Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023 - 2024 (Sách mới) | Cánh diều đề 1

Đề thi giữa kì 2 Vật lí 10 năm 2023 - 2024 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Đề kiểm tra giữa kì 2 Vật lí lớp 10 được áp dụng với cả 3 bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo và sách Cánh diều.

Thông tin:
54 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023 - 2024 (Sách mới) | Cánh diều đề 1

Đề thi giữa kì 2 Vật lí 10 năm 2023 - 2024 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Đề kiểm tra giữa kì 2 Vật lí lớp 10 được áp dụng với cả 3 bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo và sách Cánh diều.

74 37 lượt tải Tải xuống
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 môn Vật lí 10 (Cánh diều)
TT
Nội
dung
kiến
thc
Đơn vị kiến thức,
kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng số câu
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
cao
Trắc
nghiệm
T
luận
1
ng
lượng
1.1. ng ợng
1
1
4
1.2. Công
1
1
4
1.3. Bảo toàn năng
lượng
1
1
1 (TL)
4
1
1.4. Chuyển hoá
năng lượng
1
1
1
4
2
Động
lượng
2.1. Động lượng
1
2
1
5
2.2. Định luật bảo
toàn động lượng
1
1
1 (TL)
4
1
2.3. Động lượng
năng lượng trong
va chạm
1
1
1 (TL)
3
1
Tổng số câu
28
3
Tỉ lệ điểm
7,0
3,0
Lưu ý:
- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được
tính riêng cho từng câu.
- Câu tự luận thuộc các câu hỏi vận dụng cao.
ĐỀ SỐ 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA
HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (không
kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng
được 0,25 điểm.
Câu 1: Công thức tính công của một lực :
A. A = F.d.
B. A = mgh.
C. A = F.s.sinα.
D. A =
1
mv
2
.
2
Câu 2: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v :
A. W
đ
=
1
mv
.
2
B. W
đ
= mv
2
.
C. W
đ
= 2mv
2
.
D. W
đ
=
1
mv
2
.
2
Câu 3: Nu khối lượng vật tăng gấp 2 ln, vận tốc vật giảm đi một na th
A. động lượng động năng của vật không đi.
B. động ợng không đi, động năng giảm 2 ln.
C. động lượng tăng 2 ln, động ng giảm 2 ln.
D. động lượng tăng 2 ln, động năng không đi.
Câu 4: Một quả đạn pháo đang chuyển động th n bắn thành hai mảnh:
A. Động lượng năng toàn phn đều không bảo toàn.
B. Động lượng động năng được bảo toàn.
C. Chỉ năng được bảo toàn.
D. Ch động lượng được bảo toàn.
Câu 5: Công đại lượng
A. vô hướng, thể âm hoặc dương.
B. hướng, thể âm, dương hoặc bằng không.
C. vectơ, thể âm, dương hoặc bằng không.
D. vectơ, có thể âm hoặc dương.
Câu 6: Chỉ ra câu sai trong các phát biểu sau:
A. Th năng của một vật có tính tương đối. Th năng tại mi vị trí có thể có giá trị khác
nhau ty theo cách chọn gốc tọa độ.
B. Động năng của một vật chỉ phụ thuộc khối lượng vận tốc của vật. Th năng chỉ
phụ thuộc vị trí tương đối gia các phn của hệ với điều kiện lực tương tác trong hệ
lực th.
C. Công của trọng lực luôn luôn làm giảm th năng nên công của trọng lực luôn luôn
dương.
D. Th năng của quả cu dưới tác dụng của lực đàn hi cng là th ng đàn hi.
Câu 7: Động lượng của một hệ kín đại lượng:
A. không xác định.
B. bảo toàn.
C. không bảo tn.
D. bin thiên.
Câu 8: Một viên đạn đang bay với vận tốc 10 m/s th n thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất,
chim 60% khối lượng của viên đạn và tip tục bay theo hướng c với vận tốc 25 m/s.
Tốc độ và hướng chuyển động của mảnh thứ hai là:
A. 12,5 m/s; theo hướng viên đạn ban đu.
B. 12,5 m/s; ngược hướng viên đạn ban đu.
C. 6,25 m/s; theo hướng viên đạn ban đu.
D. 6,25 m/s; ngược hướng viên đạn ban đu.
Câu 9: Một người nhấc một vật lên đều có khối lượng 6 kg lên độ cao 1 m ri mang vật
đó đi ngang được một độ dịch chuyển 30 m. Công tng cộng mà người đó là:
A. 1860 J.
B. 1800 J.
C. 160 J.
B. p = M.v .
C. p = M.v .
D. 60 J.
Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 6 m/s, bỏ qua sức
cản không khí, lấy g = 10 m/s
2
. Vị trí mà th năng bằng động năng có độ cao là:
A. 0,9 m.
B. 1,8 m.
C. 3 m.
D. 5 m.
Câu 11: Một vật khối lượng M chuyển động với vận tốc v . Vectơ động lượng của
vật là:
A. p =
v
.
M
D. p = M.v .
Câu 12: Công suất của một người kéo một thng nước chuyển động đều khối lượng 15
kg từ ging sâu 6 m lên trong 20 giây (g = 10 m/s
2
) là:
A. 90 W.
B. 45 W.
C. 15 W.
D. 4,5 W.
Câu 13: Một vật khối lượng 1 kg đang th năng 1,0 J đối với mặt đất, lấy g = 9,8
m/s
2
. Khi đó, vật ở độ cao là bao nhiêu so với mặt đất.
A. 0,102 m.
B. 1,0 m.
C. 9,8 m.
D. 32 m
Câu 14: Hai vật khối lượng m
1
m
2
, chuyển động với vận tốc v
1
v
2
. Động
lượng của hệ có giá trị là:
A. m.v .
B. m .v + m .v .
1 1 2 2
C. 0.
D. m
1
v
1
+ m
2
v
2
.
Câu 15: Xe lăn 1 khối lượng m
1
= 400 g, gắn một xo, xe lăn 2 khối lượng
m
2
. Ta cho hai xe gắn lại với nhau bằng cách buộc dây đnén xo. Khi ta đốt dây
buộc, lò xo dãn ra, sau một thời gian ∆t rất ngắn, hai xe đi về hai phía ngược nhau với
tốc độ ln lượt 1,5 m/s 1 m/s. Bỏ qua ảnh hưởng của ma sát trong thời gian ∆t. Giá
trị của m
2
bằng:
A. 0,4 kg.
B. 0,5 kg.
C. 0,6 kg.
D. 0,7 kg.
Câu 16. Một thang máy khối lượng 600 kg được kéo từ đáy hm mỏ sâu 150 m lên mặt
đất bằng lực căng T của một dây cáp quấn quanh trục một động cơ. Công cực tiểu của
lực căng T.
A. 600 kJ.
B. 900 kJ.
C. 800 kJ.
D. 700 kJ.
Câu 17. Điều nào sau đây sai khi nói về các trường hợp của hệ động lượng bảo
toàn
A. Hệ hoàn toàn kín.
B. Các vật trong hệ hoàn toàn không tương tác với các vật bên ngoài hệ.
C. Tương tác của các vật trong hệ với các vật bên ngoài chỉ diễn ra trong 1 thời gian
ngn.
D. Hệ không kín nhưng tng hnh chiu các ngoại lực theo 1 phương nào đó bằng 0, th
theo phương đó động lượng cng được bảo toàn.
Câu 18. Động lượng được tính bằng:
A. N.s
B. N.m
C. N.m/s
D. N/s
Câu 19. Chọn u sai:
A. ng của trọng lực thể giá tr dương hay âm.
B. Công của trọng lực không phụ thuộc dạng đường đi của vt.
C. Công của lực ma sát phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực.
D. ng của lực đàn hi phụ thuộc dạng đường đi của vật chịu lực.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không.
B. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm thực hiện công khác không,
C. Lực đại lượng véctơ nên công cng ctơ.
D. ng của lực đại lượng vô hướng giá trị đại số.
Câu 21. Động năng của vật ng khi
A. vận tốc vật dương.
B. gia tốc vật dương.
C. gia tốc vật tăng.
D. ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương.
Câu 22. Hệ thức liên hệ gia động lượng p động năng W
đ
của 1 vật khối lượng m :
A. W
đ
= mp
2
B. 2W
đ
= mp
2
C. p =
D. p = 2
Câu 23. Một vật khối lượng 200 g có động năng 10 J. Lấy g = 10 m/s
2
. Khi đó vận tốc
của vật là:
A. 10 m/s.
B. 100 m/s.
C. 15 m/s.
D. 20 m/s.
2mW
d
mW
d
Câu 24. Một vật được thrơi từ độ cao 10 m xuống mặt đất. Bit khối lượng của vật
1 kg, lấy g = 10 m/s
2
. Chọn mốc tính th năng tại mặt đất. Th năng của vật độ cao 5
m là bao nhiêu?
A. 10 J.
B. 50 J.
C. 100 J.
D. 500 J.
Câu 25. Động lượng liên hệ chặt ch nhất với
A. công suất.
B. th ng.
C. động năng.
D. xung của lực.
Câu 26. Một quả bóng khối lượng 200g được ném xuống từ đcao 20 m theo phương
thẳng đứng. Khi chạm đất quả bóng nảy lên đn độ cao 40 m. Bỏ qua mất mát năng
lượng khi va chạm, vận tốc ném vật là?
A. 15 m/s.
B. 20 m/s.
C. 25 m/s.
D. 10 m/s.
Câu 27. Đơn vị o sau đây không phải đơn vị của công suất?
A. J.s.
B. N.m/s.
C. W.
D. HP.
Câu 28. Động năng một đại ợng
A. luôn luôn khác không.
B. luôn luôn dương.
C. th âm, dương hoặc bằng không.
D. thể dương hoặc bằng không.
II. TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Bài 1: Một nhà du hành v trụ khối lượng M = 75 kg đang đi bộ ngoài không gian.
Do một sự cố, dây nối người với con tàu bị tuột. Để quay vcon tàu v trụ, người đó
ném một bnh ôxi mang theo người khối lượng m = 10 kg về phía ngược với tàu với
tốc độ 12 m/s. Giả s ban đu người đang đứng yên so với tàu, hỏi sau khi ném bnh khí,
người sẽ chuyển động về phía tàu với tốc độ là bao nhiêu?
Bài 2. Một ô tô, khối lượng 4 tấn đang chuyển động đều trên con đường thẳng nằm
ngang với vận tốc 10 m/s, với công suất của động cơ ô tô là 20 kW. Sau đó ô tăng tốc,
chuyển động nhanh dn đều và sau khi đi thêm được quãng đường 250 m vận tốc ô
tăng lên đn 54 km/h. Tính công suất trung bnh của động ô trên quãng đường này
và công suất tức thời của động cơ ô tô ở cuối quãng đường. Lấy g = 10 m/s
2
.
Bài 3. Một học sinh ném một vật khối lượng 200 g được ném thẳng đứng lên cao với
vận tốc ban đu 8 m/s từ độ cao 6 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s
2
. Nu có lực cản 5 N
tác dụng th độ cao cực đại mà vật lên được là bao nhiêu?
Đáp án chi tiết đề số 1
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Đáp án đúng là: A
Công của lực được xác định bằng biểu thức: A = F.d
Với F là độ lớn của lực tác dụng (N).
d độ dịch chuyển theo phương của lực (m).
Nu phương của lực hợp với phương chuyển động một góc α làm vật dịch chuyển
một quãng đường s, th d = s.cosα A = F.s.cosα.
Câu 2. Đáp án đúng là: D
Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v W
đ
=
1
mv
2
.
2
Câu 3. Đáp án đúng là: B
Động lượng: p = m.v, động năng:
mv
2
W
2
W m v
2
1
2
1
đ2
=
2
2
= 2
=
W m v
2
2
2
đ1 1 1
p
2
=
m
2
v
2
= 2
1
= 1
p
1
m
1
v
1
2
Vậy động lượng không đi, động năng giảm 2 ln.
Câu 4. Đáp án đúng là: D
Hệ viên đạn (hai mảnh đạn) ngay khi n một hệ kín nên động lượng hệ được bảo toàn.
Câu 5. Đáp án đúng là: B
đ
=
p
1
+ p
2
=
1 1 1
2
2
1
mv = m v + m v
m v
= mv m v
.
1 1
2 2
2 2
1 1
Nu phương của lực hợp với phương chuyển động một góc α làm vật dịch chuyển
một quãng đường s, th d = s.cosα Công của lực được xác định: A = F.s.cosα.
-1 cosα 1 A thể âm, dương hoặc bằng 0.
Câu 6. Đáp án đúng là: C
Trong trường hợp nâng vật lên th lực nâng sinh công dương, còn trọng lực sinh công
âm.
Câu 7. Đáp án đúng là: B
Nu không ngoại lực nào tác dụng lên hệ th tng động lượng của hệ không đi, tức
được bảo toàn. không đi.
Câu 8. Đáp án đúng là: B
Hệ viên đạn (hai mảnh đạn) ngay khi n một hệ kín nên động lượng hệ được bảo toàn.
Do
v =
mv m v
=
mv 0,6mv
=
10 25 0,6
= 12,5 m/s
m m 0,6m 1 0,6
Vậy tốc độ của viên đạn thứ 2 12,5 m/s. Dấu - cho bit chuyển động ngược
hướng với viên đạn thứ nhất.
Câu 9. Đáp án đúng là: D
Chọn chiều dương hướng n.
Quá trnh di chuyển này được chia làm 2 giai đon
- Giai đoạn 1: nâng vật lên độ cao 1 m, lực thực hiện công độ lớn bằng trọng lượng
của vật. Nên
A = F.s.cos = P.s.cos = m.g.s.cos0
o
= 60J
v  v
1
t
p = M.v
.
