-
Thông tin
-
Quiz
TOP 3 đề thi giữa học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 5, 6, 7 | Bộ sách Kết nối tri thức
Câu 31: So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ? Câu 34: Bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết giống nhau ở những nội dung nào ? Câu 35: Bản vẽ lắp có công dụng như thế nào đối với sản phẩm? Câu 36: Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? Câu 39: Vì sao người ta bổ sung bản vẽ phối cảnh của ngôi nhà? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề giữa HK1 Công nghệ 8 33 tài liệu
Công nghệ 8 404 tài liệu
TOP 3 đề thi giữa học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 5, 6, 7 | Bộ sách Kết nối tri thức
Câu 31: So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ? Câu 34: Bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết giống nhau ở những nội dung nào ? Câu 35: Bản vẽ lắp có công dụng như thế nào đối với sản phẩm? Câu 36: Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? Câu 39: Vì sao người ta bổ sung bản vẽ phối cảnh của ngôi nhà? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề giữa HK1 Công nghệ 8 33 tài liệu
Môn: Công nghệ 8 404 tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Công nghệ 8
Preview text:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 A. MA TRẬN %
Mức độ nhận thức Tổng tổng điểm Thời Đơn vị Vận dụng Nội dung Nhận biết Thông Vận dụng Số câu hỏi gian TT kiến hiểu kiến thức cao thức (phút) Số Thời
Số Thời Số Thời Số Thời C gian C gian C gian C gian TN TL H (phút) H (phút) H (phút) H (phút) 1.1. Một số tiêu chuẩn 5 3.75 1 0.75 6 0 4.5 1.5 trình bày BVKT 1.2. Hình 1 chiếu 4 3.0 8 8.0 1 5 1 16 12 2 32.0 6.0 VẼ KĨ vuông THUẬT góc 1.3. Bản vẽ 4 3.0 4 0 3.0 1.0 chi tiết 1.4. Bản vẽ 3 2.25 3 3.25 6 0 5.5 1.5 lắp Tổng 16 12 12 12 1 5 1 16 28 2 45 10 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100% B. BẢN ĐẶC TẢ TT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Vận Nhận Thông Vận kiến thức thức kiểm tra đánh giá dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết (5)
- Nêu được số lượng các khổ giấy 1 chính của các BVKT 1.1. Một số tiêu
- Gọi tên được các loại khổ giấy 1
chuẩn trình bày -Nhận biết được tiêu chuẩn về 2 BVKT đường nét
- Trình bày được khái niệm BVKT 1 Thông hiểu (1)
- Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ 1 Nhận biết (4)
- Trình bày được khái niệm về hình 1 chiếu
- Nêu được các kích thước của 1 Hình hộp chữ nhật
- Nhận biết được Để diễn tả chính
xác hình dạng của vật thể, ta chiếu
vuông góc vật thể lên 3 mặt phẳng 1 VẼ KĨ chiếu 1 THUẬT
- Nhận diện được hình chiếu của hình trụ trên mpc 1 Thông hiểu (8) 1.2. Hình chiếu
- Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu 4 vuông góc
vuông góc của một số khối đa diện
thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. 4
- Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu
vuông góc của một số khối tròn xoay
thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật Vận dụng (1)
- Đọc được bản vẽ các hình chiếu 1
của vật thể .Phân tích vật thể được (1)
tạo thành từ các khối hình học nào.
- Vẽ được hình chiếu vuông góc 1
của một vật thể đơn giản có ghi kích thước. 1.3. Bản vẽ chi Nhận biết (4) tiết
- Trình bày được công dụng của 1 BVCT. 3
- Trình bày được nội dung và trình tự đọc của BVCT Thông hiểu.
- Nêu được nội dung cần hiểu khi đọc BVCT Vận dụng
- Đọc được BVCT đơn giản Nhận biết. (3)
- Trình bày được nội dung và trình 3 tự đọc của BVCT Thông hiểu (3) 1.4. Bản vẽ lắp
- Phân biệt được điểm khác nhau 3 giữa BVCT và BVL Vận dụng.
- Đọc được BV lắp đơn giản Tổng 16 12 1 1
C. ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐIỂM SỐ
I. Phần trắc nghiệm khắc quan ( 7 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1 (0,25 đ): Tên các khổ giấy chính là:
A. A0, A1, A2 B. A0, A1, A2, A3
C. A3, A1, A2, A4 D. A0, A1, A2, A3, A4
Câu 2 (0,25 đ): Khổ giấy có kích thước 297x420mm là?
