Đề thi giữa học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 16. Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu nào sau đây? Câu 20. Ngày nay, các chữ số từ 0 đến 9 do người Ấn Độ phát minh còn được gọi là hệ số nào? Câu 2 (2,0 điểm): Khi thể hiện các đối tượng: sông, mỏ khoảng sản, vùng trồng rừng, ranh giới tỉnh, nhà máy trên bản đồ người ta dùng loại kí hiệu nào? Em hãy vẽ mô phỏng các kí hiệu trên? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:

Lịch sử & Địa lí 6 165 tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 16. Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu nào sau đây? Câu 20. Ngày nay, các chữ số từ 0 đến 9 do người Ấn Độ phát minh còn được gọi là hệ số nào? Câu 2 (2,0 điểm): Khi thể hiện các đối tượng: sông, mỏ khoảng sản, vùng trồng rừng, ranh giới tỉnh, nhà máy trên bản đồ người ta dùng loại kí hiệu nào? Em hãy vẽ mô phỏng các kí hiệu trên? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

30 15 lượt tải Tải xuống
Đề thi gia kì 1 Lch s và Địa lí 6 CTST
Phn I. Trc nghim (5,0 điểm)
Câu 1. Ai Cp c đại nm khu vc nào hin nay?
A. Đông Bc châu Phi.
B. Đông Nam châu Phi.
C. Tây Bc Châu Phi.
D. Tây Nam châu Phi.
Câu 2.T l bản đồ ch
A. mc đ thu nh khoảng cách đưc v trên bản đ so vi thc đa.
B. đ chính xác v v trí các đối tưng trên bản đồ so vi thc đa.
C. khong cách thu nh nhiều hay ít các đối tượng trên qu Địa cu.
D. đ ln ca các đối tượng trên bản đ so vi ngoài thc đa.
Câu 3. Ni dung nào dưới đây không phản ánh đúng tác động ca vic s dng công c kim
loi ti đi sng của người nguyên thy?
A. Giúp con người khai phá đất hoang, m rng din tích trng trt.
B. Giúp thúc đy năng suất lao đng, to ra sn phm ngày càng nhiu cho xã hi.
C. Làm xut hin ca cải dư thừa, dẫn đến s phân hoá giàu nghèo trong xã hi.
D. Dn ti s tan rã ca by người nguyên thu và hình thành công xã th tc.
Câu 4. Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ngoi ô thành ph Luân Đôn (nưc Anh) gi
A. kinh tuyến Đông.
B. kinh tuyến gc.
C. kinh tuyến 1800.
D. kinh tuyến Tây.
Câu 5. Công c lao động bng cht liệu nào đã giúp người nguyên thu m rộng địa bàn cư trú?
A. Đá.
B. G.
C. Kim loi.
D. Nha.
Câu 6. Người đứng thng (Homo Erectus) thuộc nhóm nào dưới đây?
A. Vưn c.
B. Ngưi ti c.
C. Ngưi tinh khôn.
D. Ngưi thông minh.
Câu 7. T chc xã hội đầu tiên của loài người
A. làng bn.
B. th tc.
C. by người.
D. b lc.
Câu 8. Tư liệu hin vt
A. đ dùng mà thy cô giáo em s dng để dy hc.
B. nhng li mô t v các hin vt ca người xưa được lưu truyền li.
C. bn ghi chép, nht kí hành trình ca các nhà thám him trong quá kh.
D. di tích, đ vt của người xưa còn đưc gi li trong lòng đt hay trên mt đt.
Câu 9. Kí hiệu đường th hin:
A. ranh gii.
B. cng bin.
C. sân bay.
D. ngn núi.
Câu 10:Lch s được hiu là
A. tt c những gì đã xy ra trong quá kh.
B. nhng chuyn c tích được k truyn ming.
C. s ởng tượng của con người v quá kh ca mình.
D. nhng bn ghi chép hay tranh, nh còn đươc lưu giữ li.
Câu 11. S tích Qu a hấu thuc loại hình tư liệu nào dưới đây?
A. Tư liệu ch viết.
B. Tư liệu truyn ming.
C. Tư liệu gc.
D. Tư liệu hin vt.
Câu 12. Nhng con sông nào có vai trò quan trọng đối vi s hình thành nền văn minh Trung
Quc?
A. Sông Nin và sông Hng.
B. Sông n và sông Hng.
C. Hoàng Hà và Trường Giang.
D. Sông Ti-grơ và sông Ơ-phrát.
Câu 13. Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà có điểm chung nào v thành tựu văn hoá?
