Đề thi giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1. Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng? Câu 2. Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống? Câu 3. Có được dùng tay lấy trực tiếp hóa chất hay không? Câu 7. Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:

Khoa học tự nhiên 8 1.1 K tài liệu

Thông tin:
14 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1. Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng? Câu 2. Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống? Câu 3. Có được dùng tay lấy trực tiếp hóa chất hay không? Câu 7. Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

46 23 lượt tải Tải xuống
BẢN ĐẶC T ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIA KÌ I
MÔN: KHOA HC T NHIÊN 8
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun).
- Cu trúc:
- Mức độ đề:40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 4,0 điểm, (gm 16 câu hi: nhn biết: 16 câu, mỗi câu 0,25 điểm)
- Phn t luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm).
- Ni dung nửa đầu hc kì 1: 25% (2,5 điểm)
- Ni dung na hc kì sau: 75% (7,5 đim)
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
1. M đầu
M đầu
Nhn biết
Nhn biết được mt s dng c và hoá cht s dng trong môn Khoa hc t
nhiên 8.
2
Nêu được quy tc s dng hoá cht an toàn (ch yếu nhng hoá cht trong
môn Khoa hc t nhiên 8).
2
Nhn biết được các thiết b điện trong môn Khoa hc t nhiên 8.
Thông hiu
Trình bày được cách s dụng điện an toàn.
2. Phn ng hóa hc
Biến đổi vt
lí và biến đổi
hoá hc
Nhn biết
-Nêu được khái nim s biến đổi vt lí, biến đổi hoá hc.
Thông hiu
- Phân biệt được s biến đổi vt lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví d v s
biến đổi vt lí và s biến đổi hoá hc.
1
C17
Phn ng
hoá hc
Nhn biết
- Nêu được khái nim phn ng hoá hc, chất đầu và sn phm.
- Nêu được s sp xếp khác nhau ca các nguyên t trong phân t chất đầu và
sn phm
Thông hiu
- Tiến hành được mt s thí nghim v s biến đổi vt lí và biến đổi hoá hc.
- Ch ra được mt s du hiu chng t có phn ng hoá hc xy ra.
Năng lượng
trong các
phn ng
hoá hc
Nhn biết
- Nêu được khái nim v phn ng to nhit, thu nhit.
- Trình bày được các ng dng ph biến ca phn ng to nhiệt (đốt cháy than,
ng, dầu).
Thông hiu
- Đưa ra được ví d minh ho v phn ng to nhit, thu nhit.
Định lut
bo toàn
khối lượng
Nhn biết
-Phát biểu được định lut bo toàn khối lượng.
1
Thông hiu
-Tiến hành đưc thí nghiệm để chng minh: Trong phn ng hoá hc, khi
ợng được bo toàn.
1
C18
Phương
trình hoá
hc
Nhn biết
- Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương trình hoá
hc.
- Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học.
Thông hiu
-Lập được sơ đồ phn ng hoá hc dng ch và phương trình hoá học (dùng
công thc hoá hc) ca mt s phn ng hoá hc c th.
Mol và t
khi ca
cht khí
Nhn biết
- Nêu được khái nim v mol (nguyên t, phân t).
1
- Nêu được khái nim t khi, viết được công thc tính t khi cht khí.
- Nêu đưc khái nim th tích mol ca cht khí áp sut 1 bar 25
0
C
1
Thông hiu
- Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được gia s mol (n) và khi
ng (m)
- So sánh được cht khí này nng hay nh hơn cht khí khác da vào công thc
tính t khi.
- S dụng được công thc
(L)
(mol)
24,79( / mol)
V
n
L
để chuyển đổi gia s mol
và th tích cht khí điều kin chun: áp sut 1 bar 25
0
C.
Tính theo
phương
trình hoá
hc
Nhn biết
Nêu được khái nim hiu sut ca phn ng
Vn dng
- Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo s mol, khối lượng
hoc th tích điều kin 1 bar và 25
0
C.
- Tính được hiu sut ca mt phn ng dựa vào lượng sn phẩm thu được
theo lí thuyết và lượng sn phẩm thu được theo thc tế.
Nồng độ
dung dch
Nhn biết
- Nêu được dung dch là hn hp lỏng đồng nht ca các chất đã tan trong
nhau.
- Nêu được định nghĩa độ tan ca mt chất trong nước, nồng độ phần trăm,
nồng độ mol.
1
Thông hiu
Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thc.
Vn dng
Tiến hành được thí nghim pha mt dung dch theo nồng độ cho trước.
1
C19
3. Khối lượng riêng và áp sut
Khái nim
khối lượng
riêng
Nhn biết
- Nêu được định nghĩa khối lượng riêng.
1
- K tên được mt s đơn vị khối lượng riêng ca mt ct: kg/m
3
; g/m
3
;
g/cm
3
; …
Đo khối
ng riêng
Thông hiu
- Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng ca mt cht,
đơn vị là kg/m
3
; m là khối lượng ca vt [kg]; V là th tích ca vt [m
3
]
- Mô t được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng
riêng ca mt vt hình hp ch nht (hoc ca một lượng cht lng hoc là
mt vt hình dng bt kì nhưng có kích thước không ln).
Vn dng
- Vn dụng được công thc tính khối lượng riêng ca mt cht khi biết khi
ng và th tích ca vt. Hoc bài toán cho biết hai đại lượng trong công
thức và tính đại lượng còn li.
