Đề thi giữa học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 9 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1 (1,5 điểm). a. Cơ cấu dân số nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế xã hội? b. Cần có biện pháp gì để khắc phục những khó khăn này? Câu 2 (1,0 điểm). Vì sao công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu công nghiệp nước ta? Câu 3 (0,5 điểm). Em hãy nêu những điều kiện cần thiết để phát triển ngành du lịch ở nước ta? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:

Lịch Sử & Địa Lí 9 15 tài liệu

Thông tin:
19 trang 4 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 9 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1 (1,5 điểm). a. Cơ cấu dân số nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế xã hội? b. Cần có biện pháp gì để khắc phục những khó khăn này? Câu 2 (1,0 điểm). Vì sao công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu công nghiệp nước ta? Câu 3 (0,5 điểm). Em hãy nêu những điều kiện cần thiết để phát triển ngành du lịch ở nước ta? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

19 10 lượt tải Tải xuống
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Vì sao khi Liên Xô tham chiến tính chất chiến tranh thế giới thứ hai lại thay đổi?
A. Vì cuộc chiến tranh của Liên Xô là cuộc chiến tranh vệ quốc.
B. Vì Liên Xô là lực lượng hòa bình, dân chủ.
C. Vì Liên Xô và Đức có sự đối lập về ý thức hệ.
D. Vì Liên Xô không phải là lực lượng chủ động gây chiến.
Câu 2. Chính sách kinh tế mới được Nga thực hiện trong điều kiện nào?
A. Hòa bình.
B. Chiến tranh.
C. Kinh tế bị tàn phá.
D. Khủng hoảng chính trị.
Câu 3. Những hoạt động nghiên cứu, truyền bá chủ nghĩa Mác- Lê nin, lý luận giải phóng dân
tộc về nước của Nguyễn Ái Quốc tác động như thế nào đến quá trình thành lập Đảng cộng
sản ở Việt Nam?
A. Chấm dứt cuộc khủng hoảng về đường lối cứu nước.
B. Chuẩn bị về tổ chức.
C. Xác lập một con đường cứu nước mới.
D. Chuẩn bị về tư tưởng chính trị.
Câu 4:o năm 1922, ở Nhật Bản đã diễn ra sự kiện gì nổi bật?
A. Cuộc bạo động lúa gạo.
B. Đảng Cộng sản Nhật Bản được thành lập.
C. Nhật Bản lâm vào cuộc khủng hoảng tài chính.
D. Nhật Bản tiến hành xâm lược Trung Quốc.
Câu 5: Phong trào cách mạng 1930-1931 phát triển lên đến đỉnh cao ở địa phương nào?
A. Hà Nội.
B. Nam Định.
C. Nghệ - Tĩnh.
D. Sài Gòn.
Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến cuộc đại suy thoái kinh tế Châu Âu trong những năm
1929-1933 là
A. Giá cả đắt đỏ, người dân không mua được hàng hóa.
B. Sản xuất ồ ạt “cung” vượt quá “cầu” thời kì 1924 1929.
C. Hậu quả của cao trào cách mạng thế giới 1918 – 1923.
D. Việc quản lí, điều tiết sản xuất ở các nước tư bản lạc hậu.
Câu 7: Mục tiêu đấu tranh chủ yếu của phong trào công nhân trong những năm 1919 1924
là gì?
A. Đòi quyền lợi về kinh tế.
B. Đòi quyền lợi về chính trị.
C. Đòi quyền lợi kinh tế và chính trị.
D .Để giải phóng dân tộc.
Câu 8: sao khi Nhật đảo chính Pháp (9-3-1945) Đảng cộng sản Đông Dương không phát
động tổng khởi nghĩa giành chính quyền?
A. Quân Nhật mới chỉ suy yếu.
B. Tầng lớp trung gian vẫn chưa ngả hẳn về phía cách mạng.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương và quần chúng chưa sẵn sàng hành động.
D. Thời cơ cách mạng chưa chín muồi.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a. Đảng Cộng sản Đông Dương chủ trương thành lập mặt trận Việt Minh trong hoàn cảnh
nào?
b. Mặt trận Việt Minh ra đời đã có tác động như thế nào đến cao trào kháng Nhật cứu nước?
Câu 2 (1,5 điểm). Con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc mới và khác với lớp
người đi trước?
Câu 3 (0,5 điểm). Vì sao nhân dân Xô-viết bảo vệ được những thành quả của cuộc cách mạng
tháng Mười?
