Đề thi giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 1: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống? Câu 3: Các thí nghiệm về điện ở môn Khoa Học Tự Nhiên thường dùng nguồn điện để có bộ nguồn 6V thì dùng pin nào? Câu 7: Dùng nước mưa đun sôi rồi để nguội làm nước uống, lâu ngày thấy trong ấm có những cặn trắng. Biết rằng trong nước mưa có chứa nhiều muối calcium hydrogencarbonate (Ca(HCO­3)2). Muối này dễ bị nhiệt phân hủy sinh ra calcium carbonate (là chất kết tủa trắng), khí carbon dioxide và nước. Hãy cho biết dấu hiệu có phản ứng xảy ra khi đun nước sôi rồi để nguội. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:

Khoa học tự nhiên 8 1.1 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 1: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống? Câu 3: Các thí nghiệm về điện ở môn Khoa Học Tự Nhiên thường dùng nguồn điện để có bộ nguồn 6V thì dùng pin nào? Câu 7: Dùng nước mưa đun sôi rồi để nguội làm nước uống, lâu ngày thấy trong ấm có những cặn trắng. Biết rằng trong nước mưa có chứa nhiều muối calcium hydrogencarbonate (Ca(HCO­3)2). Muối này dễ bị nhiệt phân hủy sinh ra calcium carbonate (là chất kết tủa trắng), khí carbon dioxide và nước. Hãy cho biết dấu hiệu có phản ứng xảy ra khi đun nước sôi rồi để nguội. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

53 27 lượt tải Tải xuống
MA   TRA   I


1. Kiểm tra giữa học kì 1, (Kiểm tra ở tuần học thứ 9) từ mở đầu đến khi kết thúc nội dung: Bài Thang pH
2.  90 phút.
3. Hình th Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).

- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (ở mức độ nhận biết: 8 câu, thông hiểu 8 câu, vận dụng 4 câu)
- Phần tự luận: 5,0 điểm ( Nhận biết 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm)



 
 yêu

 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
 
Sử dụng một số hoá chất, thiết bị cơ bản
trong phòng thí nghiệm (3 tiết)
3
1
4
1,0
I.  

Phản ứng hoá học; Mol và tỉ khối chất khí;
Dung dịch và nồng độ; Định luật BTKL
và phương trình hoá học; Tính theo
PTHH; Tốc độ phản ứng và chất xứ tác
(20 tiết)
2
3
4
1 ý
2
2 ý
1 ý
9
6 ý
6,5
II. ACID
BASE pH
OXIDE 
Acid; Base; Thang pH (8 tiết)
3
3
1 ý
2
8
1 ý
2,5
  câu
TN/TL
8
3 ý
8
2 ý
4
2 ý
0
1 ý
20
7 ý

 dung
 
Yêu   
 TL/
 câu  TN
Câu
TL
ý)
TN
câu)
TL
ý)
TN
câu)
MỞ ĐẦU
4
1. Làm quen với bộ
dụng cụ, thiết bị
thực hành môn
KHTN 8
Nhận biết
- Nhận biết được một số dụng cụ, hóa chất.
- Nêu được quy tắc sử dụng hóa chất an toàn.
- Nhận biết được các thiết bị điện trong môn KHTN.
3
C1, 2, 3
Thông hiểu
- Trình bày được cách sử dụng điện an toàn.
1
C4
PHẢN ỨNG HÓA HỌC
6 ý
8
1. Biến đổi vật lí và
hoá học. Phản ứng
hoá học và NL
Nhận biết
- Nêu được khái niệm, đưa ra được ví dụ minh họa và phân
biệt được
2
C5,6
 
