Đề thi giữa học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 6 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1 (3,0 điểm): Em hãy xác định các sự kiện dưới đây thuộc thế kỉ nào? Cách thời điểm hiện tại (năm 2021) bao nhiêu năm? Câu 2 (2,0 điểm): Hãy kể tên 5 đối tượng địa lí được thể hiện bằng các loại kí hiệu: điểm, đường, diện tích. Câu 18. Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu nào sau đây? Câu 15. Đường kinh tuyến gốc 00 đi qua đài thiên văn Grin-uýt thuộc quốc gia nào sau đây? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:

Lịch sử & Địa lí 6 165 tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 6 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1 (3,0 điểm): Em hãy xác định các sự kiện dưới đây thuộc thế kỉ nào? Cách thời điểm hiện tại (năm 2021) bao nhiêu năm? Câu 2 (2,0 điểm): Hãy kể tên 5 đối tượng địa lí được thể hiện bằng các loại kí hiệu: điểm, đường, diện tích. Câu 18. Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu nào sau đây? Câu 15. Đường kinh tuyến gốc 00 đi qua đài thiên văn Grin-uýt thuộc quốc gia nào sau đây? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

43 22 lượt tải Tải xuống
Đề thi gia kì 1 Lch s Địa lí 6 CTST
Phn I. Trc nghim (5,0 điểm)
Câu 1. Quá trình tiến hoá t vượn người thành ngưi trên Trái Đt ln lượt tri
qua các dng
A. vượn người => Ngưi ti c => Người tinh khôn.
B. vượn người => Ngưi tinh khôn => Ngưi ti c.
C. Ngưi ti c => vượn người => Ngưi tinh khôn.
D. Người tinh khôn => vượn người => Người ti c.
Câu 2. Ấn Độ là quê hương của hai tôn giáo lớn nào dưới đây?
A. Hi giáo và Hin-đu giáo.
B. Hin-đu giáo và Pht giáo.
C. Hi giáo và Thiên Chúa giáo.
D. Pht giáo và Hi giáo.
Câu 3. Trong bui đu thi đi kim khí, loi kim loại nào được s dng sm
nht?
A. St.
B. Đng thau.
C. Đồng đỏ.
D. Thiếc.
Câu 4. Tư liệu gc có giá tr tin cy nht khi tìm hiu lch s vì:
A. ghi li đưc nhng câu chuyn truyn t đời này qua đời khác.
B. b sung và thay thế được tư liệu hin vt và ch viết.
C. cung cấp được những thông tin đầu tiên, gián tiếp v s kin lch s.
D. cung cp những thông tin đầu tiên, trc tiếp v s kin lch s.
Câu 5. Đời sng tinh thn ca ngưi nguyên thu biu hin qua vic
A. sùng bái “vt t”.
B. chế tác công c lao động.
C. hợp tác săn bắt thú rng.
D. cư trú ven sông, sui.
Câu 6. Lch s là:
A. những gì đã diễn ra trong quá kh.
B. các hoạt động ca con người trong tương lai.
C. nhng gì s diễn ra trong tương lai.
D. các hoạt động của con người đang diễn ra hin ti.
Câu 7. Tư liệu truyn ming là
A. tư liệu được ra đi cùng thi gian và không gian ca s kin lch s.
B. nhng bn ghi chép, sách, báo, nhật kí… phản ánh s kin lch s.
C. nhng câu truyện, ca dao… được truyn t đời này qua đời khác.
D. những di tích, công trình hay đồ vật… do người xưa sáng tạo ra.
Câu 8. Hc lch s giúp chúng ta biết đưc:
A. quá trình sinh trưng ca tt c các loài sinh vt.
B. ci ngun ca t tiên, quê hương, đất nưc.
C. những khó khăn hin ti mà nhân loi phải đối mt.
D. s biến đổi theo thi gian ca khí hậu Trái Đất.
Câu 9. Hai con sông có tác động đến s hình thành nền văn minh Lưng Hà là
A. sông Ti-grơ và sống ơ-phrát.
B. sng n và sông Hng.
C. Hoàng Hà và Trường Giang.
D. sông Nin và sông Ti-grơ.
Câu 10: Người Ai Cập ướp xác để
A. làm theo ý thn linh.
B. gia đình được giàu có.
C. đi linh hn tái sinh.
D. ngưi chết được lên thiên đàng.
Câu 11. Vic s dng công c kim loại đã đưa tới nhiu chuyn biến trong đời
sng kinh tế của con người, ngoi tr vic
A. năng sut lao đng tăng lên.
B. xut hiện các gia đình mẫu h.
C. khai phá được nhiu vùng đất mi.
D. xut hin nhiu ngành, ngh mi.
Câu 12. Tác phẩm văn học nào ni tiếng nht Trung Quc dưi thi Xuân
Thu?