1
C20
- Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng ca mt khi
hp ch nht hay ca mt vt có hình dng bt kì hoc là ca một lượng cht
lng nào đó.
Áp sut trên
mt b mt
Tăng, giảm
áp sut
Nhn biết
- Phát biểu được khái nim v áp sut.
1
- K tên được mt s đơn vị đo áp suất: N/m
2
; Pascan (Pa)
1
Thông hiu
- Nêu được điều kin vt ni (hoc vt chìm) là do khối lượng riêng ca
chúng nh hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes.
- Lấy được ví d thc tế v vt có áp sut ln và vt áp sut nh.
Giải thích được mt s ng dng ca việc tăng áp suất hay gim áp suất để
to ra các thiết b kĩ thuật, vt dng sinh hot nhm phc v lao động sn xut
và sinh hot của con người.
Vn dng
cao
Thiết kế mô hình phao bơi từ nhng dng c thông dng b đi
Áp sut
trong cht
lng
Áp sut
trong cht
khí
Nhn biết
- Lấy được ví d v s tn ti ca áp sut cht lng.
- Lấy được ví d v s tn ti lực đẩy Archimedes.
1
- Lấy được ví d chng t không khí (khí quyn) có áp sut.
- Mô t được hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay đổi độ cao so
vi mặt đất.
Thông hiu
- Lấy được ví d để ch ra được áp sut cht lng tác dng lên mọi phương
ca vt cha nó.
- Nêu được điều kin vt ni (hoc vt chìm) là do khối lượng riêng ca
chúng nh hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes.
Vn dng
- Giải thích được áp sut cht lng ph thuộc vào độ cao ca ct cht lng.
- Giải thích được tại sao con người ch ln xuống nước một độ sâu nht
định.
Vn dng
cao
- Thiết kế được phương án chứng minh được áp sut cht lng ph thuc vào
độ cao ca ct cht lng.
1
C21
Áp sut khí
Thông hiu
- Lấy được ví d để chứng minh được áp sut khí quyn tác dng theo mi
quyn
phương.
Vn dng
- Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi độ cao so vi
mặt đất.
- Giải thích được mt s ng dng ca áp suất không khí để phc v trong
khoa học kĩ thuật và đời sng.
Vn dng
cao
Mô t phương án thiết kế mt vt dụng để s dng trong sinh hot có ng
dng áp sut khí quyn.
- Thiết kế mt vt dng sinh hot cá nhân có s dng ngun tắc đòn bẩy.
4. Sinh học cơ thể người
Khái quát
về cơ thể
người
Nhn biết
- Nêu được chức năng của h vận động người.
- Nhn biết các phn của cơ thể người
1
-Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể
người.
Thông hiu
Dựa vào sơ đồ (hoc hình v):
- Mô t được cu tạo sơ lược các cơ quan của h vận động.
- Phân tích được s phù hp gia cu to vi chức năng của h vận động.
Hệ vận động
ở người
Nhn biết
- Nêu được chức năng của h vận động người.
- Nêu được tác hi ca bệnh loãng xương.
- Nêu được mt s bin pháp bo v các cơ quan của h vận động và cách
phòng chng các bnh, tt.
1
Thông hiu
Dựa vào sơ đồ (hoc hình v):
- Mô t được cu tạo sơ lược các cơ quan của h vận động.
- Phân tích được s phù hp gia cu to vi chức năng của h vận động.
- Nêu được ý nghĩa của tp th dc, th thao.
-Trình bày được mt s bnh, tật liên quan đến h vận động và mt s bnh v
sc kho học đường liên quan h vận động (ví d: cong vo ct sng).
Vn dng
cao
- Vn dụng được hiu biết v lc và thành phn hoá hc của xương để gii
thích s co cơ, kh năng chịu ti của xương.
- Liên h được kiến thức đòn bẩy vào h vận động.
- Thc hành: Thc hin được sơ cứu và băng bó khi người khác b y xương;
- Tìm hiểu được tình hình mc các bnh v h vận động trong trường hc và
khu dân cư.
Dinh dưỡng
và tiêu hoá ở
người
Nhn biết
- Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng.
- Nêu được nguyên tc lp khu phn thc ăn cho con người.
- Nêu được khái nim an toàn thc phm
- K được tên mt s loi thc phm d b mt an toàn v sinh thc phm do
sinh vt, hoá cht, bo qun, chế biến;
Nêu được chức năng của h tiêu hoá.
1
Thông hiu
- Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người các độ tui.
- Nêu được mt s bnh v đường tiêu hoá và cách phòng và chng (bnh
răng, ming; bnh d dày; bệnh đường rut, ...).
- Nêu được mt s nguyên nhân ch yếu gây ng độc thc phm. Lấy được ví
d minh ho.
- Trình bày được mt s điều cn biết v v sinh thc phm.
- Trình bày được cách bo qun, chế biến thc phm an toàn.
- Trình bày được mt s bnh do mt v sinh an toàn thc phm và cách
phòng và chng các bnh này.
- Trình bày khái niệm chất dinh dưỡng và dinh dưỡng
C22b
Vn dng
-Vn dụng được hiu biết v dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng và chng các
bnh v tiêu hoá cho bản thân và gia đình.
Vn dng
cao
- Vn dụng được hiu biết v an toàn v sinh thc phẩm để đề xut các bin
pháp la chn, bo qun, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bn thân và gia
đình.
