Đề thi giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

 Câu 1. Tuyến tiêu hóa có ở khoang miệng ?  Câu 3. Xác định loại thực phẩm có chứa độc tố gây hại cho hệ tiêu hóa? Câu 4. Khi uống sữa, loại thực phẩm này được tiêu hóa tại?  Câu 5: Mô xương xốp ở đầu xương dài có tác dụng ? Câu 21. Các đốt sống liên kết với nhau bằng loại khớp gì ? Vì sao học sinh dễ mắc tật cong vẹo cột sống ? (1điểm). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:

Khoa học tự nhiên 8 1.1 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

 Câu 1. Tuyến tiêu hóa có ở khoang miệng ?  Câu 3. Xác định loại thực phẩm có chứa độc tố gây hại cho hệ tiêu hóa? Câu 4. Khi uống sữa, loại thực phẩm này được tiêu hóa tại?  Câu 5: Mô xương xốp ở đầu xương dài có tác dụng ? Câu 21. Các đốt sống liên kết với nhau bằng loại khớp gì ? Vì sao học sinh dễ mắc tật cong vẹo cột sống ? (1điểm). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

37 19 lượt tải Tải xuống

 CTST)
1. Khung ma trc t  kim tra.
- Kiểm tra giữa học 1 khi kết thúc nội dung: bài 29 : Dinh dưỡng tiêu
hóa ở người
-  60 phút.
-  Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- 
 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
(gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 10 u), mỗi câu
0,25 điểm.
+  (gồm 6 câu: Nhận biết: 1,5 điểm; Thông hiểu: 0,5 điểm; Vận dụng: 2,0
điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
Ch 
M
Tng s
m s
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
M đầu (3 tiết)
Phn ng hóa hc
(17 tiết)
Tốc độ phn ng và
cht xúc tác (4 tiết)
Acid base pH
oxide mui (17 tiết)
Phân bón hoá hc (3
tiết)
Ch đề 7( 7 tiết)
Cơ thể người
Khái quát cơ thể
người ( 1 tiết)
1
1
0,25
H vận động người
(3 tiết)
1
1
1
1,25
Dinh dưỡng và tiêu
hóa (3 tiết)
2
2
4
1,0
S
Ch 
M
Tng s
m s
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
m s
Tng s m
b, Bc t
Ni dung
Mc

Yêu cu ct
S ý TL/s
câu hi TN
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL

TN


M u
M u
Nhn
bit
Nhn bic mt s dng c và hoá
cht s dng trong môn Khoa hc t
nhiên 8.
c quy tc s dng hoá cht an
toàn (ch yu nhng hoá cht trong môn
Khoa hc t nhiên 8).
Nhn bic các thit b n trong
môn Khoa hc t nhiên 8.
Thông
hiu
c cách s dn an
toàn.
Phn ng hoá hc
Bii vt lí và
bii hoá hc
Nhn
bit
c khái nim s bii vt lí,
bii hoá hc.
Thông
hiu
Phân bic s bii vt lí, bin
i hoá hc ví d v s
bii vt lí và s bii hoá hc.
Phn ng hoá
hc
Nhn
bit
c khái nim phn ng hoá
hc, chu và sn phm.
c s sp xp khác nhau ca
các nguyên t trong phân t chu và
sn phm
Thông
hiu
Tin hành c mt s thí nghim v
s bii vt lí và bii hoá hc.
Ch c mt s du hiu chng t
có phn ng hoá hc xy ra.
ng trong
các phn ng hoá
hc
Nhn
bit
c khái nim v phn ng to
nhit, thu nhit.
Tcc ng dng ph bin
ca phn ng to nhit cháy than,
u).
Thông
hiu
c ví d minh ho v phn
ng to nhit, thu nhit.
nh lut bo
toàn khng
Nhn
bit:
Phát binh lut bo toàn khi
ng.
Thông
hiu
Tin hành c thí nghi chng
minh: Trong phn ng hoá hc, khi
c bo toàn.
rình hoá
hc
Nhn
bit:
c khái ni
hc l
hc.

