Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tin học lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 12. Để bảo vệ dữ liệu máy tính em có thể sử dụng các cách nào sau đây ?   Câu 13. Điều nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG khi quản lí tệp và thư mục trên máy tính ?   Câu 14. Phương án nào dưới đây KHÔNG phải là mạng xã hội?  Câu 15. Kênh thông tin giúp người sử dụng có thể xem, chia sẻ, bình luận hoặc tải lên các video là ? Câu 16. Trong lớp học có một số học sinh sử dụng mạng xã hội Facebook để làm vào những việc khác nhau. Trong các việc làm của các học sinh sau việc nào KHÔNG được phép khi chúng ta sử dụng mạng xã hội. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Tin học 7 401 tài liệu

Thông tin:
9 trang 4 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tin học lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 12. Để bảo vệ dữ liệu máy tính em có thể sử dụng các cách nào sau đây ?   Câu 13. Điều nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG khi quản lí tệp và thư mục trên máy tính ?   Câu 14. Phương án nào dưới đây KHÔNG phải là mạng xã hội?  Câu 15. Kênh thông tin giúp người sử dụng có thể xem, chia sẻ, bình luận hoặc tải lên các video là ? Câu 16. Trong lớp học có một số học sinh sử dụng mạng xã hội Facebook để làm vào những việc khác nhau. Trong các việc làm của các học sinh sau việc nào KHÔNG được phép khi chúng ta sử dụng mạng xã hội. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

9 5 lượt tải Tải xuống

NG THCS 
 KIM TRA GIA KÌ I
MÔN: TIN HC LP 7
Thi gian làm bài: 45 phút (Không k th)
I. PHN TRC NGHIM m)
t b thuc loi thit b ra?
a) Loa, Màn hình b) Màn hình, chut
c) Loa, Camera d) Máy in, Chut
Câu 2) 
a) Tt máy tính bng cách rút ngung.
c khi lau chùi máy tính
c) Gi tay khô sch khi s dng máy tính
c khi tt máy tính
n mm son thn ?
a) Windows Media Player b) Paint c) Linux d) Microsoft Word
n mm v tranh ?
a) Windows Media Player b) Paint c) Zalo d) Unikey
 a h u hành?
a) Thc hin x  c ca các bc nh
b) Nhnh dn vi các kiu ch, c ch khác nhau
c) Thc hin tính toán, sp xp và chnh sa d liu trên các trang tính
d) Quu khin hong ca máy tính, cung cp giao dii dùng
Câu 6. Vi gây hi cho bn em nu em t ý chia s thông tin cá nhân ca
bn y trên mng xã hi?
a) Bn em b m thc hin hành vi phm pháp c gi tin ti khon ngân hàng
c) Bn em s c nhi khi cn d) Bn em s có nhiu bn mi
Câu 7. Thông tin có ni dung xu là gì?
a) Thông tin v cht gây nghin. b) Thông tin kích ng bo lc.
c) Thông tin r c, kim tin. d) Tt c 
Câu 8. Em c tránh gp nhng thông tin xu trên mng ?
a) Ch truy cp vào các trang web có ni dung phù hp vi la tui.
b) Không nháy chut vào các thông tin qung cáo gây git gân, d d kim tin.
nh rõ mc tiêu mi ln vào m 
d) Tt c các ý trên.
Câu 9. Bi i din tài khon Facebook cá nhân bng hình nh ca bn Long.

a) Hành vi cung cp thông tin gi mo, sai s tht. b) Bng xã hi.
c) B hình nh qua mng xã hi. d) Hành vi tn dng li ích mng xã hi
Câu 10. Các tng có phn m rng là gì ?
a) .exe b) .docx c) .pptx d) .jpg
Câu 11. Phát bi
 i dng tp d liu.
b) Phn m rng các tng là .com, .bat, .msi
c) Có th xóa hay di chuyn tu em mun.
d) Có th sao chép, di chuyn tp d lin v trí khác.
 bo v d liu máy tính em có th s d
 liu b nh ngoài hoc tn Internet nh công ngh 
ng virus.
t mt khu m truy cp vào máy tính hoc tài khon trên mng.
d) C a, b, c.
n lí tc trên máy tính ?
a) t tên tp hp lí, ngn ngn gi nh n ni dung ca tp
b) To nhiu tc ging nhau trên nhiu 
c) Các tài liu cùng lot trong mc.
d) Phân loi d li
Câu i là mng xã hi?
a) facebook.com b) Zalo c) Instagram d) Google.com
Câu 15. i s dng có th xem, chia s, bình lun hoc ti lên các
video là ?
a) facebook.com b) Zalo c) Youtube. d) Instagram
Câu 16. Trong lp hc có mt s hc sinh s dng mng xã hm vào nhng
vic khác nhau. Trong các vic làm ca các hc sinh sau vic phép khi
chúng ta s dng mng xã hi.
a) Em hi mt s hình ch.
b) Hi các hình nh qu bán ph 
c) Hc sinh C t nh hong ca lp mình.
d) Hi các clip các bài em hát khi hc âm nhc.
II. PHN T LUN m)
Câu 1c t
HinhAnh
Hoctap
a.  t
b.  sao chép hai tp Phaohoa1.jpg và Phaohoa2.jpg c gc D:
c HinhAnh
Câu 2m) Em hãy trình bày cách to mt tài khoc hc?
Câu 3m) Em hãy nêu tác hi ca bnh nghin Internet ? Nu em bit bn em b nghin trò
n t, em s  giúp bn y ?
D:
NG DN CHM
 KIM TRA GIA KÌ I LP 7
Phn I. TRC NGHIM: M - Mi câu tr lm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
10
11
12
13
14
15
16