- Giai đoạn 2: nâng vật đi đều theo phương ngang nên lực tác dụng phương vuông
góc với độ dịch chuyển. Nên A
2
= 0
Tng công thực hiện: A = A
1
+ A
2
= 60 J.
Câu 10. Đáp án đúng là: A
Chọn mốc tính th năng tại vị trí ném (mặt đất)
ng tại vị trí m:
W =
1
mv
2
2
(h = 0 nên W
t
= 0)
Khi th năng bằng động năng:
W'
đ
+ W'
t
= W
W' =
W
.
W'
= W'
t
2
mv
2
đ t
v
2
6
2
mgh ' = h = = = 0,9 m
4 4 g 4 10
Câu 11. Đáp án đúng là: C
Một vật khối lượng M chuyển động với vận tốc v . Vectơ động lượng của vật
Câu 12. Đáp án đúng là: B
Công suất của người đó là: P
=
A
=
F.s
=
P.s
=
15.10.6
= 45 W
t t t 20
Câu 13. Đáp án đúng là: A
Chọn mốc tính th năng ở mặt đất.
Ta có:
W =
mgh h =
W
t
m.g
=
1
1.9,8
0,102 m
.
Câu 14. Đáp án đúng là: B
p = m .v + m .v
1 1
2 2
p
=
mv
0
=
m v
+
m v
1 1
2 2
Hai vật khối lượng m
1
và m
2
, chuyển động với vận tốc là v
1
v
2
. Động lượng của hệ
có giá tr : .
Câu 15. Đáp án đúng là: C
Chọn chiều dương chiều chuyển động của xe 1.
thể coi hệ này hệ kín nên động lượng của hệ bảo toàn:
Chiu biểu thức vecto xuống chiều dương đã chọn:
0 = m v + m v
0 = 0,4.1,5 + m .(1) m = 0,6 kg
1 1 2 2 2 2
Câu 16. Đáp án đúng B
Muốn kéo thang y lên th lực căng cực tiểu T phải bằng trọng lượng P của thang:
T = P = mg = 600.10 = 6000 N.
Công cực tiểu của lực căng T là: A
min
= T.s = 900000 J = 900 kJ.
Câu 17. Đáp án đúng C
A đúng v hệ kín th động lượng bảo toàn.
B đúng v hệ không tương tác với vật bên ngoài th được coi hệ kín.
C sai v khi vật tương tác với các vật ngoài hệ trong thời gian ngắn th không được coi
là hệ kín.
D đúng v theo phương mà ngoại lực bằng 0 th động lượng theo phương đó được bảo
toàn.
Câu 18. Đáp án đúng A
Động ợng với:
m khối lượng: đơn vị kg
v là vận tốc: đơn vị m/s
Nên động lượng đơn vị
kg.m
=
kg.m.s
= N.s
s s
2
Câu 19. Đáp án đúng D
D sai v lực đàn hi lực th nên công của lực đàn hi không phụ thuộc vào hnh
dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đu và điểm cuối.
Câu 20. Đáp án đúng D
A sai v công không phụ thuộc vào cách chuyển động của vật mà phụ thuộc vào độ lớn
các lực, góc hợp bởi các lực với phương chuyển động.
B sai v đây chuyển động tròn đều, lực hướng tâm luôn phương vuông góc với
vecto vận tốc (sau mi khoảng thời gian rất nhỏ th độ dịch chuyển của chuyển động
được coi như một đoạn thẳng nên lực hướng tâm vuông góc với quãng đường chuyển
động. Công bằng không.
C sai v công biểu thức A = F.s.cos đại lượng hướng, giá tr đại số
D - đúng
Câu 21. Đáp án đúng D
Do W
đ2
> W
đ1
W
đ2
W
đ1
= A
ngoại
lực
> 0 Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công
dương
Câu 22. Đáp án đúng C
W =
1
mv
2
=
1
(
mv
)
2
2mW
= p
2
p =
d
2 2m
d
Câu 23. Đáp án đúng A
2mW
d
2W
d
m
2.10
0, 2
2.10.20
s
W =
1
mv
2
v = = = 10
(
m / s
)
d
2
Câu 24. Đáp án đúng B
Chọn mốc tính th năng tại mặt đất.
W
t
= mgh = 1.10.5 = 50 J
Câu 25. Đáp án đúng D
+ p = F.t đại lượng vecto liên hệ với nhau cả độ lớn và hưng
+ p
2
= 2mW
đại lượng liên hệ với động năng nhưng chỉ thể hiện độ lớn, không th
hiện hướng.
Câu 26. Đáp án đúng B
Chọn mốc tính th năng tại mặt đất
+ Ta có: h
/
= 2h
+ Bảo toàn cơ năng:
mgh +
1
mv
2
= mgh'
2
0
gh +
1
v
2
= 2gh v
=
2
0 0
v
0
= = 20
(
m / s
)
Câu 27. Đáp án đúng A
P
=
A
J
J.s là sai
t
Câu 28. Đáp án đúng D
2gh
d
= =
2
P
+
N
+
F
k
+
F
ms
=
ma
II. TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Bài 1.
Chọn chiều dương cng chiều với chiều chuyển động của bnh oxi.
Xét trong hệ quy chiu gắn với tàu, tng động lượng ban đu của hệ bằng 0.
Sau khi người ném bnh khí, tng động lượng của hệ là: MV + mv
Ngoài không gian v trụ không lực tác dụng nên hệ người - bnh khí được coi một
hệ kín, nên động lượng của hệ được bảo tn
MV + mv = 0 V =
m
v
M
Người chuyển động về phía u ngược chiều với chiều ném bnh khí và với tốc độ:
V =
m
.v =
10
.12 = 1,6 m/s.
M 75
Bài 2.
Gia tốc chuyển đông của ô tô:
v
2
v
2
a =
t 0
15
2
10
2
0, 25m / s
2s 2.250
Áp dụng định luật II Newton ta có: (5)
Chiu (5) lên trục nằm ngang trục thẳng đứng ta tm được
F
k
F
ms
= ma; N = P = mg F
k
= ma + µmg = 4000.0,25 + 0,05.4000.10 = 3000 (N)
Công suất tức thời của động cơ ô tô ở cuối quãng đường là:
P = F
k
.v
t
= 3000.15 = 45000 W
Ta có:
v = v
+
at t =
v v
0
=
15 10
= 20
(
s
)
0
a 0, 25
mv
Vận tốc trung bnh của ô tô trên quãng đường đó:
v =
s
=
250
= 12,5m / s
t 20
Công suất trung bnh của động ô trên quãng đường đó là: P
= F
k
.v = 375 000(W)
Bài 3.
+ Gọi H vị trí mà vật có thể lên được khi vật chịu một lực cản F = 5 N.
+ Theo định động ng:
A = W W F.s = 0
1
mv
2
dH dA
2
A
2
2
s =
A
=
0, 2.8
= 1, 28
(
m
)
2F 2.5
Vậy độ cao của vị trí H so với mặt đất 6 + 1,28 = 7,28 m.
ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng
được 0,25 điểm.
Câu 1: Công suất độ lớn được xác định bằng
A. giá trị ng có khả năng thực hiện.
B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
C. công thực hiện trên một đơn vị độ dài.
D. tích của công thời gian thực hiện ng.
Câu 2: Đơn vị nào không phi đơn vị của công suất:
A. N.m/s.
B. W.
C. J.s.
D. HP.
Câu 3: Một vật khối lượng m, đặt độ cao h so với mặt đất trong trọng trường của Trái
Đất th th năng trọng trường của vật được xác định theo công thức nào? Chọn mốc tính
th năng ở mặt đất.
A. W
t
= mgh.
B. W
t
=
1
mgh .
2
C. W
t
= mg.
D. W
t
= mh.
Câu 4: Vectơ động ợng vec
A. cng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc
B. phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất k.
C. phương vuông góc với vec vận tốc.
D. cng phương, cng chiều với vectơ vận tc.
Câu 5: Hệ gm hai vật 1 và 2 khối lượng tốc độ ln lượt là 1 kg; 3 m/s 1,5 kg;
2 m/s. Bit hai vật chuyển động theo hướng ngược nhau. Tng động lượng của hệ này
:
A. 6 kg.m/s.
B. 0 kg.m/s.
C. 3 kg.m/s.
D. 4,5 kg.m/s.
Câu 6: Một viên đạn pháo khối lượng m
1
= 10 kg bay ngang với vận tốc v
1
= 500 m/s
dọc theo đường sắt cắm vào toa xe chở cát khối lượng m
2
= 1 tấn, đang chuyển
động cng chiều với vận tốc v
2
= 36 km/h. Vận tốc của toa xe ngay sau khi trúng đạn là:
A. 4,95 m/s.
B. 15 m/s.
C. 14,85 m/s.
D. 4,5 m/s.
Câu 7: Một vật khối lượng 2 kg rơi tdo từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức
cản không khí. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Trong thời gian 1,2 s kể từ lúc bắt đu thả vật, trọng
lực thực hiện một công bằng:
A. 0 J.
B. 69,15 J.
C. 138,3 J.
D. 196 J.
Câu 8: Một ô khối lượng 4 tấn chuyển động với vận tốc không đi 54 km/h. Động
năng của ô tô tải bằng:
A. 450 kJ.
B. 69 kJ.
C. 900 kJ.
D. 120 kJ.
Câu 9: Một máy bay khối lượng 160000 kg, bay thẳng đều với tốc độ 870 km/h.
Chọn chiều dương ngược với chiều chuyển động th động lượng của máy bay bằng:
A. -38,7.10
6
kg.m/s.
B. 38,7.10
6
kg.m/s.
C. 38,9.10
6
kg.m/s.
D. -38,9.10
6
kg.m/s.
Câu 10: Công của trọng lực khi vật i tự do:
A. Bằng tích của khối lượng với gia tốc rơi tự do và hiệu độ cao hai đu quỹ đạo.
B. Phụ thuộc vào hnh dạng kích thước đường đi.
C. Không phụ thuộc vào vị trí đu vị trí cuối đường đi.
D. Không phụ thuộc vào khối lượng của vật di chuyển.
Câu 11: Một vật chuyển động với vận tốc v không đi dưới tác dụng của lực không đi
và cng hướng chuyển động. Công suất của lực là:
A. P = F.v.t.
B. P = F.v.
C. P = F.t.
D. P =
F
.
v
Câu 12: Một vật trọng lượng 1 N chuyển động với vận tốc v th động năng 1 J.
Lấy g = 10 m/s
2
. Khi đó vận tốc của vật bằng:
A. 0,45 m/s.
B. 1,0 m/s.
C. 1,4 m/s.
D. 4,5 m/s.
Câu 13. Động năng của vật ng khi
A. vận tốc vật dương.
B. gia tốc vật dương.
C. gia tốc vật tăng.
D. ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương.
Câu 14: Chuyển động bằng phản lực tuân theo định luật nào?
A. Định luật I Newton.
B. Định luật II Newton.
C. Định luật III Newton.
D. Định luật bảo toàn động ợng.
Câu 15: Định luật bảo toàn động lượng được hiểu như th nào?
A. Động lượng của một hệ đại lượng bảo toàn.
B. Động lượng của một hệ độ lớn không đi.
C. Động lượng của một hệ lập đại lượng bảo toàn
D. Động lượng đại ợng bảo toàn.
Câu 16. Một vật chuyển động không nhất thit phải
A. vận tốc.
B. động lượng.
C. động ng.
D. th ng.
Câu 17. Một vật khối lượng 1,0 kg th năng 1,02 J đối với mặt đất. Lấy
Khi đó, vật ở độ cao
g = 10m / s
2
.
A. h = 0,102 m.
B. h = 10,02 m.
C. h = 1,020 m.
D. h = 20,10 m.
Câu 18. Một kiện hàng khối lượng 15 kg được kéo cho chuyển động thẳng đều lên cao
10 m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g = 10 m / s
2
. Công suất của lực kéo là
A. 150 W.
B. 5 W.
C. 15 W.
D. 10 W.
Câu 19. Một tên la đang chuyển động nu khối lượng giảm một na và vận tốc tăng
gấp đôi th động năng của tên la sẽ
A. không đi.
B. tăng gấp đôi.
C. tăng gấp bốn ln.
D. tăng gấp tám ln.
Câu 20. Th năng trọng trường của một vt
A. luôn luôn dương.
B. thể âm, dương hoặc bằng không.
p
p
C. luôn không đi.
D. không phụ thuộc vào vị trí của vật.
Câu 21. Một vật khối lượng 0,9 kg đang chuyển động nằm ngang với tốc độ 6 m/s th
va vào bức tường thẳng đứng. bật ngược trở lại với tốc độ 3 m/s. Độ lớn độ bin
thiên động lượng của vật
A. 8,1 kg.m/s.
B. 4,1 kg.m/s.
C. 36 kg.m/s.
D. 3,6 kg.m/s.
Câu 22. Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ gia động lượng động năng?
2
A. W
d
=
2m
B. W
d
=
2m
C. W
d
=
2m
p
2
D. W
d
= 2mp
2
Câu 23. Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm N
th dừng và rơi xuống. Bỏ qua mọi ma sát. Trong quá trnh vật chuyển động từ M đn N
th
A. động năng tăng.
B. th năng không đi.
C. năng cực đại tại N.
D. năng không đi.
Câu 24: Một người kéo một hòm g trượt trên sàn nhà bằng một dây phương hợp với
phương ngang một góc 60
o
. Lực tác dụng lên dây bằng 150 N. Bỏ qua ma sát. Công của
lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 m là:
A. 1275 J.
B. 750 J.
C. 1500 J.
D. 6000 J.
Câu 25: Một vật được ném lên độ cao 1 m so với mặt đất với vận tốc đu 2 m/s. Bit
khối lượng của vật bằng 0,5 kg. Lấy g = 10m/s
2
. Bỏ qua sức cản của không khí. năng
của vật so với mặt đất bằng:
A. 4 J.
B. 5 J.
C. 6 J.
D. 7 J
Câu 26: Một chic xe khối lượng m một động công suất P . Thời gian ngắn
nhất để xe tăng tốc từ đứng yên đn vận tốc v bằng
A.
mv
.
