Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tin học lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 4: Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành? Câu 5: Trong các phần mềm dưới đây, đâu là hệ điều hành? Câu 6: Trong các website dưới đây, website nào là mạng xã hội? Nội dung trên mạng xã hội là do người dùng tự do tạo ra và chia sẻ dưới các dạng nào? Câu 8: Một số hậu quả của việc thiếu hiểu biết trong sử dụng thông tin trên mạng xã hội? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Tin học 7 409 tài liệu

Thông tin:
6 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tin học lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 4: Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành? Câu 5: Trong các phần mềm dưới đây, đâu là hệ điều hành? Câu 6: Trong các website dưới đây, website nào là mạng xã hội? Nội dung trên mạng xã hội là do người dùng tự do tạo ra và chia sẻ dưới các dạng nào? Câu 8: Một số hậu quả của việc thiếu hiểu biết trong sử dụng thông tin trên mạng xã hội? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

36 18 lượt tải Tải xuống
Đề thi gia kì 1 Tin hc 7 Cánh diu
Ma trận đề thi gia hc kì 1 Tin hc 7
Đề thi Gia hc kì 1 Tin hc lp 7 Cánh Diu
Phn I. Trc nghim (4 điểm)
Câu 1:y in, máy chiếu là nhng loi thuc kiu thiết b nào?
A. Thiết b vào.
B. Thiết b ra.
C. Va là thiết b vào va là thiết b ra.
D. Thiết b đầu cui.
Câu 2: Em hãy cho biết máy nh nhp d liu dng nào vào máy tính?
A. Con s.
B. Văn bn.
C. Hình nh.
D. Âm thanh.
Câu 3: Em hãy cho biết máy quét nhp d liu dng nào vào máy tính?
A. Con s.
B. Văn bn.
C. Hình nh.
D. Con số, văn bn, hình nh.
Câu 4: Chc năng nào sau đây không phi ca h điều hành?
A. Qun lí các tài khoản người dung máy tính, các phn mm ng dng.
B. H tr sao lưu dữ liu.
C. Qun lí các tp d liu có trong máy tính.
D. To và chnh sa ni dung tp trình chiếu.
Câu 5: Trong các phn mm dưới đây, đâu là hệ điều hành?
A. MS Power point
B. MS Excel
C. Linux
D. MS Word
Câu 6: Trong các website dưới đây, website nào là mạng xã hi?
A. https://facebook.com
B. https:// hoc10.vn
C. https:// hoahoctro.tienphong.vn
D. https:// thieunien.vn
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất?
Ni dung trên mng hội do người dùng t do to ra chia s dưới các
dng nào?
A. Văn bn.
B. Hình nh.
C. Âm thanh và video.
D. C A, B và C đều đúng.
Câu 8: Mt s hu qu ca vic thiếu hiu biết trong s dng thông tin trên
mng xã hi?
A. Đưa thông tin không chính xác hoc tin xu khiến chúng ta tin vào nhng
thông tin sai lch.
B. Có th d dàng tiếp cn vi nhng thông tin nguy him, hình nh bo lc.
C. B bt nt trên mng dẫn đến lo lng, căng thẳng, trm cm.
D. Tt c các phương án trên.
Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Mng xã hi giúp em gii thiu bn thân, th hiện quan điểm.
B. Mng hội nơi tuyệt đối an toàn, không ai b la hay b lôi kéo vào
nhng vic làm phm pháp.
C. S dng mng xã hi quá nhiu d dn đến trm cm, hc hành sa sút.
D. Mng hội làm tăng tương tác trong cộng đồng o, giảm tương tác trc
tiếp gia ngưi với người.
Câu 10: Cho các phát biu sau:
(1) th trò chuyn vi bn trên mng hi qua gi tin nhn, thc hin
cuc gi trc tiếp như gọi đin thoi, gi video.
(2) Dùng mng xã hi ch th trò chuyn trc tiếp giữa hai ngưi, không th
trò chuyn trc tiếp vi nhiều người.
(3) Thông tin chia s trên mng hi th văn bản, hình nh, âm thanh,
video.
(4) Mng xã hi được dùng để gửi thư điện t cho bn bè.
S phát biểu đúng là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 11: Khi tham gia mng xã hi, em nên:
A. “Bêu xấu” hình ảnh người khác.
B. Nh bạn giúp đe da li ngưi bt nt mình.
C. Xúc phm ngưi khác.
D. Luôn lch s, nhã nhn, li nói chun mc, câu t rang tránh gây hiu
lm.