A. Tôn th rt nhiu v thn t nhiên.
B. Viết ch trên giy Pa-pi-rút.
C. Viết ch trên nhng tm đất sét ướt.
D. Xây dng nhiu kim t tháp.
Câu 14. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cn phi da vào
A. mép bên trái t bản đồ.
B. mũi tên chỉ hướng đông bắc.
C. các đường kinh, vĩ tuyến.
D. bng chú gii, kí hiu bản đồ.
Câu 15. Theo quy ước đầu phía dưi ca kinh tuyến gc ch hướng nào sau đây?
A. Tây.
B. Đông.
C. Bc.
D. Nam.
Câu 16. Khi biu hin các vùng trng trọt và chăn nuôi thường dùng loi ký hiu nào sau đây?
A. Hình hc.
B. Tưng hình.
C. Đim.
D. Din tích.
Câu 17. Hc lch s giúp chúng ta biết đưc
A. quá trình dựng nước và gi nước ca cha ông.
B. s biến đổi theo thi gian ca khí hậu Trái Đất.
C. quá trình sinh trưng ca tt cc loài sinh vt.
D. những khó khăn hin ti mà nhân loi phải đối mt.
Câu 18. Kí hiu bản đồmy dng kí hiu?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19. Trong hc tp, lược đ trí nh không có vai trò nào sau đây?
A. Giúp hc đa lí thú v hơn nhiều.
B. H tr nm vng các kiến thc đa lí.
C. Hn chế không gian vùng đất sng.
D. Vn dụng vào đời sống đa dạng hơn.
Câu 20. Ngày nay, các ch s t 0 đến 9 do ngưi Ấn Độ phát minh còn đưc gi là h so?
A. S Ấn Độ.
B. S Rp.
C. S Hy Lp.
D. S Ai Cp.
Phn II. T luận (5,0 điểm)
Câu 1 (3,0 đim): Em hãy xác định các s kiện dưới đây thuộc thế k nào? Cách thi đim hin
tại (năm 2022) bao nhiêu năm?
S kin
Thuc thế k
nào?
Cách năm 2022
bao nhiêu năm?
Năm 539 TCN, người Ba Tư xâm lược Lưỡng Hà.
Năm 221 TCN, Tần Doanh Chính lên ngôi hoàng đế, ly
hiu là Tn Thy Hoàng.
Năm 30 TCN, người La Mã xâm chiếm Ai Cp, Nhà
nước Ai Cp c đại sụp đổ.
Năm 27 TCN, dưới thi ca c-ta-vi-út, La Mã chuyn
sang hình thc nhà nưc đế chế.
Năm 248, tại vùng Cu Chân (Thanh Hóa), Bà Triu pht
c khởi nghĩa.
Mùa xuân năm 542, Lý Bí lãnh đo nhân dân khởi nghĩa,
đánh chiếm Long Biên, làm ch Giao Châu.
Câu 2 (2,0 đim): Khi th hiện các đi tưng: sông, m khong sn, vùng trng rng, ranh gii
tnh, nhà máy trên bản đồ người ta dùng loi kí hiu nào? Em hãy v mô phng các kí hiu
trên?
Đáp án đề kim tra gia kì 1 Lch s và Địa lí 6 CTST
Phn I. Trc nghim (5,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-A
2-A
3-D
4-B
5-C
6-C
7-C
9-A
10-A
11-B
12-C
13-A
14-C
15-D
16-D
17-A
19-C
20-B
Phn II. T luận (5,0 điểm)
CÂU
NI DUNG
1
(3,0
đim)
- S kiện: Năm 539 TCN, người Ba Tư xâm lưc Lưng Hà.
+ Thuc thế k: VI TCN.
+ Cách năm hiện tại (năm 2022): 2561 năm.
- S kiện: năm 221 TCN, Tần Doanh Chính lên ngôi hoàng đế,…
+ Thuc thế k: III TCN.
+ Cách năm hiện tại (năm 2022): 2242 năm.
- S kiện: năm 30 TCN, ngưi La Mã xâm chiếm Ai Cập,…
+ Thuc thế k: I TCN.
+ Cách năm hiện tại (năm 2022): 2052 năm.
- S kiện: năm 27 TCN, dưi thi ca c-ta-vi-út,…
+ Thuc thế k: I TCN.
+ Cách năm hiện tại (năm 2022): 2049 năm.
- S kiện: năm 248, tại vùng Cửu Chân (Thanh Hóa),…
+ Thuc thế k: III.
+ Cách năm hiện tại (năm 2022): 1774 năm.
- S kiện: mùa xuân năm 542, Lý Bí lãnh đạo nhân dân…
+ Thuc thế k: VI.
+ Cách năm hiện ti (năm 2022): 1480 năm.