P
B.
P
.
mv
mv
2
C. .
2P
D.
2P
.
mv
Câu 27: Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại th tại đó:
A. động năng cực đại, th năng cực tiểu.
B. động năng cực tiểu, th năng cực đại.
C. động năng bằng th năng.
D. động năng bằng na th năng.
Câu 28: Hai vật khối lượng m
1
= 2m
2
, chuyển động với vận tốc độ lớn v
1
= 2v
2
.
Động lượng của hai vật có quan hệ:
A. p
1
= 2p
2
.
B. p
1
= 4p
2
.
C. p
2
= 4p
1
.
D. p
1
= p
2
.
II. TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Bài 1: Một xe chở cát khối lượng M = 38 kg đang chạy trên một đường nằm ngang
không ma sát với tốc độ 1 m/s. Một vật nhỏ khối lượng m = 2 kg bay theo phương
chuyển động của xe, cng chiều với tốc độ 7 m/s đn chui vào cát nằm yên trong đó.
Tốc độ mới của xe bằng bao nhiêu?
Bài 2: Một ô chạy đều trên đường với vận tốc 72 km/h. Công suất trung bnh của
động cơ là 60 kW. Công của lực phát động của ô khi chạy được quãng đường 6 km
bao nhiêu?
p = p + p
= m.v + m.v
1 2
1
2
Bài 3: Một viên đạn khối lượng 1 kg đang bay theo phương thẳng đứng với vận tốc 500
m/s th n thành hai mảnh khối lượng bằng nhau. Mảnh thứ nhất bay theo phương
ngang với vận tốc 1000 m/s. Xác định động lượng mảnh thứ hai?
Đáp án chi tiết đề số 2
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Đáp án đúng là: B
Công suất đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm. Công suất có độ lớn
được xác định bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian P =
A
t
Câu 2. Đáp án đúng là: C
Công suất độ lớn được xác định bằng ng sinh ra trong một đơn vị thời gian P
=
A
t
Trong hệ SI, công suất đo bằng oát, hiệu W.
1W = 1J/s = 1N.m/s
Một số đơn vị khác: 1KW = 1000 W; 1MW = 1000 KW; 1HP (mã lực) 745,7 W
Câu 3. Đáp án đúng là: A
Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao h so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất th
th năng trọng trường của vật được xác định theo công thức W
t
= mgh.
Câu 4. Đáp án đúng là: D
Động lượng của một vật được xác định bằng biểu thức:
cng phương, cng chiều với vectơ vận tốc.
Câu 5. Đáp án đúng là: B
Tng động lượng của hệ:
Vectơ động ợng
p = m.v
2h
g
2.10
9,8
1 1 2 2 1 2
Chọn chiều dương chiều chuyển động ca
Do v
 v p = m v m v = 1 3 2 1,5 = 0 kg.m / s
2 1 1 1 2 2
Câu 6. Đáp án đúng là: C
Đi đơn vị: 36 km/h = 10 m/s.
1 tấn = 1000 kg.
Va chạm gia viên đạn toa xe va chạm mềm nên động lượng của hệ (đạn + xe)
không đi:
m v + m v
= (m + m )v
m v + m v 10.500 +1000.10
Do
v =
1 1 2 2
= 14,85 m/s
.
m + m 10 +1000
1 2
Câu 7. Đáp án đúng là: C
Thời gian vật rơi ht độ cao 10 m từ khi bắt đu thả vật :
t = = 1, 43 s
Vậy trong khoảng thời gian 1,2 s, vật vẫn đang rơi trọng lực vẫn sinh công.
Độ dịch chuyển vật có được trong thời gian 1,2 s kể từ lúc bắt đu thả là: d =
1
g.t
2
2
Công của trọng lực:
A = F.s = P.d =
1
2
=
1
2
= 138,3 J
m.g. g.t 2.9,8. .9,8.1, 2
2 2
Câu 8. Đáp án đúng là: A
Đi đơn vị: v = 54 km/h = 15 m/s; m = 4 tấn = 4000 kg.
v
1
v  v
1
2
đ
Động năng của ô tô tải bằng: W
đ
=
1
mv
2
= 0,5.4000.15
2
= 450000 J = 450 kJ.
2
Câu 9. Đáp án đúng là: A
Đi đơn vị: 870 km/h =
725
3
m / s
Chọn chiều dương ngược với chiều chuyển động th động lượng của máy bay.
Ta có:
p = mv = 160000.
725
38,7.10
6
kg.m/s .
3
Câu 10. Đáp án đúng là: A
Giả s vật rơi từ độ cao h
1
đn độ cao h
2
so với mặt đất.
Khi đó, công của trọng lực được c định: A = F.s = P.s = mg.(h
1
h
2
)
Công của trọng lực khi vật rơi tự do bằng tích của khối lượng với gia tốc rơi tự do và
hiệu độ cao hai đu quỹ đạo.
Câu 11. Đáp án đúng là: B
Một vật chuyển động với vận tốc v không đi dưới tác dụng của lực không đi và cng
hướng chuyển động. Công suất của lực là: P = F.v.
Câu 12. Đáp án đúng là: D
Khối ợng của vật:
P = 10m m =
P
=
1
= 0,1kg
10 10
Ta có:
W =
mv
2
2
v = =
4,5 m/s
.
Câu 13. Đáp án đúng D
2W
đ
m
2.1
0,1
Do W
đ2
> W
đ1
W
đ2
W
đ1
= A
ngoại
lực
> 0 Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công
dương.
Câu 14. Đáp án đúng là: D
Trong không gian v trụ (không không khí), chuyển động của tên la hay chuyển
động bằng phản lực không phụ thuộc vào môi trường bên ngoài nên động lượng được
bảo toàn.
Câu 15. Đáp án đúng là: C
Nu không ngoại lực nào tác dụng lên hệ th tng động lượng của hệ không đi, tức
được bảo toàn.
p
1
+ p
2
=
không đi.
Câu 16. Đáp án đúng D
Một vật chuyển động không nhất thit phải có th năng. Ví dụ ta có thể chọn mốc th
năng mặt n nằm ngang, khi đó vật chuyển động trên mặt bàn đó th năng bằng 0.
Câu 17. Đáp án đúng A
Mốc th năng tại mặt đất nên tại độ cao h vật th năng là: W
t
= mgh
h =
W
t
=
1,02
= 0,102m
mg 1.10
Câu 18. Đáp án đúng C
Ta có: A =P .h = mgh =15.10.10 = 1500 J
P =
A
=
1500
= 15 W
t 100
Câu 19. Đáp án đúng B
d
m
W
'
0,5m' v'
2
2
Ta có:
v' = 2v;m' = n
2
d
= = 0,5.2
= 2
W 0,5mv
2
Câu 20. Đáp án đúng B
Th năng trọng trường của một vật là dạng năng lượng tương tác gia Trái Đất và vật,
phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường. Nu chọn th năng tại mặt đất th th
năng trọng trường của một vật khối lượng m đặt tại độ cao h là:
W
t
= mgh
Tính chất:
- đại lượng ớng.
- giá trị dương, âm hoặc bằng không, phụ thuộc vào vị trí chọn làm gốc th năng.
Câu 21. Đáp án đúng A
Chọn chiều dương chiều bật lại của vật.
Độ bin thiên động lượng của vật là:
p = p' p = mv mv’ = 0,9.3 0,9.
(
6
)
= 8,1 kg.m / s.
Câu 22. Đáp án đúng A
Từ biểu thức động năng ta khai triển:
W
=
1
mv
2
d
2
=
m
2
v
2
2m
=
p
2
2m
Câu 23. Đáp án đúng D
Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm N th dừng
rơi xuống. Trong quá trnh vật chuyển động từ M đn N th động năng và th năng
thay đi tại mi vị trí nhưng cơ năng không đi.
0 A P
đ t
2 2 2
2 2 2
W
Câu 24. Đáp án đúng là: B
Công của lực đó : A = F.s.cosα = 150.10.cos60
0
= 750 J.
Câu 25. Đáp án đúng là: C
Xét gốc th năng mặt đất.
Cơ năng của vật là:
W = W +W W =
mv
2
2
+
mgh =
0,5.2
2
2
+
0,5.10.1 = 6 J
.
Câu 26. Đáp án đúng là: C
Công của động cơ thực hiện khi tăng tốc từ đứng yên đn vận tốc là v chính là độ bin
thiên động năng của vật.
=
mv
2
= = =
mv
2
.t t .
đ
2 2P
Câu 27. Đáp án đúng là: B
Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại th tại đó động năng
cực tiểu, th ng cực đại.
Câu 28. Đáp án đúng là: B
p
1
= m
1
.v
1
p
1
=
m
1
.
v
1
= 2.2 = 4 p
= 4p
p
= m
.v
p m v
1 2
II. TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Bài 1.
1 2 1 2
Chọn chiều dương chiều chuyển động của xe lúc đu.
Trước va chạm:
p = Mv + mv
(
+ )
p = Mv + mv
Sau va chm: p
= (M + m)v
(
+ )
p' = (M + m)v
Theo phương ngang không lực tác dụng n hệ nên động lượng của hệ được bảo tn.
Mv + mv
= (M + m)v v =
Mv + mv
=
38.1 + 2.7
= 1,3 m/s.
1 2
1 2
M + m 38 + 2
Bài 2.
Đi đơn vị: v = 72 km/h = 20 m/s.
P = 60 kW = 60000 W.
s = 6 km = 6000 m.
Ô tô chạy đều, nên thời gian ô tô chạy ht quãng đường 6 km :
t =
s
=
6000
= 300s
v 20
Công của lực phát động của ô khi chạy được quãng đường 6 km là:
A = P .t = 60000.300 = 18.10
6
J.
Bài 3.
500 2
2
2 1 2
Xét hệ gm hai mảnh đạn trong thời gian n, đây được xem hệ kín nên ta áp dụng
định luật bảo toàn động lượng.
Động lượng trước khi đạn n:
Động lượng sau khi đạn n:
Do
p
2
= p
2
+ p
2
p = = 500 707 kg.m/s
Góc hợp gia
phương thẳng đứng là: sin=
p
1
=
500
=
1
= 45.
p 2
p = m.v
p p
1
p
s
= m
1
.v
1
+ m
2
.v
2
= p
1
+ p
2
(500.1)
2
+ (1000.0,5)
2
2
v
2
ĐỀ SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước u trả lời em cho đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng
được 0,25 điểm.
Câu 1: Cho một máy bay lên thẳng có khối lượng 5.10
3
kg sau thời gian 2 phút máy bay
lên được độ cao 1440 m. Lấy g = 10 m/s
2
. Tính công của động trong khi chuyển
động thẳng đều
A. 70.10
6
J.
B. 82.10
6
J.
C. 62.10
6
J.
D. 72.10
6
J.
Câu 2: Một vật khối lượng 8 kg được kéo đều trên sàn bằng một lực 20 N hợp với
phương ngang một góc α = 30°. Khi vật di chuyển 10 m trên sàn, lực đó thực hiện được
công là:
3
3
A. 10 J.
B. 20 J.
C. 10 J.
D. 100 J.
Câu 3: Chỉ ra câu sai trong các phát biểu sau:
A. Th năng của một vật tính tương đối. Th năng tại mi vị trí có thể giá trị khác
nhau ty theo cách chọn gốc tọa độ.
B. Động năng của một vật chỉ phụ thuộc vào khối lượng vận tốc của vật. Th năng
chỉ phụ thuộc vị trí tương đối gia các phn của hệ với điều kiện lực tương tác trong hệ
là lực th.
C. ng của trọng lực luôn luôn làm giảm th năng nên công của trọng lực luôn luôn
dương.
D. Th năng của quả cu dưới tác dụng của lực đàn hi cng là th năng.
Câu 4: Một vật khối lượng 200 g có động năng là 10 J. Lấy g = 10 m/s
2
. Khi đó vận tốc
của vật là:
A. 10 m/s.
B. 100 m/s.
C. 15 m/s.
D. 20 m/s.
Câu 5: Một vật có khối lượng 100 g được ném thẳng đứng từ dưới lên với vận tốc v
0
=
20 m/s. Xác định cơ năng của vật khi chuyển động?
A. 0 J.
B. 20 J.
C. 10 J.
D.1 J.
Câu 6: Th năng hấp dẫn đại ợng
A. ớng, thể dương hoặc bằng không.
B. hướng, thể âm, dương hoặc bằng không.
C. vectơ cng hướng với véc trọng lc.
D. vectơ độ lớn luôn dương hoặc bằng không.
Câu 7: Trong q trnh nào sau đây, động lượng của vật không thay đi?
A. Vật chuyển động tròn đều.
B. Vật được ném ngang.
C. Vật đang rơi tự do.
D. Vật chuyển động thẳng đu.
Câu 8: Một vật khối lượng 500 g chuyển động thẳng dọc trục Ox với vận tốc 18 km/h.
Động lượng của vật bằng:
A. 9 kg.m/s.
B. 2,5 kg.m/s.
C. 6 kg.m/s.
D. 4,5 kg.m/s.
Câu 9: Độ lớn động lượng tng cộng của hệ hai vật cng khối lượng bằng 1 kg. Vận
tốc của vật một độ lớn 4 m/s hướng không đi, vận tốc của vật hai 3 m/s
cng phương cng chiều với vận tốc vật một.
