điểm trong chân không.
1
Câu 29
2. Điện trường
đều
Nhn biết:
- Nhn biết được cách tạo ra điện trường đều, đường sức điện trường đều,
dng qu đạo khi hạt mang điện chuyn động trong điện trường đều
4
Câu
8,9,10,
11
Thông hiểu:
- Hiểu được mi quan h giữa các đại lượng E, d, U; xác định được lực tác
dụng lên điện tích đặt trong điện trường đều.
3
Câu
12,13,
14
3. Điện thế
thế năng điện
Nhn biết:
- Nêu được biu thức tính công của lực điện trường đều và các đặc điểm ca
công của lực điện trường.
- Nêu được mi quan h giữa điện thế và hiệu điện thế gia hai điểm ca
điện trường.
- Nêu được: trong h SI, đơn vị đo của điện thế là vôn (V).
4
Câu
15,16,
17,18,
Thông hiểu:
3
Câu
3
Ni dung
Yêu cầu cần đạt
S câu hỏi
Câu hỏi
TN
TL
TN
TL
Nội dung: Trường điện (Điện trường)
- Hiểu sự phụ thuộc của công của lực điện trường vào các yếu tố.
- Xác định được liên hệ giữa thế năng điện trường công của lực điện
trường.
19, 20,
21
Vn dng:
- Vn dụng được biu thức tính công của lực điện trong điện trường đều.
1
Câu 30
4. T điện và
đin dung
Nhn biết:
- Nêu được nguyên tắc cu to ca t đin.
- Nhn biết được công thức liên hệ giữa điện dung, điện tích và hiệu điện thế
ca t.
- Nêu được đơn vị của điện dung.
4
Câu
22, 23,
24, 25
Thông hiểu:
- Xác định được điện tích tụ đin, hoc hiệu điện thế gia hai bn t, hoc
điện tích của t đin khi biết hai đại lượng còn lại.
- Xác định được năng lượng điện trường của tụ.
- Xác định được điện dung của bộ tụ điện đơn giản.
3
Câu
26, 27,
28
Vn dng cao:
- Giải bài toán chuyển động của điện tích trong tụ điện
1
Câu 31
4
3. Đề kim tra
ĐỀ KIM TRA GIỮA KÌ 2, VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRC NGHIM (7 điểm)
Câu 1: Cường độ điện trường ca một điện tích điểm Q gây ra ti một điểm không ph vào đại lường nào?
A. Điện tích Q. B. Điện tích thử q.
C. Khoảng cách r từ Q đến điện tích thử q. D. Hng s điện môi của môi trường.
Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
A. Niutơn. B. Culông. C. Vôn nhân mét. D. Vôn trên mét
Câu 3: ờng độ điện trường ti một điểm đặc trưng cho
A. th tích vùng có điện trường là lớn hay nh.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện d tr năng lượng.
C. tác dụng lc của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 4. Chọn câu sai
A. Đưng sức điện là những đường mô tả trực quan điện trường.
B. Đưng sc của điện trường do một điện tích điểm gây ra có dạng là những đường thng.
C. Véc tơ cường độ điện trường
E
có hướng trùng với đường sc.
D. Các đường sc của điện trường không cắt nhau.
Câu 5: Nếu ti một điểm 2 điện trường gây bởi 2 điện tích điểm Q
1
âm Q
2
dương thì hướng của cường
độ điện trường tại điểm đó được xác định bng
A. hướng ca tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần.
B. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương.
C. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích âm.
D. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn.
Câu 6: ờng đ điện trường ca một điện tích điểm ti A bng 36 V/m, ti B bng 9 V/m. Nếu hai đim A,
B nằm trên cùng một đường sức cách điện tích Q một khong r
A
và r
B
thì kết luận nào sau đây đúng?
A. r
A
= 2r
B
B. r
B
= 2r
A
C. r
A
= 4r
B
D. r
B
= 4r
A
Câu 7: Người ta dùng hai điện tích thử q
1
q
2
đ đo cường độ điện trường ti một điểm M. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. Nếu q
1
> q
2
thì
1
F
q
1
< .
B. Nếu q
1
< q
2
thì
1
F
q
1
> .
C. Vi những giá trị bất kì của q
1
và q
2
thì
21
E E
=
.
D. Vi những giá trị bất kì của q
1
và q
2
thì
E
=
1
F
q
1
< .
