Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 5 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 3 (0,5 điểm): Một cánh đồng hình chữ nhật có chiều rộng là 125m, chiều dài là 160m. Diện tích của sân chơi đó là?  Bài 4 (2 điểm):Xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 744 kg thóc. Biết xe thứ hai chở số thóc bằng 3/5 số thóc ở xe thứ nhất. Tính tổng số thóc 2 xe chở được. Câu 8 (0,5 điểm): Trong các số thập phân sau, số nào nhỏ hơn 7,905. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 5 409 tài liệu

Thông tin:
8 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 5 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 3 (0,5 điểm): Một cánh đồng hình chữ nhật có chiều rộng là 125m, chiều dài là 160m. Diện tích của sân chơi đó là?  Bài 4 (2 điểm):Xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 744 kg thóc. Biết xe thứ hai chở số thóc bằng 3/5 số thóc ở xe thứ nhất. Tính tổng số thóc 2 xe chở được. Câu 8 (0,5 điểm): Trong các số thập phân sau, số nào nhỏ hơn 7,905. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

33 17 lượt tải Tải xuống
| 1/8

Preview text:

Họ và tên: …………………………….
Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 5 Lớp: 5……
Môn: Toán – Cánh Diều
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 5
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1 (0,5 điểm): Phân số được viết thành phân số thập phân là: A. B. C. D.
Câu 2 (0,5 điểm): Số thập phân gồm 3 phần trăm là: A. 3,0 B. 0,3 C. 0,03 D. 0,003
Câu 3 (0,5 điểm): Một cánh đồng hình chữ nhật có chiều rộng là 125m, chiều dài
là 160m. Diện tích của sân chơi đó là: A. 2 ha B. 20 ha C. 200 ha D. 2 000 ha
Câu 4 (0,5 điểm): Tỉ số của hai số là , tổng hai số là 216. Số bé là: A. 135 B. 216 C. 27 D. 81
Câu 5 (0,5 điểm): Hỗn số 9
viết dưới dạng số thập phân là: A. 9,3 B. 9,30 C. 9,03 D. 0,93
Câu 6 (0,5 điểm): Làm tròn số thập phân 29,76 đến hàng đơn vị được số: A. 30 B. 29 C. 29,8 D. 29,7
Câu 7 (0,5 điểm): Ba thùng chứa tất cả 834 l mật ong. Với 6 thùng như thế có: A. 1 667 l B. 1 500 l C. 1 660 l D. 1 668 l
Câu 8 (0,5 điểm): Trong các số thập phân sau, số nào nhỏ hơn 7,905 A. 7,95 B. 7,852 C. 7,915 D. 7,91
II. Phần tự luận: Giải các bài tập sau:
Bài 1 (1 điểm): Tính:
a) + ……….……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… b)
- …..……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 101,17 + 9,135 b) 78,16 – 48,2
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
Bài 3 (1 điểm): Điền số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
a) 78 300 ha = ………… km2 b) tạ = ………… tạ
c) 3 200 cm2 = …………. dm2
d) 21 000 000 m2 = ……… km2
Bài 4 (2 điểm): Xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 744 kg thóc. Biết xe thứ hai
chở số thóc bằng số thóc ở xe thứ nhất. Tính tổng số thóc 2 xe chở được. Bài giải:
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
…………………………...………………………………………………………….
…………………………...………………………………………………………….
…………………………...………………………………………………………….
…………………………...………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
Bài 5 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức bằng cách hợp lí:
34,45 + 15,55 + 34,5 + 15,5 – 80
= ………………………………………
= ………………………………………
= ………………………………………
= ………………………………………
Đáp án đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán lớp 5 Cánh Diều Đề số 5
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1 (0,5 điểm): Phân số được viết thành phân số thập phân là: B.
Câu 2 (0,5 điểm): Số thập phân gồm 3 phần trăm là: C. 0,03
Câu 3 (0,5 điểm): Một cánh đồng hình chữ nhật có chiều rộng là 125m, chiều dài
là 160m. Diện tích của sân chơi đó là: A. 2 ha
Câu 4 (0,5 điểm): Tỉ số của số là , tổng hai số là 216. Số bé là: D. 81
Câu 5 (0,5 điểm): Hỗn số 9
viết dưới dạng số thập phân là: C. 9,03
Câu 6 (0,5 điểm): Làm tròn số thập phân 29,76 đến hàng đơn vị được số: A. 30
Câu 7 (0,5 điểm): Ba thùng chứa tất cả 834 l mật ong. Với 6 thùng như thế có: D. 1 668 l
Câu 8 (0,5 điểm): Trong các số thập phân sau, số nào nhỏ hơn 7,905 B. 7,852
II. Phần tự luận: Giải các bài tập sau: Bài 1 (1 điểm): a) + = + = = b) - = - = = Bài 2 (1 điểm): Bài 2 (1 điểm): a) 78 300 ha = 783 km2 b) tạ = 0,1 tạ c) 3 200 cm2 = 32 dm2 d) 21 000 000 m2 = 21 km2 Bài 4 (2 điểm): Bài giải:
Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 3 = 2 (phần)
Giá trị mỗi phần bằng nhau là: 744 : 2 = 372 (phần)
Số thóc ở xe thứ nhất chở được là: 372 × 5 = 1 860 (kg)
Số thóc ở xe thứ hai chở được là: 372 × 3 = 1 116 (kg)
Tổng số thóc ở cả 2 xe chở được là: 1 860 + 1 116 = 2 976 (kg) Đáp số: 2 976 kg Bài 5 (1 điểm):
34,45 + 15,55 + 34,5 + 15,5 – 80
= (34,45 + 15,55) + (34,5 + 15,5) – 80 = 50 + 50 – 80 = 20
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 TOÁN LỚP 5 CÁNH DIỀU ĐỀ SỐ 4 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TT CHỦ ĐỀ TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Số câu 4 2 2 1 1 1 7 4 1,2, B1, 1 Số học Câu số 4,8 B5 7 B4 5,4 B2 Số điểm 2 2 1 1 0,5 2 3,5 5 Số câu 1 1 1 1 Hình học 2 và đo Câu số 3 B3 lường Số điểm 0,5 1 1 Số câu 4 2 3 2 1 1 8 5 TỔNG Số điểm 2 2 1,5 2 0,5 2,0 4,0 6,0 Tỉ lệ 40% 35% 25% 100%