a
a
d
b
d
a
d
d
a
c
d
b
d
c
c
Phn II. T LUN: M




- 

- 


- 


- 
 6
- K        ,  
tham gia 



TIT 10
KHUNG MA TR KIM TRA GIA KÌ I
MÔN TIN HC, LP 7
TT

N
M nhn thc
Tng
m




TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1

Máy tính và

- ra
1
1
5%
m)
Bài 2. Phn mm máy tính
2
1
7,5%
(0,75
m)
Bài 3. Qun d liu trong máy tính
2
2
1
30%
m)
2
Ch  2. T
ch,
tìm kim và
i thông
tin
Bài 4. Mng xã hi và mt s kênh trao
i tng tin trên Internet
2
2
1
30%
m)
3



hóa trong môi


2
1/2
1
1/2
27.5 %
(2,75
m)

9
1/2
7
1
1
1/2
19

37,5%
37,5%
20%
5%
100%

75%
25%
100%
  KIM TRA GIA KÌ I

TT










VDC
1

Máy tính và

vào -
ra



        
       
Câu 1

 thông tin.



Nêu         
 
 thông tin. Câu 2

         

1(TN)
1 (TN)
Bài 2. Phn mm máy
tính

Nêu 
       
Câu 3, 4

      
    
2 (TN)
1(TN)
TT





        
Câu 5
Bài 3. Qun d liu
trong máy tính


Câu 10, 11




Câu 12,
13

 . Câu
1TL
2TN
2TN
1TL
2




thông tin
Bài 4. 



Nh

Câu
14




Câu 15

          


2TN
2TN; 1TL
TT




Nêu 
 Câu 6, 16

         

   

 Câu 2TL


p

trong môi

Bài 5. 
Internet

        Câu
3TL(ý 1)
          

Câu
7, 8

Nêu 
 Câu 9



phòng tránh


       (
    )   