2,0
2,0
2,0
1,0
1,0
1,0
0
1,0
5,0
5,0
10,0

20%
20%
20%
10%
10%
10%
10%
50%
50%
100%

4 điểm
3 điểm
2 điểm
10 điểm
10 điểm
40%
30%
20%
100%
biến đổi vật, biến đổi hóa học.
- Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất đầu và sản
phẩm
- Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong
phân tử chất đầu và sản phẩm.
- Nêu được khái niệm về phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt.
Thông hiểu
- Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ phản ứng hóa
học xảy ra.
1
C7
Vận dụng
- Tiến hành được một số t
nghiệm về biến đổi vật biến đổi hóa học.
- Ứng dụng phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt vào đời sống.
2. Mol và tỉ khối chất
khí
Nhận biết
- Nêu được khái niệm mol.
- Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ
khối của chất khí.
- Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1
bar và 25
o
C.
1
C21 a
Thông hiểu
- Tính được khối lượng mol và chuyển đổi được giữa số
mol và khối lượng.
- Sonh được chất khí y nặng hay nhẹ hơn chất khí
khác.
2
C 8, 9
Vận dụng
- Sử dụng được các công thức để chuyển đổi giữa số mol
thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: 1 bar và 25
o
C
2
C10, 11
3. Dung dịch và nồng
độ
Nhận biết
- Nêu được dung dịch là hỗn hợp đồng nhất cả các chất đac
tan trong nhau.
- Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước,
nồng độ %, nồng độ mol.
1
C21 b
Thông hiểu
- Tính được độ tan, nồng độ %, nồng độ mol theo công
thức.
Vận dụng
- Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một
nồng độ cho trước.
Vận dụng cao
- Tính được khối lượng dung dịch đã biết nồng độ dùng để
pha dung dịch mới với nồng độ khác.
4. Định luật bảo toàn
khối lượng và
phương trình hóa học
Nhận biết
- Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng.
- Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng phương trình
hóa học để tìm khối lượng chất chưa biết.
- Nêu được khái niệm phương trình hóa học và các bước lập
phương
trình hóa học.
Thông hiểu
- Trình bày được ý nghĩa của phương trình hóa học…
1 ý
Câu 22 b
Vận dụng
- Lập được sơ đồ phản ứng hóa học dạng chữ và phương
trình hóa học của một số phản ứng cụ thể.
1
C12
5. Tính theo phương
trình hóa học
Nhân biết
- Nêu được khái niệm, công thức tính của hiệu suất phản
ứng
Thông hiểu
- Tính đươc chất lượng phương trình hóa học theo số mol,
khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25oC.
2 ý
1
Câu 23 a, b
C13
Vận dụng
- Tính được hiệu suất một phản ứng dựa vào lượng sản
phẩm thu được theo lý thuyết và lượng sản phẩm thu được
theo thực tế.
1
C14
Vận dụng cao
- Tính được hiệu suất một phản ứng dựa vào lượng sản
phẩm thu được theo lý thuyết và lượng sản phẩm thu được
theo thực tế của hỗn hợp khí
1 ý
Câu 25
6. Tốc độ
phản ứng và chất xúc
tác
Nhận biết
- Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng
- Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản
ứng và nêu được một số ứng dụng. thực tế.
1 ý
Câu 22 a
Thông hiểu
- So sánh được tốc độ của một số phản ứng hóa học
- Trình bày được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản
ứng
- Nhận biết được các loại chất xúc tác.
II. ACID BASE pH OXIDE 
1 ý
6
7. Acid
Nhận biết
- Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+)
- Nêu được các tính chất hóa học của acid.
2
C15, 16
Thông hiểu
- Giải thích được các hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm với
dung dịch acid.
2
C17, 18
Vận dụng
-Trình y ứng dụng một số acid thông dụng vào đời sống.
- Tính được chất còn sau phản ứng trung hòa.
Vận dụng cao
- Tính được thể tích hỗn hợp dung dịch acid cần dùng để a
tan một khối lượng kim loại cho trước.
8. Base. Thang pH
Nhận biết
- Nêu được khái niệm base, kiềm là các ion tan tốt trong
nước.
- Dung dịch base làm đổi màu các chất chỉ thị như quỳ tím,
phenolphtalein.
1
C19
Thông hiểu
- Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất
chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích
được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương
trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. -
- Sử dụng bảng tính tan để phân biệt hydroxide thuộc loại
kiềm hoặc base không tan.
- Nhận biết dung dịch base
1 ý
1
Câu 24
C20
Vận dụng
- Liên hệ được pH trong dạ dày, máu, trong nước mưa,
đất.
- Vận dụng tính chất của base vào trong thực tiễn.
7
ng PTDTBT&THCS  KIM TRA GIA KÌ I
PHÌN NGAN MÔN: KHOA HC T NHIÊN
LP 8
( Thi gian: 90 phút không k phát đề )
 1
)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu
so với ống nghiệm tính từ miệng ống?
A. 1/2. B. 1/4. C. 1/6. D. 1/3.
Câu 2: Ampe kế dùng để làm gì?
A. Đo hiệu điện thế. B. Đo cường độ dòng điện.
C. Đo chiều dòng điện. D. Kiểm tra có điện hay không.
Câu 3: Các thí nghiệm về điện ở môn Khoa Học Tự Nhiên thường dùng nguồn điện để có bộ nguồn
6V thì dùng pin nào?
A. Một pin 3V. B. Hai pin 3V. C. Ba pin 2V. D. Bốn pin 1,5V.
Câu 4: Khi dùng đèn điot phát quang cần chú ý điều gì?
A. Cực (+) nối với cực dương của nguồn.
B. Cực (-) nối với cực dương của nguồn.
C. Cả A,B đều sai.
D. Cả A,B đều đúng.
Câu 5: Biến đổi vật lí là gì?
A. Chuyển trạng thái này sang trạng thái khác.
B. Chuyển nồng độ này sang nồng độ khác.
C. Chuyển từ thể tích này sang thể tích khác.
D. Tất cả các đáp trên.
Câu 6: Chất được tạo thành sau phản ứng hóa học là?
A. Chất phản ứng. B. Chất lỏng. C. Chất sản phẩm. D. Chất khí.
u 7: ng ớc mưa đun sôi rồi đnguội làm ớc uống, u ngày thấy trong ấm nhng cặn
trắng. Biết rằng trong ớc mưa chứa nhiu muối calcium hydrogen carbonate (Ca(HCO
3
)
2
). Muối
y dễ bị nhit phân hủy sinh ra calcium carbonate (là chất kết tủa trắng), k carbon dioxide nước.
y cho biết dấu hiệu có phản ứng xảy ra khi đunớc sôi rồi để nguội.
A. Do tạo thành nước. B. Do tạo thành chất kết tủa trắng calcium carbonate.
C. Do để nguội nước. D. Do đun sôi nước
Câu 8: Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 14 và tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,069.
Khối lượng mol của khí A là:
A. 2 B. 28 C. 32 D. 64
Câu 9: Tỉ khối hơi của khí sulfur dioxide (SO
2
) so với khí chlorine (Cl
2
) là
A. 0,19 B. 1,5 C. 0,9 D. 1,7
Câu 10: Ở 25
o
C và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu?
A. 31.587 l. B.35,187 l. C. 38,175 l. D. 37,185 l
Câu 11: Hãy cho biết 64g khí oxi ở 1 bar và 25
o
C có thể tích là:
A. 4,958 lít. B. 49,58 lít. C. 24,79 lít. D. 2,479 lít.
Câu 12: Phương trình đúng của phosphorus cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là P
2
O
5
A. P + O
2
→ P
2
O
5
B. 4P + 5O
2
→ 2P
2
O
5
C. P + 2O
2
→ P
2
O
5
D. P + O
2
→ P
2
O
3
8
Câu 13: Sulfur cháy theo sơ đồ phản ứng sau: Sulfur + khí oxygen sulfur dioxide. Nếu đốt cháy
48 gam sulfur thì khối lượng oxygen đã tham gia vào phản ứng là:
A. 40 gam B. 44 gam C. 48 gam D. 52 gam
Câu 14: Trộn 10,8 gam bột nhôm (aluminium) với bột lưu huỳnh (sulfur). Cho hỗn hợp vào ống
nghiệm và đun nóng để phản ứng xảy ra thu được 25,5 gam Al
2
S
3
. Tính hiệu suất phản ứng?
A. 85% B. 80% C. 90% D. 92%
Câu 15: Điền vào chỗ trống: "Acid là những ... trong phân tử có nguyên tử ... liên kết với gốc acid.
Khi tan trong nước, acid tạo ra ion ..."
A. Đơn chất, hydrogen, OH− B. Hợp chất, hydroxide, H+
C. Đơn chất, hydroxide, OH− D. Hợp chất, hydrogen, H+
Câu 16: Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?
A. Xanh. B. Đỏ. C. Tím. D. Vàng.
Câu 17: Sulfuric acid đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:
A. CO
2
. B. SO
2
. C. SO
3
. D. H
2
S.
Câu 18: Cp cht tác dng vi nhau to thành sn phm có cht khí:
A.BaO và H
2
SO
4
C. BaCO
3
và H
2
SO
4
B. Ba(OH)
2
và H
2
SO
4
D. Na
2
O và H
2
SO
4
Câu 19: Điền vào chỗ trống: “Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với
nhóm .... Khi tan trong nước, base tạo ra ion ...”
A. Đơn chất, hydrogen, OH
B. Hợp chất, hydroxide, OH
C. C. Đơn chất, hydroxide, H
+
D. Hợp chất, hydrogen, H
+
Câu 20: Base nào là kiềm?
A. Ba(OH)
2
. B. Cu(OH)
2
. C. Mg(OH)
2
. D. Fe(OH)
2
.
Phn II. T lum)