TRƢỜNG THCS ........
HƢỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 2,0 điểm
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
A
D
B
C
B
A
D
B. PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm
Câu
Biểu điểm
Câu 1
(1,5 điểm)
1,0
0,5
Câu 2
(1,0 điểm)
0,5
0,5
Câu 3
(0,5 điểm)
0,5
TRƢỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
CHƢƠNG 1: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945
Bài 1: Nƣớc Nga
Liên từ năm 1918
đến năm 1945
1
1
Bài 2: Châu Âu
nƣớc Mỹ từ năm 1918
đến năm 1945
1
Bài 3: Châu Á từ năm
1918 đến năm 1945
1
Bài 4: Chiến tranh thế
giới thứ hai (1939
1945)
1
CHƢƠNG 2: VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945
Bài 5: Phong trào dân
tộc dân chủ những năm
1918 1930
1
Bài 6: Hoạt động của
Nguyễn Ái Quốc sự
thánh lập Đảng Cộng
sản Việt Nam
1
1
1
Bài 7: Phong trào cách
mạng Việt Nam thời
1930 1939
1
Bài 8: Cách mạng
tháng Tám năm 1945
1 ý
1
1 ý
Tổng số câu TN/TL
4
1 ý
4
1
0
1
0
1 ý
Điểm số
1,0
1,0
1,0
0,5
0
1,0
0
0,5
Tổng số điểm
2,0 điểm
20%
1,5 điểm
15%
1,0 điểm
10%
0,5 điểm
5%
TRƢỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/
Số câu hỏi TN
Câu hỏi
TN
(số ý)
TL
(số
câu)
TN
(số ý)
TL
(số
câu)
CHƢƠNG 1: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918
ĐẾN NĂM 1945
Bài 1: Nƣớc Nga
Liên từ
năm 1918 đến
năm 1945
Nhận
biết
Nêu được hoàn cảnh
thực hiện chính sách
kinh tế mới ở Nga.
1
C2
Vận
dụng
Giải thích sao nhân
dân Xô-viết bảo vệ
được những thành qu
của cuộc Cách mạng
tháng Mười.
1
C3
(TL)
Bài 2: Châu Âu
nƣớc M từ
năm 1918 đến
năm 1945
Thông
hiểu
Xác định được nguyên
nhân chủ yếu dẫn đến
cuộc đại suy thoái
kinh tế Châu Âu
những năm 1929
1933.
1
C6
Bài 3: Châu Á từ
năm 1918 đến
năm 1945
Nhận
biết
Chỉ ra được sự kiện
nổi bật Nhật Bản
vào năm 1922.
1
C4
Bài 4: Chiến
tranh thế giới thứ
Thông
hiểu
Xác định được nguyên
nhân Liên Xô tham
1
C1
hai (1939 1945)
chiến thì tính chất
chiến tranh thế giới
thứ hai thay đổi.
CHƢƠNG 2: VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945
Bài 5: Phong trào
dân tộc dân chủ
những năm 1918
1930
Nhận
biết
Nêu được mục tiêu
đấu tranh chủ yếu của
phong chào công nhân
trong những năm 1919
1924.
1
C7
Bài 6: Hoạt động
của Nguyễn Ái
Quốc và sự thánh
lập Đảng Cộng
sản Việt Nam
Thông
hiểu
- Xác định được hoạt
động nghiên cứu,
truyền chủ nghĩa
Mác - Lênin... của
Nguyễn ai Quốc sự
chuẩn bị về tư tưởng
chính trị để thành lập
đảng Cộng sản Việt
Nam.
- xác định con đường
cứu nước của Nguyễn
Ái Quốc đặc điểm
mới khác so với
những lớp người đi
trước.
1
1
C3
C2
(TL)
Bài 7: Phong trào
cách mạng Việt
Nam thời 1930
1939
Nhận
biết
Nêu được địa điểm
phát triển phong chào
cách mạng 1930 -
1931 đạt đến đỉnh cao.
1
C5
Bài 8: Cách
mạng tháng m
năm 1945
Nhận
biết
Nêu được hoàn cảnh
thành lập mặt trận
Việt Minh.
1
C1 ýa
(TL)
Thông
hiểu
Nêu được nguyên
nhân khi Nhật đảo
chính Pháp
(9/3/1945), đảng Cộng
sản Đông Dương
không phát động tổng
khởi nghĩa giành
chính quyền.