trình hoá hc.
Thông
hiu
L phn ng hoá hc dng
ch c (dùng
công thc hoá hc) ca mt s phn ng
hoá hc c th.
Mol và t khi
ca cht khí
Nhn
bit:
c khái nim v mol (nguyên
t, phân t).
c khái nim t khi, vic
công thc tính t khi ca cht khí.
c khái nim th tích mol ca
cht khí áp sut 1 bar và 25
0
C
Thông
hiu
c khng mol (M);
Chuyc gia s mol (n) và
khng (m)
c cht khí này nng hay nh
t k kc da vào ng thc tính
t khi.
S dc công thc
(L)
(mol)
24,79( / mol)
V
n
L
 chuyi
gia s mol và th tích cht khí u
kin chun: áp sut 1 bar 25
0
C.
Tính theo

hc
Nhn
bit
c khái nim hiu sut ca phn
ng
Vn
dng
ng ch
trình hóa hc theo s mol, khng
hoc th tích u kin 1 bar và 25
0
C.
- c hiu sut ca mt phn ng
dng sn phc theo
lí thuyng sn phc
theo thc t.
 i

i


N        
        

C2
H vng
i






Thông





C5



        

khác.
C21
ng và
tiêu hóa i





C3,6


- 

      
...).
- 
        


       

C1,4

Em hãy chọn 1 câu đúng trong số các câu sau (bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu):
Câu 1. Tuyn tiêu hóa có khoang ming :
A. Tuyn v C. Tuyn ty
B. Tuyc bt D. Dch mt
Câu 2. Cha h vng
A. N, to hình, vng
B. Dn truyn xung thn kinh
C. y máu
D. Bài tit m hôi
Câu 3nh loi thc phm có chc t gây hi cho h tiêu hóa
A. Cá lóc C. Nc
B. Khoai tây  ôi thiu
Câu 4. Khi ung sa, loi thc phc tiêu hóa ti:
A. Khoang ming C. Rut non
B. D dày D. Rut già
Câu 5p ng :
A. Phân tán lc 
B.  u lc ng rn chc
Câu 6: Tuyn v có a :
A. Khoang ming C. D dày
B. Gan D. Rut
B. T LUN
t sng liên kt vi nhau bng loi khp gì ? Vì sao hc sinh d mc tt cong vo
ct sm)
M
A.  
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

án
B
A
C
B
A
C

B. -
Câu


21
- 
- 

0,5
0,5
| 1/7

Preview text:

MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
(Dạy song song – CTST)
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra.
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung: bài 29 : Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 10 câu), mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phần tự luận: 5,0 điểm (gồm 6 câu: Nhận biết: 1,5 điểm; Thông hiểu: 0,5 điểm; Vận dụng: 2,0
điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). MỨC ĐỘ Tổng số Chủ đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Điểm số cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Mở đầu (3 tiết)
Phản ứng hóa học (17 tiết)
Tốc độ phản ứng và
chất xúc tác (4 tiết)
Acid – base – pH –
oxide –muối (17 tiết)
Phân bón hoá học (3 tiết)
Chủ đề 7( 7 tiết) Cơ thể người Khái quát cơ thể ngườ 1 1 0,25 i ( 1 tiết)
Hệ vận động ở người 1 1 1 1,25 (3 tiết)
Dinh dưỡng và tiêu 2 2 4 1,0 hóa (3 tiết) Số MỨC ĐỘ Tổng số Chủ đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Điểm số cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Điểm số Tổng số điểm b, Bản đặc tả Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Mức Nội dung
Yêu cầu cần đạt TL TN TN độ TL (Số (Số c u số ý) câu) số Mở đầu Nhận
– Nhận biết được một số dụng cụ và hoá biết
chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8.
– Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an
toàn (chủ yếu những hoá chất trong môn Mở đầu Khoa học tự nhiên 8).
– Nhận biết được các thiết bị điện trong
môn Khoa học tự nhiên 8.
Thông Trình bày được cách sử dụng điện an hiểu toàn.
Phản ứng hoá học Nhận
Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biết biến đổi hoá học.
Biến đổi vật lí và Thông Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến
biến đổi hoá học hiểu đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự
biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. Nhận
– Nêu được khái niệm phản ứng hoá biết
học, chất đầu và sản phẩm.
– Nêu được sự sắp xếp khác nhau của
các nguyên tử trong phân tử chất đầu và Phản ứng hoá sản phẩm học
Thông – Tiến hành được một số thí nghiệm về hiểu
sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học.
– Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ
có phản ứng hoá học xảy ra. Nhận
– Nêu được khái niệm về phản ứng toả biết nhiệt, thu nhiệt. Năng lượng trong
– Trình bày được các ứng dụng phổ biến các phản ứng hoá
của phản ứng toả nhiệt đốt cháy than, học xăng, dầu).
Thông – Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản hiểu
ứng toả nhiệt, thu nhiệt. Nhận
Phát biểu được định luật bảo toàn khối biết: lượng. Định luật bảo Thông
Tiến hành được thí nghiệm để chứng toàn khối lượng hiểu
minh: Trong phản ứng hoá học, khối
lượng được bảo toàn. Nhận
– Nêu được khái niệm phương trình hoá biết:
học và các bước lập phương trình hoá học.
– Trình bày được nghĩa của phương Phương trình hoá trình hoá học. học Thông
Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng hiểu
chữ và phương trình hoá học (dùng
công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. Nhận
– Nêu được khái niệm về mol (nguyên biết: tử, phân tử).
– Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được
công thức tính tỉ khối của chất khí.
– Nêu được khái niệm thể tích mol của
chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C
Thông – Tính được khối lượng mol (M); hiểu
Chuyển đổi được giữa số mol (n) và Mol và tỉ khối khối lượng (m) của chất khí
– So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ
hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối.
– Sử dụng được công thức V (L) n(mol)  để chuyển đổi 24, 79(L / mol)
giữa số mol và thể tích chất khí ở điều
kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Nhận
Nêu được khái niệm hiệu suất của phản biết ứng Vận
– Tính được lượng chất trong phương Tính theo dụng
trình hóa học theo số mol, khối lượng phương trình hoá
hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. học
- Tính được hiệu suất của một phản ứng
dựa vào lượng sản phẩm thu được theo
lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. Cơ thể người Nhận
Nêu được tên và vai trò chính của các
Khái quát cơ thể biết
cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể C2 người người. Nhận
– Nêu được chức năng của hệ vận động biết ở người. Hệ vận động ở
– Nêu được tác hại của bệnh loãng người xương.
Thông – Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ hiểu
quan của hệ vận động. C5
– Ph n tích được sự phù hợp giữa cấu
tạo với chức năng của hệ vận động. Vận
Vận dụng được hiểu biết về hệ vận động dụng
và các bệnh học đường để bảo vệ bản C21
th n và tuyên truyền, giúp đỡ cho người khác. Nhận
Kể được tên một số hoá chất độc tố , biết
cách chế biến, cách bảo quản g y mất an C3,6
toàn vệ sinh thực phẩm;
Th ng - Nêu được một số bệnh về đường tiêu hiểu
hoá và cách phòng và chống bệnh răng,
miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, Dinh dưỡng và ...). tiêu hóa ở người
- Quan sát hình vẽ hoặc mô hình, sơ đồ C1,4
khái quát hệ tiêu hóa ở người, kể tên
được các cơ quan của hệ tiêu hóa. Nêu
được chức năng của mỗi cơ quan và sự
phối hợp các cơ quan thể hiện chức
năng của cả hệ tiêu hoá.
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Em hãy chọn 1 câu đúng trong số các câu sau (bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu):
Câu 1. Tuyến tiêu hóa có ở khoang miệng : A. Tuyến vị C. Tuyến tụy B. Tuyến nước bọt D. Dịch mật
Câu 2. Chức năng chính của hệ vận động
A. N ng đỡ, tạo hình, vận động
B. Dẫn truyền xung thần kinh C. Co bóp đẩy máu D. Bài tiết mồ hôi
Câu 3. Xác định loại thực phẩm có chứa độc tố gây hại cho hệ tiêu hóa A. Cá lóc C. Nấm độc B. Khoai tây D. Cơm bị ôi thiu
Câu 4. Khi uống sữa, loại thực phẩm này được tiêu hóa tại: A. Khoang miệng C. Ruột non B. Dạ dày D. Ruột già
Câu 5: Mô xương xốp ở đầu xương dài có tác dụng : A. Phân tán lực C. Làm cho xương dài ra
B. Tăng khả năng chịu lực
D. Làm cho xướng rắn chắc
Câu 6: Tuyến vị có ở cơ quan tiêu hóa : A. Khoang miệng C. Dạ dày B. Gan D. Ruột … B. TỰ LUẬN
C u 21. Các đốt sống liên kết với nhau bằng loại khớp gì ? Vì sao học sinh dễ mắc tật cong vẹo cột sống ? 1điểm)
ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM – 5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B A C B A C án
(Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
B. TỰ LUẬN-5 điểm Câu Nội dung Điểm 21
- Khớp đốt sống là khớp bán động 0,5
- Tật cong vẹo cột sống do học sinh ngồi không đúng tư thế, khoảng cách 0,5 vệ sinh học đường.