a. Nêu khái niệm khối lượng mol.
b. Dung dịch là gì?

a. Hãy nêu các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng.
b. Cho 13 gam zinc (Zn) tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl) thu được 27,2 gam
ZnCl
2
0,4 gam khí H
2
. Tính khối lượng của HCl đã phản ứng.
Câu 23. m) Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong dung dịch hydrochloric acid (HCl) 2M, sau phản
ứng thu được FeCl
2
và khí H
2
.
a. Tính thể tích khí H
2
ở 25 độ C và 1 bar.
b. Tinh thể tích dung dịch hydrochloric acid đã dùng.
Câu 24.  2 lọ mất nhãn đựng 2 dung dịch NaOH và NaCl, hãy nêu cách nhận biết 2
dung dịch trên?
 Đốt 16 lít CO trong bình với 6 lít O
2
. Sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí.
Tính hiệu suất của phản ứng.
-------------Hết------------
9
NG DN CHM BÀI KIA KÌ I
MÔN KHTN 8  HS 01
)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
D
B
D
D
A
C
B
B
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
C
D
B
B
C
A
D
B
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
B
C
B
A
Phn II. T lum)
Câu



Câu 21
a. Khái niệm khối lượng mol: Khối lượng mol ( kí hiệu là M ) của
một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân
tử chất đó
b. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan.
0,5 đ
0,5 đ
Câu 22
a. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là
+ Nhiệt độ.
+ Nồng độ.
+ Diện tích bề mặt tiếp xúc.
+ Chất xúc tác.
1,0 đ
b. Tính khối lượng ca HCl đã phản ứng:
Theo ĐLBTKL m
zn
+ m
HCl
= m
ZnCl2
+ m
H2
m
HCl
= m
ZnCl2
+ m
H2
m
Zn
= 27,2 + 0,4 13 = 14,6 (g)
0,5 đ
Câu 23
a. Tính thể tích khí H
2
ở 25 độ C và 1 bar
PTHH: Fe + 2HCl -> FeCl
2
+ H
2
n
Fe
= m:M = 0,56: 56 = 0,1 (mol)
Theo PTHH: n
H2
= n
Fe
= 0,1 mol => V
H2
= n.24,79 = 0,1.24,79 =
2,479(l)
0,5 đ
b. Tính thể tích dung dich hydrochloric acid đã dùng.
Theo PTHH n
HCl
= 2n
Fe
= 2.0,1 = 0,2 (mol)
V
HCl
= n : C
M
= 0,2 : 2 = 0,1 (l)
0,5 đ
Câu 24
- Đánh số thứ tự 2 lọ hoá chất. Nhỏ mỗi lọ 1 giọt dung dịch lên
mảnh giấy quỳ tím. Nếu quỳ tím chuyển màu xanh suy ra dung
dịch nhỏ là NaOH. Còn lại không có hiện tượng gì là NaCl
0,5 đ
1
0
Câu 25
PTHH: 2CO + O
2
2CO
2
Trước phản ứng: 16 6 0 (lít)
Phản ứng: 2x x 2x (lít)
Sau phản ứng: 16-2x 6-x 2x (lít)
Ta có hỗn hợp khí sau phản ứng là 18 lít, tức là:
16-2x + 6-x +2x =18
→ x = 4
PTHH: 2CO + O
2
2CO
2
Thể tích (lít) 16 6
Lập tỉ lệ >
→ Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, O
2
sẽ hết và CO dư, nên tính
hiệu suất theo thể tích khí O
2
Hiệu suất ca phản ứng là
Vậy hiệu suất của phản ứng là 66,67%.
| 1/10

