Preview text:

Họ và tên: …………………………….
Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 5 Lớp: 4……
Môn: Toán – Cánh Diều
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1 (0,5 điểm): Trong các phân số sau, phân số nào không phải là phân số thập phân? A. B. C. D.
Câu 2 (0,5 điểm): Số thập phân “Hai mươi lăm phẩy ba trăm mười chín” viết là: A. 25;319 B. 25,319 C. 319,25 D. 205,319
Câu 3 (0,5 điểm): Số thập phân 7,91 có phần nguyên là: A. 1 B. 9 C. 7 D. 91
Câu 4 (0,5 điểm): Hai bao gạo thì đựng được 15kg gạo. Hỏi 4 bao như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 20kg B. 25kg C. 35 kg D. 30 kg
Câu 5 (0,5 điểm): Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào chỗ trống: a) 65 km2 < 650 ha b) 71 ha > 80 000 m2
Câu 6 (0,5 điểm): Hỗn số 7
viết dưới dạng số thập phân là: A. 7,51 B. 7,151 C. 51,7 D. 700,51
Câu 7 (0,5 điểm): Làm tròn số thập phân 84,235 đến hàng phần trăm được số: A. 84,3 B. 84,22 C. 84,23 D. 84,24
Câu 8 (0,5 điểm): Trong các số thập phân sau, số nào lớn nhất? A. 41,75 B. 41,705 C. 41,075 D. 41,57
II. Phần tự luận: Giải các bài tập sau:
Bài 1 (1 điểm): Tính: a) +
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… b) -
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1 điểm): Điền số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ trống: a) 29 ha = ………… m2 b) km2 = …………… ha c) 7 km2 = ……………m2 d) cm = …………. cm
Bài 3 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 65,125 + 6,34 b) 71,94 – 4,25
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
Bài 4 (2 điểm): Hai xe chở được 3 tấn 15 kg thóc. Biết xe thứ nhất chở số thóc
bằng số thóc xe thứ hai chở được. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài giải:
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
Bài 5 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức bằng cách hợp lí:
25,863 + 22,75 + 14,137 + 37,25
= ………………………………………
= ………………………………………
= ………………………………………
= ………………………………………
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán lớp 5 Cánh Diều Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1 (0,5 điểm): Trong các phân số sau, phân số nào không phải là phân số thập phân? A.
Câu 2 (0,5 điểm): Số thập phân “Hai mươi lăm phẩy ba trăm mười chín” viết là: B. 25,319
Câu 3 (0,5 điểm): Số thập phân 7,91 có phần nguyên là: C. 7
Câu 4 (0,5 điểm): Hai bao gạo thì đựng được 15kg gạo. Hỏi 4 bao như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? D. 30 kg
Câu 5 (0,5 điểm): Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào chỗ trống: a) 65 km2 < 650 ha S b) 71 ha > 80 000 m2 Đ
Câu 6 (0,5 điểm): Hỗn số 7
viết dưới dạng số thập phân là: A. 7,51
Câu 7 (0,5 điểm): Làm tròn số thập phân 84,235 đến hàng phần trăm được số: D. 84,24
Câu 8 (0,5 điểm): Trong các số thập phân sau, số nào lớn nhất? A. 41,75
II. Phần tự luận: Bài 1 (1 điểm): a) + = + = = = b) - = - = = Bài 2 (1 điểm): a) 29 ha = 290 000 m2 b) km2 = 25 ha
c) 7 km2 = 7 000 000 m2 d) cm = 0,3 cm Bài 3 (1 điểm): Bài 4 (2 điểm): Bài giải:
Đổi 3 tấn 15kg = 3 015 kg thóc.
Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần)
Giá trị mỗi phần bằng nhau là: 3 015 : 9 = 335 (kg)
Xe thứ nhất chở được số thóc là: 335 × 4 = 1 340 (kg)
Xe thứ hai chở được số thóc là: 3 015 – 1 340 = 1 675 (kg)
Đáp số: xe thứ nhất: 1 340 kg Xe thứ hai: 1 675 kg Bài 5 (1 điểm):
25,863 + 22,75 + 14,137 + 37,25
= (25,863 + 14,137) + (22,75 + 37,25+ = 40 + 60 = 100
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 TOÁN LỚP 5 CÁNH DIỀU ĐỀ SỐ 2 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TT CHỦ ĐỀ TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Số câu 4 2 2 1 1 1 7 4 1, 2, B1, 1 Số học Câu số 6, 7 B5 4 B4 3, 8 B3 Số điểm 2 2 1 1 0,5 2 3,5 5 Số câu 1 1 1 1 Hình học 2 và đo Câu số 5 B2 lường Số điểm 0,5 1 1 Số câu 4 2 3 2 1 8 5 TỔNG Số điểm 2 2 1,5 2 0,5 2,0 4,0 6,0 Tỉ lệ 40% 35% 25% 100%