A. 3 kg.m/s.
B. 7 kg.m/s.
C. 1 kg.m/s.
D. 5 kg.m/s.
Câu 10: Động lượng được tính bằng:
A. N.s.
B. N.m.
C. N.m/s.
D. N/s.
Câu 11: Một vật khối lượng m chuyển động với vận tốc v
1
đn va chạm với một vật
khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và cng chuyển
động với vận tốc là 1 m/s. Tính vận tốc v
1
?
A. 1 m/s.
B. 2 m/s.
C. 4 m/s.
D. 3 m/s.
Câu 12: Một búa máy có khối lượng 300 kg rơi tự do từ độ cao 31,25 m vào một cái cọc
khối lượng 100 kg, va chạm gia búa và cọc va chạm mềm. Bỏ qua sức cản của
không khí lấy g = 10 m/s
2
. Tính vận tốc búa và cọc sau va chạm.
A. 15,75 m/s.
B. 14,75 m/s.
C. 13,75 m/s.
D. 18,75 m/s.
Câu 13: Túi khí trong ô tác dụng g?
A. Trang t.
B. Cung cấp khí cho người trong ô tô.
C. Bảo vệ con người trong trường hợp xe xảy ra va chạm.
D. Cung cấp khí cho các bánh xe.
Câu 14: Độ bin thiên động lượng Δp của vt
A. Δp =
F
.
Δt
B. Δp = FΔt .
C. Δp =
Δt
.
F
D. Δp =
ΔF
.
Δt
Câu 15: Hnh nào biểu diễn đúng quan hệ gia v p của một chất điểm?
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Chọn phương án đúng. Động năng của một vật thay đi khi vật
A. chuyển động thẳng đều.
B. chuyển động tròn đều.
C. chuyển động với vận tốc không đi v
0
.
D. chuyển động bin đi đều.
Câu 17: Một người nặng 60 kg leo lên một cu thang. Trong 10 s người đó leo được 8m
tính theo phương thẳng đứng. Cho g = 10 m/s
2
. Công suất người đó thực hiện được tính
theo Hp (mã lực 1 Hp = 746 W) là
A. 480 Hp.
B. 2,10 Hp.
C. l,56 Hp.
D. 0,643 Hp.
Câu 18: Cho một vật khối lượng 8 kg rơi tự do. Tính công của trọng lực trong giây
thứ tư. Lấy g = 10 m/s
2
.
A. 3800 J.
B. 2800 J.
C. 4800 J.
D. 6800 J.
3
37
Câu 19: Cho một hệ gm 2 vật chuyển động. Vật 1 có khối lượng 2 kg chuyển động với
vận tốc độ lớn 4 m/s. Vật 2 khối lượng 3 kg chuyển động với vận tốc độ lớn
2 m/s. Tính tng động lượng của hệ khi hướng chch lên trên hợp vi góc 60
0
A. 14 kg.m/s.
B. 7 kg.m/s.
C. 12 kg.m/s.
D.2 kg.m/s.
Câu 20: Công của trọng lực trong 2 giây cuối khi vật có khối lượng 8 kg được thả rơi từ
độ cao 180 m là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s
2
.
A. 8000 J.
B. 7000 J.
C. 6000 J.
D. 5000 J.
Câu 21: Đại lượng nào sau đây không phải đại lượng vectơ?
A. Động lượng.
B. Lực quán nh.
C. ng hc.
D. Xung của lực (xung lượng).
Câu 22: Một động cơ công suất không đi, công của động cơ thực hiện theo thời gian
là đ thị nào sau đây?
v
2
v
1
A
A.
0
t
A
B.
0
t
A
C.
0
t
A
D.
0
t
Câu 23: Cho một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do. Tính công của trọng lực trong giây
thứ năm. Lấy g = 10 m/s
2
.
A. 450 J.
B. 600 J.
C. 1800 J.
D. 900 J.
Câu 24: Lực nào sau đây không làm vật thay đi động năng?
A. Lực cng hướng với vận tốc vật.
B. Lực vuông góc với vận tốc vt.
C. Lực ngược hướng với vận tốc vt.
D. Lực hợp với vận tốc một góc nào đó.
Câu 25: Một viên đạn khối lượng 10 g bay khỏi nòng súng với vận tốc v
1
= 600 m/s
và xuyên qua tấm g dày 10 cm. Sau khi xuyên qua tấm g viên đạn có vận tốc v
2
= 400
m/s . Lực cản trung bnh của tấm g là:
A. 10000 N.
B. 6000 N.
C. 1000 N.
D. 2952 N.
Câu 26: Cho một vật khối lượng 8 kg, chuyển động động năng 4 J. Xác định động
lượng của vật đó
A. 2 kg.m/s.
B. 8 kg.m/s.
C. 4 kg.m/s.
D. 16 kg.m/s.
Câu 27: Một học sinh hạ một quyển sách khối lượng m xuống dưới một khoảng h với
vận tốc không đi v. Công của hợp lực tác dụng vào quyển sách là:
A. ơng.
B. Âm.
C. Bằng 0.
D. Không xác định được.
Câu 28: Một vật khối lượng 2 kg th năng 8 J đối với mặt đất. Lấy g = 10 m/s
2
. Khi
đó vật ở độ cao
A. 4 m.
B. 1,0 m.
C. 9,8 m.
D. 32 m.
II. TỰ LUẬN (3,0 đim)
Bài 1. Một quả bóng khối lượng 500 g đang bay với vận tốc 10 m/s th va vào một
mặt sàn nằm ngang theo hướng nghiêng góc α so với mặt sàn, khi đó quả bóng nảy lên
với vận tốc 10 m/s theo hướng nghiêng với mặt sàn góc α. Tm độ bin thiên động lượng
của quả bóng lực trung bnh do sàn tác dụng lên bóng, bit thời gian va chạm 0,l s.
Xét trường hợp sau:
a. α = 30°
b. α = 90°
Bài 2. Một vật có khối lượng 4 kg được đặt ở vị trí trong trọng trường và có th năng tại
đó W
t1
= 600 J. Thả vật rơi tự do đn mặt đất có th năng W
t2
= -800 J.
a. Xác định vị trí ứng với mức không của th năng đã chọn vật đã rơi từ độ cao nào so
với mặt đất.
b. Tm vận tốc của vật khi vật qua vị trí y.
Bài 3. Hiệu suất động của một đu tàu chạy điện ch truyền chuyển động
80%. Khi tàu chạy với vận tốc 72 km/h động sinh ra một công suất 1200 kW.
Xác định lực kéo của đu tàu?
ĐỀ SỐ 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT…
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA
HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (không
kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng
được 0,25 điểm.
Câu 1: Khi một vật từ độ cao h, với cng vận tốc đu, bay xuống đất theo nhng con
đường khác nhau (bỏ qua ma sát). Chọn câu sai.
A. Gia tốc i bằng nhau.
B. Thời gian rơi bằng nhau.
C. ng của trọng lực bằng nhau.
D. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi vật chuyển động thẳng đều, ng của hợp lực khác không.
B. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm thực hiện công khác không.
C. Lực là đại lượng véctơ nên công cng là véctơ.
D. Công của lực đại lượng hướng giá trị đại số.
Câu 3: Một lực F không đi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo
hướng của lực F. ng suất của lực F là:
A. F.v.
B. F.v
2
.
C. F.t.
D. Fvt.
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất. Công thể biểu thị bằng tích của
A. lực quãng đường đi được.
B. lực vận tốc.
C. ng lượng khoảng thời gian.
D. lực, quãng đường đi được khoảng thời gian.
Câu 5: Khi khối lượng giảm đi bốn ln nhưng vận tốc của vật tăng gấp đôi th động
năng của vật sẽ
A. không đi.
B. tăng gấp 2.
C. tăng gấp 4.
D. tăng gấp 8.
Câu 6: Động năng của vật tăng khi
A. vận tốc vật ơng.
A. 3 v
B. gia tốc vật dương.
C. gia tốc vật tăng.
D. ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương.
Câu 7: Một vật đang đứng yên th tác dụng một lực F không đi làm vật bắt đu chuyển
động đạt được vận tốc v sau khi đi được quãng đường là s. Nu tăng lực tác dụng lên
9 ln th vận tốc vật sẽ đạt được bao nhiêu khi cng đi được quãng đường s.
B. 3.v
C. 6.v
D. 9.v
Câu 8: Chọn câu sai:
A. ng của trọng lượng thể giá trị dương hay âm.
B. Công của trọng lực không phụ thuộc dạng đường đi của vật.
C. Công của lực ma sát phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lc.
D. ng của lực đàn hi phụ thuộc dạng đường đi của vật chịu lc.
Câu 9: Một người nhấc một vật có m = 2 kg lên độ cao 2 m ri mang vật đi ngang được
một độ dời 10 m. Công tng cộng mà người đã thực hiện là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s
2
A. 240 J.
B. 2400 J.
C. 120 J.
D. 1200 J.
Câu 10: Một người nặng 60 kg leo lên một cu thang. Trong 10 s người đó leo được 8m
tính theo phương thẳng đứng. Cho g = 10 m/s
2
. Công suất người đó thực hiện được tính
A. 480 Hp.
B. 480 W.
C. l56 W.
D. 643 Hp.
Câu 11: Một lực F không đi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo
hướng của lực F. Công của lực F thực hiện trong khoảng thời gian t là:
A. F.v
B. F.v
2
C. F.t
D. Fvt
Câu 12: Chọn câu đúng.
A. ng của trọng ợng thể giá trị dương hay âm.
B. Công của trọng lực phụ thuộc dạng đường đi của vt.
C. Công của lực ma sát không phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực.
D. ng của lực đàn hi phụ thuộc dạng đường đi của vật chịu lực.
Câu 13: Công suất đại lượng
A. đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
B. đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm.
C. đặc trưng cho mức độ thay đi vận tốc nhanh hay chậm.
D. đặc trưng cho khả năng tác dụng lực.
Câu 14: Lực nào sau đây không làm vật thay đi động năng?
A. Lực cng ớng với vận tốc vật.
B. Lực vuông góc với vận tốc vt.
C. Lực ngược hướng với vận tốc vật.
D. Lực hợp với vận tốc một góc nào đó.
Câu 15: Hai vật va chạm với nhau, động lượng của hệ thay đi như th nào? Xét hệ này
được coi là hệ kín.
A. Tng động lượng trước lớn n tng động lượng sau.
B. Tng động lượng trước bằng tng động lượng sau.
C. Tng động lượng trước nhỏ hơn tng động lượng sau.
D. Động lượng của từng vật không thay đi trong quá trnh va chạm.
Câu 16: Trong va chạm đàn hi, tng động năng của các vật thay đi như th o?
A. Tăng lên.
B. Giảm đi.
C. Không thay đi.
D. Ban đu tăng sau đó giảm.
Câu 17: Một ô tô khối lượng 1200 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của
ô tô bằng:
A. 1,2.10
5
J.
B. 2,4.10
5
J.
C. 3,6.10
5
J.
D. 2,4.10
4
J.
Câu 18: Một vật có khối lượng m = 400 g động ng 20 J. Khi đó vận tốc của vật :
A. 0,32 m/s.
B. 36 km/h.
C. 36 m/s.
D. 10 km/h.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? Trong một hệ kín
A. các vật trong hệ ch tương tác với nhau.
B. các nội lực từng đôi một trực đối.
C. không ngoại lực tác dụng lên các vật trong hệ.
D. nội lực ngoại lực n bằng nhau.
Câu 20: Một vật 3 kg rơi tự do rơi xuống đất trong khoảng thời gian 2 s. Độ bin thiên
động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s
2
.
A. 60 kg.m/s.
B. 61,5 kg.m/s.
C. 57,5 kg.m/s.
D. 58,8 kg.m/s.
Câu 21: Một vật có khối lượng 1 kg chuyển động với vận tốc 2 m/s th va chạm vào một
vật khối lượng 3 kg đang đứng yên. Sau va chạm 2 vật dính vào nhau và cng chuyển
động với cng một vận tốc. Độ lớn vận tốc ngay sau va chạm đó là:
A. 1 m/s.
B. 0,5 m/s.
C. 0,25 m/s.
D. 0,75 m/s.
Câu 22: Hai vật khối lượng m
1
= 2 kg m
2
= 5 kg chuyển động với vận tốc v
1
= 5
m/s v
2
= 2 m/s. Tng động lượng của hệ trong các trường hợp v
1
v
2
cng phương,
ngược chiều:
A. 0 kg.m/s.
B. 3 kg.m/s.
C. 6 kg.m/s.
D. 10 kg.m/s.
Câu 23: Từ điểm M độ cao so với mặt đất bằng 4 m ném lên một vật với vận tốc đu
4 m/s. Bit khối lượng của vật bằng 200 g, lấy g = 10 m/s
2
. Khi đó ng của vật bằng:
A. 6 J.
B. 9,6 J.
C. 10,4 J.
D. 11 J.
Câu 24: Khi một tên la chuyển động th cả vận tốc khối lượng của nó đều thay đi.