A. Giấy A1. B. Giấy A2. C. Giấy A3. D. Giấy A4.
Câu 3 (0,25 đ): Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau?
A. 1 : 2 B. 5 : 1 C. 1 : 1 D. 5 : 2
Câu 4 (0,25 đ): Để vẽ đường bao thấy, cạnh thấy, cần dùng loại nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh D. Nét gạch dài - chấm - mảnh
Câu 5 (0,25 đ): Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về bản vẽ kĩ thuật?
A. Là bản vẽ thường dùng trong kĩ thuật, các thông tin được trình bày dưới dạng đồ họa, họa tiết theo quy định.
B. Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một quy tắc thống nhất.
C. Trình bày các thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ.
D. Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng họa tiết, văn bản thống nhất.
Câu 6 (0,25 đ): Trước con số chỉ kích thước đường tròn, người ta ghi kí hiệu gì? A. d B. R C. Ø D. O
Câu 7 (0,25 đ): Mặt phẳng thẳng đứng ở chính diện gọi là:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng B. Mặt phẳng hình chiếu bằng
C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh D. Mặt phẳng hình chiếu
Câu 8 (0,25 đ): Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ được biểu diễn là:
A. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng
Câu 9 (0,25 đ): Khối tròn xoay được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10 (0,25 đ): Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì?
A. Hình tam giác. B. Hình đa giác phẳng.
C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Câu 11 (0,25 đ): Để nhận được hình chiếu đứng, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào?
A. Từ trước ra sau B. Từ trên xuống dưới
C. Từ trái sang phải D. Từ phải sang trái
Câu 12 (0,25 đ): Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình
A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình nón cụt.
C. Hình lăng trụ đều. D. Hình chóp đều.
Câu 13 (0,25 đ): Nếu mặt đáy của hình chóp đều có đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình tròn. C. Hình tam giác. D. Hình vuông.
Câu 14 (0,25 đ): Cho vật thể giá chữ L, hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh lần lượt là : 1 2 3 4
A.1-3-2 B. 4-1-2 C. 1- 3- 4 D. 2-3-1
Câu 15 (0,25 đ): Quan sát hình sau và cho biết đây là bản vẽ khối nào?
A. Khối chóp tứ giác B. Khối trụ
C. Khối cầu D. Khối nón
Câu 16 (0,25 đ): Đâu là bản vẽ hình chiếu của vật thể A - A B C D
Câu 17 (0,25 đ): Vật thể dưới đây được tạo thành từ các khối hình học nào
A. Hình trụ, hình hộp, hình nón
B. Hình hộp, hình trụ, hình nón cụt
C. Hình chữ nhật, hình trụ, hình tròn
D. Hình chữ nhật, hình hộp, hình trụ
Câu 18 (0,25 đ): Hình chiếu cạnh của vật thể C là?
A. Hình 7. B. Hình 8. C. Hình 9. D. Không hình nào cả.
Câu 19 (0,25 đ): Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể hình nón sau lần lượt là?
A. Tam giác cân, hình tròn, hình chữ nhật
B. Hình tròn, hình chữ nhật, tam giác cân
C. Tam giác cân, hình tròn, hình tam giác cân
D. Tam giác cân, tam giác cân, hình tròn
Câu 20 (0,25 đ): Người công nhân căn cứ vào đâu để chế tạo chi tiết máy đúng như yêu cầu của người thiết kế?
A. Bản vẽ nhà B. Bản vẽ chi tiết C. Bản vẽ lắp D. bản vẽ kĩ thuật
Câu 21 (0,25 đ): Nội dung bản vẽ chi tiết gồm có những gì?
A. Hình biểu diễn, hình cắt, khung bản vẽ, yêu cầu của nhà thiết kế
B. Hình biểu diễn, khung bản vẽ, các con số kích thước, yêu cầu kĩ thuật
C. Hình chiếu, khung bản vẽ, khung tên, các con số kích thước, yêu cầu kĩ thuật
D. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên
Câu 22 (0,25 đ): Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết?
A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Yêu cầu kĩ thuật
Câu 23 (0,25 đ): Chọn phát biểu đúng:
A. Bản vẽ chi tiết gồm hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
B. Bản vẽ chi tiết chỉ dùng để chế tạo chi tiết
C. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật .
D. Bản vẽ chi tiết gồm hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê
Câu 24 (0,25 đ): Bản vẽ lắp thể hiện:
A. Hình dạng sản phẩm, kết cấu sản phẩm, vị trí tương quan giữa các chi tiết của sản phẩm
B. Mô tả cấu tạo, hình dạng sản phẩm, kết cấu sản phẩm.
C. Giúp người sử dụng lắp sản phẩm một cách dễ dàng.
D. Bản vẽ lắp là tài liệu kĩ thuật chủ yếu dùng trong thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm.
Câu 25 (0,25 đ): Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ lắp gồm những nội dung nào?
A. Trình tự tháo, lắp chi tiết B. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế
C. Các hình chiếu, hình cắt D. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu
Câu 26 (0,25 đ): So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây
A. Khung tên B. Yêu cầu kĩ thuật C. Bảng kê D. Kích thước
Câu 27 (0,25 đ): Đâu là nội dung của bản vẽ lắp?
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
Câu 28 (0,25 đ): Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?
A. Hình biểu diễn B. Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước D. Khung tên
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm): Cho vật thể và bản vẽ hình chiếu tương ứng. Hãy gọi tên các hình chiếu có trong bản vẽ và chỉ ra vật thể
được cấu tạo từ các khối hình nào? 1 2
Câu 30. (2 điểm): Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật đã cho. (Chú ý: bỏ qua kích thước của vật thể)
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TỪNG PHẦN
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D C A A C C A B B C A D D A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B C B A C B D B C A B C A B
II. Phần tự luận ( 3 điểm) Câu 29: (1.0) điểm)
- Hình 1 là hình chiếu đứng (0,25 điểm)
- Hình 2 là hình chiếu bằng. (0,25 điểm)
- Vật thể được tạo thành từ các khối đa diện, cụ thể hình hộp chữ nhật (0,5 điểm) Câu 30: (2 điểm):
- Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu trên bản vẽ, hình chiếu vẽ đúng 1 điểm
- Vẽ đúng hình chiếu đứng, bằng, cạnh : 1 điểm
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN : CÔNG NGHỆ 8 I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức:
- Giúp HS cũng cố kiến thức chương vẽ kỹ thuật và chương cơ khí. 2. Kĩ năng:
- Khái quát hóa kiến thức, phân tích, vận dụng…. 3. Thái độ:
- Trung thực làm bài kiểm tra. Phần/
Số lượng câu hỏi cho từng mức độ nhận thức Tổng số câu Chương/ TT Chủ đề/ Nội dung kiểm tra Bài
4. Năng lực: HS có khả năng độc lập làm bài
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TN) (TL) (TL) (TL) TN TL 1 Vẽ kỹ thuật -
Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật 2 2 - Hình chiếu vuông góc 2 1 2 1 - Bản vẽ chi tiết 2 1 2 1 - Bản vẽ lắp 1 1 - Bản vẽ nhà 1 1 2 Cơ khí - Vật liệu cơ khí 6 6 -
Truyền và biến đỗi chuyển động 2 1 2 1 Tổng số câu 16 1 1 1 16 3 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 4,0 6,0 Tỉ lệ % 40 30 20 10 40 60
III. BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Cấu trúc môn Công nghệ : Nhận biết 40% ; Thông hiểu 30%; Vận dụng 20%; Vận dụng cao 10%.
Hình thức: TN: 40% ( 16 câu – 4 điểm)và TL: 60% (6 điểm )
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
Số ý TL/số câu hỏi TN Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Vẽ kĩ thuật
- Gọi tên được các loại khổ giấy. 1 1
- Nêu được một số loại tỉ lệ. 1 1
- Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật.
- Trình bày khái niệm hình chiếu. 1 1
- Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường Nhận gặp. biết
- Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số
khối đa diện, tròn xoay thường gặp
- Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu.
- Tiêu chuẩn bản vẽ kĩ
- Nhận dạng được các khối đa diện. thuật
- Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường - Hình chiếu 1 1 gặp Vuông góc của
- Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. một số khối đa diện,
- Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể khối tròn xoay đơn giản. - Hình chiếu vuông góc
- Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết củavật thể đơngiản 1 1 - Bản vẽ chi tiết
- Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. 1 1 Bản vẽ lắp - Bản vẽ nhà
- Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp
- Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản.
- Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. 1 1
- Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà 1 1
- Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản.
- Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy.
- Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ.
- Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. Thông
- Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. hiểu
- Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay.
- Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối
đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật.
- Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối
tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật
- Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu.
Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản.
- Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc
của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật.
- Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản.
- Mô tả được các nội dung của bản vẽ chi tiết đơn giản. 1 1
- Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản.
- Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà.
- Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo
phương pháp chiếu góc thứ nhất.
- Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay Vận dụng
thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất.
- Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. 1 1
- Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật.
- Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước
- Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước.
- Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước 2. Cơ khí
- Kể tên được một số vật liệu thông dụng. 6 6 - Vật liệu cơ khí
- Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến đổi
- Cơ cấu truyền và biến đổi chuyểnđộng chuyển động. - Gia công cơ khí bằng
- Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền và biến đổi tay 1 1 - Ngành nghề trong chuyển động. lĩnh vực cơ khí
- Trình bày được nguyên lí làmviệc của một số cơ cấu truyền Nhận 1 1 biết
và biến đổi chuyển động.
- Kể tên được một số dụng cụ gia công cơ khí bằng tay.
- Trình bày được một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay.
- Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề
phổ biến trong lĩnh vực cơ khí.
- Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng.
- Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền và biến đổi Thông chuyển động. hiểu
- Mô tả được các bước thực hiện một số phương pháp gia
công vật liệu bằng dụng cụ cầmtay.
Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến
trong lĩnh vực cơ khí.
- Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. Vận
- Tháo lắp được một số bộ truyền và biến đổi chuyển động dụng
- Thực hiện được một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. Vận
- Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và biến đổi 1 1 dụng cao chuyển động.
PHÒNG GD &ĐT…… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS …….
MÃ ĐỀ: 01 MÔN CÔNG NGHỆ 8 –
(Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm ( 4.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất
Câu 1. Kích thước nào sau đây thuộc kích thước của khổ giấy A.4( tính bằng đơn vị mm)
A. 594 * 811 B. 594* 420 C. 297*420 D. 297 * 210
Câu 2: Đâu là tỉ lệ thu nhỏ của bản vẽ kỹ thuật A. 2: 1 B. 1:1 C. 1:2 D. 5:1
Câu 3: Vị trí hình chiếu bằng sắp xếp như thế nào so với hình chiếu đứng
A. Dưới B. Trên C. Bên trái D. Bên phải
Câu 4: Hình chiếu bằng của hình nón có dạng:
A. Hình tam giác cân C. Hình vuông
B. Hình tròn D. Hình chữ nhật
Câu 5: Trình tự đọc của bãn vẽ chi tiết được sắp xếp theo:
A. Khung tên→ Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật
B. Khung tên→ Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn
C. Khung tên→ Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn → Kích thước
D. Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật →Khung tên
Câu 6: Trong bản vẽ lắp không có nội dung nào sau đây
A. Bảng kê C. Kích thước
B. Yêu cầu kỹ thuật D. Hình biểu diển
Câu 7: Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là:
A. Mặt đứng C. Mặt bằng B. Mặt cắt D. Mặt bên
Câu 8: Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ nhà
A. Bản vẽ ống lót C. Bản vẽ gối đỡ
B. Bản vẽ bộ gối đỡ D. Bản vẽ nhà một tầng
Câu 9: Căn cứ vào tính chất thì vật liệu cơ khí được chia làm mấy nhóm chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Vật liệu nào sau đây thuộc nhóm vật liệu kim loại
A.Thủy tinh B. Chất dẻo C. Cao su D. Thép
Câu 11: Vật liệu nào sau đây thuộc nhóm vật liệu phi kim loại
A. Chất dẻo nhiệt B. Nhôm C. Đồng D. Sắt
Câu 12: Thành phần chủ yếu của kim loại đen là:
A.Nhôm và cácbon C. Kẽm và các bon
B. Sắt và các bon D. Thép và các bon
Câu 13: Kim loại nào sau đây thuộc kim loại đen
A. Nhôm và sắt C. Thép và gang
B. Sắt và hợp kim nhôm D. Nhôm và đồng
Câu 14: Trong thép tỉ lệ các bon thường chiếm bao nhiêu %?
A. Lớn hơn 2,24% C. Lớn hơn 2,14%
B. Bé hơn 2.24% D. Bé hơn 2,14%
Câu 15: Bộ truyền động đai có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: Cơ cấu tay quay con trượt thuộc cơ cấu
A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến và ngược lại
B. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc và ngược lại
D. Biến chuyển động lắc thành chuyển động tịnh tiến
II. Phần tự luận: ( 6.0 điểm)
Câu 1:(3.0 điểm) Trình bày bản mô tả khi đọc bản vẽ chi tiết?