1
C8
Vận
dụng cao
Phân tích tác động của
việc thành lập mặt trận
Việt Minh nh hưởng
đến cao trào kháng
Nhật cứu nước.
C1 ýb
(TL)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Sản lượng thủy sản nước ta tăng khá mạnh do:
A. Tăng số lượng tàu thuyền và tăng công suất tàu.
B. Tăng người lao động có tay nghề.
C. Tăng cường đánh bắt xa bờ.
D. Tăng số làng nghề làm tàu, thuyền và dựng cụ bắt cá.
Câu 2. Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, tập trung đông đúc ở các vùng nào?
A. Hải đảo
B. Miền núi
C. Trung du
D. Đồng bằng
Câu 3. Đâu là mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả cao ở nước ta?
A. Nông nghiệp xanh.
B. Nông nghiệp hữu cơ.
C. Nông nghiệp sinh thái
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 4: Đâu là trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở nước ta?
A. Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng, Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Vũng Tàu.
Câu 5: Đâu không phải biện pháp giải quyết tình trạng thất nghiệp thiếu việc làm
nước ta?
A. Phân bố lại dân cư và chuyển dịch cơ cấu sử dụng lao động giữa các vùng.
B. Thu hút đầu tư, chuyển dịch cấu kinh tế, đa dạng hóa c ngành hoạt động kinh tế
nông thôn.
C. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo lao động, đẩy mạnh hoạt động trải nghiệm.
D. Phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở các đô thị.
Câu 6: n số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với:
A. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống.
B. Môi Trường, chất lượng cuộc sống.
C. Chất lượng cuộc sống và các vấn đề khác.
D. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống; tài nguyên môi trường.
Câu 7: Việc nâng cao chất lượng dịch vụ đa dạng hóa các loại hình dịch vụ phải dựa trên
cơ sở chủ yếu nào?
A. Dân cư và nguồn lao động.
B. Thu hút đầu tư nước ngoài.
C. Trình độ công nghệ, lao động, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
D. Chính sách phát triển ngành dịch vụ của nhà nước.
Câu 8: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành:
A. Công nghiệp khai thác dầu thô và khí tự nhiên.
B. Công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm.
C. Công nghiệp sản xuất năng lượng điện.
D. Công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a. Cơ cấu dân số nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế xã hội?
b. Cần có biện pháp gì để khắc phục những khó khăn này?
Câu 2 (1,0 điểm). sao công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao
trong cơ cấu công nghiệp nước ta?
Câu 3 (0,5 điểm). Em hãy nêu những điều kiện cần thiết để phát triển ngành du lịch nước
ta?
HƢỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 2,0 điểm
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
D
D
A
C
D
C
B
B. PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm
Câu
Biểu điểm
Câu 1
(1,5 điểm)
1,0
0,5
Câu 2
(1,0 điểm)
1,0
Câu 3
(0,5 điểm)
0,5
TRƢỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
CHƢƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƢ VIỆT NAM
Bài 1: Dân dân
tộc, chất lƣợng cuộc
sống
1 ý
1
1 ý
Bài 2: Phân bố dân
các loại hình quần
1
Bài 3: Thực hành:
Phân tích vấn đề việc
làm ở địa phƣơng
1
CHƢƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM
Bài 4: Nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy sản
1
Bài 5: Thực hành: Viết
báo cáo về một số
hình sản xuất nông
nghiệp có hiệu quả
1
Bài 6: Công nghiệp
1
1
Bài 7: Thực hành: Xác
định các trung tâm
công nghiệp chính
nƣớc ta
1
Bài 8. Dịch v
1
1
Tổng số câu TN/TL
4
1 ý
4
1
0
1
0
1 ý
Điểm số
1,0
1,0
1,0
0,5
0
1,0
0
0,5
Tổng số điểm
2,0 điểm
20%
1,5 điểm
15%
1,0 điểm
10%
0,5 điểm
5%
TRƢỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO)
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/
Số câu hỏi TN
Câu hỏi
TN
(số ý)
TL
(số
câu)
TN
(số ý)
TL
(số
câu)
CHƢƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƢ VIỆT NAM
Bài 1: Dân
dân tộc, chất
lƣợng cuộc sống
Nhận
biết
Nhận biết được thuận
lợi và khó khăn của cơ
cấu dân số cho việc
phát triển kinh tế
hội ở nước ta.
1
C1 ý a
(TL)
Thông
hiểu
Xác định được hậu
quả xấu của việc dân
số đông tăng
nhanh.