Câu 8: Công thức xác định cường độ điện trường gia hai bn kim loi phẳng song song tích điện trái dấu:
A. B. C. D.
Câu 9: Đưng sức điện trường đều là
A. là những đường thẳng song song cách đều nhau.
B. là những đường cong cách đều nhau.
C. là đường cong bất kì.
D. là những đường thng song song.
Câu 10: Cho một điện tích dương q chuyển động vi tốc độ ban đầu v
0
o điện trường đều theo phương
vuông góc với các đường sức điện trường. Qu đạo chuyển động của q có dạng:
A. Theo cung Parabol. B. Theo cung hypebol.
C. Chuyền động theo qu đạo thng. D. Qu đạo tròn.
Câu11: Điện trường đều được tạo ra ở
A. xung quanh điện tích dương.
5
B. xung quanh điện tích âm.
C. giữa hai bản kim loại tích điện trái dấu.
D.giữa hai bản tích điện trái dấu, có độ lớn bằng nhau, đặt song song.
Câu 12: Điện tích đặt trong điện trường đều . Độ lớn lực điện tác dụng lên điện
tích bằng
A. 0,1 N. B. N. C. N. D. 2,5 N.
Câu 13: Đặt một điện tích thử - 1μC tại một điểm trong điện trường đu, nó chịu mt lực điện 1mN có hướng
t trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là
A. 1000 V/m, t trái sang phải. B. 1000 V/m, t phải sang trái.
C. 1V/m, t trái sang phải. D. 1 V/m, t phải sang trái.
Câu 14: Cho điện trường đều cường độ điện trường 1000 V/m, xác định hiệu điện thế giữa hai điểm A, B
cách nhau 5cm, nằm dọc theo hướng của đường sức điện ?
A. 50 V. B. 5000 V. C. 20000 V. D. 200 V.
Câu 15: Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường đều E
A = qEd, trong đó d là
A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cui.
B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức điện.
C. độ dài đại s của đoạn t hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đưng sức điện, tính
theo chiều đường sức điện.
D. độ dài đại s của đoạn t hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức điện.
Câu 16: Đơn vị của điện thế là
A. J. B. V C. N. D. V/m.
Câu 17: Công của lực điện trường khác 0 khi điện tích
A. dch chuyn giữa 2 điểm khác nhau trên cùng một đường sức điện.
B. dch chuyển vuông góc với các đường sức điện trong điện trường đều.
C. dch chuyn hết qu đạo là đường cong kín trong điện trường.
D. dch chuyn hết mt qu đạo tròn trong điện trường.
Câu 18: Cho M N 2 điểm nm trong một điện trường điện thế lần t V
M
V
N
. Hiệu điện thế ca
M so với N được xác định bng biu thc
A. B. C. D.
N
MN
M
V
U
V
=
Câu 19: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. kh năng tác dụng lc của điện trường. B. phương chiều của cường độ điện trường.
C. kh năng sinh công của điện trường. D. độ ln nh của vùng không gian có điện trường.
Câu 20: Công của lực điện trong điện trường đều không ph thuộc vào
A. v trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. ờng độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích dịch chuyn.
Câu 21: Công của lực điện làm dịch chuyển điện tích q = 1C từ M đến N trong điện trường đều điện
thế lần lượt 200V và 100V là
A. 100J B. -100J C. 200J D. 300J.
Câu 22. T điện là h thng gm hai vt dn
A. đặt gần nhau và được ni vi nhau bi mt sợi dây kim loại.
B. đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng mt lớp cách điện.
C. đặt tiếp xúc với nhau và được bao bc bằng điện môi.
D. đặt song song và ngăn cách nhau bởi mt vt dẫn khác.
Câu 23. Đặt mt hiệu điện thế U vào hai bản t điện có điện dung
.C
Công thức tính điện tích
Q
ca t
A.
.
C
Q
U
=
B.
.
U
Q
C
=
C.
.Q CU=
D.
2
.Q CU=
Câu 24. Đin dung ca t điện được tính bằng đơn vị nào sau đây?
A. Fara (F). B. Ampe (A). C. Vôn (V). D. Niutơn (N).
Câu 25: Chọn phương án sai: Điện dung của tụ điện
A. càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn. B. đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện.
6
C. có đơn vị là Fara (F). D. càng lớn khi hiệu điện thế giữa hai bản càng lớn.
Câu 26. Tụ điện điện dung 3 μF được tích điện với nguồn điện có hiệu điện thế 24 V. Điện tích của tụ
A. 7,2.10
-5
C. B. 7,2.10
-3
C. C. 4,8.10
-5
C. D. 4,8.10
-3
C.
