Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 5 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 9:Một công nhân trong nhà máy may 40 bộ quần áo đồng phục hết 120 m vải. Hỏi nếu công nhân đó may 20 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải? Câu 6: Trong một hộp nhỏ có 12 viên bi màu xanh và đỏ, trong đó có 5 viên bi xanh. Tìm tỉ số của số viên bi màu xanh và số viên bi màu đỏ. Câu 1:Chữ số 8 trong số thập phân 3,782 thuộc hàng nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 5 409 tài liệu

Thông tin:
5 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 5 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 9:Một công nhân trong nhà máy may 40 bộ quần áo đồng phục hết 120 m vải. Hỏi nếu công nhân đó may 20 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải? Câu 6: Trong một hộp nhỏ có 12 viên bi màu xanh và đỏ, trong đó có 5 viên bi xanh. Tìm tỉ số của số viên bi màu xanh và số viên bi màu đỏ. Câu 1:Chữ số 8 trong số thập phân 3,782 thuộc hàng nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

45 23 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 5 CÁNH DIỀU
ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Ch s 8 trong s thp phân 3,782 thuc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phn nghìn
Câu 2: Phân s thp phân
215
100
viết thành hn s là:
A.
115
1
100
B.
5
21
100
C.
15
2
100
D.
15
20
100
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 25,351 ___ 25,532
A. < B. > C. = D. +
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 487 ha = ___ km
2
A. 48,7 B. 4,87 C. 0,487 D. 0,0487
Câu 5: S nào dưới đây làm tròn đến hàng đơn vị thì được s 452?
A. 451,25 B. 451,74 C. 452,66 D. 451,06
Câu 6: Trong một hộp nhỏ có 12 viên bi màu xanh và đỏ, trong đó 5 viên bi xanh.
Tìm tỉ số của số viên bi màu xanh và số viên bi màu đỏ.
A.
9
12
B.
7
12
C.
7
5
D.
5
7
II. Tự luận
Câu 7: Đặt tính rồi tính.
a) 64,35 + 83,46 b) 86,09 − 52,6
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 8: Tính:
a)
53
..........................................
78

b)
c)
95
..........................................
20 12

d)
5
10: ..........................................
3
Câu 9: Mt công nhân trong nhà máy may 40 b quần áo đồng phc hết 120 m vi. Hi
nếu công nhân đó may 20 bộ quần áo đồng phục như thế thì cn bao nhiêu mét vi?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 10: Hiệu độ dài hai cnh k nhau ca mt hình ch nht là s tròn chc ln nht có
hai ch s. T s ca chiu rng và chiu dài hình ch nht là
2
5
. Tính chu vi ca hình
ch nhật đó.
Bài giải
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
ĐÁP SỐ - ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 5 CÁNH DIỀU
ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Ch s 8 trong s thp phân 3,782 thuc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phn nghìn
Câu 2: Phân s thp phân
215
100
viết thành hn s là:
A.
115
1
100
B.
5
21
100
C.
15
2
100
D.
15
20
100
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 25,351 ___ 25,532
A. < B. > C. = D. +
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 487 ha = ___ km
2
A. 48,7 B. 4,87 C. 0,487 D. 0,0487
Câu 5: S nào dưới đây làm tròn đến hàng đơn vị thì được s 452?
A. 451,25 B. 451,74 C. 452,66 D. 451,06
Câu 6: Trong một hộp nhỏ có 12 viên bi màu xanh và đỏ, trong đó có 5 viên bi xanh.
Tìm tỉ số của số viên bi màu xanh và số viên bi màu đỏ.
A.
9
12
B.
7
12
C.
7
5
D.
5
7
II. Tự luận
Câu 7: Đặt tính rồi tính.
a) 64,35 + 83,46 b) 86,09 − 52,6
64,35 86,09
83,46 52,6
147,81 33,49

Câu 8: Tính:
a)
5 3 40 21 61
7 8 56 56 56
b)
9 2 27 22 5
11 3 33 33 33
c)
9 5 9 5 3 3 5 3
20 12 20 12 4 5 3 4 16
d)
5 3 10 3 5 2 3
10: 10 6
3 5 5 5
Câu 9: Mt công nhân trong nhà máy may 40 b quần áo đồng phc hết 120 m vi. Hi
nếu công nhân đó may 20 bộ quần áo đồng phục như thế thì cn bao nhiêu mét vi?
Bài giải
40 bộ quần áo gấp 20 bộ quần áo số lần là:
40 : 20 = 2 (lần)
Nếu công nhân đó may 20 bộ quần áo cần số mét vải là:
120 : 2 = 60 (m)
Đáp số: 60 m.
Câu 10: Hiệu độ dài hai cnh k nhau ca mt hình ch nht là s tròn chc ln nht có
hai ch s. T s ca chiu rng và chiu dài hình ch nht là
2
5
. Tính chu vi ca hình
ch nhật đó. (Đơn vị cm)
Bài giải
Hiệu của chiều dài và chiều rộng là 90.
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 2 = 3 (phần)
Giá trị của một phần là:
90 : 3 = 30 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là:
30 x 5 = 150 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
30 x 2 = 60 (cm)
Chu vi của hình chữ nhật là:
(150 + 60) x 2 = 420 (cm)
Đáp số: 420 cm.
MA TRN ĐỀ THI GIA KÌ 1 TOÁN LP 5 CÁNH DIU
ĐỀ S 1
TT
CH ĐỀ
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
S hc
S câu
2
2
3
1
5
3
Câu s
1, 3
7,8
2, 5,
6
9
S đim
1,0
3,0
1,5
2
2,5
5,0
2
Hình hc
và đo
ng
S câu
1
1
1
1
Câu s
4
10
S đim
0,5
2,0
0,5
2,0
TNG
S câu
3
2
3
1
1
6
4
S đim
1,5
3,0
1,5
2,0
2,0
3,0
7,0
T l
45%
35%
20%
100%
| 1/5