- Đọc và hiểu được ý nghĩa ca các thông tin ghi trên nhãn hiu bao bì thc
phm và biết cách s dng thc phẩm đó một cách phù hp.
- Thc hiện được d án điều tra v v sinh an toàn thc phm tại địa phương;
d án điều tra mt s bệnh đường tiêu hoá trong trường hc hoc tại địa
phương (bệnh sâu răng, bệnh d dày,...).
Máu và hệ
tuần hoàn
của cơ thể
người
Nhn biết
- Nêu được chức năng của máu và h tun hoàn.
- Nêu được khái nim nhóm máu.
- Nêu được các thành phn ca máu và chức năng của mi thành phn (hng
cu, bch cu, tiu cu, huyết tương).
-Nêu được mt s bnh v máu, tim mch và cách phòng chng các bệnh đó.
- Nêu được khái nim min dch, kháng nguyên, kháng th.
1
Thông hiu
- Quan sát mô hình (hoc hình vẽ, sơ đồ khái quát) h tun hoàn người, k
tên được các cơ quan của h tun hoàn.
- Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phi hợp các cơ quan thể hin
chức năng của c h tun hoàn.
- Phân tích được vai trò ca vic hiu biết v nhóm máu trong thc tin (ví d
trong cp cu phi truyn máu). Nêu được ý nghĩa của truyn máu, cho máu
và tuyên truyền cho người khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân đạo.
- Nêu được vai trò vaccine (vacxin) và vai trò ca tiêm vaccine trong vic
phòng bnh.
C22a
- Da vào sơ đồ, trình bày được cơ chế min dịch trong cơ thể người.
Vn dng
-Vn dụng được hiu biết v máu và tuần hoàn để bo v bản thân và gia đình.
- Thc hiện được các bước đo huyết áp.
- Giải thích được vì sao con người sống trong môi trường có nhiu vi khun
có hại nhưng vẫn có th sng kho mnh.
1
C23
Vn dng
cao
Thc hiện được tình hung gi định cp cứu người b chy máu, tai biến,
đột quỵ; băng bó vết thương khi bị chy nhiu máu.
Thc hiện được d án, bài tập: Điều tra bnh cao huyết áp, tiểu đường ti
địa phương.
- Tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo địa phương.
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I KHTN 8
TT
Phn/
Chương/Ch
đề/Bài
Ni dung kim tra
S ng câu hi cho tng
mức độ nhn thc
Tng s
câu
Tng
s
đim
Nhn
biết
(TN)
Thông
hiu
(TL)
Vn
dng
(TL)
Vn
dng
cao
(TL)
TN
TL
1
Bài 1. M
đầu
Nhn biết được mt s
dng c và hoá cht s dng
trong môn Khoa hc t nhiên
8.
Nêu được quy tc s dng
hoá cht an toàn (ch yếu
nhng hoá cht trong môn
Khoa hc t nhiên 8).
2
2
4
1,0
2
Bài 2. Phn
ng hóa hc
- Phân biệt được s biến đổi
vt lí, biến đổi hoá hc
1
1
1,0
3
Bài 3. Mol
và t khi
ca cht khí
Nêu được khái nim v mol
(nguyên t, phân t).
Nêu đưc ki nim th ch
mol ca cht khí áp sut 1
bar 25
0
C
1
1
2
0,5
4
Bài 4. Dung
dch và nng
độ dung
dch
Nêu được định nghĩa độ tan
ca mt chất trong nước,
nồng độ phần trăm, nồng độ
mol.
-Tiến hành đưc thí nghim
pha mt dung dch theo nng
độ cho trước.
1
1
1
1
1,25
5
Bài 5. Định
lut bo
toàn khi
ng
-Phát biểu được định lut bo
toàn khối lượng.
- Tiến hành được thí nghim
để chng minh: Trong phn
1
1
1
1
1,25
ng hoá hc, khối lượng được
bo toàn.
6
Bài 13: Khi
ng riêng
(2 tiết)
Bài 14:
Thc hành
xác định
khối lượng
riêng (2 tiết)
- Nêu được định nghĩa khối
ng riêng.
- Vn dụng được công thc
tính khối lượng riêng ca mt
cht khi biết khối lượng và
th tích ca vt. Hoc bài
toán cho biết hai đại lượng
trong công thức và tính đại
ng còn li.
1
1
1
1
0,75
7
Bài 15: Áp
sut trên
mt b mt
(2 tiết)
- Phát biểu được khái nim v
áp sut.
- K tên được mt s đơn vị
đo áp suất: N/m
2
; Pascan (Pa)
2
2
0,5
8
Bài 16: Áp
sut cht
lng. Áp
sut khí
quyn (3
tiết)
- Nắm được s tn ti lực đẩy
Archimedes.
- Thiết kế được phương án
chứng minh được áp sut cht
lng ph thuộc vào độ cao
ca ct cht lng.
1
1
1
1
1,25
9
Bài 30. Khái
quát về cơ
thể người (1
tiết )
- Nhn biết các phn của cơ
th người
1
1
0,25
10
Bài 31. Hệ
vận động ở
người (3
tiết)
Nêu được mt s bin pháp
bo v các cơ quan của h
vận động và cách phòng
chng các bnh, tt.