Câu 2:(2.0 điểm) Cho vật thể A có dạng như sau:
Hãy vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể dưới đây (hướng mũi tên là hướng chiếu từ trước ra sau)
Câu 3: ( 1.0 điểm) Đĩa xích của xe đạp có 125 răng, đĩa líp có 50 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết đĩa nào quay nhanh hơn?
PHÒNG GD &ĐT ……… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS …………..
MÃ ĐỀ: 02 MÔN CÔNG NGHỆ 8
(Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm ( 4.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất
Câu 1. Kích thước nào sau đây thuộc kích thước của khổ giấy A.3( tính bằng đơn vị mm)
A. 594 * 811 B. 594* 420 C. 297*420 D. 297 * 210
Câu 2: Đâu là tỉ lệ phóng to của bản vẽ kỹ thuật A. 2: 1 B. 1:1 C. 1:2 D. 1:5
Câu 3: Vị trí hình chiếu cạnh sắp xếp như thế nào so với hình chiếu đứng
A. Trên B. Dưới C. Bên trái D. Bên phải
Câu 4: Hình chiếu đứng của hình cầu có dạng:
A. Hình tam giác cân C. Hình vuông
B. Hình tròn D. Hình chữ nhật
Câu 5: Trình tự đọc của bãn vẽ nhà được sắp xếp theo:
A. Khung tên→ Hình biểu diễn → Kích thước → các bộ phận
B. Khung tên→ Kích thước → các bộ phận→ Hình biểu diễn
C. Khung tên→ các bộ phận→ Hình biểu diễn → Kích thước
D. Hình biểu diễn → Kích thước → các bộ phận →Khung tên
Câu 6: Trong bản vẽ chi tiết không có nội dung nào sau đây
A. Yêu cầu kỹ thuật C. Kích thước
B. Bảng kê D. Hình biểu diển
Câu 7: Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là:
A. Mặt đứng C. Mặt bằng B. Mặt cắt D. Mặt bên
Câu 8: Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ chi tiết
A. Bản vẽ ống lót C. Bản vẽ bộ ròng rọc
B. Bản vẽ bộ gối đỡ D. Bản vẽ nhà một tầng
Câu 9: Căn cứ vào tính chất thì vật liệu cơ khí được chia làm mấy nhóm A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 10: Vật liệu nào sau đây thuộc nhóm vật liệu kim loại
A. Đồng và sắt C. Chất dẻo và cao su
B. Cao su và thủy tinh D. Thép và cao su
Câu 11: Vật liệu nào sau đây thuộc nhóm vật liệu phi kim loại
A. Hợp kim nhôm B. Nhôm C. Chất dẻo nhiệt rắn D. Sắt
Câu 12: Thành phần chủ yếu của kim loại đen là:
A. Nhôm và cácbon C. Kẽm và các bon
B. Sắt và các bon D. Thép và các bon
Câu 13: Kim loại nào sau đây thuộc kim loại màu
A. Nhôm và sắt C. Thép và gang
B. Đồng và hợp kim đồng D. Nhôm và gang
Câu 14: Trong gang tỉ lệ các bon thường là bao nhiêu?
A. Lớn hơn 2,24% C. Lớn hơn 2,14%
B. Bé hơn 2.24% D. Bé hơn 2,14%
Câu 15: Bộ truyền động bánh răng có cấu tạo gồm mấy bộ phận A. 2 B.4 C. 6 D. 8
Câu 16: Cơ cấu tay quay thanh lắc thuộc cơ cấu
A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến ngược lại
B. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc và ngược lại
D. Biến chuyển động lắc thành chuyển động tịnh tiến
II. Phần tự luận: ( 6.0 điểm)
Câu 1:(3.0 điểm) Trình bày trình bản mô tả khi đọc bản vẽ lắp?
Câu 2:(2.0 điểm) Cho vật thể A có dạng như sau:
Hãy vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của vật thể dưới đây (hướng mũi tên là hướng chiếu từ trước ra sau)
Câu 3: ( 1.0 điểm) Đĩa xích của xe đạp có 75 răng, đĩa líp có 30 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn?
PHÒNG ……………… ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I