Preview text:

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 5 CÁNH DIỀU ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Chữ số 8 trong số thập phân 3,782 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 215
Câu 2: Phân số thập phân
viết thành hỗn số là: 100 115 5 15 15 A. 1 B. 21 C. 2 D. 20 100 100 100 100
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 25,351 ___ 25,532 A. < B. > C. = D. +
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 487 ha = ___ km2 A. 48,7 B. 4,87 C. 0,487 D. 0,0487
Câu 5: Số nào dưới đây làm tròn đến hàng đơn vị thì được số 452? A. 451,25 B. 451,74 C. 452,66 D. 451,06
Câu 6: Trong một hộp nhỏ có 12 viên bi màu xanh và đỏ, trong đó có 5 viên bi xanh.
Tìm tỉ số của số viên bi màu xanh và số viên bi màu đỏ. 9 7 7 5 A. B. C. D. 12 12 5 7 II. Tự luận
Câu 7: Đặt tính rồi tính. a) 64,35 + 83,46 b) 86,09 − 52,6
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. Câu 8: Tính: 5 3 9 2 a) 
 .......................................... b)
  .......................................... 7 8 11 3 9 5 5 c) 
 .......................................... d) 10 :
 .......................................... 20 12 3
Câu 9: Một công nhân trong nhà máy may 40 bộ quần áo đồng phục hết 120 m vải. Hỏi
nếu công nhân đó may 20 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải? Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 10: Hiệu độ dài hai cạnh kề nhau của một hình chữ nhật là số tròn chục lớn nhất có 2
hai chữ số. Tỉ số của chiều rộng và chiều dài hình chữ nhật là . Tính chu vi của hình 5 chữ nhật đó. Bài giải
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
ĐÁP SỐ - ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 5 CÁNH DIỀU ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Chữ số 8 trong số thập phân 3,782 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 215
Câu 2: Phân số thập phân
viết thành hỗn số là: 100 115 5 15 15 A. 1 B. 21 C. 2 D. 20 100 100 100 100
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 25,351 ___ 25,532 A. < B. > C. = D. +
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 487 ha = ___ km2 A. 48,7 B. 4,87 C. 0,487 D. 0,0487
Câu 5: Số nào dưới đây làm tròn đến hàng đơn vị thì được số 452? A. 451,25 B. 451,74 C. 452,66 D. 451,06
Câu 6: Trong một hộp nhỏ có 12 viên bi màu xanh và đỏ, trong đó có 5 viên bi xanh.
Tìm tỉ số của số viên bi màu xanh và số viên bi màu đỏ. 9 7 7 5 A. B. C. D. 12 12 5 7 II. Tự luận
Câu 7: Đặt tính rồi tính. a) 64,35 + 83,46 b) 86,09 − 52,6 64,35 86, 09   83, 46 52, 6 147, 81 33, 49 Câu 8: Tính: 5 3 40 21 61 9 2 27 22 5 a)     b)     7 8 56 56 56 11 3 33 33 33 9 5 9 5 3 3 5 3 5 3 10  3 5 2  3 c)     d) 10 : 10    6 20 12 20 12 4  5 3 4 16 3 5 5 5
Câu 9: Một công nhân trong nhà máy may 40 bộ quần áo đồng phục hết 120 m vải. Hỏi
nếu công nhân đó may 20 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải? Bài giải
40 bộ quần áo gấp 20 bộ quần áo số lần là: 40 : 20 = 2 (lần)
Nếu công nhân đó may 20 bộ quần áo cần số mét vải là: 120 : 2 = 60 (m) Đáp số: 60 m.
Câu 10: Hiệu độ dài hai cạnh kề nhau của một hình chữ nhật là số tròn chục lớn nhất có 2
hai chữ số. Tỉ số của chiều rộng và chiều dài hình chữ nhật là . Tính chu vi của hình 5
chữ nhật đó. (Đơn vị cm) Bài giải
Hiệu của chiều dài và chiều rộng là 90.
Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 2 = 3 (phần)
Giá trị của một phần là: 90 : 3 = 30 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là: 30 x 5 = 150 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 30 x 2 = 60 (cm)
Chu vi của hình chữ nhật là: (150 + 60) x 2 = 420 (cm) Đáp số: 420 cm.
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 TOÁN LỚP 5 CÁNH DIỀU ĐỀ SỐ 1 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TT CHỦ ĐỀ TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Số câu 2 2 3 1 5 3 2, 5, 1 Số học Câu số 1, 3 7,8 9 6 Số điểm 1,0 3,0 1,5 2 2,5 5,0 Số câu 1 1 1 1 Hình học 2 và đo Câu số 4 10 lường Số điểm 0,5 2,0 0,5 2,0 Số câu 3 2 3 1 1 6 4 TỔNG Số điểm 1,5 3,0 1,5 2,0 2,0 3,0 7,0 Tỉ lệ 45% 35% 20% 100%