Khi khối lượng giảm một na (phn nhiên liệu bị đốt cháy), vận tốc tăng gấp đôi th
động năng của tên la:
A. Không đi.
B. Tăng gấp đôi.
C. Tăng bốn ln.
D. Tăng tám ln.
Câu 25: Một vật khối lượng không đi động năng của tăng lên bằng 16 ln giá trị
ban đu của nó. Khi đó động lượng của vật sẽ:
A. Bằng 8 ln giá trị ban đu.
B. Bằng 4 ln giá trị ban đu.
C. Bằng 256 ln giá trị ban đu.
D. Bằng 16 ln giá trị ban đu.
Câu 26: Đơn vị của công
A. J.
B. N.
C. K.
D. m.
Câu 27: Một học sinh nâng tạ khối lượng 80 kg lên cao 60 cm trong t = 0,8 s. Trong
trường hợp nâng tạ này học sinh đã hoạt động với công suất bao nhiêu? Lấy g = 10
m/s
2
A. 400 W.
B. 500 W.
C. 600 W.
D. 700 W.
Câu 28: Chọn phát biểu đúng. Một vật nằm yên, thể
A. vận tốc.
B. động lượng.
C. động năng.
D. th năng.
II. TỰ LUẬN (3,0 đim)
Bài 1. Một búa máy khối lượng m
1
= 1000 kg rơi từ độ cao 3,2 m vào một cái cọc
khối lượng m
2
= 100 kg. Va chạm mềm. Lấy g = 10 m/s
2
. Tính tỉ số (tính ra phn
trăm) gia nhiệt tỏa ra và động năng của búa.
Bài 2. Một viên đạn pháo đang bay ngang với vận tốc 300 (m/s) th n vỡ thành hai
mảnh khối lượng ln lượt 15 kg 5 kg. Mảnh to bay theo phương thẳng đứng
xuống dưới với vận tốc 400
3 (m/s). Hỏi mảnh nhỏ bay theo phương nào với vận tốc
bao nhiêu? Bỏ qua sức cản không khí.
Bài 3. Một học sinh làm tnghiệm (trong điều kiện an toàn) sân thượng của toà n
độ cao 45 m, thả rơi tự do một vật có khối lượng 100 g xuống mặt đất (bãi cát). Lấy g
= 10 m/s
2
.
a. Tính vận tốc của vật khi vật chạm đất.
b. Tính độ cao của vật khi W
đ
= 2W
t
c. Tính vận tốc của vật khi 2W
đ
= 5W
t
| 1/54

Preview text:

Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 môn Vật lí 10 (Cánh diều)
Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội Tổng số câu thức dung
Đơn vị kiến thức, TT kiến kĩ năng Vận Nhận Thông Vận Trắc Tự thức dụng biết hiểu dụng nghiệm luận cao 1.1. Năng lượng 1 1 2 4 1.2. Công 1 1 2 4 Năng 1 1.3. Bảo toàn năng lượng lượng 1 1 2 1 (TL) 4 1 1.4. Chuyển hoá năng lượng 1 1 1 1 4 2.1. Động lượng 1 2 1 1 5 2.2. Định luật bảo Động toàn động lượng 1 1 2 1 (TL) 4 1 2
lượng 2.3. Động lượng và năng lượng trong 1 1 1 1 (TL) 3 1 va chạm Tổng số câu 28 3 Tỉ lệ điểm 7,0 3,0 Lưu ý:
- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được tính riêng cho từng câu.
- Câu tự luận thuộc các câu hỏi vận dụng cao. ĐỀ SỐ 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA … TRƯỜNG HỌC KÌ II THPT… ĐỀ
NĂM HỌC 2023 – 2024 SỐ 1
Thời gian làm bài: 45 phút (không
kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng
được 0,25 điểm.
Câu 1: Công thức tính công của một lực là: A. A = F.d. B. A = mgh. C. A = F.s.sinα. 1 D. A = mv2 . 2
Câu 2: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là: 1 A. Wđ = mv . 2 B. Wđ = mv2 . C. Wđ = 2mv2 . 1 D. Wđ = mv2 . 2
Câu 3: Nếu khối lượng vật tăng gấp 2 lần, vận tốc vật giảm đi một nửa thì
A. động lượng và động năng của vật không đổi.
B. động lượng không đổi, động năng giảm 2 lần.
C. động lượng tăng 2 lần, động năng giảm 2 lần.
D. động lượng tăng 2 lần, động năng không đổi.
Câu 4: Một quả đạn pháo đang chuyển động thì nổ và bắn thành hai mảnh:
A. Động lượng và cơ năng toàn phần đều không bảo toàn.
B. Động lượng và động năng được bảo toàn.
C. Chỉ cơ năng được bảo toàn.
D. Chỉ động lượng được bảo toàn.
Câu 5: Công là đại lượng
A. vô hướng, có thể âm hoặc dương.
B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. vectơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.
D. vectơ, có thể âm hoặc dương.
Câu 6: Chỉ ra câu sai trong các phát biểu sau:
A. Thế năng của một vật có tính tương đối. Thế năng tại mỗi vị trí có thể có giá trị khác
nhau tùy theo cách chọn gốc tọa độ.
B. Động năng của một vật chỉ phụ thuộc khối lượng và vận tốc của vật. Thế năng chỉ
phụ thuộc vị trí tương đối giữa các phần của hệ với điều kiện lực tương tác trong hệ là lực thế.
C. Công của trọng lực luôn luôn làm giảm thế năng nên công của trọng lực luôn luôn dương.
D. Thế năng của quả cầu dưới tác dụng của lực đàn hồi cũng là thế năng đàn hồi.
Câu 7: Động lượng của một hệ kín là đại lượng: A. không xác định. B. bảo toàn. C. không bảo toàn. D. biến thiên.
Câu 8: Một viên đạn đang bay với vận tốc 10 m/s thì nổ thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất,
chiếm 60% khối lượng của viên đạn và tiếp tục bay theo hướng cũ với vận tốc 25 m/s.
Tốc độ và hướng chuyển động của mảnh thứ hai là:
A. 12,5 m/s; theo hướng viên đạn ban đầu.
B. 12,5 m/s; ngược hướng viên đạn ban đầu.
C. 6,25 m/s; theo hướng viên đạn ban đầu.
D. 6,25 m/s; ngược hướng viên đạn ban đầu.
Câu 9: Một người nhấc một vật lên đều có khối lượng 6 kg lên độ cao 1 m rồi mang vật
đó đi ngang được một độ dịch chuyển 30 m. Công tổng cộng mà người đó là: A. 1860 J. B. 1800 J. C. 160 J. D. 60 J.
Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 6 m/s, bỏ qua sức
cản không khí, lấy g = 10 m/s2. Vị trí mà thế năng bằng động năng có độ cao là: A. 0,9 m. B. 1,8 m. C. 3 m. D. 5 m.
Câu 11: Một vật có khối lượng M chuyển động với vận tốc v . Vectơ động lượng của vật là: v A. p = . M B. p = M.v . C. p = M.v . D. p = M.v .
Câu 12: Công suất của một người kéo một thùng nước chuyển động đều khối lượng 15
kg từ giếng sâu 6 m lên trong 20 giây (g = 10 m/s2) là: A. 90 W. B. 45 W. C. 15 W. D. 4,5 W.
Câu 13: Một vật khối lượng 1 kg đang có thế năng 1,0 J đối với mặt đất, lấy g = 9,8
m/s2. Khi đó, vật ở độ cao là bao nhiêu so với mặt đất. A. 0,102 m. B. 1,0 m. C. 9,8 m. D. 32 m
Câu 14: Hai vật có khối lượng m1 và m2, chuyển động với vận tốc là v1 và v2. Động
lượng của hệ có giá trị là: A. m.v .
B. m .v + m .v . 1 1 2 2 C. 0. D. m1v1 + m2v2.
Câu 15: Xe lăn 1 có khối lượng m1 = 400 g, có gắn một lò xo, xe lăn 2 có khối lượng
m . Ta cho hai xe gắn lại với nhau bằng cách buộc dây để nén lò xo. Khi ta đốt dây 2
buộc, lò xo dãn ra, và sau một thời gian ∆t rất ngắn, hai xe đi về hai phía ngược nhau với
tốc độ lần lượt là 1,5 m/s và 1 m/s. Bỏ qua ảnh hưởng của ma sát trong thời gian ∆t. Giá trị của m2 bằng: A. 0,4 kg. B. 0,5 kg. C. 0,6 kg. D. 0,7 kg.
Câu 16. Một thang máy khối lượng 600 kg được kéo từ đáy hầm mỏ sâu 150 m lên mặt
đất bằng lực căng T của một dây cáp quấn quanh trục một động cơ. Công cực tiểu của lực căng T. A. 600 kJ. B. 900 kJ. C. 800 kJ. D. 700 kJ.
Câu 17. Điều nào sau đây là sai khi nói về các trường hợp của hệ có động lượng bảo toàn A. Hệ hoàn toàn kín.
B. Các vật trong hệ hoàn toàn không tương tác với các vật bên ngoài hệ.
C. Tương tác của các vật trong hệ với các vật bên ngoài chỉ diễn ra trong 1 thời gian ngắn.
D. Hệ không kín nhưng tổng hình chiếu các ngoại lực theo 1 phương nào đó bằng 0, thì
theo phương đó động lượng cũng được bảo toàn.
Câu 18. Động lượng được tính bằng: A. N.s B. N.m C. N.m/s D. N/s
Câu 19. Chọn câu sai:
A. Công của trọng lực có thể có giá trị dương hay âm.
B. Công của trọng lực không phụ thuộc dạng đường đi của vật.
C. Công của lực ma sát phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực.
D. Công của lực đàn hồi phụ thuộc dạng đường đi của vật chịu lực.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không.
B. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm thực hiện công khác không,
C. Lực là đại lượng véctơ nên công cũng là véctơ.
D. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số.
Câu 21. Động năng của vật tăng khi A. vận tốc vật dương. B. gia tốc vật dương. C. gia tốc vật tăng.
D. ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương.
Câu 22. Hệ thức liên hệ giữa động lượng p và động năng Wđ của 1 vật khối lượng m là: A. Wđ = mp2 B. 2Wđ = mp2 C. p = 2mWd D. p = 2 mWd
Câu 23. Một vật khối lượng 200 g có động năng là 10 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật là: A. 10 m/s. B. 100 m/s. C. 15 m/s. D. 20 m/s.
Câu 24. Một vật được thả rơi từ độ cao 10 m xuống mặt đất. Biết khối lượng của vật là
1 kg, lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. Thế năng của vật ở độ cao 5 m là bao nhiêu? A. 10 J. B. 50 J. C. 100 J. D. 500 J.
Câu 25. Động lượng liên hệ chặt chẽ nhất với A. công suất. B. thế năng. C. động năng. D. xung của lực.
Câu 26. Một quả bóng khối lượng 200g được ném xuống từ độ cao 20 m theo phương
thẳng đứng. Khi chạm đất quả bóng nảy lên đến độ cao 40 m. Bỏ qua mất mát năng
lượng khi va chạm, vận tốc ném vật là? A. 15 m/s. B. 20 m/s. C. 25 m/s. D. 10 m/s.
Câu 27. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất? A. J.s. B. N.m/s. C. W. D. HP.
Câu 28. Động năng là một đại lượng A. luôn luôn khác không. B. luôn luôn dương.
C. có thể âm, dương hoặc bằng không.
D. có thể dương hoặc bằng không.
II. TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Bài 1: Một nhà du hành vũ trụ có khối lượng M = 75 kg đang đi bộ ngoài không gian.
Do một sự cố, dây nối người với con tàu bị tuột. Để quay về con tàu vũ trụ, người đó
ném một bình ôxi mang theo người có khối lượng m = 10 kg về phía ngược với tàu với
tốc độ 12 m/s. Giả sử ban đầu người đang đứng yên so với tàu, hỏi sau khi ném bình khí,
người sẽ chuyển động về phía tàu với tốc độ là bao nhiêu?
Bài 2. Một ô tô, khối lượng là 4 tấn đang chuyển động đều trên con đường thẳng nằm
ngang với vận tốc 10 m/s, với công suất của động cơ ô tô là 20 kW. Sau đó ô tô tăng tốc,
chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi thêm được quãng đường 250 m vận tốc ô tô
tăng lên đến 54 km/h. Tính công suất trung bình của động cơ ô tô trên quãng đường này
và công suất tức thời của động cơ ô tô ở cuối quãng đường. Lấy g = 10 m/s2.
Bài 3. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200 g được ném thẳng đứng lên cao với
vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 6 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Nếu có lực cản 5 N
tác dụng thì độ cao cực đại mà vật lên được là bao nhiêu?
Đáp án chi tiết đề số 1
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Đáp án đúng là: A
Công của lực được xác định bằng biểu thức: A = F.d
Với F là độ lớn của lực tác dụng (N).
d là độ dịch chuyển theo phương của lực (m).
Nếu phương của lực hợp với phương chuyển động một góc α và làm vật dịch chuyển
một quãng đường s, thì d = s.cosα  A = F.s.cosα.
Câu 2. Đáp án đúng là: D Động 1
năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là Wđ = mv2 . 2
Câu 3. Đáp án đúng là: B mv2
Động lượng: p = m.v, động năng: W = đ 2 W m v 2  1 2 1
 đ2 = 2  2 = 2    = W m v 2  2  2 đ1 1 1 1  p m v = 2 = 2  2 = 2  1 p m v 2 1 1 1
Vậy động lượng không đổi, động năng giảm 2 lần.
Câu 4. Đáp án đúng là: D
Hệ viên đạn (hai mảnh đạn) ngay khi nổ là một hệ kín nên động lượng hệ được bảo toàn.
Câu 5. Đáp án đúng là: B
Nếu phương của lực hợp với phương chuyển động một góc α và làm vật dịch chuyển
một quãng đường s, thì d = s.cosα  Công của lực được xác định: A = F.s.cosα.
-1 ≤ cosα ≤ 1  A có thể âm, dương hoặc bằng 0.
Câu 6. Đáp án đúng là: C
Trong trường hợp nâng vật lên thì lực nâng sinh công dương, còn trọng lực sinh công âm.