Preview text:

MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 I K un m tr n
1. T ời điểm kiểm tr :
Kiểm tra giữa học kì 1, (Kiểm tra ở tuần học thứ 9) từ mở đầu đến khi kết thúc nội dung: Bài Thang pH
2. T ời i n làm bài: 90 phút.
3. Hình thức kiểm tr : Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). 4 Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (ở mức độ nhận biết: 8 câu, thông hiểu 8 câu, vận dụng 4 câu)
- Phần tự luận: 5,0 điểm ( Nhận biết 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) 5 C i tiết k un m tr n MỨC ĐỘ Tổn số yêu Điểm số NỘI DUNG cầu cần đ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao CHỦ ĐỀ TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL MỞ ĐẦU
Sử dụng một số hoá chất, thiết bị cơ bản
trong phòng thí nghiệm (3 tiết) 3 1 4 1,0 I. PHẢN ỨNG
Phản ứng hoá học; Mol và tỉ khối chất khí; HÓA HỌC
Dung dịch và nồng độ; Định luật BTKL
và phương trình hoá học; Tính theo 2 3 4 1 ý 2 2 ý 1 ý 9 6 ý 6,5
PTHH; Tốc độ phản ứng và chất xứ tác (20 tiết) II. ACID –
Acid; Base; Thang pH (8 tiết) BASE – pH – 3 3 1 ý 2 8 1 ý 2,5 OXIDE – MUỐI Tổn số câu TN/TL 8 3 ý 8 2 ý 4 2 ý 0 1 ý 20 7 ý Điểm số 2,0 2,0 2,0 1,0 1,0 1,0 0 1,0 5,0 5,0 10,0 Tỉ lệ % 20% 20% 20% 10% 10% 10% 10% 50% 50% 100% Tổn số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 10 điểm 40% 30% 20% 10% 100%
II Bản đặc tả mã đề 01 Số ý TL/ Câu ỏi Số câu ỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (số ý) (số câu) (số ý) (số câu) MỞ ĐẦU 4 1. Làm quen với bộ Nhận biết
- Nhận biết được một số dụng cụ, hóa chất. 3 C1, 2, 3 dụng cụ, thiết bị
- Nêu được quy tắc sử dụng hóa chất an toàn. thực hành môn
- Nhận biết được các thiết bị điện trong môn KHTN. KHTN 8 Thông hiểu
- Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. 1 C4 PHẢN ỨNG HÓA HỌC 6 ý 8
1. Biến đổi vật lí và Nhận biết
- Nêu được khái niệm, đưa ra được ví dụ minh họa và phân 2 C5,6 hoá học. Phản ứng biệt được hoá học và NL
biến đổi vật lý, biến đổi hóa học.
- Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất đầu và sản phẩm
- Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong
phân tử chất đầu và sản phẩm.
- Nêu được khái niệm về phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt. 1 C7 Thông hiểu
- Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra. Vận dụng
- Tiến hành được một số thí
nghiệm về biến đổi vật lý và biến đổi hóa học.
- Ứng dụng phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt vào đời sống. 2. Mol và tỉ khối 1 C21 a chất Nhận biết
- Nêu được khái niệm mol. khí
- Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí.
- Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25oC. Thông hiểu
- Tính được khối lượng mol và chuyển đổi được giữa số 2 C 8, 9 mol và khối lượng.
- So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác. Vận 2 C10, 11 dụng
- Sử dụng được các công thức để chuyển đổi giữa số mol và
thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: 1 bar và 25oC 1 C21 b
3. Dung dịch và nồng Nhận biết
- Nêu được dung dịch là hỗn hợp đồng nhất cả các chất đac độ tan trong nhau.
- Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước,