1
1
0,25
11
Bài 32. Dinh
dưỡng và
tiêu hoá ở
người (3
tiết)
- Nêu được chức năng của h
tiêu hoá.
- Trình bày khái niệm chất
dinh dưỡng và dinh dưỡng
1
1 ý
1
0,5
0,75
12
Bài 33. Máu
và hệ tuần
hoàn của cơ
thể người (2
tiết)
-Nêu được mt s bnh v
máu, tim mch và cách phòng
chng các bệnh đó.
- Nêu được vai trò vaccine
(vacxin) và vai trò ca tiêm
vaccine trong vic phòng
bnh.
- Giải thích được vì sao con
người sống trong môi trường
có nhiu vi khun có hi
nhưng vẫn có th sng kho
mnh
1
1 ý
1
1
1,5
1,25
Tng s câu:
16
3
3
1
16
7
23
Tng s đim:
4
3
2
1
4
6
10,0
T l %
40%
30%
20%
10%
40
%
60
%
ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KHTN 8 GIỮA KÌ 1
I.Trắc nghiệm
Câu 1. Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng?
A. Kẹp gỗ. B. Bình tam giác.
C. Ống nghiệm. D. Ống hút nhỏ giọt.
Câu 2. Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp
ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống?
A. 1/2. B. 1/4. C. 1/6. D. 1/3
Câu 3. Có được dùng tay lấy trực tiếp hóa chất hay không?
A. Có
B. Không
C. Có thể với những hóa chất dạng bột
D. Có thể khi đã sát trùng tay sạch sẽ
Câu 4. Đâu không là dụng cụ thí nghiệm thông dụng?
A. Ông nghiệm. B. Bình tam giác. C. Kẹo gỗ. D. Axit.
Câu 5. Mol là gì?
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
C. Bằng 6.10
23
D. Là lượng chất có chứa N
A
(6,022.10
23
) nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 6. Thể tích mol là
A. Là thể tích của chất lỏng
B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó
C. Thể tích chiếm bởi N
A
phân tử của chất khí đó
D. Thể tích ở đktc là 22,4l
Câu 7. Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết
A. số mol chất tan trong một lít dung dịch.
B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch.
D. số gam chất tan có trong dung dịch.
Câu 8. Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng nào sau đây là đúng?
A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản
ứng.
C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản
ứng.
D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham
gia phản ứng.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?
A. Khối lượng riêng ca mt cht là khối lượng ca một đơn vị th tích chất đó.
B. Nói khối lượng riêng ca st là 7800 kg/m
3
có nghĩa là 1 cm
3
st có khi
ng 7800 kg.
C. Công thc tính khối lượng riêng là D = m.V.
D. Khối lượng riêng bng trọng lượng riêng.
Câu 10. Áp lực là:
A. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì.
B. Lực ép có phương song song với mặt bị ép.
C. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
D. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép.
Câu 11. Đơn vị đo áp suất là
A. N B. N/m
3
C. kg/m
3
D. N/m
2
Câu 12. Phát biểu o sau đây là đúng khi i v ng ca lc đy Ac-si-mét ?
A. Hưng thng đng xung i. B. Hưng thng đng lên trên.
C. Theo hưng xiên. D. Theo mi ng.
Câu 13. Cơ thể người được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào?
A. 3 phần: đầu, thân và chân
B. 2 phần: đầu và thân
C. 3 phần: đầu, thân và các chi
D. 3 phần: đầu, cổ và thân
Câu 14. Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì?
A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo
B. Mang vác về một bên liên tục
C. Mang vác quá sức chịu đựng
D. Cả ba đáp án trên
Câu 15. Chức năng cùa hệ tiêu hóa của người là?
A. Xử lí cơ học thức ăn
B. Thủy phân thức ăn thành các đơn phân tiêu hóa được
C. Loại bỏ thức ăn không cần thiết
D. Cả A, B và C
Câu 16. Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim
mạch ?
A. Bệnh nước ăn chân
B. Bệnh tay chân miệng
C. Bệnh thấp khớp
D. Bệnh á sừng
II. Tự luận
u 17. (Thông hiểu) (1,0 điểm) Xét các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là
hiện tượng vt lý, hiện tượng nào là hiện tượng hóa hc?
a) Hòa tan vôi sống (CaO) vào nước.
b) Dây sắt cắt nhỏ và tán thành đinh.
c) Thức ăn để lâu bị ôi thiu.
d) Hoà tan muối ăn vào nước tạo thành nước muối.
Câu 18. (Thông hiểu) (1,0 điểm) Em hãy nêu cách tiến hành thí nghiệm để
chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn?
Câu 19. (Vận dụng) (1,0 điểm) Từ muối Copper (II) sulfate CuSO
4
, nước cất
những dụng cụ cần thiết, em hãy trình bày cách pha chế 75 ml dung dịch
CuSO
4
có nồng độ 2M?
Câu 20. (Thông hiu) (0,5 điểm). Mt hp sa có khối lượng riêng 1600 kg/m
3
.
và có th tích 500 cm
3
. Hãy tính khối lượng ca sa trong hp.
Câu 21. (Vn dng cao) (1,0 đim). Mt thùng cao 90cm đựng đầy nước. Biết
trọng lượng riêng của nước 10000 N/m
3
. Em hãy trình bày phương án chứng
minh được áp sut cht lng ph thuộc vào độ cao ca ct cht lng.