Câu 7. Đáp án đúng là: B
Nếu không có ngoại lực nào tác dụng lên hệ thì tổng động lượng của hệ không đổi, tức
là được bảo toàn. p + p = không đổi. 1 2
Câu 8. Đáp án đúng là: B
Hệ viên đạn (hai mảnh đạn) ngay khi nổ là một hệ kín nên động lượng hệ được bảo toàn.
mv = m v + m v  m v = mv − m v . 1 1 2 2 2 2 1 1 mv − m v mv − 0,6mv 10 − 25  0,6 1 1 1 Do v  v  v = = = = −12,5 m/s 1 2 m m − 0,6m 1 − 0,6 2
Vậy tốc độ của viên đạn thứ 2 là 12,5 m/s. Dấu “-“ cho biết nó chuyển động ngược
hướng với viên đạn thứ nhất.
Câu 9. Đáp án đúng là: D
Chọn chiều dương hướng lên.
Quá trình di chuyển này được chia làm 2 giai đoạn
- Giai đoạn 1: nâng vật lên độ cao 1 m, lực thực hiện công có độ lớn bằng trọng lượng
của vật. Nên A = F.s.cos = P.s.cos = m.g.s.cos0o = 60J 1
- Giai đoạn 2: nâng vật đi đều theo phương ngang nên lực tác dụng có phương vuông
góc với độ dịch chuyển. Nên A2 = 0
Tổng công thực hiện: A = A1 + A2 = 60 J.
Câu 10. Đáp án đúng là: A
Chọn mốc tính thế năng tại vị trí ném (mặt đất) 1
Cơ năng tại vị trí ném: W = mv2 (h = 0 nên Wt = 0) 2
Khi thế năng bằng động năng: W' + W' = W đ W  t  W' = . W' = W' t 2  đ t  mv2 v2 62 mgh ' =  h = = = 0,9 m 4 4  g 4 10
Câu 11. Đáp án đúng là: C
Một vật có khối lượng M chuyển động với vận tốc v . Vectơ động lượng của vật là p = M.v .
Câu 12. Đáp án đúng là: B Công
A F.s P.s 15.10.6
suất của người đó là: P = = = = = 45 W t t t 20
Câu 13. Đáp án đúng là: A
Chọn mốc tính thế năng ở mặt đất. 1 Ta có: W = mgh  h = Wt =  0,102 m . t
m.g 1.9,8
Câu 14. Đáp án đúng là: B
Hai vật có khối lượng m1 và m2, chuyển động với vận tốc là v1 và v2. Động lượng của hệ
có giá trị là: p = m .v + m .v . 1 1 2 2
Câu 15. Đáp án đúng là: C
Chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe 1.
Có thể coi hệ này là hệ kín nên động lượng của hệ bảo toàn: 0 = m v + m v 1 1 2 2
Chiếu biểu thức vecto xuống chiều dương đã chọn:
0 = m v + m v  0 = 0,4.1,5 + m .(−1)  m = 0,6 kg 1 1 2 2 2 2
Câu 16. Đáp án đúng là B
Muốn kéo thang máy lên thì lực căng cực tiểu T phải bằng trọng lượng P của thang: T = P = mg = 600.10 = 6000 N.
Công cực tiểu của lực căng T là: Amin = T.s = 900000 J = 900 kJ.
Câu 17. Đáp án đúng là C
A – đúng vì hệ kín thì động lượng bảo toàn.
B – đúng vì hệ không tương tác với vật bên ngoài thì được coi là hệ kín.
C – sai vì khi vật tương tác với các vật ngoài hệ trong thời gian ngắn thì không được coi là hệ kín.
D – đúng vì theo phương mà ngoại lực bằng 0 thì động lượng theo phương đó được bảo toàn.
Câu 18. Đáp án đúng là A
Động lượng p = mv với:
m là khối lượng: đơn vị kg
v là vận tốc: đơn vị m/s Nên kg.m kg.m.s
động lượng có đơn vị = = N.s s s2
Câu 19. Đáp án đúng là D
D – sai vì lực đàn hồi là lực thế nên công của lực đàn hồi không phụ thuộc vào hình
dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối.
Câu 20. Đáp án đúng là D
A – sai vì công không phụ thuộc vào cách chuyển động của vật mà phụ thuộc vào độ lớn
các lực, góc hợp bởi các lực với phương chuyển động.
B – sai vì đây là chuyển động tròn đều, lực hướng tâm luôn có phương vuông góc với
vecto vận tốc (sau mỗi khoảng thời gian rất nhỏ thì độ dịch chuyển của chuyển động
được coi như một đoạn thẳng nên lực hướng tâm vuông góc với quãng đường chuyển động. Công bằng không.
C – sai vì công có biểu thức A = F.s.cos là đại lượng vô hướng, có giá trị đại số D - đúng
Câu 21. Đáp án đúng là D
Do Wđ2 > Wđ1 → Wđ2 – Wđ1 = Angoại lực > 0  Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương
Câu 22. Đáp án đúng là C 1 1 W = mv2 = (mv)2  2mW = p2  p = 2mW d d 2 2m d
Câu 23. Đáp án đúng là A 1 2W 2.10 d W = mv2  v = = = 10(m / s) d 2 m 0, 2
Câu 24. Đáp án đúng là B
Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. Wt = mgh = 1.10.5 = 50 J
Câu 25. Đáp án đúng là D
+ p = F.t đại lượng vecto liên hệ với nhau cả độ lớn và hướng
+ p2 = 2mW đại lượng có liên hệ với động năng nhưng chỉ thể hiện độ lớn, không thể d hiện hướng.
Câu 26. Đáp án đúng là B
Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất + Ta có: h/ = 2h + Bảo toàn cơ năng: 1 mgh + mv2 = mgh' 2 0  1 gh + v2 = 2gh  v = 2gh 2 0 0  v = 2.10.20 = 20(m / s) 0
Câu 27. Đáp án đúng là A A  J  P =  J.s là sai   t  s 
Câu 28. Đáp án đúng là D
II. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Bài 1.
Chọn chiều dương cùng chiều với chiều chuyển động của bình oxi.
Xét trong hệ quy chiếu gắn với tàu, tổng động lượng ban đầu của hệ bằng 0.
Sau khi người ném bình khí, tổng động lượng của hệ là: MV + mv
Ngoài không gian vũ trụ không có lực tác dụng nên hệ người - bình khí được coi là một
hệ kín, nên động lượng của hệ được bảo toàn m MV + mv = 0  V = − v M
Người chuyển động về phía tàu ngược chiều với chiều ném bình khí và với tốc độ: m 10 V = .v = .12 = 1,6 m/s. M 75 Bài 2. 152 −102
Gia tốc chuyển đông của ô tô: v2 − v2 a = t 0 = = 2 0, 25m / s 2s 2.250
Áp dụng định luật II Newton ta có: P + N + F + = k Fms ma (5)
Chiếu (5) lên trục nằm ngang và trục thẳng đứng ta tìm được F − F = ma; N = P = mg → F k ms
k = ma + µmg = 4000.0,25 + 0,05.4000.10 = 3000 (N)
Công suất tức thời của động cơ ô tô ở cuối quãng đường là: P = F .v = 3000.15 = 45000 W k t v − v Ta có: v = v + at  t = 0 = 15 −10 = 20(s) 0 a 0, 25 Vận
tốc trung bình của ô tô trên quãng đường đó: s 250 v = = = 12,5m / s t 20
Công suất trung bình của động cơ ô tô trên quãng đường đó là: P = F .v = 375 000(W) k Bài 3.
+ Gọi H là vị trí mà vật có thể lên được khi vật chịu một lực cản F = 5 N.
+ Theo định lý động năng: 1
A = W − W  −F.s = 0 − mv2 dH dA 2 A 2 2 mv  0, 2.8 s = A = = 1, 28(m) 2F 2.5
Vậy độ cao của vị trí H so với mặt đất là 6 + 1,28 = 7,28 m. ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng
được 0,25 điểm.
Câu 1: Công suất có độ lớn được xác định bằng
A. giá trị công có khả năng thực hiện.
B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
C. công thực hiện trên một đơn vị độ dài.
D. tích của công và thời gian thực hiện công.
Câu 2: Đơn vị nào không phải đơn vị của công suất: A. N.m/s. B. W. C. J.s. D. HP.
Câu 3: Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao h so với mặt đất trong trọng trường của Trái
Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức nào? Chọn mốc tính
thế năng ở mặt đất. A. Wt = mgh. 1 B. Wt = mgh . 2 C. Wt = mg. D. Wt = mh.
Câu 4: Vectơ động lượng là vectơ
A. cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc
B. có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kỳ.
C. có phương vuông góc với vectơ vận tốc.
D. cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
Câu 5: Hệ gồm hai vật 1 và 2 có khối lượng và tốc độ lần lượt là 1 kg; 3 m/s và 1,5 kg;
2 m/s. Biết hai vật chuyển động theo hướng ngược nhau. Tổng động lượng của hệ này là: A. 6 kg.m/s. B. 0 kg.m/s. C. 3 kg.m/s. D. 4,5 kg.m/s.
Câu 6: Một viên đạn pháo khối lượng m1 = 10 kg bay ngang với vận tốc v1 = 500 m/s
dọc theo đường sắt và cắm vào toa xe chở cát có khối lượng m2 = 1 tấn, đang chuyển
động cùng chiều với vận tốc v2 = 36 km/h. Vận tốc của toa xe ngay sau khi trúng đạn là: A. 4,95 m/s. B. 15 m/s. C. 14,85 m/s. D. 4,5 m/s.
Câu 7: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức
cản không khí. Lấy g = 9,8 m/s2. Trong thời gian 1,2 s kể từ lúc bắt đầu thả vật, trọng
lực thực hiện một công bằng: A. 0 J. B. 69,15 J. C. 138,3 J. D. 196 J.
Câu 8: Một ô tô khối lượng 4 tấn chuyển động với vận tốc không đổi 54 km/h. Động
năng của ô tô tải bằng: A. 450 kJ. B. 69 kJ. C. 900 kJ. D. 120 kJ.
Câu 9: Một máy bay có khối lượng 160000 kg, bay thẳng đều với tốc độ 870 km/h.
Chọn chiều dương ngược với chiều chuyển động thì động lượng của máy bay bằng: A. -38,7.106 kg.m/s. B. 38,7.106 kg.m/s. C. 38,9.106 kg.m/s. D. -38,9.106 kg.m/s.
Câu 10: Công của trọng lực khi vật rơi tự do:
A. Bằng tích của khối lượng với gia tốc rơi tự do và hiệu độ cao hai đầu quỹ đạo.
B. Phụ thuộc vào hình dạng và kích thước đường đi.
C. Không phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối đường đi.
D. Không phụ thuộc vào khối lượng của vật di chuyển.
Câu 11: Một vật chuyển động với vận tốc v không đổi dưới tác dụng của lực không đổi
và cùng hướng chuyển động. Công suất của lực là: A. P = F.v.t. B. P = F.v. C. P = F.t. F D. P = . v
Câu 12: Một vật có trọng lượng 1 N chuyển động với vận tốc v thì có động năng 1 J.
Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng: A. 0,45 m/s. B. 1,0 m/s. C. 1,4 m/s. D. 4,5 m/s.
Câu 13. Động năng của vật tăng khi A. vận tốc vật dương. B. gia tốc vật dương. C. gia tốc vật tăng.
D. ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương.
Câu 14: Chuyển động bằng phản lực tuân theo định luật nào? A. Định luật I Newton. B. Định luật II Newton. C. Định luật III Newton.
D. Định luật bảo toàn động lượng.
Câu 15: Định luật bảo toàn động lượng được hiểu như thế nào?
A. Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.
B. Động lượng của một hệ có độ lớn không đổi.
C. Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo toàn
D. Động lượng là đại lượng bảo toàn.
Câu 16. Một vật chuyển động không nhất thiết phải có A. vận tốc. B. động lượng. C. động năng. D. thế năng.
Câu 17. Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,02 J đối với mặt đất. Lấy g = 10m / s2 . Khi đó, vật ở độ cao A. h = 0,102 m. B. h = 10,02 m. C. h = 1,020 m. D. h = 20,10 m.
Câu 18. Một kiện hàng khối lượng 15 kg được kéo cho chuyển động thẳng đều lên cao
10 m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g = 10 m / s2. Công suất của lực kéo là A. 150 W. B. 5 W. C. 15 W. D. 10 W.
Câu 19. Một tên lửa đang chuyển động nếu khối lượng giảm một nửa và vận tốc tăng
gấp đôi thì động năng của tên lửa sẽ A. không đổi. B. tăng gấp đôi. C. tăng gấp bốn lần. D. tăng gấp tám lần.
Câu 20. Thế năng trọng trường của một vật A. luôn luôn dương.
B. có thể âm, dương hoặc bằng không. C. luôn không đổi.
D. không phụ thuộc vào vị trí của vật.
Câu 21. Một vật khối lượng 0,9 kg đang chuyển động nằm ngang với tốc độ 6 m/s thì
va vào bức tường thẳng đứng. Nó bật ngược trở lại với tốc độ 3 m/s. Độ lớn độ biến
thiên động lượng của vật là A. 8,1 kg.m/s. B. 4,1 kg.m/s. C. 36 kg.m/s. D. 3,6 kg.m/s.
Câu 22. Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng? p 2 A. W = d 2m p B. W = d 2m 2m C. W = d p2 D. W = 2mp d 2
Câu 23. Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm N
thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua mọi ma sát. Trong quá trình vật chuyển động từ M đến N thì A. động năng tăng.
B. thế năng không đổi.
C. cơ năng cực đại tại N. D. cơ năng không đổi.
Câu 24: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với
phương ngang một góc 60o. Lực tác dụng lên dây bằng 150 N. Bỏ qua ma sát. Công của
lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 m là: A. 1275 J. B. 750 J. C. 1500 J. D. 6000 J.