1
C6
Vận
dụng
cao
Xác định được các
biện pháp khắc phục
khó khăn của cơ cấu
dân số đối với việc
phát triển kinh tế
hội ở nước ta.
1
C1 ý b
(TL)
Bài 2: Phân bố
dân cƣ và các loại
hình quần cƣ
Nhận
biết
Nhận biết vùng tập
trung đông dân
nhất ở nước ta.
1
C2
Bài 3: Thực
hành: Phân tích
Nhận
biết
Nhận biết các biện
pháp giải quyết tình
1
C5
vấn đề việc làm
địa phƣơng
trạng thất nghiệp
thiếu việc làm nước
ta.
CHƢƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM
Bài 4: Nông
nghiệp, lâm
nghiệp, thuỷ sản
Thông
hiểu
Xác định được nguyên
nhân khiến sản lượng
thủy sản nước ta tăng
khá mạnh.
1
1
C1
Bài 5: Thực
hành: Viết báo
cáo về một s
hình sản xuất
nông nghiệp
hiệu quả
Nhận
biết
Nhận biết các hình
sản xuất nông nghiệp
hiệu quả cao
nước ta.
1
C3
Bài 6: Công
nghiệp
Thông
hiểu
Xác định được nguồn
lao động dồi dào, thị
trường rộng lớn
sở để phát triển ngành
công nghiệp sản xuất,
chế biến thực phẩm.
1
C8
Vận
dụng
Xác định sao công
nghiệp chế biến lương
thực, thực phẩm
chiếm tỉ trọng cao
trong cấu công
nghiệp ở nước ta.
1
C3
(TL)
Bài 7: Thực
hành: Xác định
các trung tâm
công nghiệp
Nhận biết
Chỉ ra được trung tâm
công nghiệp quy
mô rất lớn ở nước ta.
1
C4
chính ở nƣớc ta
Bài 8. Dịch v
Thông
hiểu
- Xác định được các
yếu tố nhằm nâng cao
chất lượng dịch vụ
đa dạng hóa các loại
hình dịch vụ.
- Xác định các điều
kiện cần thiết để phát
triển ngành du lịch
nước ta.
1
1
C7
C2
(TL)
| 1/19

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Vì sao khi Liên Xô tham chiến tính chất chiến tranh thế giới thứ hai lại thay đổi?
A. Vì cuộc chiến tranh của Liên Xô là cuộc chiến tranh vệ quốc.
B. Vì Liên Xô là lực lượng hòa bình, dân chủ.
C. Vì Liên Xô và Đức có sự đối lập về ý thức hệ.
D. Vì Liên Xô không phải là lực lượng chủ động gây chiến.
Câu 2. Chính sách kinh tế mới được Nga thực hiện trong điều kiện nào? A. Hòa bình. B. Chiến tranh. C. Kinh tế bị tàn phá.
D. Khủng hoảng chính trị.
Câu 3. Những hoạt động nghiên cứu, truyền bá chủ nghĩa Mác- Lê nin, lý luận giải phóng dân
tộc về nước của Nguyễn Ái Quốc có tác động như thế nào đến quá trình thành lập Đảng cộng sản ở Việt Nam?
A. Chấm dứt cuộc khủng hoảng về đường lối cứu nước.
B. Chuẩn bị về tổ chức.
C. Xác lập một con đường cứu nước mới.
D. Chuẩn bị về tư tưởng chính trị.
Câu 4: Vào năm 1922, ở Nhật Bản đã diễn ra sự kiện gì nổi bật?
A. Cuộc bạo động lúa gạo.
B. Đảng Cộng sản Nhật Bản được thành lập.
C. Nhật Bản lâm vào cuộc khủng hoảng tài chính.
D. Nhật Bản tiến hành xâm lược Trung Quốc.
Câu 5: Phong trào cách mạng 1930-1931 phát triển lên đến đỉnh cao ở địa phương nào? A. Hà Nội. B. Nam Định. C. Nghệ - Tĩnh. D. Sài Gòn.
Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến cuộc đại suy thoái kinh tế ở Châu Âu trong những năm 1929-1933 là
A. Giá cả đắt đỏ, người dân không mua được hàng hóa.
B. Sản xuất ồ ạt “cung” vượt quá “cầu” thời kì 1924 – 1929.
C. Hậu quả của cao trào cách mạng thế giới 1918 – 1923.
D. Việc quản lí, điều tiết sản xuất ở các nước tư bản lạc hậu.
Câu 7: Mục tiêu đấu tranh chủ yếu của phong trào công nhân trong những năm 1919 – 1924 là gì?