2
(2,0
đim)
Kí hiu mô t các đối tượng sông, m khong sn, vùng trng rng, ranh gii tnh,
nhà máy trên bản đ:
- Kí hiệu đường: ranh gii tnh.
- Kí hiệu điểm: m khoáng sn, nhà máy.
- Kí hiu vùng: vùng trng rng, sông.
Mi các bạn xem thêm các đề thi khác ti chuyên mc Đề thi gia kì 1 lp 6 trên VnDoc nhé.
Chuyên mc tng hợp đề thi ca tt c các môn, giúp các em ôn thi hiu qu.
| 1/6

Preview text:

Đề thi giữa kì 1 Lịch sử và Địa lí 6 CTST
Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1. Ai Cập cổ đại nằm ở khu vực nào hiện nay? A. Đông Bắc châu Phi. B. Đông Nam châu Phi. C. Tây Bắc Châu Phi. D. Tây Nam châu Phi.
Câu 2.Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ
A. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
B. độ chính xác về vị trí các đối tượng trên bản đồ so với thực địa.
C. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít các đối tượng trên quả Địa cầu.
D. độ lớn của các đối tượng trên bản đồ so với ngoài thực địa.
Câu 3. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tác động của việc sử dụng công cụ kim
loại tới đời sống của người nguyên thủy?
A. Giúp con người khai phá đất hoang, mở rộng diện tích trồng trọt.
B. Giúp thúc đẩy năng suất lao động, tạo ra sản phẩm ngày càng nhiều cho xã hội.
C. Làm xuất hiện của cải dư thừa, dẫn đến sự phân hoá giàu nghèo trong xã hội.
D. Dẫn tới sự tan rã của bầy người nguyên thuỷ và hình thành công xã thị tộc.
Câu 4. Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (nước Anh) gọi là A. kinh tuyến Đông. B. kinh tuyến gốc. C. kinh tuyến 1800. D. kinh tuyến Tây.
Câu 5. Công cụ lao động bằng chất liệu nào đã giúp người nguyên thuỷ mở rộng địa bàn cư trú? A. Đá. B. Gỗ. C. Kim loại. D. Nhựa.
Câu 6. Người đứng thẳng (Homo Erectus) thuộc nhóm nào dưới đây? A. Vượn cổ. B. Người tối cổ. C. Người tinh khôn. D. Người thông minh.
Câu 7. Tổ chức xã hội đầu tiên của loài người là A. làng bản. B. thị tộc. C. bầy người. D. bộ lạc.
Câu 8. Tư liệu hiện vật là
A. đồ dùng mà thầy cô giáo em sử dụng để dạy học.
B. những lời mô tả về các hiện vật của người xưa được lưu truyền lại.
C. bản ghi chép, nhật kí hành trình của các nhà thám hiểm trong quá khứ.
D. di tích, đồ vật của người xưa còn được giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất.
Câu 9. Kí hiệu đường thể hiện: A. ranh giới. B. cảng biển. C. sân bay. D. ngọn núi.
Câu 10:Lịch sử được hiểu là
A. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ.
B. những chuyện cổ tích được kể truyền miệng.
C. sự tưởng tượng của con người về quá khứ của mình.
D. những bản ghi chép hay tranh, ảnh còn đươc lưu giữ lại.
Câu 11. Sự tích Quả dưa hấu thuộc loại hình tư liệu nào dưới đây? A. Tư liệu chữ viết.
B. Tư liệu truyền miệng. C. Tư liệu gốc. D. Tư liệu hiện vật.
Câu 12. Những con sông nào có vai trò quan trọng đối với sự hình thành nền văn minh Trung Quốc?
A. Sông Nin và sông Hằng.
B. Sông Ấn và sông Hằng.
C. Hoàng Hà và Trường Giang.
D. Sông Ti-grơ và sông Ơ-phrát.
Câu 13. Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà có điểm chung nào về thành tựu văn hoá?
A. Tôn thờ rất nhiều vị thần tự nhiên.
B. Viết chữ trên giấy Pa-pi-rút.
C. Viết chữ trên những tấm đất sét ướt.
D. Xây dựng nhiều kim tự tháp.
Câu 14. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào
A. mép bên trái tờ bản đồ.
B. mũi tên chỉ hướng đông bắc.
C. các đường kinh, vĩ tuyến.
D. bảng chú giải, kí hiệu bản đồ.
Câu 15. Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào sau đây? A. Tây. B. Đông. C. Bắc. D. Nam.
Câu 16. Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu nào sau đây? A. Hình học. B. Tượng hình. C. Điểm. D. Diện tích.