Câu 25: Một vật được ném lên độ cao 1 m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết
khối lượng của vật bằng 0,5 kg. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Cơ năng
của vật so với mặt đất bằng: A. 4 J. B. 5 J. C. 6 J. D. 7 J
Câu 26: Một chiếc xe khối lượng m có một động cơ có công suất P . Thời gian ngắn
nhất để xe tăng tốc từ đứng yên đến vận tốc v bằng mv A. . P P B. . mv mv2 C. . 2P 2P D. . mv
Câu 27: Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó:
A. động năng cực đại, thế năng cực tiểu.
B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại.
C. động năng bằng thế năng.
D. động năng bằng nửa thế năng.
Câu 28: Hai vật có khối lượng m
, chuyển động với vận tốc có độ lớn v 1 = 2m2 1 = 2v2.
Động lượng của hai vật có quan hệ: A. p1 = 2p2. B. p1 = 4p2. C. p2 = 4p1. D. p1 = p2.
II. TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Bài 1: Một xe chở cát có khối lượng M = 38 kg đang chạy trên một đường nằm ngang
không ma sát với tốc độ 1 m/s. Một vật nhỏ có khối lượng m = 2 kg bay theo phương
chuyển động của xe, cùng chiều với tốc độ 7 m/s đến chui vào cát và nằm yên trong đó.
Tốc độ mới của xe bằng bao nhiêu?
Bài 2: Một ô tô chạy đều trên đường với vận tốc 72 km/h. Công suất trung bình của
động cơ là 60 kW. Công của lực phát động của ô tô khi chạy được quãng đường 6 km là bao nhiêu?
Bài 3: Một viên đạn khối lượng 1 kg đang bay theo phương thẳng đứng với vận tốc 500
m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau. Mảnh thứ nhất bay theo phương
ngang với vận tốc 1000 m/s. Xác định động lượng mảnh thứ hai?
Đáp án chi tiết đề số 2
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Đáp án đúng là: B
Công suất đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm. Công suất có độ lớn
được xác định bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian A P = t
Câu 2. Đáp án đúng là: C Công A
suất có độ lớn được xác định bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian P = t
Trong hệ SI, công suất đo bằng oát, kí hiệu là W. 1W = 1J/s = 1N.m/s
Một số đơn vị khác: 1KW = 1000 W; 1MW = 1000 KW; 1HP (mã lực) ≈ 745,7 W
Câu 3. Đáp án đúng là: A
Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao h so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì
thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức Wt = mgh.
Câu 4. Đáp án đúng là: D
Động lượng của một vật được xác định bằng biểu thức:
p = m.v  Vectơ động lượng
cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
Câu 5. Đáp án đúng là: B
Tổng động lượng của hệ: p = p + p = m.v + m.v 1 2 1 2
Chọn chiều dương là chiều chuyển động của v1
Do v  v  p = m v − m v = 1 3 − 2 1,5 = 0 kg.m / s 2 1 1 1 2 2
Câu 6. Đáp án đúng là: C
Đổi đơn vị: 36 km/h = 10 m/s. 1 tấn = 1000 kg.
Va chạm giữa viên đạn và toa xe là va chạm mềm nên động lượng của hệ (đạn + xe) là
không đổi: m v + m v = (m + m )v 1 1 2 2 1 2 m v + m v 10.500 +1000.10 Do  v = 1 1 2 2 =  14,85 m/s v  v . 1 2 m + m 10 +1000 1 2
Câu 7. Đáp án đúng là: C
Thời gian vật rơi hết độ cao 10 m từ khi bắt đầu thả vật là: 2h 2.10 t = =  1, 43 s g 9,8
Vậy trong khoảng thời gian 1,2 s, vật vẫn đang rơi và trọng lực vẫn sinh công. Độ 1
dịch chuyển mà vật có được trong thời gian 1,2 s kể từ lúc bắt đầu thả là: d = g.t2 2 Công của trọng lực: A = F.s = P.d = 1 1 2 = 2 = 138,3 J m.g. g.t 2.9,8. .9,8.1, 2 2 2
Câu 8. Đáp án đúng là: A
Đổi đơn vị: v = 54 km/h = 15 m/s; m = 4 tấn = 4000 kg. Động 1
năng của ô tô tải bằng: Wđ = mv2 = 0,5.4000.152 = 450000 J = 450 kJ. 2
Câu 9. Đáp án đúng là: A Đổ 725 i đơn vị: 870 km/h = m / s 3
Chọn chiều dương ngược với chiều chuyển động thì động lượng của máy bay.  725 
Ta có: p = mv = 160000.
 −38,7.106 kg.m/s .   3  
Câu 10. Đáp án đúng là: A
Giả sử vật rơi từ độ cao h1 đến độ cao h2 so với mặt đất.
Khi đó, công của trọng lực được xác định: A = F.s = P.s = mg.(h1 – h2)
 Công của trọng lực khi vật rơi tự do bằng tích của khối lượng với gia tốc rơi tự do và
hiệu độ cao hai đầu quỹ đạo.
Câu 11. Đáp án đúng là: B
Một vật chuyển động với vận tốc v không đổi dưới tác dụng của lực không đổi và cùng
hướng chuyển động. Công suất của lực là: P = F.v.
Câu 12. Đáp án đúng là: D P 1
Khối lượng của vật: P = 10m  m = = = 0,1kg 10 10 2W 2.1 Ta có: W = mv2  v = đ =  4,5 m/s . đ 2 m 0,1
Câu 13. Đáp án đúng là D
Do Wđ2 > Wđ1  Wđ2 – Wđ1 = Angoại lực > 0  Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương.
Câu 14. Đáp án đúng là: D
Trong không gian vũ trụ (không có không khí), chuyển động của tên lửa hay chuyển
động bằng phản lực không phụ thuộc vào môi trường bên ngoài nên động lượng được bảo toàn.
Câu 15. Đáp án đúng là: C
Nếu không có ngoại lực nào tác dụng lên hệ thì tổng động lượng của hệ không đổi, tức
là được bảo toàn. p + p = không đổi. 1 2
Câu 16. Đáp án đúng là D
Một vật chuyển động không nhất thiết phải có thế năng. Ví dụ ta có thể chọn mốc thế
năng ở mặt bàn nằm ngang, khi đó vật chuyển động trên mặt bàn đó có thế năng bằng 0.
Câu 17. Đáp án đúng là A
Mốc thế năng tại mặt đất nên tại độ cao h vật có thế năng là: Wt = mgh  W 1,02 h = t = = 0,102m mg 1.10
Câu 18. Đáp án đúng là C
Ta có: A =P .h = mgh =15.10.10 = 1500 J  A 1500 P = = = 15 W t 100
Câu 19. Đáp án đúng là B m W' 0,5m' v'2 2 Ta có: v' = 2v;m' = nên d = = 0,5.2 = 2 2 W 0,5mv2 d
Câu 20. Đáp án đúng là B
Thế năng trọng trường của một vật là dạng năng lượng tương tác giữa Trái Đất và vật,
nó phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường. Nếu chọn thế năng tại mặt đất thì thế
năng trọng trường của một vật có khối lượng m đặt tại độ cao h là: W = mgh t Tính chất:
- Là đại lượng vô hướng.
- Có giá trị dương, âm hoặc bằng không, phụ thuộc vào vị trí chọn làm gốc thế năng.
Câu 21. Đáp án đúng là A
Chọn chiều dương là chiều bật lại của vật.
Độ biến thiên động lượng của vật là:
p = p'− p = mv − mv’ = 0,9.3 − 0,9.(−6) = 8,1 kg.m / s.
Câu 22. Đáp án đúng là A
Từ biểu thức động năng ta có khai triển: 1 W = mv2 m2 v2 = p2 d = 2 2m 2m
Câu 23. Đáp án đúng là D
Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm N thì dừng
và rơi xuống. Trong quá trình vật chuyển động từ M đến N thì động năng và thế năng
thay đổi tại mỗi vị trí nhưng cơ năng không đổi.
Câu 24. Đáp án đúng là: B
Công của lực đó là: A = F.s.cosα = 150.10.cos600 = 750 J.
Câu 25. Đáp án đúng là: C
Xét gốc thế năng là mặt đất. Cơ năng của vật là:
W = W +W  W = mv2 + mgh = 0,5.22 + 0,5.10.1 = 6 J . đ t 2 2
Câu 26. Đáp án đúng là: C
Công của động cơ thực hiện khi tăng tốc từ đứng yên đến vận tốc là v chính là độ biến
thiên động năng của vật.  mv2 mv2 = − = =  = W 0 A P .t t . đ 2 2P
Câu 27. Đáp án đúng là: B
Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó động năng
cực tiểu, thế năng cực đại.
Câu 28. Đáp án đúng là: B  p = m .v p m v 1 1 1 1 1 1   = . = 2.2 = 4  p = 4p p = m .v p m v 1 2 2 2 2 2 2 2
II. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Bài 1.
Chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe lúc đầu.
Trước va chạm: p = Mv + mv ⎯(⎯+ ) →p = Mv + mv 1 2 1 2 
Sau va chạm: p = (M + m)v ⎯(⎯+ ) →p' = (M + m)v
Theo phương ngang không có lực tác dụng lên hệ nên động lượng của hệ được bảo toàn. Mv + mv 38.1 + 2.7
Mv + mv = (M + m)v  v = = = 1,3 m/s. 1 2 1 2 M + m 38 + 2 Bài 2.
Đổi đơn vị: v = 72 km/h = 20 m/s. P = 60 kW = 60000 W. s = 6 km = 6000 m.
Ô tô chạy đều, nên thời gian ô tô chạy hết quãng đường 6 km là: s 6000 t = = = 300s v 20
Công của lực phát động của ô tô khi chạy được quãng đường 6 km là:
A = P .t = 60000.300 = 18.106 J. Bài 3.
Xét hệ gồm hai mảnh đạn trong thời gian nổ, đây được xem là hệ kín nên ta áp dụng
định luật bảo toàn động lượng.
Động lượng trước khi đạn nổ: p = m.v
Động lượng sau khi đạn nổ: p = m .v + m .v = p + p s 1 1 2 2 1 2 Do p ⊥ p 1
p 2 = p2 + p 2  p = (500.1)2 + (1000.0,5)2 = 500 2  707 kg.m/s 2 1 2 p 500 1 Góc hợp giữa
và phương thẳng đứng là: sin= 1 = =   = 45. v2 p 2 2 500 2 ĐỀ SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng
được 0,25 điểm.
Câu 1: Cho một máy bay lên thẳng có khối lượng 5.103 kg sau thời gian 2 phút máy bay
lên được độ cao là 1440 m. Lấy g = 10 m/s2. Tính công của động cơ trong khi chuyển động thẳng đều A. 70.106 J. B. 82.106 J. C. 62.106 J. D. 72.106 J.
Câu 2: Một vật khối lượng 8 kg được kéo đều trên sàn bằng một lực 20 N hợp với
phương ngang một góc α = 30°. Khi vật di chuyển 10 m trên sàn, lực đó thực hiện được công là: A. 10 J. B. 20 J. C. 10 3 J. D. 100 3 J.
Câu 3: Chỉ ra câu sai trong các phát biểu sau:
A. Thế năng của một vật có tính tương đối. Thế năng tại mỗi vị trí có thể có giá trị khác
nhau tùy theo cách chọn gốc tọa độ.
B. Động năng của một vật chỉ phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật. Thế năng
chỉ phụ thuộc vị trí tương đối giữa các phần của hệ với điều kiện lực tương tác trong hệ là lực thế.
C. Công của trọng lực luôn luôn làm giảm thế năng nên công của trọng lực luôn luôn dương.
D. Thế năng của quả cầu dưới tác dụng của lực đàn hồi cũng là thế năng.
Câu 4: Một vật khối lượng 200 g có động năng là 10 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật là: A. 10 m/s. B. 100 m/s. C. 15 m/s. D. 20 m/s.
Câu 5: Một vật có khối lượng 100 g được ném thẳng đứng từ dưới lên với vận tốc v0 =
20 m/s. Xác định cơ năng của vật khi chuyển động? A. 0 J. B. 20 J. C. 10 J. D.1 J.
Câu 6: Thế năng hấp dẫn là đại lượng
A. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.
B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. vectơ cùng hướng với véc tơ trọng lực.
D. vectơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không.
Câu 7: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi?
A. Vật chuyển động tròn đều. B. Vật được ném ngang. C. Vật đang rơi tự do.
D. Vật chuyển động thẳng đều.
Câu 8: Một vật khối lượng 500 g chuyển động thẳng dọc trục Ox với vận tốc 18 km/h.
Động lượng của vật bằng: A. 9 kg.m/s. B. 2,5 kg.m/s. C. 6 kg.m/s. D. 4,5 kg.m/s.
Câu 9: Độ lớn động lượng tổng cộng của hệ hai vật có cùng khối lượng bằng 1 kg. Vận
tốc của vật một có độ lớn 4 m/s và có hướng không đổi, vận tốc của vật hai là 3 m/s và
cùng phương cùng chiều với vận tốc vật một. A. 3 kg.m/s. B. 7 kg.m/s. C. 1 kg.m/s. D. 5 kg.m/s.
Câu 10: Động lượng được tính bằng: A. N.s. B. N.m. C. N.m/s. D. N/s.
Câu 11: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v1 đến va chạm với một vật
có khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và cùng chuyển
động với vận tốc là 1 m/s. Tính vận tốc v1? A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 4 m/s. D. 3 m/s.