nồng độ %, nồng độ mol. Thông hiểu
- Tính được độ tan, nồng độ %, nồng độ mol theo công thức. Vận dụng
- Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. Vậ n dụng cao
- Tính được khối lượng dung dịch đã biết nồng độ dùng để
pha dung dịch mới với nồng độ khác.
4. Định luật bảo toàn Nhận biết
- Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. khối lượng và phương trình hóa học
- Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và phương trình
hóa học để tìm khối lượng chất chưa biết.
- Nêu được khái niệm phương trình hóa học và các bước lập phương trình hóa học. Thông hiểu
- Trình bày được ý nghĩa của phương trình hóa học… 1 ý Câu 22 b Vận dụng 1 C12
- Lập được sơ đồ phản ứng hóa học dạng chữ và phương
trình hóa học của một số phản ứng cụ thể.
5. Tính theo phương Nhân biết
- Nêu được khái niệm, công thức tính của hiệu suất phản trình hóa học ứng Thông hiểu 1 C13
- Tính đươc chất lượng phương trình hóa học theo số mol, 2 ý Câu 23 a, b
khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25oC. Vận dụng 1 C14
- Tính được hiệu suất một phản ứng dựa vào lượng sản
phẩm thu được theo lý thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. Vận dụng cao
- Tính được hiệu suất một phản ứng dựa vào lượng sản 1 ý Câu 25
phẩm thu được theo lý thuyết và lượng sản phẩm thu được
theo thực tế của hỗn hợp khí 6. Tốc độ Nhận biết
- Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng 1 ý Câu 22 a phản ứng và chất xúc
- Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản tác
ứng và nêu được một số ứng dụng. thực tế. Thông hiểu
- So sánh được tốc độ của một số phản ứng hóa học
- Trình bày được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng
- Nhận biết được các loại chất xúc tác. 6
II. ACID – BASE – pH – OXIDE – MUỐI 1 ý 7. Acid Nhận biết
- Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+) 2 C15, 16
- Nêu được các tính chất hóa học của acid. Thông hiểu
- Giải thích được các hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm với 2 C17, 18 dung dịch acid. Vận
-Trình bày và ứng dụng một số acid thông dụng vào đời sống. dụng
- Tính được chất còn dư sau phản ứng trung hòa. Vận
- Tính được thể tích hỗn hợp dung dịch acid cần dùng để hòa dụng cao
tan một khối lượng kim loại cho trước. 8. Base. Thang pH Nhận
- Nêu được khái niệm base, kiềm là các ion tan tốt trong 1 C19 biết nước.
- Dung dịch base làm đổi màu các chất chỉ thị như quỳ tím, phenolphtalein. 1 C20 Thông hiểu
- Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất
chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích
được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương
trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. -
- Sử dụng bảng tính tan để phân biệt hydroxide thuộc loại
kiềm hoặc base không tan.
- Nhận biết dung dịch base 1 ý Câu 24 Vận dụng
- Liên hệ được pH trong dạ dày, máu, trong nước mưa, đất.
- Vận dụng tính chất của base vào trong thực tiễn.
Trường PTDTBT&THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
PHÌN NGAN MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8
( Thời gian: 90 phút không kể phát đề ) ĐỀ 1
