Đề thi giữa học kỳ 1 môn Giáo dục công dân lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1: Những giá trị vật chất, tinh thần mà người dân ở một vùng đất cụ thể tạo ra và được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác được gọi là? Câu 4: Hành động nào sau đây là biểu hiện của học tập tự giác, tích cực? Câu 8: Biểu hiện của nhân vật nào dưới đây không thể hiện đức tính tự giác, tích cực trong học tập? Câu 9: Lễ hội “Cồng chiêng múa xoang” là nét đẹp truyền thống của tỉnh nào sau đây? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Giáo dục công dân 7 379 tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Giáo dục công dân lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1: Những giá trị vật chất, tinh thần mà người dân ở một vùng đất cụ thể tạo ra và được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác được gọi là? Câu 4: Hành động nào sau đây là biểu hiện của học tập tự giác, tích cực? Câu 8: Biểu hiện của nhân vật nào dưới đây không thể hiện đức tính tự giác, tích cực trong học tập? Câu 9: Lễ hội “Cồng chiêng múa xoang” là nét đẹp truyền thống của tỉnh nào sau đây? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

18 9 lượt tải Tải xuống




(không kể thời gian giao đề)

TT

dung

dung
V
â
n

d
u
n
 g cao
 


TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1


Bài 1:    
 quê . 
3 câu
1 câu
1 câu
1 câu
3 câu
2 câu
3,75


1/2 câu
1/2 câu
1 câu
2,5
 , .

5 câu
5 câu
1 câu
2,75

4 câu
4 câu
1,0

12
1,5
1,5
1
12
4
10 


30%
30%
10%
30%
70%

chung
60%
40%
100%
2. BC T  KI
TT


dung
 dung
M 
Câu hi theo m nhn thc
Nhn bit
Vn dng
Vn dng
cao
1
Giáo dc
c
1. T hào v
truyn thng

 
- 

3TN
(C1,C3,C9)
- Nêu    yêu   
 m  quê 
 
- Phê phán   làm trái   
   quê 
1TL (C15)
- Xác      m phù 
  thân  gìn phát huy  

  cao:
     làm phù  
 gìn,    quê 
1TL (C16)
2
2. Quan tâm,
cm thông và
chia s
 
Nêu       quan tâm, 
thông chia   
Thông 
Gi thích  sao    quan
tâm,  thông và chia   nhau.

- 

½ TL
(14b)
- Phê phán thói ích    khó 
 mát   khác.

 xuyên   nói,  làm 
  quan tâm,  thông và chia 

3
3 

 


5TN (C2,C4,
C6,C8,C11)
Thông 


 


  cao:
      giác, tích 
4
4. Gi ch tín
 
-
Trình  tín gì.
2TN
(C12,C10)
-
Nêu      tín.
2TN (C5,C7)
Thông 
- 
 
Phê   không    tín.
Luôn      thân,  cô, 
 trách 

12
1,5
1


30
30
10

chung
60
40
I. PHN TRC NGHIM m)
Khoanh tròn vào ch  l
Câu 1: Nhng giá tr vt cht, tinh thi dân mt c th tc
n t th h này sang th h c gi là:
A. truyn th
B. truyn th
C. truyn thng dòng h.
D. truyn thng dân tc.
Câu 2: Biu hi không th hi hc tp t giác, tích cc?
A. Chun b n lp.
B. H
C. Nghe nhc ti hc t mi.
n t trong gi hc.
Câu 3: Truyn thng  hin s i công lao nuôi nng, dy
d ca ông bà, cha m?
A. Cn cù.
B. Hiu hc.
C. Hiu tho.
D. Trung thc.
Câu 4: u hin ca hc tp t giác, tích cc?
 b m gi dc.
B. c gi c mi son sách, v.
C. Luôn c gt khó, kiên trì trong hc tp.
D. Trong gi kim tra, nhìn bài b m cao.
Câu 5: Biu hikhông gi ch tín ?
A. Gi i ha.
B. Quyn cùng.
C. Nói mng làm mt no.
D. Không buôn bán hàng kém chng.
Câu 6: Tích cc, t giác là:
A. ch ng có trách nhic.
B. ch làm nhng vic d.

i bing, nnh h cho i khác.
Câu 7: không gi ch tín ?
n h.
n tr các bui din.
C. Luôn hoàn thành nhim v n
D. Luôn gi i ha vi mi
Câu 8: Biu hin ca nhân vkhông th hic tính t giác, tích cc trong
hc tp?
A. Mu dành 1 gi  c sách, m mang tri thc.
B. Mi khi có bài tp khó, Q s nh ng dn, ging gii.
C. Trong gi hc T luôn tích cc xây dng bài và làm bài cô giao.
D. Mi khi làm bài king chép bài ca các bn khác.
Câu 9: L hp truyn thng ca t
A. Hi Phòng.
B. Kon Tum
C. Bc Ninh.
D. H
Câu 10: Gi ch tín là
A. bit gi li ha.
ng li khác nói tuyi.