A. Ly tao.
B. Cu ca.
C. Thiên vn.
D. Kinh Thi.
Câu 13. Yếu t nào sau đây là thành phần ca t nhiên?
A. Trưng, lp.
B. Văn hóa.
C. Nhà xưởng.
D. Sinh vt.
Câu 14. Nếu cách 1
0
tâm thì trên b mt ca qu Địa Cu s có bao nhiêu
kinh tuyến?
A. 361.
B. 180.
C. 360.
D. 181.
Câu 15. Đưng kinh tuyến gc 0
0
đi qua đài thiên văn Grin-uýt thuc quc gia
nào sau đây?
A. Đc.
B. Ý.
C. Anh.
D. Nga.
Câu 16. Chúng ta có th xác định được v trí ca mi đim trên bản đ là nh
A. vai trò ca h thống kinh, vĩ tuyến trên qu Địa Cu.
B. đc điểm phương hướng các đối tượng địa lí trên bản đồ.
C. s ợng các đối tượng địa lí đưc sp xếp trên bản đồ.
D. mi liên h giữa các đối tượng địa lí trên bản đồ.
Câu 17. Kí hiu bản đồ my loi?
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 18. Để th hin ranh gii quốc gia, người ta dùng kí hiệu nào sau đây?
A. Đưng.
B. Đim.
C. Din tích.
D. Hình hc.
Câu 19. Trước khi s dng bản đồ phi nghiên cu rt kĩ phn
A. kí hiu bản đồ.
B. t l bản đồ.
C. bng chú gii và kí hiu.
D. bng chú gii.
Câu 20. Bản đồ
A. hình v thu nh chính xác v mt khu vc hay toàn b b mặt Trái Đất.
B. hình v thu nh kém tuyt đi chính xác v mt khu vc hay toàn b b mt
Trái Đt.
C. hình v thu nh kém chính xác v mt khu vc hay toàn b b mặt Trái Đất.
D. hình v thu nh tương đối chính xác v mt khu vc hay toàn b b mt
Trái Đt.
Phn II. T luận (5,0 điểm)
Câu 1 (3,0 đim): Em hãy xác định các s kiện dưới đây thuộc thế k nào?
Cách thời điểm hin tại (năm 2021) bao nhiêu năm?
S kin
Thuc thế
k nào?
Cách năm 2021
bao nhiêu năm?
Năm 248, khởi nghĩa Bà Triệu.
Năm 938, Ngô Quyền ch huy quân dân chiến
thng quân Nam Hán trên sông Bch Đng.
Năm 1009, Lý Công Un lên ngôi vua, lp ra
nhà Lý.
Năm 1288, quân dân Đi Vit chiến thng quân
Nguyên trên sông Bạch Đằng.
Năm 1930, Đảng Cng sn Việt Nam ra đời.
Năm 1986, Việt Nam tiến hành đổi mi đt
nước.
Câu 2 (2,0 đim): y k tên 5 đi tượng địa lí được th hin bng các loi kí
hiệu: điểm, đường, din tích.
Đáp án đề thi gia kì 1 Lch s Địa lí 6 CTST
Phn I. Trc nghim (5,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-A
2-B
3-C
4-D
5-A
7-C
8-B
9-A
10-C
11-B
12-D
13-D
14-C
15-C
17-B
18-A
19-C
20-D
Phn II. T lun (5,0 đim)
CÂU
NI DUNG
1
(3,0
đim)
- S kiện: năm 248, khởi nghĩa Bà Triu.
+ Thuc thế k: III.
+ Cách năm hiện tại (năm 2022): 1774 năm.
- S kiện: năm 938, Ngô Quyền ch huy quân dân chiến thắng…
+ Thuc thế k: X.
+ Cách năm hiện tại (năm 2022): 1084 năm.
- S kiện: năm 1009, Lý Công Uẩn lên ngôi vua, lp ra nhà Lý.
+ Thuc thế k: XI.
+ Cách năm hiện tại (năm 2022): 1013 năm.
- S kiện: năm 1288, quân dân Đại Vit chiến thắng…
+ Thuc thế k: XIII.
+ Cách năm hiện tại (năm 2022): 734 năm.