P ần I Trắc n iệm k ác qu n: (5,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu
so với ống nghiệm tính từ miệng ống? A. 1/2. B. 1/4. C. 1/6. D. 1/3.
Câu 2: Ampe kế dùng để làm gì? A. Đo hiệu điện thế.
B. Đo cường độ dòng điện. C. Đo chiều dòng điện.
D. Kiểm tra có điện hay không.
Câu 3: Các thí nghiệm về điện ở môn Khoa Học Tự Nhiên thường dùng nguồn điện để có bộ nguồn 6V thì dùng pin nào? A. Một pin 3V. B. Hai pin 3V. C. Ba pin 2V. D. Bốn pin 1,5V.
Câu 4: Khi dùng đèn điot phát quang cần chú ý điều gì?
A. Cực (+) nối với cực dương của nguồn.
B. Cực (-) nối với cực dương của nguồn. C. Cả A,B đều sai. D. Cả A,B đều đúng.
Câu 5: Biến đổi vật lí là gì?
A. Chuyển trạng thái này sang trạng thái khác.
B. Chuyển nồng độ này sang nồng độ khác.
C. Chuyển từ thể tích này sang thể tích khác.
D. Tất cả các đáp trên.
Câu 6: Chất được tạo thành sau phản ứng hóa học là?
A. Chất phản ứng. B. Chất lỏng.
C. Chất sản phẩm. D. Chất khí.
Câu 7: Dùng nước mưa đun sôi rồi để nguội làm nước uống, lâu ngày thấy trong ấm có những cặn
trắng. Biết rằng trong nước mưa có chứa nhiều muối calcium hydrogen carbonate (Ca(HCO ). Muối 3)2
này dễ bị nhiệt phân hủy sinh ra calcium carbonate (là chất kết tủa trắng), khí carbon dioxide và nước.
Hãy cho biết dấu hiệu có phản ứng xảy ra khi đun nước sôi rồi để nguội. A. Do tạo thành nước.
B. Do tạo thành chất kết tủa trắng calcium carbonate. C. Do để nguội nước. D. Do đun sôi nước
Câu 8: Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 14 và tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,069.
Khối lượng mol của khí A là: A. 2 B. 28 C. 32 D. 64
Câu 9: Tỉ khối hơi của khí sulfur dioxide (SO ) so với khí chlorine (Cl 2 2) là A. 0,19 B. 1,5 C. 0,9 D. 1,7
Câu 10: Ở 25 oC và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu? A. 31.587 l. B.35,187 l. C. 38,175 l. D. 37,185 l
Câu 11: Hãy cho biết 64g khí oxi ở 1 bar và 25oC có thể tích là: A. 4,958 lít. B. 49,58 lít. C. 24,79 lít. D. 2,479 lít.
Câu 12: Phương trình đúng của phosphorus cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là P2O5 A. P + O2 → P2O5 B. 4P + 5O2 → 2P2O5 C. P + 2O2 → P2O5 D. P + O2 → P2O3 7
Câu 13: Sulfur cháy theo sơ đồ phản ứng sau: Sulfur + khí oxygen → sulfur dioxide. Nếu đốt cháy
48 gam sulfur thì khối lượng oxygen đã tham gia vào phản ứng là: A. 40 gam B. 44 gam C. 48 gam D. 52 gam
Câu 14: Trộn 10,8 gam bột nhôm (aluminium) với bột lưu huỳnh (sulfur). Cho hỗn hợp vào ống
nghiệm và đun nóng để phản ứng xảy ra thu được 25,5 gam Al
. Tính hiệu suất phản ứng? 2S3 A. 85% B. 80% C. 90% D. 92%
Câu 15: Điền vào chỗ trống: "Acid là những ... trong phân tử có nguyên tử ... liên kết với gốc acid.
Khi tan trong nước, acid tạo ra ion ..."
A. Đơn chất, hydrogen, OH−
B. Hợp chất, hydroxide, H+
C. Đơn chất, hydroxide, OH− D. Hợp chất, hydrogen, H+
Câu 16: Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây? A. Xanh. B. Đỏ. C. Tím. D. Vàng.
Câu 17: Sulfuric acid đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí: A. CO2. B. SO2. C. SO3. D. H2S.
Câu 18: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:
A.BaO và H2SO4 C. BaCO3 và H2SO4