Môn:   
 45 phút (không kể thời gian giao đề)
C. không trng li nói ca nhau.
ng.
Câu 11: Nu hin ca hc tp t giác, tích cc?
c tp.
B. Không làm bài tp v nhà.
C. Không chun b n lp.
D. Thng xuyên ngh h 
Câu 12: Coi trng lòng tin ca mi vi mình, bit trng li hng nhau
c gi là ?
A. Liêm khit.
B. Công bng.
C. L phi.
D. Gi ch tín.
II. PHN T LUN m)
Câu 13: m) 
Câu 14: m)
a/ Theo em, vì sao trong cuc sng, chúng ta cn phi quan tâm, cm thông và chia s? Em hãy
nêu 2 ví d.
b/ Em s làm gì trong các tình hu th hin s quan tâm, cm thông và chia s vi
mi xung quanh?
1/ Tri nng nóng, b m, m hôi nh nhi.
2/ Bn ca em có chuyn bun.
Câu 15: m) X lí tình hung sau:
Qua li k ca ông nc bit t hào v tinh
thn sn sàng khi T quc cn, dù trong thi chin hay thi bình c
c, anh trai cc lnh gi nhy anh có
v do d, tâm trng nng n t mun nói nh ca mình vi anh
trai.
a/ Em hãy nhn xét biu hin c
b/ N  nào vi anh trai ca mình?
Câu 16: m) Em hãy nêu mt s truyn thng ct kê 
 làm phù    gìn,   
--------------Ht----------------



A. 
- 
- 

- 
.
B

 (12.0,25 = 3,0 điểm)
Câu

án
1
A
2
D
3
C
4
C
5
C
6
A
7
B
8
D
9
B
10
A
11
A
12
D

Câu
 án

Câu 13


 

0,5

0,5
.
0,5
Câu 14



0,5


0,5
- 


0,25
- 
 
0,25
b/ - Th hic s quan tâm, cm thông và chia s vi b
bng l và vic làm.
0,5
- Th hic s quan tâm, cm thông và chia s vi ni
bun ca bn bng s ng viên, an i.
0,5
Câu 15

Nêu   xét phù   

1,0
Mc b: 