Câu 17. Học lịch sử giúp chúng ta biết được
A. quá trình dựng nước và giữ nước của cha ông.
B. sự biến đổi theo thời gian của khí hậu Trái Đất.
C. quá trình sinh trưởng của tất cả các loài sinh vật.
D. những khó khăn hiện tại mà nhân loại phải đối mặt.
Câu 18. Kí hiệu bản đồ có mấy dạng kí hiệu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Trong học tập, lược đồ trí nhớ không có vai trò nào sau đây?
A. Giúp học địa lí thú vị hơn nhiều.
B. Hỗ trợ nắm vững các kiến thức địa lí.
C. Hạn chế không gian vùng đất sống.
D. Vận dụng vào đời sống đa dạng hơn.
Câu 20. Ngày nay, các chữ số từ 0 đến 9 do người Ấn Độ phát minh còn được gọi là hệ số nào? A. Số Ấn Độ. B. Số Ả Rập. C. Số Hy Lạp. D. Số Ai Cập.
Phần II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm): Em hãy xác định các sự kiện dưới đây thuộc thế kỉ nào? Cách thời điểm hiện
tại (năm 2022) bao nhiêu năm? Sự kiện
Thuộc thế kỉ Cách năm 2022 nào? bao nhiêu năm?
Năm 539 TCN, người Ba Tư xâm lược Lưỡng Hà.
Năm 221 TCN, Tần Doanh Chính lên ngôi hoàng đế, lấy
hiệu là Tần Thủy Hoàng.
Năm 30 TCN, người La Mã xâm chiếm Ai Cập, Nhà
nước Ai Cập cổ đại sụp đổ.
Năm 27 TCN, dưới thời của Ốc-ta-vi-út, La Mã chuyển
sang hình thức nhà nước đế chế.
Năm 248, tại vùng Cửu Chân (Thanh Hóa), Bà Triệu phất cờ khởi nghĩa.
Mùa xuân năm 542, Lý Bí lãnh đạo nhân dân khởi nghĩa,
đánh chiếm Long Biên, làm chủ Giao Châu.
Câu 2 (2,0 điểm): Khi thể hiện các đối tượng: sông, mỏ khoảng sản, vùng trồng rừng, ranh giới
tỉnh, nhà máy trên bản đồ người ta dùng loại kí hiệu nào? Em hãy vẽ mô phỏng các kí hiệu trên?
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 Lịch sử và Địa lí 6 CTST
Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-A 2-A 3-D 4-B 5-C 6-C 7-C 8-D 9-A 10-A 11-B 12-C 13-A 14-C 15-D 16-D 17-A 18-C 19-C 20-B
Phần II. Tự luận (5,0 điểm) CÂU NỘI DUNG 1
- Sự kiện: Năm 539 TCN, người Ba Tư xâm lược Lưỡng Hà. (3,0 + Thuộc thế kỉ: VI TCN.
điểm) + Cách năm hiện tại (năm 2022): 2561 năm.
- Sự kiện: năm 221 TCN, Tần Doanh Chính lên ngôi hoàng đế,…
+ Thuộc thế kỉ: III TCN.
+ Cách năm hiện tại (năm 2022): 2242 năm.
- Sự kiện: năm 30 TCN, người La Mã xâm chiếm Ai Cập,… + Thuộc thế kỉ: I TCN.
+ Cách năm hiện tại (năm 2022): 2052 năm.
- Sự kiện: năm 27 TCN, dưới thời của Ốc-ta-vi-út,… + Thuộc thế kỉ: I TCN.
+ Cách năm hiện tại (năm 2022): 2049 năm.
- Sự kiện: năm 248, tại vùng Cửu Chân (Thanh Hóa),… + Thuộc thế kỉ: III.
+ Cách năm hiện tại (năm 2022): 1774 năm.
- Sự kiện: mùa xuân năm 542, Lý Bí lãnh đạo nhân dân… + Thuộc thế kỉ: VI.
+ Cách năm hiện tại (năm 2022): 1480 năm. 2
Kí hiệu mô tả các đối tượng sông, mỏ khoảng sản, vùng trồng rừng, ranh giới tỉnh, nhà máy trên bản đồ: (2,0
điểm)
- Kí hiệu đường: ranh giới tỉnh.
- Kí hiệu điểm: mỏ khoáng sản, nhà máy.
- Kí hiệu vùng: vùng trồng rừng, sông.
Mời các bạn xem thêm các đề thi khác tại chuyên mục Đề thi giữa kì 1 lớp 6 trên VnDoc nhé.
Chuyên mục tổng hợp đề thi của tất cả các môn, giúp các em ôn thi hiệu quả.