 Câu 3TL(ý 2)
2TN;
1/2TL
1TN
1/2TL
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT……..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS ………
MÔN: TIN HỌC – LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 Điểm)
Câu 1) Đâu là các thiết bị thuộc loại thiết bị ra?
a) Loa, Màn hình b) Màn hình, chuột c) Loa, Camera d) Máy in, Chuột
Câu 2) Thao tác nào sau đây KHÔNG đúng?
a) Tắt máy tính bằng cách rút nguồn điện khi máy đang hoạt động.
b) Rút điện trước khi lau chùi máy tính
c) Giữ tay khô sạch khi sử dụng máy tính
d) Đóng tài liệu trước khi tắt máy tính
Câu 3) Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản ?
a) Windows Media Player b) Paint c) Linux d) Microsoft Word
Câu 4) Đâu là phần mềm vẽ tranh ?
a) Windows Media Player b) Paint c) Zalo d) Unikey
Câu 5) Phương án nào sau đây là chức năng chính của hệ điều hành?
a) Thực hiện xử lý, lưu trữ và thay đổi kích thước của các bức ảnh
b) Nhập và định dạng các trang văn bản với các kiểu chữ, cỡ chữ khác nhau
c) Thực hiện tính toán, sắp xếp và chỉnh sửa dữ liệu trên các trang tính
d) Quản lý và điều khiển hoạt động của máy tính, cung cấp giao diện cho người dùng
Câu 6. Việc nào sau đây có thể gây hại cho bạn em nếu em tự ý chia sẻ thông tin cá nhân của
bạn ấy trên mạng xã hội?
a) Bạn em bị mạo danh để thực hiện hành vi phạm pháp
b) Được gửi tiền từ tài khoản ngân hàng
c) Bạn em sẽ được nhiều người quan tâm, giúp đỡ khi cần
d) Bạn em sẽ có nhiều bạn mới
Câu 7. Thông tin có nội dung xấu là gì?
a) Thông tin về chất gây nghiện. b) Thông tin kích động bạo lực.
c) Thông tin rủ rê đánh bạc, kiếm tiền. d) Tất cả các thông tin trong ba phương án trên
Câu 8. Em cần làm gì để tránh gặp những thông tin xấu trên mạng ?
a) Chỉ truy cập vào các trang web có nội dung phù hợp với lứa tuổi.
b) Không nháy chuột vào các thông tin quảng cáo gây giật gân, dụ dỗ kiếm tiền.
c) Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào các thông tin không liên quan d) Tất cả các ý trên.
Câu 9. Bạn An đổi ảnh đại diện tài khoản Facebook cá nhân bằng hình ảnh của bạn Long. Theo em điều đó là:
a) Hành vi cung cấp thông tin giả mạo, sai sự thật.
b) Bạn An đang khám phá chức năng mạng xã hội.
c) Bạn An đang chia sẻ hình ảnh qua mạng xã hội.
d) Hành vi tận dụng lợi ích mạng xã hội
Câu 10. Các tệp chương trình thường có phần mở rộng là gì ? a) .exe b) .docx c) .pptx d) .jpg
Câu 11. Phát biểu nào sau đây SAI?
a) Các chương trình máy tính cũng được lưu trữ dưới dạng tệp như tệp dữ liệu.
b) Phần mở rộng các tệp chương trình thường là .com, .bat, .msi
c) Có thể xóa hay di chuyển tệp chương trình nếu em muốn.
d) Có thể sao chép, di chuyển tệp dữ liệu hay thư mục đến vị trí khác.
Câu 12. Để bảo vệ dữ liệu máy tính em có thể sử dụng các cách nào sau đây ?
a) Sao lưu dữ liệu ở bộ nhớ ngoài hoặc trên Internet nhờ công nghệ đám mây.
b) Cài đặt chương trình phòng chống virus.
c) Đặt mật khẩu mạnh để truy cập vào máy tính hoặc tài khoản trên mạng. d) Cả a, b, c.
Câu 13. Điều nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG khi quản lí tệp và thư mục trên máy tính ? a)
Đặt tên tệp hợp lí, ngắn ngọn gợi nhớ đến nội dung của tệp b)
Tạo nhiều tệp và thư mục giống nhau trên nhiều ổ đĩa. c)
Các tài liệu cùng loại đặt trong một thư mục. d)
Phân loại dữ liệu trước khi lưu trữ
Câu 14. Phương án nào dưới đây KHÔNG phải là mạng xã hội? a) facebook.com b) Zalo c) Instagram d) Google.com
Câu 15. Kênh thông tin giúp người sử dụng có thể xem, chia sẻ, bình luận hoặc tải lên các video là ? a) facebook.com b) Zalo c) Youtube. d) Instagram
Câu 16. Trong lớp học có một số học sinh sử dụng mạng xã hội Facebook để làm vào những
việc khác nhau. Trong các việc làm của các học sinh sau việc nào KHÔNG được phép khi
chúng ta sử dụng mạng xã hội.
a) Em học sinh A thường xuyên đăng tải một số hình ảnh cá nhân khi em đi du lịch.
b) Học sinh B đăng tải các hình ảnh quần áo để bán phụ gia đình.
c) Học sinh C tự ý đăng các hình ảnh hoạt động của lớp mình.
d) Học sinh D thường đăng tải các clip các bài em hát khi học âm nhạc.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1
: (2 điểm) Cây thư mục được tạo ra như sau: D: HinhAnh Hoctap
a. Em hãy nêu các bước để tạo hai thư mục HinhAnh và Hoctap như trên
b. Em hãy nêu các bước để sao chép hai tệp Phaohoa1.jpg và Phaohoa2.jpg ở thư mục gốc ổ D: sang thư mục HinhAnh
Câu 2: (2 điểm) Em hãy trình bày cách tạo một tài khoản Facebook mà em đã được học?
Câu 3: (2 điểm) Em hãy nêu tác hại của bệnh nghiện Internet ? Nếu em biết bạn em bị nghiện trò
chơi điện tử, em sẽ làm gì để giúp bạn ấy ?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – LỚP 7
Phần I. TRẮC NGHIỆM: 4 ĐIỂM - Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án a a d b d a d d a a c d b d c c
Phần II. TỰ LUẬN: 6 ĐIỂM Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 ( 2 điểm)
- Nêu các bước tạo được hai thư mục như yêu cầu 1 điểm
- Nêu các bước sao chép được hai tệp đúng theo yêu cầu 1 điểm