0,5
- ng viên anh trai cn phi vui v  phát huy
truyn thng t
0,5
Câu 16

- c ít nht 2 truyn thng c
0,5
- 

0,5
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT ………
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNGTHCS ……….
Môn: Giáo dục công dân Lớp 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
Mức độ nhận T ng TT Chủ đề Nội dung thức Nhâ i t Thông hiểu Vâ dung Vân dun g cao Tỉ lệ T ng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điể 1
Giáo dục đạo Bài 1: Tự hào về truyền 3 câu 1 câu 1 câu 3 câu đức thống 1 câu 2 câu 3,75
quê hương. (3 ti t)
Quan tâ , cả thông và chia 2,5 sẻ (2 ti t) 1/2 câu 1/2 câu 1 câu Học
tập tự giác, tích cực. 5 câu 5 câu 1 câu 2,75 (2 ti t) Giữ chữ tín. (1 ti t) 4 câu 4 câu 1,0 12 1,5 1,5 1 12 4 Tỉ lê 30% 30% 30% 10% 30% 70% Tỉ lê chung 60% 40% 100% 10 điểm
2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ . Mạch
Câu hỏi theo mức độ nhận thức nội
Mức độ đánh giá Nhận bi t
Thông hiểu Vận dụng Vận dụng TT Nội dung dung cao Nhận i t: 3TN
- Nêu được một số truyền thống văn hoá của (C1,C3,C9) quê hương.
- Nêu được truyền thống yêu nước, chống giặc
ngoại xâm của quê hương. Vận dụng: 1TL (C15) 1. Tự hào về
- Phê phán những việc làm trái ngược với truyền 1 truyền thống thống quê hương
tốt đẹp của quê hương.
- Xác định được những việc cần làm phù hợp
với bản thân để giữ gìn phát huy truyền thống quê hương. Vận dụng cao: 1TL (C16)
Thực hiện được những việc làm phù hợp để
giữ gìn, phát huy truyền thống của quê hương. Giáo dục Nhận đạo đứ i t: c
Nêu được những biểu hiện của sự quan tâm, cảm
thông và chia sẻ với người khác. Thông hiểu: ½ TL
Giải thích được vì sao mọi người phải quan (C14a)
tâm, cảm thông và chia sẻ với nhau. 2. Quan tâm, Vận dụng: ½ TL 2 cảm thông và chia sẻ
- Đưa ra lời nói, cử chỉ động viên bạn bè quan (14b)
tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác.
- Phê phán thói ích kỉ, thờ ơ trước khó khăn,
mất mát của người khác. Vận dụng cao:
Thường xuyên có những lời nói, việc làm thể
hiện sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với mọi người. Nhận i t: 5TN (C2,C4,
Nêu được các biểu hiện của học tập tự giác, tích C6,C8,C11) cực. Thông hiểu: 1TL (C13)
Giải thích được vì sao phải học tập tự giác, tích cực. 3 Học tập tự giác, tích cực Vận dụng:
Góp ý, nhắc nhở những bạn chưa tự giác, tích
cực học tập để khắc phục hạn chế này. 3 Vận dụng cao:
Thực hiện được việc học tập tự giác, tích cực. Nhận i t: 2TN
- Trình bày được chữ tín là gì. (C12,C10) 4. Giữ chữ tín
- Nêu được biểu hiện của giữ chữ tín. 2TN (C5,C7) 4 Thông hiểu:
- Giải thích được vì sao phải giữ chữ tín. Vận dụng:
Phê phán những người không biết giữ chữ tín.
Luôn giữ lời hứa với người thân, thầy cô, bạn
bè và người có trách nhiệm. T ng 12 1,5 1,5 1 30 30 30 10 Tỉ lê chung 60 40
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Giáo dục công dân Lớp 7 Tuần 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng :
Câu 1:
Những giá trị vật chất, tinh thần mà người dân ở một vùng đất cụ thể tạo ra và được
lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác được gọi là:
A. truyền thống quê hương.
B. truyền thống gia đình.
C. truyền thống dòng họ.
D. truyền thống dân tộc.
Câu 2: Biểu hiện nào sau đây không thể hiện thái độ học tập tự giác, tích cực?
A. Chuẩn bị bài trước khi đến lớp. B. Học trước chơi sau.
C. Nghe nhạc tiếng anh để học từ mới.
D. Chơi điện tử trong giờ học.
Câu 3: Truyền thống nào sau đây thể hiện sự đáp nghĩa, biết ơn với công lao nuôi nấng, dạy
dỗ của ông bà, cha mẹ? A. Cần cù. B. Hiếu học. C. Hiếu thảo. D. Trung thực.
Câu 4: Hành động nào sau đây là biểu hiện của học tập tự giác, tích cực?
A. Luôn để bố mẹ gọi dậy đi học.
B. Trước giờ đi học mới soạn sách, vở.
C. Luôn cố gắng, vượt khó, kiên trì trong học tập.
D. Trong giờ kiểm tra, nhìn bài bạn để đạt được điểm cao.
Câu 5: Biểu hiện nào sau đây không giữ chữ tín ? A. Giữ đúng lời hứa.
B. Quyết tâm làm cho đến cùng.
C. Nói một đằng làm một nẻo.
D. Không buôn bán hàng kém chất lượng.
Câu 6: Tích cực, tự giác là:
A. chủ động có trách nhiệm, hăng say trong công việc.
B. chỉ làm những việc dễ.
C. có người giám sát, theo dõi thì làm không thì chơi.
D. lười biếng, nạnh hẹ cho người khác.
Câu 7: Hành vi nào sau đây là không giữ chữ tín ?
A. Luôn đến hẹn đúng giờ.
B. Thường đến trễ các buổi diễn.
C. Luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hẹn
D. Luôn giữ đúng lời hứa với mọi người