Câu 12: Theo em, khi nhận được email, tin nhn cn phi làm việc nào sau đây:
A. K nó đấy, nếu cn thì h s phi tìm cách khác liên h vi mình.
B. Tr li bt k đó là email, tin nhắn gì.
C. Chn lc và sm tr li nhng email, tin nhn cn thiết.
D. Tr li ngay lp tc bng các mu câu có sẵn “Tôi sẽ tr lời sau”.
Câu 13: Cách phòng tránh vic b d d và bt nt trên mng là:
A. Thưng xuyên kết bn và nhn tin với ngưi l.
B. Không nói vi b m, thy cô khi có du hiu b d d, bt nt.
C. Không nói chuyn cung cấp thông tin nhân cho ngưi lạ, người mi
quen trên mng.
D. Làm theo nhng li nói ca ngưi li trên mng.
Câu 14. Hu qu ca nghin game, nghin mng xã hi là gì?
A. Kết qu hc tp giảm sút, kém đi rất nhiu.
B. Luôn đm chìm trong không gian ảo và quên đi thực ti.
C. Sc khe gim sút.
D. C A, B và C.
Phn II. T luận (6đim)
Câu 15: Mt by tính gm nhng thành phần cơ bản nào? (1điểm)
Câu 16: Bàn phím ảo thường có nhng thiết b s nào? (1điểm)
Câu 17: y k tên mt s h điều hành y tính h điều hành điện thoi
thông minh. (1 điểm)
Câu 18: y nêu ý nghĩa của đuôi tên tệp? (1điểm)
Câu 19: Mng xã hi gì? Em có th m gì khi tham gia mng hi (1điểm)
Câu 20: Internet có thy hi gì? (1điểm)
Đáp án đề thi Gia hc kì 1 Tin Hc lp 7 Cánh Diu
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
13
14
Đáp án
B
C
D
D
C
A
D
D
B
C
D
C
D
Câu 15:
Mt b máy tính gm nhng thành phần bn hp thân máy, màn hình,
bàn phím và chut.
Câu 16:
Bàn phím ảo thường nhng máy tính bng và điện thoi thông minh.
Câu 17:
Mt s h điều hành máy tính: Windows 10, MacOS, Linux, ...
Mt s h điều hành đin thoại thông minh: Android, iOS, …
Câu 18:
Đuôi tên tệp giúp h điều hành nhn biết tp thuc loại nào c định các
phn mm ng dng có th m tệp. Không đưc tùy tin sa đổi đuôi tên tệp.
Câu 19:
- Mng hi mng kết nối các thành viên để trao đổi chia s thông tin,
không phân bit không gian và thi gian.
- Các thành viên trong mng xã hi có th trò chuyn trc tiếp, kết ni vi nhau
thông qua các mi quan h trên mng hi, chia s trên trang nhân thông
tin do chính mình to ra hoc t nhiu ngun khác.
Câu 20:
Tác hi của Internet là: làm ngưi s dng b nghin nếu quá lm dng. T đó,
tr nên sng khép kín, rt rè, thiếu t tin không tri nghiệm năng
sng thc tế. Ngoài ra, ngưi s dng Internet nhiu th dẫn đến suy kit
sc khe.
| 1/6

Preview text:

Đề thi giữa kì 1 Tin học 7 Cánh diều
Ma trận đề thi giữa học kì 1 Tin học 7
Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 7 Cánh Diều
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Máy in, máy chiếu là những loại thuộc kiểu thiết bị nào? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra.
C. Vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra.
D. Thiết bị đầu cuối.
Câu 2: Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. Con số. B. Văn bản. C. Hình ảnh. D. Âm thanh.
Câu 3: Em hãy cho biết máy quét nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. Con số. B. Văn bản. C. Hình ảnh.
D. Con số, văn bản, hình ảnh.
Câu 4: Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành?
A. Quản lí các tài khoản người dung máy tính, các phần mềm ứng dụng.
B. Hỗ trợ sao lưu dữ liệu.
C. Quản lí các tệp dữ liệu có trong máy tính.
D. Tạo và chỉnh sửa nội dung tệp trình chiếu.
Câu 5: Trong các phần mềm dưới đây, đâu là hệ điều hành? A. MS Power point B. MS Excel C. Linux D. MS Word
Câu 6: Trong các website dưới đây, website nào là mạng xã hội? A. https://facebook.com B. https:// hoc10.vn
C. https:// hoahoctro.tienphong.vn D. https:// thieunien.vn
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất?
Nội dung trên mạng xã hội là do người dùng tự do tạo ra và chia sẻ dưới các dạng nào? A. Văn bản. B. Hình ảnh. C. Âm thanh và video.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 8: Một số hậu quả của việc thiếu hiểu biết trong sử dụng thông tin trên mạng xã hội?
A. Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch.
B. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực.
C. Bị bắt nạt trên mạng dẫn đến lo lắng, căng thẳng, trầm cảm.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Mạng xã hội giúp em giới thiệu bản thân, thể hiện quan điểm.