Câu 2 (2 điểm) - Nêu được 4 bước tạo tài khoản cá nhân trên Facebook 0,5 điểm x 4 - Nêu được 6 tác hại 0,25 điểm x 6
- Khuyên bạn nên hạn chế thời gian lên mạng, rủ bạn
Câu 3 (2 điểm) tham gia các hoạt động ngoại khóa, lập nhóm học tập, … 0,5 điểm
Nếu không được, em có thể nhờ đến thầy cô, người lớn
đưa ra lời khuyên cho bạn TIẾT 10
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN TIN HỌC, LỚP 7 Tổng Chương/chủ
Mức độ nhận thức % điểm TT đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề 1.
Bài 1. Thiết bị vào - ra 5% Máy tính và 1 1 (0,5 điể cộng đồng m)
Bài 2. Phần mềm máy tính 7,5% 2 1 (0,75 điểm)
Bài 3. Quản lí dữ liệu trong máy tính 30% 2 2 1 (3 điểm) 2 Chủ đề 2. Tổ
Bài 4. Mạng xã hội và một số kênh trao chức lưu trữ,
đổi thông tin trên Internet 30% tìm kiếm và 2 2 1 (3 điể trao đổ m) i thông tin 3
Chủ đề 3. Đạo Bài 5. Ứng xử trên Internet đức, pháp 27.5 % luật và văn 2 1/2 1 1/2 (2,75 hóa trong môi điểm) trường sô 9 1/2 7 1 1 1/2 19 T lệ % 37,5% 37,5% 20% 5% 100% T lệ chung 75% 25% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TIN HỌC LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến TT
Đơn vị kiến thức thức
Mức độ của yêu cầu cần đạt Nhận Thông ận biết VDC hiểu dụng 1 Chủ đề A.
Bài 1. Thiết bị vào - Nhận biết Máy tính và ra
– Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong cộng đồng
mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình
dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn
hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, …) Câu 1
– Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra
trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin.
(Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm 1(TN) 1 (TN)
ứng, máy quét, camera, …) Thông hiểu
– Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác
không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và
hệ thống xử lí thông tin. Câu 2 Vận dụng
– Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị
thông dụng của máy tính.
Bài 2. Phần mềm máy Nhận biết tính
– Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã
sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word,
Paint, …..) Câu 3, 4 2 (TN) 1(TN) Thông hiểu
– Giải thích được chức năng điều khiển của hệ
điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành TT Nội dung kiến
Đơn vị kiến thức
Mức độ của yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức
với phần mềm ứng dụng.
– Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Câu 5
Bài 3. Quản lí dữ liệu Nhận biết trong máy tính
– Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có
thể được lưu trữ trong máy tính. Câu 10, 11 Thông hiểu
– Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính
cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật 2TN 2TN 1TL
khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên
làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Câu 12, 13 ận dụng
– Thao tác thành thạo với tệp và thư mục. Câu 1TL 2
Chủ đề 2. Tổ Bài 4. Mạng xã hội Nhận biết
chức lưu trữ, và một số kênh trao – Nhận biết một số website là mạng xã hội tìm kiếm và đổi thông tin thông
(Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) Câu trao đổi dụng trên Internet 14 thông tin
– Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính
trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia
sẻ …về ideo; Website nhà trường chứa các 2TN 2TN; 1TL
thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, …..) Câu 15
– Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng
xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… Thông hiểu TT Nội dung kiến
Đơn vị kiến thức
Mức độ của yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức
– Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử
dụng thông tin vào mục đích sai trái. Câu 6, 16 Vận dụng
– Sử dụng được một số chức năng cơ bản của
một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin:
tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn
cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. Câu 2TL Chủ đề 3.
Bài 5. Ứng xử trên Nhận biết Đạo đức, Internet
– Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet. Câu pháp luật và văn hóa 3TL(ý 1) trong môi
– Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng trường sô
hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có
nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. Câu 7, 8 Thông hiểu
– Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào
các nguồn thông tin. Câu 9 2TN; Vận dụng 1TN 1/2TL 1/2TL
– Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần
thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng.
– Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận dụng cao
– Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực
tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy
tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử
có văn hoá. Câu 3TL(ý 2)