Câu 22. (Thông hiu) (1,0 đim).
a. Tiêm vaccine có vai trò gì trong việc phòng bệnh
b. Nêu khái niệm chất dinh dưỡng và dinh dưỡng
Câu 23. (Vận dụng) (0,5 điểm) Giải thích vì sao con người sống trong môi
trường chứa nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khỏe mạnh
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
D
B
D
D
C
B
A
A
C
D
B
C
A
D
C
II. Tự luận:
Câu
Đáp án
Đim
Câu 17
(1,0
đim)
- Hiện tượng vt lí: b, d
- Hiện tượng hoá hc: a, c
0,5
0,5
Câu 18
(1,0
Tiến hành thí nghiệm BaCl
2
+ Na
2
SO
4
.
đim)
Chuẩn bị: Dung dịch barium chloride, sodium sulfate, cân
điện, cốc thủy tinh.
Tiến hành:
+ Trên mặt cân đặt 2 cốc: cốc (1) đựng dung dịch barium
cloride, cốc (2) đựng dung dịch sodium sulfate. Ghi tổng
khối lượng 2 cốc (m
1
).
+ Đổ cốc (1) vào cốc (2), lắc nhẹ để hai dung dịch trộn lẫn
với nhau. Quan sát thấy có một chất rắn xuất hiện ở cốc (2).
Đặt hai cốc trở lại mặt cân. Ghi khối lượng (m
2
).
So sánh m
1 =
m
2
Từ đó rút ra: tng khối lượng ca các cht
sn phm bng tng khối lượng ca các cht tham gia
phn ng
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 19
(1,0
đim)
*Tính toán:
Số mol chất tan là: n
CuSO4
= C
M
.V = 2 x 0,075 = 0,15 mol
Khối lượng chất tan là: m
CuSO4
= 160.0,15 = 24 gam
*Pha chế: Cân lấy 24 gam CuSO
4
cho vào cốc thủy tinh có
dung tích 100 ml. Đổ dần dần nước vào cốc và khuấy nhẹ
cho đủ 75ml dung dịch thu được 75ml dung dịch
CuSO
4
2M
0,25
0,25
0,5
Câu 20
(0,5
đim)
Áp dng công thc: D =
m = D.V =
1600 . 0,0005 = 0,8 kg
0,25
0,25
Câu 21
(1,0
đim)
Áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy thùng là :
p = d.h = 10000. 0,9 = 9000 N/m
2
.
0,25
Áp suất chất lỏng tác dụng lên một điểm cách mặt thoáng
một khoảng h
1
(30cm) là:
p
1
= d.h
1
= 10000. 0,3 = 3000 N/m
2
.
0,25
Vì p > p
1
nên áp sut cht lng ph thuộc vào độ cao ca
ct cht lng.
0,5
a. Việc tiêm vaccine giúp con người chủ động tạo ra miễn
Câu 22
(1,0
đim)
dịch cho cơ thể: Mầm bệnh đã chết hoặc suy yếu,… trong
vaccine có tác dụng kích thích tế bào bạch cầu tạo ra kháng
thể, kháng thể to ra tiếp tc tn tại trong máu giúp cơ thể
min dch vi bệnh đã được tiêm vaccine.
0,5
b. Khái niệm chất dinh dưỡng: Chất dinh dưỡng là các
chất có trong thức ăn mà cơ thể sử dụng làm nguyên liệu
cấu tạo cơ thể và cung cấp năng lượng cho các hoạt động
sống.
- Khái niệm dinh dưỡng: Dinh dưỡng là quá trình thu
nhận, biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng để duy trì sự
sống của cơ thể.
0,5
Câu 23
(0.5
đim)
- Con người sống trong môi trường chứa nhiều vi khuẩn có
hại nhưng vẫn có thể sống khỏe mạnh vì cơ thể có khả
năng nhận diện, ngăn cản sự xâm nhập của mầm bệnh,
đồng thời chống lại mầm bệnh khi nó đã xâm nhập vào cơ
thể, đó gọi là khả năng miễn dịch của cơ thể.
0,5
| 1/14

Preview text:

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, mỗi câu 0,25 điểm)
- Phần tự luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm)
- Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý)
(Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu
– Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự 2 C1,C4 nhiên 8. Nhận biết
– Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất trong Mở đầu 2 C2,C3
môn Khoa học tự nhiên 8).
– Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. Thông hiểu
Trình bày được cách sử dụng điện an toàn.
2. Phản ứng hóa học Biến đổi vật Nhận biết
-Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. lí và biến đổi
- Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự Thông hiểu 1 C17 hoá học
biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học.
- Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. Nhận biết
- Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và Phản ứng sản phẩm hoá học
- Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. Thông hiểu
- Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. Năng lượng
- Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. trong các Nhận biết
- Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, phản ứng xăng, dầu). hoá học Thông hiểu
- Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. Định luật Nhận biết
-Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. 1 C8 bảo toàn
-Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối Thông hiểu 1 C18 khối lượng
lượng được bảo toàn.
- Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương trình hoá Phương Nhận biết học. trình hoá
- Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. học
-Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá học (dùng Thông hiểu
công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể.
- Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). 1 C5 Nhận biết
- Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối chất khí.
- Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C 1 C6
- Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối Mol và tỉ lượng (m) khối của
- So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức chất khí Thông hiểu tính tỉ khối. V (L)
- Sử dụng được công thức n(mol) 
để chuyển đổi giữa số mol 24, 79(L / mol)
và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Nhận biết
Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng Tính theo
- Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối lượng phương Vận dụng
hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. trình hoá
- Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được học
theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế.
- Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan trong Nhận biết nhau. Nồng độ
- Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần trăm, 1 C7 dung dịch nồng độ mol. Thông hiểu
Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. Vận dụng
Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo nồng độ cho trước. 1 C19
3. Khối lượng riêng và áp suất Khái niệm Nhận biết
- Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. 1 C9 khối lượng
- Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m3; g/m3; riêng g/cm3; … Đo khối
- Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một chất, lượ ng riêng
đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] Thông hiểu
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng
riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là
một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn).
- Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối
lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công 1 C20 Vận dụng
thức và tính đại lượng còn lại.
- Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối
hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. Nhận biết
- Phát biểu được khái niệm về áp suất. 1 C10
- Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) 1 C11
- Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của Áp suất trên
chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. một bề mặt Tăng, giả Thông hiểu
- Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. m
Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để áp suất
tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất
và sinh hoạt của con người. Vận dụng
Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng cụ thông dụng bỏ đi cao
- Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng.
- Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. 1 C12 Nhận biết
- Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. Áp suất
- Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay đổi độ cao so trong chất với mặt đất. lỏng
- Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên mọi phương Áp suất Thông hiểu của vật chứa nó. trong chất
- Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của khí
chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes.
- Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. Vận dụng
- Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. Vận dụng
- Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào 1 C21 cao
độ cao của cột chất lỏng. Áp suất khí Thông hiểu
- Lấy được ví dụ để chứng minh được áp suất khí quyển tác dụng theo mọi quyển phương.
- Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi độ cao so với Vận dụng mặt đất.
- Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí để phục vụ trong
khoa học kĩ thuật và đời sống.
Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong sinh hoạt có ứng Vận dụng
dụng áp suất khí quyển. cao
- Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử dụng nguyên tắc đòn bẩy.
4. Sinh học cơ thể người
- Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. 1 C13 Nhận biết
- Nhận biết các phần của cơ thể người
-Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể Khái quát người. về cơ thể người
Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): Thông hiểu
- Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động.
- Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. - Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. 1 C14
- Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. Nhận biết
- Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách
phòng chống các bệnh, tật.
Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ):
- Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. Hệ vận động
- Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. ở người Thông hiểu
- Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao.
-Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về
sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống).
- Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải Vận dụng
thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. cao
- Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động.
- Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương;
- Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư.
- Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng.
- Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. Nhận biết
- Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm
- Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh thực phẩm do
sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến;
Nêu được chức năng của hệ tiêu hoá. 1 C15
- Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi.
- Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh
răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...).
- Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. Dinh dưỡng Thông hiểu và tiêu hoá ở
- Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. người
- Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn.
- Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách
phòng và chống các bệnh này. C22b
- Trình bày khái niệm chất dinh dưỡng và dinh dưỡng Vận dụng
-Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng và chống các
bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình.
- Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện
pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình. Vận dụng cao
- Đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao bì thực
phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp.
- Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương;
dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học hoặc tại địa
phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...).
- Nêu được chức năng của máu và hệ tuần hoàn.
- Nêu được khái niệm nhóm máu.
- Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi thành phần (hồng Nhận biết
cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương).
-Nêu được một số bệnh về máu, tim mạch và cách phòng chống các bệnh đó.
- Nêu được khái niệm miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể. 1 C16
- Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ tuần hoàn ở người, kể
tên được các cơ quan củ a hệ tuần hoàn.
- Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện
chức năng của cả hệ tuần hoàn. Máu và hệ Thông hiểu
- Phân tích được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong thực tiễn (ví dụ tuần hoàn
trong cấp cứu phải truyền máu). Nêu được ý nghĩa của truyền máu, cho máu của cơ thể
và tuyên truyền cho người khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân đạo. người
- Nêu được vai trò vaccine (vacxin) và vai trò của tiêm vaccine trong việc C22a phòng bệnh.
- Dựa vào sơ đồ, trình bày được cơ chế miễn dịch trong cơ thể người.
-Vận dụng được hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản thân và gia đình.
- Thực hiện được các bước đo huyết áp. Vận dụng
- Giải thích được vì sao con người sống trong môi trường có nhiều vi khuẩn 1 C23
có hại nhưng vẫn có thể sống khoẻ mạnh.
Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu người bị chảy máu, tai biến,
đột quỵ; băng bó vết thương khi bị chảy nhiều máu. Vận dụng
Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh cao huyết áp, tiểu đường tại cao địa phương.
- Tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo ở địa phương.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I KHTN 8
Số lượng câu hỏi cho từng Tổng số Tổng
mức độ nhận thức câu số Phần/ điểm TT Vận TN TL Chương/Ch Nội dung kiểm tra Nhận Thông Vận dụng ủ đề/Bài biết hiểu dụng cao (TN) (TL) (TL) (TL) Bài 1. Mở
– Nhận biết được một số đầu
dụng cụ và hoá chất sử dụng 2
trong môn Khoa học tự nhiên 8. 1
– Nêu được quy tắc sử dụng 4 1,0
hoá chất an toàn (chủ yếu 2
những hoá chất trong môn
Khoa học tự nhiên 8). Bài 2. Phản
- Phân biệt được sự biến đổi 1 1,0 2
ứng hóa học vật lí, biến đổi hoá học 1 Bài 3. Mol
– Nêu được khái niệm về mol 1 2 0,5 và tỉ khối (nguyên tử, phân tử). 3 của chất khí
– Nêu được khái niệm thể tích 1
mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C Bài 4. Dung
– Nêu được định nghĩa độ tan 1 1 1 1,25
dịch và nồng của một chất trong nước, độ dung
nồng độ phần trăm, nồng độ 4 dịch mol. 1
-Tiến hành được thí nghiệm
pha một dung dịch theo nồng độ cho trước. Bài 5. Định
-Phát biểu được định luật bảo 1 1 1 1,25 luật bảo toàn khối lượng. 5 1 toàn khối
- Tiến hành được thí nghiệm lượng
để chứng minh: Trong phản
ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn.