Câu 27. Ni hai bn ca mt t điện có điện dung 50 μF vào hai điểm có hiệu đin thế 20 V. Năng lượng
điện trường mà tụ tích được
A. 2,5.10
2
J. B. 10
2
J. C. 0,4 J. D. 2,5 J.
Câu 28. Hai t điện điện dung lần lượt là C
1
= 3
F
C
2
= 6
F
mc song song. Đin dung ca b t
có giá trị
A. 9
.F
B. 2
.F
C. 1
.F
D. 3
.F
II. T LUN (3 điểm)
Câu 29 (1 điểm) : Điện tích đặt trong không khí tại điểm A.
a. Xác định cường độ điện trường do điện tích q
1
gây ra tại điểm M cách A đoạn 10 cm?
b. Ti M đặt thêm điện tích . Xác định cường độ điện trường tng hp do hai điện tích này gây
ra tại điểm C là trung điểm ca AM
Câu 30 ( 1 điểm): Cho A, B, C ba điểm tạo thành một tam giác vuông tại A,
trong điện trường đều vectơ cường độ điện trưng song song vi cạnh AC
độ ln E = 10
4
V/m, chiều như hình vẽ. Cho AB = AC = 10 cm. Mt ht
êlectron (có điện tích -1,6.10
19
C) dch chuyn t A đến B ri t B đến C.
Tính công của lực điện khi êlectron trong hai trường hợp trên.
Câu 31 ( 1 điểm): : Đặt một hiệu điện thế U
1
= 1000V vào hai bản của tụ
điện phẳng nằm ngang, biết khoảng cách giữa hai bản d = 1cm. chính
giữa hai bản có một giọt thủy ngân nhỏ tích điện dương nằm lửng. Đột nhiên hiệu điện thế giữa hai
bản giảm xuống chỉ còn U
2
= 995V. Hỏi sau bao lâu giọt thủy ngân rơi xuống bản dương?
-- HT ---
B
A
C
7
NG DN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 2, VẬT LÍ 11
I. TRC NGHIM
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp
án
B
D
C
C
A
B
C
A
A
D
D
A
B
A
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp
án
C
B
A
A
C
C
A
B
C
A
D
A
B
A
II. T LUN
Câu
Li gii
Đim
Câu 29
(1
đim)
a. Cường độ điện trường tng tại M là
6
96
22
20.10
Q
E k 9.10 . 18.10 (V / m)
r 0,1
= = =
0, 5đ
b. Ta có hình vẽ biu diễn véc tơ cường độ điện trường ti C
Áp dụng công thức
6
96
1
2
2
6
96
2
2
20.10
E 9.10 72.10 (V / m)
Q
0,05
Ek
r
20.10
E 9.10 72.10 (V / m)
0,05
==
=
==
ờng độ điện trường tng hp tại C là
12
E E E=+
12
,EE
cùng phương, cùng chiều
nên:
6 6 6
12
E E E 72.10 72.10 144.10 (V / m)= + = + =
0,25đ
0,25đ
Câu 30
(1
đim)
Ta có:
+ Công của lực điện khi e dch chuyn t A đến B:
A
AB
=qEd
AB
=0 (vì )
+ Công của lực điện khi e dch chuyn t B đến C:
A
BC
= qEd
BC
=-1,6.10
-19
.10
4
.0,05 cos135
0
=1,6.10
-16
(J)
0,5đ
0,5đ
Câu 31
(1
đim)
- Khi hiệu điện thế của hai bản là U
1
điện tích nằm lơ lửng:
F
đ
= P
- Khi hiệu điện thế của hai bản U
2
điện tích chuyển động nhanh dần đều
về phía bản âm với gia tốc:
= 0,5 (m/s
2
)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
8
Thời gian giọt thủy ngân rơi xuống bản dương:
2
1 1 d
x at d t 0,45s
2 2 a
= = = =
0,25đ
| 1/8

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 MÔN VẬT LÍ 11 KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Ma trận, bản đặc tả và đề kiểm tra giữa HK2, Vật lí 11 1. Ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2.
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm), mỗi YCCĐ 0,5 điểm.
+ Nội dung: Điệng trường (16 tiết): Lực tương tác điện, Khái niệm điện trường, Điện trường đều, Điện thế và thế năng điện, Tụ điện và điện dung.