A. Đòi quyền lợi về kinh tế.
B. Đòi quyền lợi về chính trị.
C. Đòi quyền lợi kinh tế và chính trị.
D .Để giải phóng dân tộc.
Câu 8: Vì sao khi Nhật đảo chính Pháp (9-3-1945) Đảng cộng sản Đông Dương không phát
động tổng khởi nghĩa giành chính quyền?
A. Quân Nhật mới chỉ suy yếu.
B. Tầng lớp trung gian vẫn chưa ngả hẳn về phía cách mạng.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương và quần chúng chưa sẵn sàng hành động.
D. Thời cơ cách mạng chưa chín muồi.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm).
a. Đảng Cộng sản Đông Dương chủ trương thành lập mặt trận Việt Minh trong hoàn cảnh nào?
b. Mặt trận Việt Minh ra đời đã có tác động như thế nào đến cao trào kháng Nhật cứu nước?
Câu 2 (1,5 điểm). Con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc có gì mới và khác với lớp người đi trước?
Câu 3 (0,5 điểm). Vì sao nhân dân Xô-viết bảo vệ được những thành quả của cuộc cách mạng tháng Mười?
TRƢỜNG THCS ........
HƢỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 2,0 điểm
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A A D B C B A D
B. PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1
a. Đảng Cộng sản Đông Dương chủ trương thành lập mặt 1,0
(1,5 điểm) trận Việt Minh trong hoàn cảnh - Thế giới:
+ Chiến tranh thế giới thứ hai đã bước sang năm thứ ba.
+ Phát xít Đức đã tấn công Liên Xô, thế giới đã hình thành
hai trận tuyến, một bên là các lực lượng dân chủ do Liên
Xô đứng đầu và một bên là khối phát xít.
- Trong nước, thực dân Pháp câu kết với phát xít Nhật để
bóc lột nhân dân Đông Dương.
- Trước tình hình đó, Nguyễn Ái Quốc về nước để lãnh
đạo cách mạng, triệu tập Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp
hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tại Pác Bó (Cao Bằng).
+ Hội nghị quyết định thành lập mặt trận Việt Minh.
b. Mặt trận Việt Minh ra đời đã có tác động to lớn đến cao 0,5
trào kháng Nhật cứu nước:
- Việt Minh trực tiếp lãnh đạo cao trào kháng Nhật cứu nước.
- Tổ chức các cuộc đấu tranh vũ trang, khởi nghĩa từng
phần ở địa phương cùng nhiều hoạt động như phá kho
thóc Nhật giải quyết nạn đói, biều tình mít tinh, …
- Tổ chức giác ngộ cho quần chúng đấu tranh, xây dựng
lực lượng vũ trang và căn cứ địa cách mạng.
- Tạo cơ sở và tiền đề cho Tổng khởi nghĩa trong cả nước. Câu 2
- Các bậc tiền bối đều cứu nước theo khuunh hướng dân 0,5
(1,0 điểm) chủ tư sản, tìm sự giúp đỡ từ bên ngoài để giành độc lập dân tộc.
+ Phan Bội Châu đi sang phương Đông (Nhật Bản, Trung
Quốc), gặp gỡ là những chính khách Nhật Bản để xin họ
giúp Việt Nam đánh Pháp, chủ trương đấu tranh bạo động.
+ Phan Châu Trinh chủ trương cứu nước bằng biện pháp
cải cách... dựa vào Pháp để đánh đổ ngôi vua và bọn phong
kiến hủ bại, giành độc lập dân tộc. 0,5 - Nguyễn Ái Quốc:
+ Chọn con đường đi sang phương Tây, nơi có tư tưởng tự
do, bình đẳng, bác ái, có khoa học-kĩ thuật và nền văn minh
phát triển, xem họ làm thế nào để về giúp đồng bào mình.
+ Trong quá trình đó, Người bắt gặp chân lí cứu nước của
chủ nghĩa Mác-Lênin và xác định con đường cứu nước
theo con đường của Cách mạng tháng Mười Nga.
+ Người khẳng định cách mạng Việt Nam muốn giành
thắng lợi phải đi theo con đường cách mạng vô sản. Câu 3
Nhân dân Xô-viết bảo vệ được những thành quả của Cách 0,5
(0,5 điểm) mạng tháng Mười vì:
- Quần chúng nhân dân tin tưởng, ủng hộ chính quyền cách mạng mới thành lập.