B. Mạng xã hội là nơi tuyệt đối an toàn, không ai bị lừa hay bị lôi kéo vào
những việc làm phạm pháp.
C. Sử dụng mạng xã hội quá nhiều dễ dẫn đến trầm cảm, học hành sa sút.
D. Mạng xã hội làm tăng tương tác trong cộng đồng ảo, giảm tương tác trực
tiếp giữa người với người.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(1) Có thể trò chuyện với bạn bè trên mạng xã hội qua gửi tin nhắn, thực hiện
cuộc gọi trực tiếp như gọi điện thoại, gọi video.
(2) Dùng mạng xã hội chỉ có thể trò chuyện trực tiếp giữa hai người, không thể
trò chuyện trực tiếp với nhiều người.
(3) Thông tin chia sẻ trên mạng xã hội có thể là văn bản, hình ảnh, âm thanh, video.
(4) Mạng xã hội được dùng để gửi thư điện tử cho bạn bè. Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 11: Khi tham gia mạng xã hội, em nên:
A. “Bêu xấu” hình ảnh người khác.
B. Nhờ bạn giúp đe dọa lại người bắt nạt mình.
C. Xúc phạm người khác.
D. Luôn lịch sự, nhã nhẹn, lời nói chuẩn mực, câu từ rõ rang tránh gây hiểu lầm.
Câu 12: Theo em, khi nhận được email, tin nhắn cần phải làm việc nào sau đây:
A. Kệ nó đấy, nếu cần thì họ sẽ phải tìm cách khác liên hệ với mình.
B. Trả lời bất kể đó là email, tin nhắn gì.
C. Chọn lọc và sớm trả lời những email, tin nhắn cần thiết.
D. Trả lời ngay lập tức bằng các mẫu câu có sẵn “Tôi sẽ trả lời sau”.
Câu 13: Cách phòng tránh việc bị dụ dỗ và bắt nạt trên mạng là:
A. Thường xuyên kết bạn và nhắn tin với người lạ.
B. Không nói với bố mẹ, thầy cô khi có dấu hiệu bị dụ dỗ, bắt nạt.
C. Không nói chuyện và cung cấp thông tin cá nhân cho người lạ, người mới quen trên mạng.
D. Làm theo những lời nói của người lại trên mạng.
Câu 14. Hậu quả của nghiện game, nghiện mạng xã hội là gì?
A. Kết quả học tập giảm sút, kém đi rất nhiều.
B. Luôn đắm chìm trong không gian ảo và quên đi thực tại. C. Sức khỏe giảm sút. D. Cả A, B và C.
Phần II. Tự luận (6điểm)
Câu 15: Một bộ máy tính gồm những thành phần cơ bản nào? (1điểm)
Câu 16: Bàn phím ảo thường có ở những thiết bị số nào? (1điểm)
Câu 17: Hãy kể tên một số hệ điều hành máy tính và hệ điều hành điện thoại
thông minh. (1 điểm)
Câu 18: Hãy nêu ý nghĩa của đuôi tên tệp? (1điểm)
Câu 19: Mạng xã hội là gì? Em có thể làm gì khi tham gia mạng xã hội (1điểm)
Câu 20: Internet có thể gây hại gì? (1điểm)
Đáp án đề thi Giữa học kì 1 Tin Học lớp 7 Cánh Diều Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án
B C D D C A D D B C D C C D Câu 15:
Một bộ máy tính gồm những thành phần cơ bản là hộp thân máy, màn hình, bàn phím và chuột. Câu 16:
Bàn phím ảo thường có ở những máy tính bảng và điện thoại thông minh. Câu 17:
Một số hệ điều hành máy tính: Windows 10, MacOS, Linux, ...
Một số hệ điều hành điện thoại thông minh: Android, iOS, … Câu 18:
Đuôi tên tệp giúp hệ điều hành nhận biết tệp thuộc loại nào và xác định các
phần mềm ứng dụng có thể mở tệp. Không được tùy tiện sửa đổi đuôi tên tệp. Câu 19:
- Mạng xã hội là mạng kết nối các thành viên để trao đổi và chia sẻ thông tin,
không phân biệt không gian và thời gian.
- Các thành viên trong mạng xã hội có thể trò chuyện trực tiếp, kết nối với nhau
thông qua các mối quan hệ trên mạng xã hội, chia sẻ trên trang cá nhân thông
tin do chính mình tạo ra hoặc từ nhiều nguồn khác. Câu 20:
Tác hại của Internet là: làm người sử dụng bị nghiện nếu quá lạm dụng. Từ đó,
trở nên sống khép kín, rụt rè, thiếu tự tin vì không có trải nghiệm và kĩ năng
sống thực tế. Ngoài ra, người sử dụng Internet nhiều có thể dẫn đến suy kiệt sức khỏe.