








Preview text:
PHÒNG GD&ĐT…….. 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I 
TRƯỜNG THCS ……… 
MÔN: TIN HỌC – LỚP 7 
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)   
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 Điểm) 
Câu 1) Đâu là các thiết bị thuộc loại thiết bị ra?   a) Loa, Màn hình    b) Màn hình, chuột     c) Loa, Camera    d) Máy in, Chuột 
Câu 2) Thao tác nào sau đây KHÔNG đúng? 
 a) Tắt máy tính bằng cách rút nguồn điện khi máy đang hoạt động. 
 b) Rút điện trước khi lau chùi máy tính 
 c) Giữ tay khô sạch khi sử dụng máy tính   
 d) Đóng tài liệu trước khi tắt máy tính 
Câu 3) Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản ? 
 a) Windows Media Player b) Paint  c) Linux d) Microsoft Word 
Câu 4) Đâu là phần mềm vẽ tranh ? 
 a) Windows Media Player b) Paint  c) Zalo  d) Unikey 
Câu 5) Phương án nào sau đây là chức năng chính của hệ điều hành? 
 a) Thực hiện xử lý, lưu trữ và thay đổi kích thước của các bức ảnh 
 b) Nhập và định dạng các trang văn bản với các kiểu chữ, cỡ chữ khác nhau 
 c) Thực hiện tính toán, sắp xếp và chỉnh sửa dữ liệu trên các trang tính 
 d) Quản lý và điều khiển hoạt động của máy tính, cung cấp giao diện cho người dùng 
Câu 6. Việc nào sau đây có thể gây hại cho bạn em nếu em tự ý chia sẻ thông tin cá nhân của 
bạn ấy trên mạng xã hội? 
 a) Bạn em bị mạo danh để thực hiện hành vi phạm pháp 
b) Được gửi tiền từ tài khoản ngân hàng 
 c) Bạn em sẽ được nhiều người quan tâm, giúp đỡ khi cần 
d) Bạn em sẽ có nhiều bạn mới 
Câu 7. Thông tin có nội dung xấu là gì? 
 a) Thông tin về chất gây nghiện. b) Thông tin kích động bạo lực. 
 c) Thông tin rủ rê đánh bạc, kiếm tiền. d) Tất cả các thông tin trong ba phương án trên 
Câu 8. Em cần làm gì để tránh gặp những thông tin xấu trên mạng ? 
 a) Chỉ truy cập vào các trang web có nội dung phù hợp với lứa tuổi. 
 b) Không nháy chuột vào các thông tin quảng cáo gây giật gân, dụ dỗ kiếm tiền. 
 c) Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào các thông tin không liên quan   d) Tất cả các ý trên. 
Câu 9. Bạn An đổi ảnh đại diện tài khoản Facebook cá nhân bằng hình ảnh của bạn Long.  Theo em điều đó là: 
a) Hành vi cung cấp thông tin giả mạo, sai sự thật. 
b) Bạn An đang khám phá chức năng mạng xã hội. 
c) Bạn An đang chia sẻ hình ảnh qua mạng xã hội. 
d) Hành vi tận dụng lợi ích mạng xã hội 
Câu 10. Các tệp chương trình thường có phần mở rộng là gì ?   a) .exe  b) .docx  c) .pptx  d) .jpg 
Câu 11. Phát biểu nào sau đây SAI? 
 a) Các chương trình máy tính cũng được lưu trữ dưới dạng tệp như tệp dữ liệu. 
 b) Phần mở rộng các tệp chương trình thường là .com, .bat, .msi 
 c) Có thể xóa hay di chuyển tệp chương trình nếu em muốn. 
 d) Có thể sao chép, di chuyển tệp dữ liệu hay thư mục đến vị trí khác. 
Câu 12. Để bảo vệ dữ liệu máy tính em có thể sử dụng các cách nào sau đây ? 
 a) Sao lưu dữ liệu ở bộ nhớ ngoài hoặc trên Internet nhờ công nghệ đám mây.   
 b) Cài đặt chương trình phòng chống virus. 
 c) Đặt mật khẩu mạnh để truy cập vào máy tính hoặc tài khoản trên mạng.     d) Cả a, b, c. 