- S kiện: năm 1930, Đảng Cng sn Việt Nam ra đời.
+ Thuc thế k: XX.
+ Cách năm hiện tại (năm 2022): 92 năm.
- S kiện: năm 1986, Việt Nam tiến hành đổi mi đt nưc…
+ Thuc thế k: XX
+ Cách năm hiện tại (năm 2022): 36 năm.
2
(2,0
đim)
Mt s đối ợng địa lí được th hin bng các loi kí hiu là:
- Kí hiệu điểm: Vườn quc gia, cao su, trâu bò, ln, thiếc, st…
- Kí hiệu đường: Đường máy bay, dòng biển, di cư, hưng di chuyn
ca bão, ranh gii quốc gia…
- Din tích: Bãi tôm, bãi cá, vùng trng lúa, vùng trng cây công
nghip, mt đ dân s...
| 1/6

Preview text:

Đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lí 6 CTST
Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1. Quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất lần lượt trải qua các dạng
A. vượn người => Người tối cổ => Người tinh khôn.
B. vượn người => Người tinh khôn => Người tối cổ.
C. Người tối cổ => vượn người => Người tinh khôn.
D. Người tinh khôn => vượn người => Người tối cổ.
Câu 2. Ấn Độ là quê hương của hai tôn giáo lớn nào dưới đây?
A. Hồi giáo và Hin-đu giáo.
B. Hin-đu giáo và Phật giáo.
C. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo.
D. Phật giáo và Hồi giáo.
Câu 3. Trong buổi đầu thời đại kim khí, loại kim loại nào được sử dụng sớm nhất? A. Sắt. B. Đồng thau. C. Đồng đỏ. D. Thiếc.
Câu 4. Tư liệu gốc có giá trị tin cậy nhất khi tìm hiểu lịch sử vì:
A. ghi lại được những câu chuyện truyền từ đời này qua đời khác.
B. bổ sung và thay thế được tư liệu hiện vật và chữ viết.
C. cung cấp được những thông tin đầu tiên, gián tiếp về sự kiện lịch sử.
D. cung cấp những thông tin đầu tiên, trực tiếp về sự kiện lịch sử.
Câu 5. Đời sống tinh thần của người nguyên thuỷ biểu hiện qua việc
A. sùng bái “vật tổ”.
B. chế tác công cụ lao động.
C. hợp tác săn bắt thú rừng.
D. cư trú ven sông, suối.
Câu 6. Lịch sử là:
A. những gì đã diễn ra trong quá khứ.
B. các hoạt động của con người trong tương lai.
C. những gì sẽ diễn ra trong tương lai.
D. các hoạt động của con người đang diễn ra ở hiện tại.
Câu 7. Tư liệu truyền miệng là
A. tư liệu được ra đời cùng thời gian và không gian của sự kiện lịch sử.
B. những bản ghi chép, sách, báo, nhật kí… phản ánh sự kiện lịch sử.
C. những câu truyện, ca dao… được truyền từ đời này qua đời khác.
D. những di tích, công trình hay đồ vật… do người xưa sáng tạo ra.
Câu 8. Học lịch sử giúp chúng ta biết được:
A. quá trình sinh trưởng của tất cả các loài sinh vật.
B. cội nguồn của tổ tiên, quê hương, đất nước.
C. những khó khăn hiện tại mà nhân loại phải đối mặt.
D. sự biến đổi theo thời gian của khí hậu Trái Đất.
Câu 9. Hai con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Lưỡng Hà là
A. sông Ti-grơ và sống ơ-phrát.
B. sống Ấn và sông Hằng.
C. Hoàng Hà và Trường Giang.
D. sông Nin và sông Ti-grơ.
Câu 10: Người Ai Cập ướp xác để A. làm theo ý thần linh.
B. gia đình được giàu có.
C. đợi linh hồn tái sinh.
D. người chết được lên thiên đàng.
Câu 11. Việc sử dụng công cụ kim loại đã đưa tới nhiều chuyển biến trong đời
sống kinh tế của con người, ngoại trừ việc
A. năng suất lao động tăng lên.
B. xuất hiện các gia đình mẫu hệ.
C. khai phá được nhiều vùng đất mới.
D. xuất hiện nhiều ngành, nghề mới.
Câu 12. Tác phẩm văn học nào nổi tiếng nhất ở Trung Quốc dưới thời Xuân Thu? A. Ly tao. B. Cửu ca. C. Thiên vấn. D. Kinh Thi.