- Nêu được định nghĩa khối
Bài 13: Khối lượng riêng. lượng riêng (2 tiết)
- Vận dụng được công thức
tính khối lượng riêng của một 6 Bài 14:
chất khi biết khối lượng và 1 1 1 1 0,75 Thực hành
thể tích của vật. Hoặc bài xác định
toán cho biết hai đại lượng khối lượng
trong công thức và tính đại
riêng (2 tiết) lượng còn lại. Bài 15: Áp
- Phát biểu được khái niệm về 0,5 suất trên áp suất. 7 một bề mặt 2 2
- Kể tên được một số đơn vị (2 tiết)
đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa)
- Nắm được sự tồn tại lực đẩy Bài 16: Áp Archimedes. suất chất lỏng. Áp
- Thiết kế được phương án 8 1 1 1 1 1,25 suất khí
chứng minh được áp suất chất quyển (3
lỏng phụ thuộc vào độ cao tiết) của cột chất lỏng.
Bài 30. Khái - Nhận biết các phần của cơ quát về cơ thể người 9 1 1 0,25 thể người (1 tiết ) Bài 31. Hệ
– Nêu được một số biện pháp vận động ở
bảo vệ các cơ quan của hệ 10 1 1 0,25 người (3
vận động và cách phòng tiết) chống các bệnh, tật.
Bài 32. Dinh - Nêu được chức năng của hệ dưỡng và tiêu hoá. 1 11 tiêu hoá ở 1 0,5 0,75
- Trình bày khái niệm chất người (3 1 ý
dinh dưỡng và dinh dưỡng tiết)
-Nêu được một số bệnh về 1
máu, tim mạch và cách phòng chống các bệnh đó. Bài 33. Máu
- Nêu được vai trò vaccine và hệ tuần
(vacxin) và vai trò của tiêm vaccine trong việc phòng 1 ý 12 hoàn của cơ 1 1,5 1,25 bệnh. thể người (2 1 tiết)
- Giải thích được vì sao con
người sống trong môi trường
có nhiều vi khuẩn có hại
nhưng vẫn có thể sống khoẻ mạnh Tổng số câu: 16 3 3 1 16 7 23 Tổng số điểm: 4 3 2 1 4 6 10,0 40% 30% 20% 10% 40 60 Tỉ lệ % % %
ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KHTN 8 GIỮA KÌ 1 I.Trắc nghiệm
Câu 1.
Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng? A. Kẹp gỗ. B. Bình tam giác. C. Ống nghiệm. D. Ống hút nhỏ giọt.
Câu 2. Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp
ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống? A. 1/2. B. 1/4. C. 1/6. D. 1/3
Câu 3. Có được dùng tay lấy trực tiếp hóa chất hay không? A. Có B. Không
C. Có thể với những hóa chất dạng bột
D. Có thể khi đã sát trùng tay sạch sẽ
Câu 4. Đâu không là dụng cụ thí nghiệm thông dụng?
A. Ông nghiệm. B. Bình tam giác. C. Kẹo gỗ. D. Axit. Câu 5. Mol là gì?
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học C. Bằng 6.1023
D. Là lượng chất có chứa NA (6,022.1023 ) nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 6. Thể tích mol là
A. Là thể tích của chất lỏng
B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó
C. Thể tích chiếm bởi NA phân tử của chất khí đó
D. Thể tích ở đktc là 22,4l
Câu 7. Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết
A. số mol chất tan trong một lít dung dịch.
B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch.
D. số gam chất tan có trong dung dịch.
Câu 8. Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng nào sau đây là đúng?
A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?
A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.
B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1 cm3 sắt có khối lượng 7800 kg.
C. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V.
D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng.
Câu 10. Áp lực là:
A. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì.
B. Lực ép có phương song song với mặt bị ép.
C. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
D. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép.
Câu 11. Đơn vị đo áp suất là A. N B. N/m3 C. kg/m3 D. N/m2
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hướng của lực đẩy Ac-si-mét ?
A. Hướng thẳng đứng xuống dưới.
B. Hướng thẳng đứng lên trên. C. Theo hướng xiên. D. Theo mọi hướng.
Câu 13. Cơ thể người được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào?
A. 3 phần: đầu, thân và chân B. 2 phần: đầu và thân
C. 3 phần: đầu, thân và các chi
D. 3 phần: đầu, cổ và thân
Câu 14. Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì?
A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo
B. Mang vác về một bên liên tục
C. Mang vác quá sức chịu đựng D. Cả ba đáp án trên
Câu 15. Chức năng cùa hệ tiêu hóa của người là?