Mức độ đánh giá Tổng Điểm Nội TT
Đơn vị kiến thức Nhận biết số Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số câu dung TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Trường điện Khái niệm điện trường 4 3 2 1 7 2,75 1 Điện trường đều 4 3 0 7 1,75 2
Điện thế và thế năng điện 4 3 1 1 7 3,75 3 Tụ điện và điện dung 4 3 1 1 7 1,75 4
Số câu TN/ Số ý TL (Số YCCĐ) 0 16 0 12 2 0 1 0 3 28 5 Điểm số 0 4 0 3 2 0 1 0 3 7 10 10 6 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm 2. Bản đặc tả
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – LỚP 11 – MÔN VẬT LÍ 1 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung
Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL
Nội dung: Trường điện (Điện trường) Nhận biết: 4 Câu
- Nhận biết điện trường của một điện tích điểm. 1, 2,
- Nêu được: trong hệ SI, đơn vị đo cường độ điện trường là vôn trên mét 3,4 (V/m).
- Nhận biết được đường sức của điện trường. Thông hiểu: 3 Câu 1. Khái niệm q 5,6,7 điện trường
- Sử dụng biểu thức E = k
, tính và mô tả được cường độ điện trường do 2 r
một điện tích điểm Q đặt trong chân không hoặc trong không khí gây ra tại
một điểm cách nó một khoảng r. Vận dụng: 1 Câu 29
- Vận dụng được biểu thức tính cường độ điện trường của điện tích điểm và
tính được điện trường của hệ điện tích điểm trong chân không. Nhận biết: 4 Câu
- Nhận biết được cách tạo ra điện trường đều, đường sức điện trường đều, 8,9,10,
2. Điện trường dạng quỹ đạo khi hạt mang điện chuyển động trong điện trường đều 11 đều Thông hiểu: 3 Câu
- Hiểu được mối quan hệ giữa các đại lượng E, d, U; xác định được lực tác 12,13,
dụng lên điện tích đặt trong điện trường đều. 14 Nhận biết: 4 Câu
- Nêu được biểu thức tính công của lực điện trường đều và các đặc điểm của 15,16,
công của lực điện trường. 17,18,
3. Điện thế và - Nêu được mối quan hệ giữa điện thế và hiệu điện thế giữa hai điểm của thế năng điện điện trường.
- Nêu được: trong hệ SI, đơn vị đo của điện thế là vôn (V). Thông hiểu: 3 Câu 2 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung
Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL
Nội dung: Trường điện (Điện trường)
- Hiểu sự phụ thuộc của công của lực điện trường vào các yếu tố. 19, 20,
- Xác định được liên hệ giữa thế năng điện trường và công của lực điện 21 trường. Vận dụng: 1 Câu 30
- Vận dụng được biểu thức tính công của lực điện trong điện trường đều. Nhận biết: 4 Câu
- Nêu được nguyên tắc cấu tạo của tụ điện. 22, 23,
- Nhận biết được công thức liên hệ giữa điện dung, điện tích và hiệu điện thế 24, 25 của tụ.
- Nêu được đơn vị của điện dung. 4. Tụ điện và Thông hiểu: 3 Câu điện dung
- Xác định được điện tích tụ điện, hoặc hiệu điện thế giữa hai bản tụ, hoặc 26, 27,
điện tích của tụ điện khi biết hai đại lượng còn lại. 28
- Xác định được năng lượng điện trường của tụ.
- Xác định được điện dung của bộ tụ điện đơn giản. Vận dụng cao: 1 Câu 31
- Giải bài toán chuyển động của điện tích trong tụ điện 3 3. Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2, VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q gây ra tại một điểm không phụ vào đại lường nào? A. Điện tích Q.
B. Điện tích thử q.
C. Khoảng cách r từ Q đến điện tích thử q.
D. Hằng số điện môi của môi trường.
Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A. Niutơn. B. Culông. C. Vôn nhân mét. D. Vôn trên mét
Câu 3: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 4. Chọn câu sai
A.
Đường sức điện là những đường mô tả trực quan điện trường.
B. Đường sức của điện trường do một điện tích điểm gây ra có dạng là những đường thẳng. 
C. Véc tơ cường độ điện trường E có hướng trùng với đường sức.
D. Các đường sức của điện trường không cắt nhau.
Câu 5: Nếu tại một điểm có 2 điện trường gây bởi 2 điện tích điểm Q1 âm và Q2 dương thì hướng của cường
độ điện trường tại điểm đó được xác định bằng
A. hướng của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần.
B. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương.
C. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích âm.
D. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn.
Câu 6: Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A bằng 36 V/m, tại B bằng 9 V/m. Nếu hai điểm A,
B nằm trên cùng một đường sức cách điện tích Q một khoảng rA và rB thì kết luận nào sau đây đúng? A. rA = 2rB B. rB = 2rA C. rA = 4rB D. rB = 4rA
Câu 7: Người ta dùng hai điện tích thử q1 và q2 để đo cường độ điện trường tại một điểm M. Khẳng định nào sau đây là đúng? F
A. Nếu q1 > q2 thì 1 < . q1 F
B. Nếu q1 < q2 thì 1 > . q1  
C. Với những giá trị bất kì của q = 1 và q2 thì E E . 1 2 F
D. Với những giá trị bất kì của q1 và q2 thì E = 1 < . q1
Câu 8: Công thức xác định cường độ điện trường giữa hai bản kim loại phẳng song song tích điện trái dấu: A. B. C. D.
Câu 9: Đường sức điện trường đều là
A. là những đường thẳng song song cách đều nhau.
B. là những đường cong cách đều nhau.
C. là đường cong bất kì.
D. là những đường thẳng song song.
Câu 10: Cho một điện tích dương q chuyển động với tốc độ ban đầu v0 vào điện trường đều theo phương
vuông góc với các đường sức điện trường. Quỹ đạo chuyển động của q có dạng: A. Theo cung Parabol. B. Theo cung hypebol.
C. Chuyền động theo quỹ đạo thẳng. D. Quỹ đạo tròn.
Câu11: Điện trường đều được tạo ra ở
A. xung quanh điện tích dương. 4
B. xung quanh điện tích âm.
C. giữa hai bản kim loại tích điện trái dấu.
D.giữa hai bản tích điện trái dấu, có độ lớn bằng nhau, đặt song song. Câu 12: Điện tích
đặt trong điện trường đều
. Độ lớn lực điện tác dụng lên điện tích bằng A. 0,1 N. B. N. C. N. D. 2,5 N.
Câu 13: Đặt một điện tích thử - 1μC tại một điểm trong điện trường đều, nó chịu một lực điện 1mN có hướng
từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là
A. 1000 V/m, từ trái sang phải.
B. 1000 V/m, từ phải sang trái.
C. 1V/m, từ trái sang phải.
D. 1 V/m, từ phải sang trái.
Câu 14: Cho điện trường đều có cường độ điện trường 1000 V/m, xác định hiệu điện thế giữa hai điểm A, B
cách nhau 5cm, nằm dọc theo hướng của đường sức điện ? A. 50 V. B. 5000 V. C. 20000 V. D. 200 V.
Câu 15: Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường đều E là A = qEd, trong đó d là
A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.
B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức điện.
C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức điện, tính
theo chiều đường sức điện.
D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức điện.
Câu 16: Đơn vị của điện thế là A. J. B. V C. N. D. V/m.
Câu 17: Công của lực điện trường khác 0 khi điện tích
A. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau trên cùng một đường sức điện.
B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức điện trong điện trường đều.
C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường.
D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường.
Câu 18: Cho M và N là 2 điểm nằm trong một điện trường có điện thế lần lượt VM và VN. Hiệu điện thế của
M so với N được xác định bằng biểu thức V A. B. C. D. N U = MN VM
Câu 19: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của điện trường.
B. phương chiều của cường độ điện trường.
C. khả năng sinh công của điện trường.
D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
Câu 20: Công của lực điện trong điện trường đều không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi.
D. độ lớn điện tích dịch chuyển.
Câu 21: Công của lực điện làm dịch chuyển điện tích q = 1C từ M đến N trong điện trường đều có điện
thế lần lượt 200V và 100V là A. 100J B. -100J C. 200J D. 300J.
Câu 22. Tụ điện là hệ thống gồm hai vật dẫn
A. đặt gần nhau và được nối với nhau bởi một sợi dây kim loại.
B. đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D. đặt song song và ngăn cách nhau bởi một vật dẫn khác.
Câu 23. Đặt một hiệu điện thế U vào hai bản tụ điện có điện dung C. Công thức tính điện tích Q của tụ là C U A. Q = . B. Q = . C. Q = CU. D. 2 Q = CU . U C
Câu 24. Điện dung của tụ điện được tính bằng đơn vị nào sau đây? A. Fara (F). B. Ampe (A). C. Vôn (V). D. Niutơn (N).
