-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi giữa học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo
Câu 9: Trình bày đời sống vật chất của người nguyên thủy? (2 điểm) Câu 10:Tại sao hình học lại phát triển ở Ai Cập cổ đại? (1điểm) Câu 11:Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã? (2 điểm) Câu 12: Độ dài đo được giữa hai điểm A và B trên tờ bản đồ có tỉ lệ là 1:15 000 là 5 cm. Hãy tính khoảng cách trên thực địa giữa hai điểm A và B? (1điểm). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề giữa HK1 Lịch sử & Địa lí 6
Môn: Lịch sử & Địa lí 6
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
C - 6 60 Ầ ( 4 ) E k
Câu 1: Thành tựu quan trọng nhất c ư i nguyên th y trong quá trình chế tạo công cụ à ũ là A B ồ gốm. C. cung tên. D ắc, g n.
Câu 2: Kết quả lớn nhất c a việ ư i sử dụng công cụ bằng kim khí là
A. khai khẩ ợ t hoang. B u ộ
C. s n xu ủ nuôi sống xã hội.
D. tạo ra s n phẩm thừa làm biế ổi xã hội.
Câu 3: Phát minh đầu tiên và vĩ đại nhất của người nguyên thủy là: A. ồ gố , ồ trang sức B. tìm ra l a và dùng l a
C. chế tạo công cụ bằ ồng
D. chế tạo công cụ bằ
Câu 4: ư i Tối cổ l à ượn cổ ở đ m nào?
A. b ết chế tác công cụ ộng. B. bỏ hết d u í ợ ơ ể mình.
C. Biết chế tạo lao và cung tên. D. Biế bắ , ợm.
Câu 5: Ở nửa cầu N , ướng bị lệch c a các vật khi chuy động là: A. Lệch về bên ph i. B. Lệch về bên trái. C. Lệch về phía Bắc. D. Lệch về phía Nam.
Câu 6: Bán kính c r ất tạ x đạ ó độ dài là: A. 6378 km. B. 40 076 km. C. 510 triệu km2. D. 149,6 triệu km.
Câu 7: r ất tự quay quanh trụ t e ướng: A.Từ â B. Từ Bắ ến Nam. C. Từ ến Bắc. D. Từ â
Câu 8: r ất có dạng hình gì ? A. Hình tròn. B.Hinh elip. C. Hình cầu. D. hình vuông. II. T ( 6 )
Câu 9: ì b i sống vật ch t củ i nguyên thủ ? (2 ểm)
Câu 10: ạ ì ạ ể A Cậ ổ ạ ? (1 ểm)
Câu 11: ì ộ u ủ ? (2 ểm)
Câu 12: ộ d ợc gi ểm A và B trên t b ồ có tỉ lệ là 1:15 000 là 5 cm.
Hãy tính kho ng cách trên thự a gi ểm A và B? (1 ểm) - – ƯỚNG DẪN CHẤM
KI M TRA GI A KÌ I MÔN - 6 (4, ) âu , Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 C D B A D A D C II. T LU N (6, ểm) CÂU Á Á M Câu 1
rì bày đ i sống vật chất c ư i nguyên th y
- C ụ ộ u ủ b ầu b ế dụ ,
â ự ụ ộ Dầ dầ b ế è 1 ẽ , . ũ b ế ế ạ u .
- ố ậ b ầu ố ầ ừ , ộ ,
, bắ ợ , b ế dù , ế ạ ạ
k ố ầ u ũ , e uố , ven sông, 1
b ế ều bằ â ể , b ế ồ u , uầ d ỡ ộ ậ Câu 2
ì ì ọ lạ t tr ở ậ ổ đạ ?
Hình h c phát triển Ai Cập ổ ạ là do ằ 1 dâ k ế uộ b , k , ế ạ ạ uộ Câu 3 ì x ộ y t y t r
- ông cụ ộng bằng kim loại ( ồ ỏ, ồ u, ắ ),
i làm ra mộ ợng s n phẩ d ừa. Nh ứng 1
ầu th tộc chiếm h u s n phẩ d ừa làm của riêng tr nên giàu
có... xã hội phân hóa thành kẻ u, i nghèo.
- Mối quan hệ gi i v i trong xã hội phân hóa giàu -
nghèo là mối quan hệ b bì ẳng. u ủ Xã hội 1 có giai c p hình thành. Câu 4
Kho ng cách trên thự a từ ể A ế ểm B là: 1
5 x 15 000 = 75 000 cm = 750 m - H T -