Câu 13. Yếu tố nào sau đây là thành phần của tự nhiên? A. Trường, lớp. B. Văn hóa. C. Nhà xưởng. D. Sinh vật.
Câu 14. Nếu cách 10 ở tâm thì trên bề mặt của quả Địa Cầu sẽ có bao nhiêu kinh tuyến? A. 361. B. 180. C. 360. D. 181.
Câu 15. Đường kinh tuyến gốc 00 đi qua đài thiên văn Grin-uýt thuộc quốc gia nào sau đây? A. Đức. B. Ý. C. Anh. D. Nga.
Câu 16. Chúng ta có thể xác định được vị trí của mọi điểm trên bản đồ là nhờ
A. vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu.
B. đặc điểm phương hướng các đối tượng địa lí trên bản đồ.
C. số lượng các đối tượng địa lí được sắp xếp trên bản đồ.
D. mối liên hệ giữa các đối tượng địa lí trên bản đồ.
Câu 17. Kí hiệu bản đồ có mấy loại? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 18. Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu nào sau đây? A. Đường. B. Điểm. C. Diện tích. D. Hình học.
Câu 19. Trước khi sử dụng bản đồ phải nghiên cứu rất kĩ phần A. kí hiệu bản đồ. B. tỉ lệ bản đồ.
C. bảng chú giải và kí hiệu. D. bảng chú giải.
Câu 20. Bản đồ là
A. hình vẽ thu nhỏ chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
B. hình vẽ thu nhỏ kém tuyệt đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
C. hình vẽ thu nhỏ kém chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
D. hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
Phần II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm): Em hãy xác định các sự kiện dưới đây thuộc thế kỉ nào?
Cách thời điểm hiện tại (năm 2021) bao nhiêu năm? Sự kiện
Thuộc thế Cách năm 2021 kỉ nào? bao nhiêu năm?
Năm 248, khởi nghĩa Bà Triệu.
Năm 938, Ngô Quyền chỉ huy quân dân chiến
thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng.
Năm 1009, Lý Công Uẩn lên ngôi vua, lập ra nhà Lý.
Năm 1288, quân dân Đại Việt chiến thắng quân
Nguyên trên sông Bạch Đằng.
Năm 1930, Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
Năm 1986, Việt Nam tiến hành đổi mới đất nước.
Câu 2 (2,0 điểm): Hãy kể tên 5 đối tượng địa lí được thể hiện bằng các loại kí
hiệu: điểm, đường, diện tích.
Đáp án đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lí 6 CTST
Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-A 2-B 3-C 4-D 5-A 6-A 7-C 8-B 9-A 10-C 11-B 12-D 13-D 14-C 15-C 16-A 17-B 18-A 19-C 20-D
Phần II. Tự luận (5,0 điểm)
CÂU NỘI DUNG 1
- Sự kiện: năm 248, khởi nghĩa Bà Triệu. (3,0 + Thuộc thế kỉ: III.
điểm) + Cách năm hiện tại (năm 2022): 1774 năm.
- Sự kiện: năm 938, Ngô Quyền chỉ huy quân dân chiến thắng… + Thuộc thế kỉ: X.
+ Cách năm hiện tại (năm 2022): 1084 năm.
- Sự kiện: năm 1009, Lý Công Uẩn lên ngôi vua, lập ra nhà Lý. + Thuộc thế kỉ: XI.
+ Cách năm hiện tại (năm 2022): 1013 năm.
- Sự kiện: năm 1288, quân dân Đại Việt chiến thắng… + Thuộc thế kỉ: XIII.
+ Cách năm hiện tại (năm 2022): 734 năm.
- Sự kiện: năm 1930, Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. + Thuộc thế kỉ: XX.
+ Cách năm hiện tại (năm 2022): 92 năm.
- Sự kiện: năm 1986, Việt Nam tiến hành đổi mới đất nước… + Thuộc thế kỉ: XX
+ Cách năm hiện tại (năm 2022): 36 năm. 2
Một số đối tượng địa lí được thể hiện bằng các loại kí hiệu là: (2,0
- Kí hiệu điểm: Vườn quốc gia, cao su, trâu bò, lợn, thiếc, sắt… điểm)
- Kí hiệu đường: Đường máy bay, dòng biển, di cư, hướng di chuyển
của bão, ranh giới quốc gia…
- Diện tích: Bãi tôm, bãi cá, vùng trồng lúa, vùng trồng cây công
nghiệp, mật độ dân số...