Câu 25: Chọn phương án sai: Điện dung của tụ điện
A. càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
B. đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện. 5
C. có đơn vị là Fara (F).
D. càng lớn khi hiệu điện thế giữa hai bản càng lớn.
Câu 26. Tụ điện có điện dung 3 μF được tích điện với nguồn điện có hiệu điện thế 24 V. Điện tích của tụ là A. 7,2.10-5 C. B. 7,2.10-3 C. C. 4,8.10-5 C. D. 4,8.10-3 C.
Câu 27. Nối hai bản của một tụ điện có điện dung 50 μF vào hai điểm có hiệu điện thế 20 V. Năng lượng
điện trường mà tụ tích được A. 2,5.10−2J. B. 10−2 J. C. 0,4 J. D. 2,5 J.
Câu 28. Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C   1= 3
F và C2= 6 F mắc song song. Điện dung của bộ tụ có giá trị A. 9 F. B. 2 F. C. 1 F. D. 3 F.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29 (1 điểm) : Điện tích
đặt trong không khí tại điểm A.
a. Xác định cường độ điện trường do điện tích q1 gây ra tại điểm M cách A đoạn 10 cm?
b. Tại M đặt thêm điện tích
. Xác định cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây
ra tại điểm C là trung điểm của AM
Câu 30 ( 1 điểm): Cho A, B, C là ba điểm tạo thành một tam giác vuông tại A, B
trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường song song với cạnh AC và
có độ lớn E = 104 V/m, có chiều như hình vẽ. Cho AB = AC = 10 cm. Một hạt
êlectron (có điện tích -1,6.10−19 C) dịch chuyển từ A đến B rồi từ B đến C.
Tính công của lực điện khi êlectron trong hai trường hợp trên. C A
Câu 31 ( 1 điểm): : Đặt một hiệu điện thế U1= 1000V vào hai bản của tụ
điện phẳng nằm ngang, biết khoảng cách giữa hai bản là d = 1cm. Ở chính
giữa hai bản có một giọt thủy ngân nhỏ tích điện dương nằm lơ lửng. Đột nhiên hiệu điện thế giữa hai
bản giảm xuống chỉ còn U2 = 995V. Hỏi sau bao lâu giọt thủy ngân rơi xuống bản dương? -- HẾT --- 6
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 2, VẬT LÍ 11 I. TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B D C C A B C A A D D A B A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C B A A C C A B C A D A B A II. TỰ LUẬN Câu Lời giải Điểm
a. Cường độ điện trường tổng tại M là 6 − Q 20.10 0, 5đ 9 6 E = k = 9.10 . =18.10 (V / m) 2 2 r 0,1
b. Ta có hình vẽ biểu diễn véc tơ cường độ điện trường tại C Câu 29 (1 0,25đ điểm) 6  20.10− 9 6  E = 9.10 = 72.10 (V / m) 1 2 Áp dụng công thứ Q  0, 05 c E = k  2 6 r  20.10− − 9 6 E = 9.10 = 72.10 (V / m)  2 0,25đ 2  0, 05
Cường độ điện trường tổng hợp tại C là E = E + E 1 2
E , E cùng phương, cùng chiều 1 2 nên: 6 6 6
E = E + E = 72.10 + 72.10 = 144.10 (V / m) 1 2 Ta có: 0,5đ
Câu 30 + Công của lực điện khi e dịch chuyển từ A đến B: (1 A =0 (vì 0,5đ AB=qEdAB ) điểm)
+ Công của lực điện khi e dịch chuyển từ B đến C: ABC= qEdBC=-1,6.10-19.104.0,05 cos1350=1,6.10-16(J)
- Khi hiệu điện thế của hai bản là U 0,25đ
1 điện tích nằm lơ lửng: Fđ = P   Câu 31 0,25đ
- Khi hiệu điện thế của hai bản là U (1
2 điện tích chuyển động nhanh dần đều điểm)
về phía bản âm với gia tốc: 0,25đ = 0,5 (m/s2) 7
Thời gian giọt thủy ngân rơi xuống bản dương: 1 1 d 2 x = at = d  t = = 0,45s 2 2 a 0,25đ 8