- Chính quyền Xô-viết thực hiện Chính sách Cộng sản thời
chiến đã giúp nhân dân vượt qua thời kỳ khó khăn.
- Hồng quân Liên Xô dũng cảm chiến đấu, với những nhà
lãnh đạo quân sự tài ba đã đánh tan giặc ngoại xâm và nội
phản. Nhà nước Xô-viết được bảo vệ và giữ vững.
TRƢỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO MỨC ĐỘ CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao TN TL TN TL TN TL TN TL
CHƢƠNG 1: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945
Bài 1: Nƣớc Nga và
Liên Xô từ năm 1918 1 1 đến năm 1945 Bài 2: Châu Âu và
nƣớc Mỹ từ năm 1918 1 đến năm 1945
Bài 3: Châu Á từ năm 1 1918 đến năm 1945
Bài 4: Chiến tranh thế
giới thứ hai (1939 – 1 1945)
CHƢƠNG 2: VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945
Bài 5: Phong trào dân
tộc dân chủ những năm 1 1918 – 1930
Bài 6: Hoạt động của
Nguyễn Ái Quốc và sự 1 1 1
thánh lập Đảng Cộng sản Việt Nam
Bài 7: Phong trào cách
mạng Việt Nam thời kì 1 1930 – 1939 Bài 8: Cách mạng 1 ý 1 1 ý tháng Tám năm 1945 Tổng số câu TN/TL 4 1 ý 4 1 0 1 0 1 ý Điểm số 1,0 1,0 1,0 0,5 0 1,0 0 0,5 2,0 điểm 1,5 điểm 1,0 điểm 0,5 điểm Tổng số điểm 20% 15% 10% 5%
TRƢỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (số ý) (số (số ý) (số câu) câu)
CHƢƠNG 1: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 Bài 1: Nƣớc Nga Nêu được hoàn cảnh 1 C2 Nhận và Liên Xô từ thực hiện chính sách biết năm 1918 đến kinh tế mới ở Nga. năm 1945 Giải thích vì sao nhân 1 C3 dân Xô-viết bảo vệ (TL) Vận được những thành quả dụng của cuộc Cách mạng tháng Mười. Bài 2: Châu Âu Xác định được nguyên 1 C6 và nƣớc Mỹ từ
nhân chủ yếu dẫn đến
năm 1918 đến Thông cuộc đại suy thoái năm 1945 hiểu kinh tế ở Châu Âu những năm 1929 – 1933. Bài 3: Châu Á từ Chỉ ra được sự kiện 1 C4 Nhận năm 1918 đến nổi bật ở Nhật Bản biết năm 1945 vào năm 1922. Bài 4:
Chiến Thông Xác định được nguyên 1 C1
tranh thế giới thứ hiểu nhân Liên Xô tham hai (1939 – 1945) chiến thì tính chất chiến tranh thế giới thứ hai thay đổi.
CHƢƠNG 2: VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 Bài 5: Phong trào Nhận Nêu được mục tiêu 1 C7 dân tộc dân chủ biết
đấu tranh chủ yếu của những năm 1918 phong chào công nhân – 1930 trong những năm 1919 – 1924. Bài 6: Hoạt động Thông
- Xác định được hoạt 1 1 C3 C2 của Nguyễn Ái hiểu động nghiên cứu, (TL) Quốc và sự thánh truyền bá chủ nghĩa lập Đảng Cộng Mác - Lênin... của sản Việt Nam Nguyễn ai Quốc là sự
chuẩn bị về tư tưởng
chính trị để thành lập đảng Cộng sản Việt Nam. - xác định con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc có đặc điểm mới và khác so với những lớp người đi trước. Bài 7: Phong trào Nêu được địa điểm cách mạng Việt
Nhận phát triển phong chào 1 C5 Nam thời kì 1930 biết cách mạng 1930 - – 1939
1931 đạt đến đỉnh cao. Bài 8: Cách Nêu được hoàn cảnh C1 ýa Nhận mạng tháng Tám thành lập mặt trận 1 (TL) biết năm 1945 Việt Minh. Nêu được nguyên nhân khi Nhật đảo chính Pháp
Thông (9/3/1945), đảng Cộng 1 C8 hiểu sản Đông Dương không phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
Phân tích tác động của C1 ýb
việc thành lập mặt trận (TL) Vận Việt Minh ảnh hưởng
dụng cao đến cao trào kháng Nhật cứu nước.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Sản lượng thủy sản nước ta tăng khá mạnh do:
A. Tăng số lượng tàu thuyền và tăng công suất tàu.
B. Tăng người lao động có tay nghề.
C. Tăng cường đánh bắt xa bờ.
D. Tăng số làng nghề làm tàu, thuyền và dựng cụ bắt cá.
Câu 2. Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, tập trung đông đúc ở các vùng nào? A. Hải đảo B. Miền núi C. Trung du D. Đồng bằng
Câu 3. Đâu là mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả cao ở nước ta? A. Nông nghiệp xanh. B. Nông nghiệp hữu cơ. C. Nông nghiệp sinh thái
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 4: Đâu là trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở nước ta?
A. Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng, Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Vũng Tàu.
Câu 5: Đâu là không phải biện pháp giải quyết tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở nước ta?
A. Phân bố lại dân cư và chuyển dịch cơ cấu sử dụng lao động giữa các vùng.
B. Thu hút đầu tư, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đa dạng hóa các ngành hoạt động kinh tế ở nông thôn.
C. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo lao động, đẩy mạnh hoạt động trải nghiệm.
D. Phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở các đô thị.
Câu 6: Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với:
A. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống.
B. Môi Trường, chất lượng cuộc sống.
C. Chất lượng cuộc sống và các vấn đề khác.
D. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống; tài nguyên môi trường.
Câu 7: Việc nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ phải dựa trên cơ sở chủ yếu nào?
A. Dân cư và nguồn lao động.
B. Thu hút đầu tư nước ngoài.
C. Trình độ công nghệ, lao động, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
D. Chính sách phát triển ngành dịch vụ của nhà nước.
Câu 8: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành:
A. Công nghiệp khai thác dầu thô và khí tự nhiên.
B. Công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm.
C. Công nghiệp sản xuất năng lượng điện.
D. Công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm).
a. Cơ cấu dân số nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế xã hội?
b. Cần có biện pháp gì để khắc phục những khó khăn này?
Câu 2 (1,0 điểm). Vì sao công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao
trong cơ cấu công nghiệp nước ta?
Câu 3 (0,5 điểm). Em hãy nêu những điều kiện cần thiết để phát triển ngành du lịch ở nước ta?
HƢỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 2,0 điểm
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A D D A C D C B
B. PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1
a. * Thuận lợi: Theo cơ cấu đan số nước ta số người trong 1,0
độ tuổi lao động khá cao bảo đảm nguồn lao động dồi dào
(1,5 điểm) cho việc phát triển kinh tế của đất nước. Ngoài ra, hằng
năm dân số nước ta tăng thêm 1 triệu người tạo thêm nguồn lao động dự trữ.
* Khó khăn: Tuy số lao động dồi dào, nguồn dự trữ lao
động lớn song trong điều kiện sản xuất còn thấp kém, đất
nước vừa thoát khỏi chiến tranh chưa lâu nên mức phát
triển kinh tế chưa đáp ứng nhu cầu đời sống của một số dân
quá đông. Ngoài ra còn gây nhiều bất ổn về xã hội và bảo vệ môi trường.
b. Các biện pháp khắc phục khó khăn: 0,5
- Công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, mở ra nhiều khu
công nghiệp, nhà máy, kêu gọi đầu tư các doanh nghiệp
trong và ngoài nước để giải quyết dư thừa lao động, tạo
nhiều việc làm cho người lao động .
- Nhà nước có chính sách hợp lí về xuất khẩu lao động
sang các nước công nghiệp tiên tiến vừa giảm bớt sức ép về
thất nghiệp vừa tạo điều kiện cho người lao động tiếp thu
học hỏi kĩ thuật, nâng cao tay nghề. Câu 2
- Nguồn tài nguyên tự nhiên về nông lâm ngư nghiệp nước 1,0 ta rất phong phú. (1,0 điểm)
- Lực lượng lao động dồi dào, có truyền thống trong các
nghành chế biến thực phẩm.
- Các sản phẩm chế biến được nhiều người tiêu thụ, các
nước trên thế giới ưa chuộng như tôm, cá, trái cây.
- Dân số đông tạo ra thị trường tiêu thụ rộng lớn ở trong
nước, ngoài ra còn có các thị trường nước ngoài vốn ưa
chuộng các sản phẩm nông sản thuỷ sản nước ta. Câu 3
- Phải có tài nguyên du lịch phong phú: 0,5
+ Tài nguyên du lịch tự nhiên: Phong cảnh đẹp, bãi tắm tốt,
(0,5 điểm) nhiều động, thực vật quí hiếm.