B. Ba(OH)2 và H2SO4 D. Na2O và H2SO4
Câu 19: Điền vào chỗ trống: “Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với
nhóm .... Khi tan trong nước, base tạo ra ion ...”
A. Đơn chất, hydrogen, OH−
B. Hợp chất, hydroxide, OH−
C. C. Đơn chất, hydroxide, H+ D. Hợp chất, hydrogen, H+
Câu 20: Base nào là kiềm? A. Ba(OH)2. B. Cu(OH)2. C. Mg(OH)2. D. Fe(OH)2.
Phần II. Tự lu n (5,0điểm) Câu 21 ( 1 điểm )
a. Nêu khái niệm khối lượng mol. b. Dung dịch là gì? Câu 22 (1,5điểm)
a. Hãy nêu các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng.
b. Cho 13 gam zinc (Zn) tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl) thu được 27,2 gam ZnCl
. Tính khối lượng của HCl đã phản ứng. 2 và 0,4 gam khí H2
Câu 23. (1,0điểm) Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong dung dịch hydrochloric acid (HCl) 2M, sau phản
ứng thu được FeCl2 và khí H2.
a. Tính thể tích khí H2 ở 25 độ C và 1 bar.
b. Tinh thể tích dung dịch hydrochloric acid đã dùng.
Câu 24. (0,5điểm) Có 2 lọ mất nhãn đựng 2 dung dịch NaOH và NaCl, hãy nêu cách nhận biết 2 dung dịch trên?
Câu 25 (1,0điểm) Đốt 16 lít CO trong bình với 6 lít O . Sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí. 2
Tính hiệu suất của phản ứng.
-------------Hết------------ 8
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
MÔN KHTN 8 – MÃ ĐỀ HS 01
P ần I Trắc n iệm k ác qu n: (5,0 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D B D D A C B B Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 C D B B C A D B Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 B C B A
Phần II. Tự lu n (5,0điểm)
Câu Nội dun đáp án Biểu điểm Câu 21
a. Khái niệm khối lượng mol: Khối lượng mol ( kí hiệu là M ) của
một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân 0,5 đ tử chất đó
b. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan. 0,5 đ Câu 22
a. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là + Nhiệt độ. + Nồng độ. 1,0 đ
+ Diện tích bề mặt tiếp xúc. + Chất xúc tác.
b. Tính khối lượng của HCl đã phản ứng: 0,5 đ
Theo ĐLBTKL mzn + mHCl = mZnCl2 + mH2 m  HCl = mZnCl2 + mH2 – mZn
= 27,2 + 0,4 – 13 = 14,6 (g) Câu 23 a. Tính thể tích khí H 0,5 đ 2 ở 25 độ C và 1 bar
PTHH: Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
nFe = m:M = 0,56: 56 = 0,1 (mol)
Theo PTHH: nH2 = nFe = 0,1 mol => VH2 = n.24,79 = 0,1.24,79 = 2,479(l)
b. Tính thể tích dung dich hydrochloric acid đã dùng. 0,5 đ
Theo PTHH nHCl = 2nFe = 2.0,1 = 0,2 (mol)
 VHCl = n : CM = 0,2 : 2 = 0,1 (l) Câu 24
- Đánh số thứ tự 2 lọ hoá chất. Nhỏ mỗi lọ 1 giọt dung dịch lên 0,5 đ
mảnh giấy quỳ tím. Nếu quỳ tím chuyển màu xanh suy ra dung
dịch nhỏ là NaOH. Còn lại không có hiện tượng gì là NaCl 9 Câu 25 PTHH: 2CO + O2 → 2CO2
Trước phản ứng: 16 6 0 (lít) Phản ứng: 2x x 2x (lít)
Sau phản ứng: 16-2x 6-x 2x (lít) 1đ
Ta có hỗn hợp khí sau phản ứng là 18 lít, tức là: 16-2x + 6-x +2x =18 → x = 4 PTHH: 2CO + O2 → 2CO2 Thể tích (lít) 16 6 Lập tỉ lệ >
→ Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, O2 sẽ hết và CO dư, nên tính
hiệu suất theo thể tích khí O2
Hiệu suất của phản ứng là
Vậy hiệu suất của phản ứng là 66,67%. 1 0