Câu 12: Một búa máy có khối lượng 300 kg rơi tự do từ độ cao 31,25 m vào một cái cọc
có khối lượng 100 kg, va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm. Bỏ qua sức cản của
không khí lấy g = 10 m/s2. Tính vận tốc búa và cọc sau va chạm. A. 15,75 m/s. B. 14,75 m/s. C. 13,75 m/s. D. 18,75 m/s.
Câu 13: Túi khí trong ô tô có tác dụng gì? A. Trang trí.
B. Cung cấp khí cho người trong ô tô.
C. Bảo vệ con người trong trường hợp xe xảy ra va chạm.
D. Cung cấp khí cho các bánh xe.
Câu 14: Độ biến thiên động lượng Δp của vật F A. Δp = . Δt B. Δp = FΔt . Δt C. Δp = . F ΔF D. Δp = . Δt
Câu 15: Hình nào biểu diễn đúng quan hệ giữa v và p của một chất điểm? A. B. C. D.
Câu 16: Chọn phương án đúng. Động năng của một vật thay đổi khi vật
A. chuyển động thẳng đều.
B. chuyển động tròn đều.
C. chuyển động với vận tốc không đổi v0.
D. chuyển động biến đổi đều.
Câu 17: Một người nặng 60 kg leo lên một cầu thang. Trong 10 s người đó leo được 8m
tính theo phương thẳng đứng. Cho g = 10 m/s2. Công suất người đó thực hiện được tính
theo Hp (mã lực 1 Hp = 746 W) là A. 480 Hp. B. 2,10 Hp. C. l,56 Hp. D. 0,643 Hp.
Câu 18: Cho một vật có khối lượng 8 kg rơi tự do. Tính công của trọng lực trong giây thứ tư. Lấy g = 10 m/s2. A. 3800 J. B. 2800 J. C. 4800 J. D. 6800 J.
Câu 19: Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động. Vật 1 có khối lượng 2 kg chuyển động với
vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 có khối lượng 3 kg chuyển động với vận tốc có độ lớn là
2 m/s. Tính tổng động lượng của hệ khi v2 hướng chếch lên trên hợp với v1 góc 600 A. 14 kg.m/s. B. 7 3 kg.m/s. C. 12 kg.m/s. D.2 37 kg.m/s.
Câu 20: Công của trọng lực trong 2 giây cuối khi vật có khối lượng 8 kg được thả rơi từ
độ cao 180 m là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2. A. 8000 J. B. 7000 J. C. 6000 J. D. 5000 J.
Câu 21: Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng vectơ? A. Động lượng. B. Lực quán tính. C. Công cơ học.
D. Xung của lực (xung lượng).
Câu 22: Một động cơ có công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian
là đồ thị nào sau đây? A A. 0 t A B. 0 t A C. 0 t A D. 0 t
Câu 23: Cho một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do. Tính công của trọng lực trong giây
thứ năm. Lấy g = 10 m/s2. A. 450 J. B. 600 J. C. 1800 J. D. 900 J.
Câu 24: Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng?
A. Lực cùng hướng với vận tốc vật.
B. Lực vuông góc với vận tốc vật.
C. Lực ngược hướng với vận tốc vật.
D. Lực hợp với vận tốc một góc nào đó.
Câu 25: Một viên đạn có khối lượng 10 g bay khỏi nòng súng với vận tốc v1 = 600 m/s
và xuyên qua tấm gỗ dày 10 cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ viên đạn có vận tốc v2 = 400
m/s . Lực cản trung bình của tấm gỗ là: A. 10000 N. B. 6000 N. C. 1000 N. D. 2952 N.
Câu 26: Cho một vật khối lượng 8 kg, chuyển động có động năng 4 J. Xác định động lượng của vật đó A. 2 kg.m/s. B. 8 kg.m/s. C. 4 kg.m/s. D. 16 kg.m/s.
Câu 27: Một học sinh hạ một quyển sách khối lượng m xuống dưới một khoảng h với
vận tốc không đổi v. Công của hợp lực tác dụng vào quyển sách là: A. Dương. B. Âm. C. Bằng 0.
D. Không xác định được.
Câu 28: Một vật khối lượng 2 kg có thế năng 8 J đối với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vật ở độ cao A. 4 m. B. 1,0 m. C. 9,8 m. D. 32 m.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. Một quả bóng có khối lượng 500 g đang bay với vận tốc 10 m/s thì va vào một
mặt sàn nằm ngang theo hướng nghiêng góc α so với mặt sàn, khi đó quả bóng nảy lên
với vận tốc 10 m/s theo hướng nghiêng với mặt sàn góc α. Tìm độ biến thiên động lượng
của quả bóng và lực trung bình do sàn tác dụng lên bóng, biết thời gian va chạm là 0,l s. Xét trường hợp sau: a. α = 30° b. α = 90°
Bài 2. Một vật có khối lượng 4 kg được đặt ở vị trí trong trọng trường và có thế năng tại
đó Wt1 = 600 J. Thả vật rơi tự do đến mặt đất có thế năng Wt2 = -800 J.
a. Xác định vị trí ứng với mức không của thế năng đã chọn và vật đã rơi từ độ cao nào so với mặt đất.
b. Tìm vận tốc của vật khi vật qua vị trí này.
Bài 3. Hiệu suất động cơ của một đầu tàu chạy điện và cơ chế truyền chuyển động là
80%. Khi tàu chạy với vận tốc là 72 km/h động cơ sinh ra một công suất là 1200 kW.
Xác định lực kéo của đầu tàu?
ĐỀ SỐ 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA … TRƯỜNG HỌC KÌ II THPT…
NĂM HỌC 2023 – 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (không
kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng
được 0,25 điểm.
Câu 1: Khi một vật từ độ cao h, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con
đường khác nhau (bỏ qua ma sát). Chọn câu sai.
A. Gia tốc rơi bằng nhau.
B. Thời gian rơi bằng nhau.
C. Công của trọng lực bằng nhau.
D. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không.
B. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm thực hiện công khác không.
C. Lực là đại lượng véctơ nên công cũng là véctơ.
D. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số.
Câu 3: Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo
hướng của lực F. Công suất của lực F là: A. F.v. B. F.v2. C. F.t. D. Fvt.
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất. Công có thể biểu thị bằng tích của
A. lực và quãng đường đi được. B. lực và vận tốc.
C. năng lượng và khoảng thời gian.
D. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
Câu 5: Khi khối lượng giảm đi bốn lần nhưng vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ A. không đổi. B. tăng gấp 2. C. tăng gấp 4. D. tăng gấp 8.
Câu 6: Động năng của vật tăng khi A. vận tốc vật dương. B. gia tốc vật dương. C. gia tốc vật tăng.
D. ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương.
Câu 7: Một vật đang đứng yên thì tác dụng một lực F không đổi làm vật bắt đầu chuyển
động và đạt được vận tốc v sau khi đi được quãng đường là s. Nếu tăng lực tác dụng lên
9 lần thì vận tốc vật sẽ đạt được bao nhiêu khi cùng đi được quãng đường s. A. 3 v B. 3.v C. 6.v D. 9.v
Câu 8: Chọn câu sai:
A. Công của trọng lượng có thể có giá trị dương hay âm.
B. Công của trọng lực không phụ thuộc dạng đường đi của vật.
C. Công của lực ma sát phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực.
D. Công của lực đàn hồi phụ thuộc dạng đường đi của vật chịu lực.
Câu 9: Một người nhấc một vật có m = 2 kg lên độ cao 2 m rồi mang vật đi ngang được
một độ dời 10 m. Công tổng cộng mà người đã thực hiện là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2 A. 240 J. B. 2400 J. C. 120 J. D. 1200 J.
Câu 10: Một người nặng 60 kg leo lên một cầu thang. Trong 10 s người đó leo được 8m
tính theo phương thẳng đứng. Cho g = 10 m/s2. Công suất người đó thực hiện được tính là A. 480 Hp. B. 480 W. C. l56 W. D. 643 Hp.
Câu 11: Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo
hướng của lực F. Công của lực F thực hiện trong khoảng thời gian t là: A. F.v B. F.v2 C. F.t D. Fvt
Câu 12: Chọn câu đúng.
A. Công của trọng lượng có thể có giá trị dương hay âm.
B. Công của trọng lực phụ thuộc dạng đường đi của vật.
C. Công của lực ma sát không phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực.
D. Công của lực đàn hồi phụ thuộc dạng đường đi của vật chịu lực.
Câu 13: Công suất là đại lượng
A. đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
B. đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm.
C. đặc trưng cho mức độ thay đổi vận tốc nhanh hay chậm.
D. đặc trưng cho khả năng tác dụng lực.
Câu 14: Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng?
A. Lực cùng hướng với vận tốc vật.
B. Lực vuông góc với vận tốc vật.
C. Lực ngược hướng với vận tốc vật.
D. Lực hợp với vận tốc một góc nào đó.
Câu 15: Hai vật va chạm với nhau, động lượng của hệ thay đổi như thế nào? Xét hệ này được coi là hệ kín.
A. Tổng động lượng trước lớn hơn tổng động lượng sau.
B. Tổng động lượng trước bằng tổng động lượng sau.
C. Tổng động lượng trước nhỏ hơn tổng động lượng sau.
D. Động lượng của từng vật không thay đổi trong quá trình va chạm.
Câu 16: Trong va chạm đàn hồi, tổng động năng của các vật thay đổi như thế nào? A. Tăng lên. B. Giảm đi. C. Không thay đổi.
D. Ban đầu tăng sau đó giảm.
Câu 17: Một ô tô khối lượng 1200 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô tô bằng: A. 1,2.105 J. B. 2,4.105 J. C. 3,6.105 J. D. 2,4.104 J.
Câu 18: Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là: A. 0,32 m/s. B. 36 km/h. C. 36 m/s. D. 10 km/h.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai? Trong một hệ kín
A. các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau.
B. các nội lực từng đôi một trực đối.
C. không có ngoại lực tác dụng lên các vật trong hệ.
D. nội lực và ngoại lực cân bằng nhau.
Câu 20: Một vật 3 kg rơi tự do rơi xuống đất trong khoảng thời gian 2 s. Độ biến thiên
động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s2. A. 60 kg.m/s. B. 61,5 kg.m/s. C. 57,5 kg.m/s. D. 58,8 kg.m/s.
Câu 21: Một vật có khối lượng 1 kg chuyển động với vận tốc 2 m/s thì va chạm vào một
vật có khối lượng 3 kg đang đứng yên. Sau va chạm 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển
động với cùng một vận tốc. Độ lớn vận tốc ngay sau va chạm đó là: A. 1 m/s. B. 0,5 m/s. C. 0,25 m/s. D. 0,75 m/s.
Câu 22: Hai vật có khối lượng m1 = 2 kg và m2 = 5 kg chuyển động với vận tốc v1 = 5
m/s và v2 = 2 m/s. Tổng động lượng của hệ trong các trường hợp v1 và v2 cùng phương, ngược chiều: A. 0 kg.m/s. B. 3 kg.m/s. C. 6 kg.m/s. D. 10 kg.m/s.
Câu 23: Từ điểm M có độ cao so với mặt đất bằng 4 m ném lên một vật với vận tốc đầu
4 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 200 g, lấy g = 10 m/s2. Khi đó cơ năng của vật bằng: A. 6 J. B. 9,6 J. C. 10,4 J. D. 11 J.
Câu 24: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi.
Khi khối lượng giảm một nửa (phần nhiên liệu bị đốt cháy), vận tốc tăng gấp đôi thì
động năng của tên lửa: A. Không đổi. B. Tăng gấp đôi. C. Tăng bốn lần. D. Tăng tám lần.
Câu 25: Một vật có khối lượng không đổi động năng của nó tăng lên bằng 16 lần giá trị
ban đầu của nó. Khi đó động lượng của vật sẽ:
A. Bằng 8 lần giá trị ban đầu.
B. Bằng 4 lần giá trị ban đầu.
C. Bằng 256 lần giá trị ban đầu.
D. Bằng 16 lần giá trị ban đầu.
Câu 26: Đơn vị của công là A. J. B. N. C. K. D. m.
Câu 27: Một học sinh nâng tạ có khối lượng 80 kg lên cao 60 cm trong t = 0,8 s. Trong
trường hợp nâng tạ này học sinh đã hoạt động với công suất là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2 A. 400 W. B. 500 W. C. 600 W. D. 700 W.
Câu 28: Chọn phát biểu đúng. Một vật nằm yên, có thể có A. vận tốc. B. động lượng. C. động năng. D. thế năng.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. Một búa máy có khối lượng m1 = 1000 kg rơi từ độ cao 3,2 m vào một cái cọc có
khối lượng m2 = 100 kg. Va chạm là mềm. Lấy g = 10 m/s2. Tính tỉ số (tính ra phần
trăm) giữa nhiệt tỏa ra và động năng của búa.
Bài 2. Một viên đạn pháo đang bay ngang với vận tốc 300 (m/s) thì nổ và vỡ thành hai
mảnh có khối lượng lần lượt là 15 kg và 5 kg. Mảnh to bay theo phương thẳng đứng
xuống dưới với vận tốc 400 3 (m/s). Hỏi mảnh nhỏ bay theo phương nào với vận tốc
bao nhiêu? Bỏ qua sức cản không khí.
Bài 3. Một học sinh làm thí nghiệm (trong điều kiện an toàn) ở sân thượng của toà nhà
có độ cao 45 m, thả rơi tự do một vật có khối lượng 100 g xuống mặt đất (bãi cát). Lấy g = 10 m/s2.
a. Tính vận tốc của vật khi vật chạm đất.
b. Tính độ cao của vật khi Wđ = 2Wt
c. Tính vận tốc của vật khi 2Wđ = 5Wt