+ Tài nguyên du lịch nhân văn: Các công trình kiến trúc, di
tích lịch sử, lễ hội truyền thống, văn hoá dân gian ..
- Có các địa điểm du lịch nổi tiếng được xếp hạng di sản
Thế Giới như: Vịnh Hạ long, Phong nha kẽ bàng, Cố đô
Huế, Mĩ sơn - Hội An, Nhã nhạc cung đình Huế, Cồng Chiêng Tây Nguyên.
- Cơ sở vật chất đáp ứng nhu cầu.
TRƢỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO MỨC ĐỘ CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao TN TL TN TL TN TL TN TL
CHƢƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƢ VIỆT NAM
Bài 1: Dân cƣ và dân
tộc, chất lƣợng cuộc 1 ý 1 1 ý sống
Bài 2: Phân bố dân cƣ
và các loại hình quần 1 Bài 3: Thực hành:
Phân tích vấn đề việc 1
làm ở địa phƣơng
CHƢƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM
Bài 4: Nông nghiệp, 1
lâm nghiệp, thủy sản
Bài 5: Thực hành: Viết
báo cáo về một số mô 1
hình sản xuất nông
nghiệp có hiệu quả Bài 6: Công nghiệp 1 1
Bài 7: Thực hành: Xác
định các trung tâm 1
công nghiệp chính ở nƣớc ta Bài 8. Dịch vụ 1 1 Tổng số câu TN/TL 4 1 ý 4 1 0 1 0 1 ý Điểm số 1,0 1,0 1,0 0,5 0 1,0 0 0,5 2,0 điểm 1,5 điểm 1,0 điểm 0,5 điểm Tổng số điểm 20% 15% 10% 5%
TRƢỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO) Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (số ý) (số (số ý) (số câu) câu)
CHƢƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƢ VIỆT NAM Bài 1: Dân cƣ và
Nhận biết được thuận 1 C1 ý a dân tộc, chất
lợi và khó khăn của cơ (TL) Nhận lƣợng cuộc sống cấu dân số cho việc biết phát triển kinh tế xã hội ở nước ta. Xác định được hậu 1 C6 Thông quả xấu của việc dân hiểu số đông và tăng nhanh. Xác định được các 1 C1 ý b biện pháp khắc phục (TL) Vận khó khăn của cơ cấu dụng dân số đối với việc cao phát triển kinh tế xã hội ở nước ta. Bài 2: Phân bố Nhận biết vùng tập 1 C2 Nhận
dân cƣ và các loại trung đông dân cư biết hình quần cƣ nhất ở nước ta. Bài 3: Thực Nhận Nhận biết các biện 1 C5 hành: Phân tích biết pháp giải quyết tình
vấn đề việc làm ở trạng thất nghiệp và địa phƣơng
thiếu việc làm ở nước ta.
CHƢƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM Bài 4: Nông nghiệp, lâm Xác định được nguyên Thông nghiệp, thuỷ sản nhân khiến sản lượng 1 1 C1 hiểu thủy sản nước ta tăng khá mạnh. Bài 5: Thực Nhận biết các mô hình hành: Viết báo sản xuất nông nghiệp
cáo về một số mô
Nhận có hiệu quả cao ở 1 C3 hình sản xuất biết nước ta. nông nghiệp có hiệu quả Xác định được nguồn lao động dồi dào, thị
Thông trường rộng lớn là cơ 1 C8 hiểu
sở để phát triển ngành công nghiệp sản xuất, Bài 6: Công chế biến thực phẩm. nghiệp Xác định vì sao công nghiệp chế biến lương Vận thực, thực phẩm C3 1 dụng chiếm tỉ trọng cao (TL) trong cơ cấu công nghiệp ở nước ta. Bài 7: Thực Chỉ ra được trung tâm
hành: Xác định Nhận biết công nghiệp có quy 1 C4 các trung tâm
mô rất lớn ở nước ta. công nghiệp chính ở nƣớc ta - Xác định được các yếu tố nhằm nâng cao
chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa các loại Thông C2 Bài 8. Dịch vụ hình dịch vụ. 1 1 C7 hiểu (TL) - Xác định các điều
kiện cần thiết để phát triển ngành du lịch ở nước ta.