Câu 13. Điều nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG khi quản lí tệp và thư mục trên máy tính ?   a) 
Đặt tên tệp hợp lí, ngắn ngọn gợi nhớ đến nội dung của tệp  b) 
Tạo nhiều tệp và thư mục giống nhau trên nhiều ổ đĩa.  c) 
Các tài liệu cùng loại đặt trong một thư mục.  d) 
Phân loại dữ liệu trước khi lưu trữ 
Câu 14. Phương án nào dưới đây KHÔNG phải là mạng xã hội?   a) facebook.com  b) Zalo  c) Instagram  d) Google.com 
Câu 15. Kênh thông tin giúp người sử dụng có thể xem, chia sẻ, bình luận hoặc tải lên các  video là ?   a) facebook.com  b) Zalo  c) Youtube.  d) Instagram 
Câu 16. Trong lớp học có một số học sinh sử dụng mạng xã hội Facebook để làm vào những 
việc khác nhau. Trong các việc làm của các học sinh sau việc nào KHÔNG được phép khi 
chúng ta sử dụng mạng xã hội. 
 a) Em học sinh A thường xuyên đăng tải một số hình ảnh cá nhân khi em đi du lịch. 
 b) Học sinh B đăng tải các hình ảnh quần áo để bán phụ gia đình. 
 c) Học sinh C tự ý đăng các hình ảnh hoạt động của lớp mình. 
 d) Học sinh D thường đăng tải các clip các bài em hát khi học âm nhạc. 
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) 
Câu 1: (2 điểm) Cây thư mục được tạo ra như sau:  D:     HinhAnh     Hoctap 
a. Em hãy nêu các bước để tạo hai thư mục HinhAnh và Hoctap như trên 
b. Em hãy nêu các bước để sao chép hai tệp Phaohoa1.jpg và Phaohoa2.jpg ở thư mục gốc ổ D:  sang thư mục HinhAnh 
Câu 2: (2 điểm) Em hãy trình bày cách tạo một tài khoản Facebook mà em đã được học? 
Câu 3: (2 điểm) Em hãy nêu tác hại của bệnh nghiện Internet ? Nếu em biết bạn em bị nghiện trò 
chơi điện tử, em sẽ làm gì để giúp bạn ấy ?   
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – LỚP 7 
Phần I. TRẮC NGHIỆM: 4 ĐIỂM - Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm  Câu 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16  Đáp án a a d b d a d d a a  c  d  b  d  c  c   
Phần II. TỰ LUẬN: 6 ĐIỂM  Câu hỏi  Nội dung  Điểm  Câu 1 ( 2 điểm)
- Nêu các bước tạo được hai thư mục như yêu cầu  1 điểm   
- Nêu các bước sao chép được hai tệp đúng theo yêu cầu  1 điểm 
Câu 2 (2 điểm) - Nêu được 4 bước tạo tài khoản cá nhân trên Facebook  0,5 điểm x 4  - Nêu được 6 tác hại  0,25 điểm x 6 
- Khuyên bạn nên hạn chế thời gian lên mạng, rủ bạn 
Câu 3 (2 điểm) tham gia các hoạt động ngoại khóa, lập nhóm học tập, …  0,5 điểm
Nếu không được, em có thể nhờ đến thầy cô, người lớn    
đưa ra lời khuyên cho bạn      TIẾT 10 
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I 
MÔN TIN HỌC, LỚP 7    Tổng  Chương/chủ
Mức độ nhận thức    % điểm  TT  đề
Nội dung/đơn vị kiến thức    Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  Vận dụng cao    TNKQ TL TNKQ  TL  TNKQ TL TNKQ  TL    1  Chủ đề 1. 