A. Xử lí cơ học thức ăn
B. Thủy phân thức ăn thành các đơn phân tiêu hóa được
C. Loại bỏ thức ăn không cần thiết D. Cả A, B và C
Câu 16. Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch ? A. Bệnh nước ăn chân B. Bệnh tay chân miệng C. Bệnh thấp khớp D. Bệnh á sừng II. Tự luận
Câu 17. (Thông hiểu) (1,0 điểm) Xét các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là
hiện tượng vật lý, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
a) Hòa tan vôi sống (CaO) vào nước.
b) Dây sắt cắt nhỏ và tán thành đinh.
c) Thức ăn để lâu bị ôi thiu.
d) Hoà tan muối ăn vào nước tạo thành nước muối.
Câu 18. (Thông hiểu) (1,0 điểm) Em hãy nêu cách tiến hành thí nghiệm để
chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn?
Câu 19. (Vận dụng) (1,0 điểm) Từ muối Copper (II) sulfate CuSO , nước cất 4
và những dụng cụ cần thiết, em hãy trình bày cách pha chế 75 ml dung dịch CuSO4 có nồng độ 2M?
Câu 20. (Thông hiểu) (0,5 điểm). Một hộp sữa có khối lượng riêng 1600 kg/m3.
và có thể tích 500 cm3. Hãy tính khối lượng của sữa trong hộp.
Câu 21. (Vận dụng cao)
(1,0 điểm). Một thùng cao 90cm đựng đầy nước. Biết
trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3. Em hãy trình bày phương án chứng
minh được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng.
Câu 22. (Thông hiểu) (1,0 điểm).
a. Tiêm vaccine có vai trò gì trong việc phòng bệnh
b. Nêu khái niệm chất dinh dưỡng và dinh dưỡng
Câu 23. (Vận dụng) (0,5 điểm) Giải thích vì sao con người sống trong môi
trường chứa nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khỏe mạnh ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án D D B D D C B A A C D B C A D C II. Tự luận: Câu Đáp án Điểm Câu 17
- Hiện tượng vật lí: b, d 0,5 (1,0
- Hiện tượng hoá học: a, c 0,5 điểm)
Câu 18 Tiến hành thí nghiệm BaCl2 + Na2SO4. (1,0 điểm)
Chuẩn bị: Dung dịch barium chloride, sodium sulfate, cân điện, cốc thủy tinh. 0,25 Tiến hành:
+ Trên mặt cân đặt 2 cốc: cốc (1) đựng dung dịch barium
cloride, cốc (2) đựng dung dịch sodium sulfate. Ghi tổng khối lượng 2 cốc (m 1).
+ Đổ cốc (1) vào cốc (2), lắc nhẹ để hai dung dịch trộn lẫn 0,25
với nhau. Quan sát thấy có một chất rắn xuất hiện ở cốc (2).
Đặt hai cốc trở lại mặt cân. Ghi khối lượng (m2). So sánh m Từ đó rút ra: 1 = m2
tổng khối lượng của các chất
sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia 0,25 phản ứng 0,25 Câu 19 *Tính toán: (1,0 điể m)
Số mol chất tan là: nCuSO4 = CM.V = 2 x 0,075 = 0,15 mol 0,25
Khối lượng chất tan là: mCuSO4 = 160.0,15 = 24 gam
*Pha chế: Cân lấy 24 gam CuSO4 cho vào cốc thủy tinh có 0,25
dung tích 100 ml. Đổ dần dần nước vào cốc và khuấy nhẹ
cho đủ 75ml dung dịch thu được 75ml dung dịch CuSO 0,5 4 2M Câu 20 0,25 Áp dụng công thức: D = (0,5 điể  m = D.V = m) 0,25 1600 . 0,0005 = 0,8 kg
Áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy thùng là : 0,25 Câu 21
p = d.h = 10000. 0,9 = 9000 N/m2. (1,0
Áp suất chất lỏng tác dụng lên một điểm cách mặt thoáng 0,25 điểm) một khoảng h1 (30cm) là:
p1 = d.h1 = 10000. 0,3 = 3000 N/m2. Vì p > p 0,5
1 nên áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng.
a. Việc tiêm vaccine giúp con người chủ động tạo ra miễn Câu 22
dịch cho cơ thể: Mầm bệnh đã chết hoặc suy yếu,… trong 0,5 (1,0
vaccine có tác dụng kích thích tế bào bạch cầu tạo ra kháng điểm)
thể, kháng thể tạo ra tiếp tục tồn tại trong máu giúp cơ thể
miễn dịch với bệnh đã được tiêm vaccine.
b. Khái niệm chất dinh dưỡng: Chất dinh dưỡng là các
chất có trong thức ăn mà cơ thể sử dụng làm nguyên liệu 0,5
cấu tạo cơ thể và cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống.
- Khái niệm dinh dưỡng: Dinh dưỡng là quá trình thu
nhận, biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng để duy trì sự sống của cơ thể.
- Con người sống trong môi trường chứa nhiều vi khuẩn có 0,5 Câu 23
hại nhưng vẫn có thể sống khỏe mạnh vì cơ thể có khả (0.5
năng nhận diện, ngăn cản sự xâm nhập của mầm bệnh, điểm)
đồng thời chống lại mầm bệnh khi nó đã xâm nhập vào cơ
thể, đó gọi là khả năng miễn dịch của cơ thể.