-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi giữa học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Kết nối tri thức
Câu 2: Công dụng của bản vẽ chi tiết là? Câu 3: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là? Câu 4: Phần kích thước thước của bản vẽ chi tiết thể hiện điều gì? Câu 5: Tô màu cho các chi tiết là bước làm khi đọc bản vẽ nào? Câu 6: Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? Câu 11 (1điểm): Đặc điểm của một số vật liệu phi kim loại. Câu 12 (1điểm): Trình tự đọc bản vẽ lắp? Nêu các kích thước cần đọc trong bản vẽ lắp? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề giữa HK1 Công nghệ 8 33 tài liệu
Công nghệ 8 404 tài liệu
Đề thi giữa học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Kết nối tri thức
Câu 2: Công dụng của bản vẽ chi tiết là? Câu 3: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là? Câu 4: Phần kích thước thước của bản vẽ chi tiết thể hiện điều gì? Câu 5: Tô màu cho các chi tiết là bước làm khi đọc bản vẽ nào? Câu 6: Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? Câu 11 (1điểm): Đặc điểm của một số vật liệu phi kim loại. Câu 12 (1điểm): Trình tự đọc bản vẽ lắp? Nêu các kích thước cần đọc trong bản vẽ lắp? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề giữa HK1 Công nghệ 8 33 tài liệu
Môn: Công nghệ 8 404 tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:






Tài liệu khác của Công nghệ 8
Preview text:
TRƯỜNG THCS ……. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn: Công nghệ Lớp 8 I BẢN MA TRẬN
Mức độ nhận thức Vận Nhận Thông Vận Tổng dụng biết hiểu dụng % cao Nội dung kiến tổng Số T thức
Đơn vị kiến thức Số CH Số CH Số CH Số CH Điểm CH T T T T T T T T T T T N L N L N L N L N L Một số tiêu Khổ giấy 1 1 chuẩn trình bày 5% bản vẽ kĩ thuật 2 Hình chiếu Hình chiếu vuông 1 20% vuông góc góc các vật thể Bản vẽ chi tiết Nội dung của bản vẽ 1 5% 3 chi tiết Đọc bản vẽ chi tiết 2 10% 4 Bản vẽ lắp Đọc bản vẽ lắp 1 1 15% Bản vẽ nhà Nội dung của bản vẽ 5 nhà 2 10% Đọc bản vẽ nhà 1 5% Vật liệu cơ khí Các loại vật liệu 6 thông dụng 1 10%
Truyền và biến Một số cơ cấu truyền 7 đổi chuyển chuyển động 1 1 20% động Tổng 8 3 1 1 8 5 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 40 60 100 % II. BẢN ĐẶC TẢ Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dun Đơn T
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh Nhậ Thô Vận Vận g vị kiến T giá n ng dụn dụn kiến thức
biết hiểu g g thức cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1. 1.1 Nhận biết: Vẽ . Tiêu
Gọi tên được các loại khổ giấy. kĩ 1TN thuậ chuẩn
Nêu được một số loại tỉ lệ. t
bản vẽ Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ kĩ thuật. thuật Thông hiểu:
Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy.
Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ.
Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét.
Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. 1.2
Trình bày khái niệm hình chiếu. Hình
Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu chiếu.
một số Nhận dạng được các khối đa diện. khối
Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa đa diện thường gặp. diện,
Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn khối xoay thường gặp. tròn
Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc xoay
một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp Thông hiểu:
Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay.
Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của
một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật.
Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của
một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ
thuật. Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng:
Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa
diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất.
Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối
tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc
thứ nhất. Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng:
Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa
diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất.
Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối
tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất.
Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng:
Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa
diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. 1TL
Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối
tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. 1.3 Nhận biết: . Hình
Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể chiếu đơn giản. vuông
Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc góc
của vật thể đơn giản. của Thông hiểu:
vật thể Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật đơn thể đơn giản. giản
Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc
của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật.
Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông
góc của vật thể đơn giản. Vận dụng:
Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản.
Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. 1.4 Nhận biết: . Bản
Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ 3TN vẽ chi chi tiết. tiết
Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Thông hiểu:
Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Vận dụng:
Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước 1.5 Nhận biết: . Bản
Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ 1TN vẽ lắp lắp
Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Thông hiểu:
Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: 1TL
Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1.6 Nhận biết: . Bản
Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. 3TN
vẽ nhà Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà.
Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu:
Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. Vận dụng:
- Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. II Cỏ 2.1 Nhận biết: khí . Vật
Kể tên được một số vật liệu thông dụng.
liệu cơ Thông hiểu: khí
Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông 1TL dụng. Vận dụng:
Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. 2.2. Nhận biết:
Cơ cấu Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và truyề
biến đổi chuyển động. n và
Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền biến
và biến đổi chuyển động. 1TL đổi
Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ
chuyển cấu truyền và biến đổi chuyển động. động
Thông hiểu: Mô tả được quy trình tháo lắp một
số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dụng :
Tháo lắp được một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dung cao:
Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền
và biến đổi chuyển động. 1TL
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết
chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Tên các khổ giấy chính là:
A. A0, A1, A2 B. A0, A1, A2, A3
C. A3, A1, A2, A4 D. A0, A1, A2, A3, A4
Câu 2: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Dùng để chế tạo chi tiết máy B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy
C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy D. Đáp án khác
Câu 3: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật
Câu 4: Phần kích thước thước của bản vẽ chi tiết thể hiện điều gì?
A. Kích thước chung: kích thước dài, rộng, cao. B. Kích thước bộ phận của chi tiết
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 5: Tô màu cho các chi tiết là bước làm khi đọc bản vẽ nào? A. Bản vẽ nhà B. Bản vẽ lắp C. Bản vẽ chi tiết
D. Bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết
Câu 6: Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo?
A. đọc hình biểu diễn B. đọc kích thước chung của ngôi nhà
C. đọc kích thước tựng bộ phận của ngôi nhà D. đọc các bộ phận của ngôi nhà
Câu 7: Mặt đứng biểu diễn:
A. Hình dạng, vị trí, kích thước các phòng B. Hình dạng bên ngoài của ngôi nhà
C. Hình dạng, kích thước các tầng theo chiều cao D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 8: Kích thước trong bản vẽ nhà là:
A. Kích thước chung B. Kích thước từng bộ phận
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai PHẦN BÀI LÀM TNKQ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9 (2điểm):
Vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng
của vật thể dưới đây vào khung bên cạnh.
Câu 10 (2điểm): a) Nguyên lí làm việc của bộ truyền động đai
b) Cho bộ truyền bánh đai , bánh dẫn có đường kính D1= 72 cm, quay với tốc
độ n1=120 vòng/phút. Bánh bị dẫn quay với tốc độ n2=360 vòng/phút. Tính tỉ số truyền của bộ
truyền bánh đai và đường kính bánh bị dẫn
Câu 11 (1điểm): Đặc điểm của một số vật liệu phi kim loại.
Câu 12 (1điểm): Trình tự đọc bản vẽ lắp? Nêu các kích thước cần đọc trong bản vẽ lắp?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn: Công nghệ Lớp 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C A C B A B C
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 9 (2điểm): Vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể, đúng mỗi hình 1 điểm Câu 10 (2điểm):
a. Nguyên lí làm việc (1 điểm)
Nhờ lực ma sát giữa dây đai và bánh đai, khi
bánh dẫn quay thì bánh bị dẫn quay theo. Tỉ số truyền
với: i là tỷ số truyền
n1 là tốc độ (vòng/phút) của bánh dẫn n2 là tốc độ (vòng/phút) của bánh bị dẫn
D1 là đường kính bánh dẫn D2 là đường kính bánh bị dẫn
- Tốc độ quay tỉ lệ nghịch với đường kính
- Bánh có đường kính lớn thì quay chậm và ngược lại
- Hai nhánh đai mắc song song thì 2 bánh quay cùng chiều.
- Hai nhánh đai mắc chéo nhau thì 2 bánh quay ngược chiều. n 120 1
b. Tỉ số truyền của bộ truyền bánh đai 1 i (0.5điểm) n 360 3 2
Đường kính bánh bị dẫn: Ta có D2 i
Suy ra D2=i.D1= 1/3.72= 24(cm) (0.5điểm) D1
Câu 11 (1điểm): Đặc điểm của một số vật liệu phi kim loại Vật liệu Đặc điểm Chất dẻo
Có nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ; dẻo, không dẫn điện, không bị oxy hóa, nhiệt
ít bị hóa chất tác dụng, dễ pha màu và khả năng tái chế Chất dẻo
Chịu được nhiệt độ cao, có độ bền cao, nhẹ, không dẫn điện, không dẫn nhiệt rắn nhiệt Cao su
Có tính đàn hồi cao, khả năng giảm chấn tốt, cách điện và cách âm tốt.
Câu 12 (1điểm): Trình tự đọc bản vẽ lắp:
- Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. (0.5điểm)
- Các kích thước cần đọc trong bản vẽ lắp là: Kích thước chung, kích thước lắp ráp và kích thước
xác định khoảng cách giữa các vật. (0.5điểm)