 Bài 1. Thiết bị vào - ra  5%  Máy tính và  1    1            (0,5 điể cộng đồng m)   
Bài 2. Phần mềm máy tính  7,5%  2    1            (0,75  điểm) 
Bài 3. Quản lí dữ liệu trong máy tính  30%  2    2  1          (3 điểm)  2  Chủ đề 2. Tổ 
Bài 4. Mạng xã hội và một số kênh trao  chức lưu trữ, 
đổi thông tin trên Internet  30%  tìm kiếm và  2    2      1      (3 điể trao đổ m)  i thông  tin  3 
Chủ đề 3. Đạo Bài 5. Ứng xử trên Internet  đức, pháp  27.5 %  luật và văn  2  1/2  1          1/2  (2,75  hóa trong môi  điểm)  trường sô    9  1/2  7  1    1    1/2  19  T lệ %  37,5%  37,5%  20%  5%  100%  T lệ chung  75%  25%  100%     
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I  MÔN TIN HỌC LỚP 7 
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức  Nội dung kiến  TT 
Đơn vị kiến thức thức  
Mức độ của yêu cầu cần đạt  Nhận  Thông   ận    biết VDC    hiểu  dụng  1  Chủ đề A. 
 Bài 1. Thiết bị vào - Nhận biết      Máy tính và  ra 
– Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong  cộng đồng 
mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình 
dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn 
hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét,  camera, …) Câu 1 
– Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra 
trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. 
(Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm  1(TN)  1 (TN) 
ứng, máy quét, camera, …)  Thông hiểu 
– Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác 
không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và 
hệ thống xử lí thông tin. Câu 2  Vận dụng 
– Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị 
thông dụng của máy tính. 
Bài 2. Phần mềm máy Nhận biết      tính 
– Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã 
sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, 
Paint, …..) Câu 3, 4  2 (TN)  1(TN)  Thông hiểu 
– Giải thích được chức năng điều khiển của hệ 
điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành  TT  Nội dung kiến 
Đơn vị kiến thức 
Mức độ của yêu cầu cần đạt 
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức  thức 
với phần mềm ứng dụng. 
– Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở  rộng. Câu 5     
Bài 3. Quản lí dữ liệu  Nhận biết    trong máy tính 
– Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có 
thể được lưu trữ trong máy tính. Câu 10, 11  Thông hiểu 
– Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính 
cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật  2TN  2TN  1TL 
khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên 
làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Câu 12,  13   ận dụng 
– Thao tác thành thạo với tệp và thư mục. Câu  1TL  2 
Chủ đề 2. Tổ Bài 4. Mạng xã hội  Nhận biết   
chức lưu trữ, và một số kênh trao – Nhận biết một số website là mạng xã hội  tìm kiếm và  đổi thông tin thông 
(Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) Câu  trao đổi  dụng trên Internet  14  thông tin 
– Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính 
trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia 
sẻ …về ideo; Website nhà trường chứa các  2TN  2TN; 1TL   
thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường,  …..) Câu 15 
– Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng 
xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và  trao đổi thông tin…  Thông hiểu  TT  Nội dung kiến 
Đơn vị kiến thức 
Mức độ của yêu cầu cần đạt 
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức  thức 
– Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử 
dụng thông tin vào mục đích sai trái. Câu 6, 16  Vận dụng 
– Sử dụng được một số chức năng cơ bản của 
một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: 
tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn 
cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao  đổi …. Câu 2TL    Chủ đề 3. 
Bài 5. Ứng xử trên  Nhận biết  Đạo đức,  Internet 
– Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet. Câu  pháp luật và  văn hóa  3TL(ý 1)  trong môi 
– Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng  trường sô  
hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có 
nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. Câu  7, 8  Thông hiểu 
– Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào 
các nguồn thông tin. Câu 9  2TN;  Vận dụng 1TN    1/2TL    1/2TL 
– Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần 
thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. 
– Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh  bệnh nghiện Internet.  Vận dụng cao 
– Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực 
tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy 
tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử 
có văn hoá. Câu 3TL(ý 2)