Câu 8: Biểu hiện của nhân vật nào dưới đây không thể hiện đức tính tự giác, tích cực trong học tập?
A. Mỗi ngày S đều dành 1 giờ để đọc sách, mở mang tri thức.
B. Mỗi khi có bài tập khó, Q sẽ nhờ cô giáo hướng dẫn, giảng giải.
C. Trong giờ học T luôn tích cực xây dựng bài và làm bài cô giao.
D. Mỗi khi làm bài kiểm tra, A thường chép bài của các bạn khác.
Câu 9:
Lễ hội “Cồng chiêng múa xoang” là nét đẹp truyền thống của tỉnh nào sau đây? A. Hải Phòng. B. Kon Tum C. Bắc Ninh. D. Hải Dương.
Câu 10: Giữ chữ tín là A. biết giữ lời hứa.
B. tin tưởng lời người khác nói tuyệt đối.
C. không trọng lời nói của nhau. D. không tin tưởng.
Câu 11: Nội dung nào dưới đây là biểu hiện của học tập tự giác, tích cực?
A. Xác định đúng mục đích học tập.
B. Không làm bài tập về nhà.
C. Không chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
D. Thường xuyên nghỉ học để đi chơi.
Câu 12: Coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình, biết trọng lời hứa và tin tưởng nhau được gọi là ? A. Liêm khiết. B. Công bằng. C. Lẽ phải. D. Giữ chữ tín.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13:
(1,5 điểm) Em h y cho biết vì sao chúng ta phải học tập tự giác, tích cực? Câu 14: (2,5 điểm)
a/ Theo em, vì sao trong cuộc sống, chúng ta cần phải quan tâm, cảm thông và chia sẻ? Em hãy nêu 2 ví dụ.
b/ Em sẽ làm gì trong các tình huống sau để thể hiện sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với mọi người xung quanh?
1/ Trời nắng nóng, bố mới đi làm về, mồ hôi nhễ nhại.
2/ Bạn của em có chuyện buồn.
Câu 15: (2,0 điểm) Xử lí tình huống sau:
Qua lời kể của ông nội, Sơn được biết đến phong trào “Ba sẵn sàng” và rất tự hào về tinh
thần sẵn sàng khi Tổ quốc cần, dù trong thời chiến hay thời bình của người dân quê hương
mình. Nhưng mấy hôm trước, anh trai của Sơn nhận được lệnh gọi nhập ngũ, Sơn thấy anh có
vẻ do dự, tâm trạng nặng nề không vui. Sơn rất muốn nói những suy nghĩ của mình với anh trai.
a/ Em hãy nhận xét biểu hiện của Sơn.
b/ Nếu em là Sơn, em sẽ nói như thế nào với anh trai của mình?
Câu 16: (1,0 điểm) Em hãy nêu một số truyền thống của quê hương em và h y liệt kê những
việc làm phù hợp để giữ gìn, phát huy truyền thống đó.
--------------H t----------------
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn: Giáo dục công dân Lớp: 7 A. HƯỚNG DẪN CHUNG
- Câu 14: Học sinh có thể lấy các ví dụ khác đúng bản chất cho điểm tối đa.
- Câu 16: Học sinh nêu được một truyền thống cho 0,25 điểm, nêu được một việc làm cho 0,25 điểm.
- Điểm toàn bài là tổng của các điểm thành phần và được làm tròn như sau:
5,75 làm tròn thành 5,8; 5,25 làm tròn thành 5,3 điểm. B. ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điể )
Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất : (12.0,25 = 3,0 điểm) Đáp Câu án 1 A 2 D 3 C 4 C 5 C 6 A 7 B 8 D 9 B 10 A 11 A 12 D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điể ) Câu Đáp án Biểu điể Câu 13
Nêu được ý nghĩa của việc học tập tự giác, tích cực. (1,5 điể )
+ Tự giác, tích cực trong học tập giúp chúng ta chủ động, sáng 0,5
tạo và không ngừng tiến bộ trong học tập.
+ Đạt được kết quả và mục tiêu học tập đề ra. 0,5
+ Được mọi người tin tưởng, tôn trọng và quý mến. 0,5
a/ + Quan tâm, cảm thông và chia sẻ giúp con người gần gũi, 0,5 gắn bó với nhau hơn.
+ Quan tâm, cảm thông và chia sẻ giúp có thêm sức mạnh để 0,5
vượt qua những khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Câu 14 (2,5 điể )
Ví dụ: - Nam thường quyên góp đồ dùng học tập để giúp đỡ 0,25
những bạn nghèo trong lớp. Việc làm đó làm cho Nam và các
bạn gần guĩ, gắn bó với nhau hơn.
- Khi bạn gặp chuyện buồn mình quan tâm, sẻ chia nổi buồn 0,25
cùng bạn sẽ giúp bạn đó sẽ vượt qua khó khăn để vui vẻ trở lại.
b/ - Thể hiện được sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với bố 0,5
bằng lời nói, thái độ và việc làm.
- Thể hiện được sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với nỗi 0,5
buồn của bạn bằng sự động viên, an ủi. Câu 15
Mục a: Nêu được nhận xét phù hợp về bạn Sơn và giải thích 1,0 (2,0 điể )
được các lời nhận xét đó.
Mục b: Nói được một số nét đẹp của truyền thống yêu nước 0,5 của dân tộc ta.
- Động viên anh trai cần phải vui vẻ tham gia để phát huy 0,5
truyền thống tốt đẹp đó. Câu 16
- Nêu được ít nhất 2 truyền thống của quê hương em. 0,5 (1,0 điể )
- Liệt kê được 2 việc mà em đ làm để giữ gìn và phát huy truyền thống đó. 0,5