Preview text:
Họ và tên: …………………………….
Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 5 Lớp: 5……
Môn: Toán – Cánh Diều
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 5
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1 (0,5 điểm): Phân số được viết thành phân số thập phân là: A. B. C. D.
Câu 2 (0,5 điểm): Số thập phân gồm 3 phần trăm là: A. 3,0 B. 0,3 C. 0,03 D. 0,003
Câu 3 (0,5 điểm): Một cánh đồng hình chữ nhật có chiều rộng là 125m, chiều dài
là 160m. Diện tích của sân chơi đó là: A. 2 ha B. 20 ha C. 200 ha D. 2 000 ha
Câu 4 (0,5 điểm): Tỉ số của hai số là , tổng hai số là 216. Số bé là: A. 135 B. 216 C. 27 D. 81
Câu 5 (0,5 điểm): Hỗn số 9
viết dưới dạng số thập phân là: A. 9,3 B. 9,30 C. 9,03 D. 0,93
Câu 6 (0,5 điểm): Làm tròn số thập phân 29,76 đến hàng đơn vị được số: A. 30 B. 29 C. 29,8 D. 29,7
Câu 7 (0,5 điểm): Ba thùng chứa tất cả 834 l mật ong. Với 6 thùng như thế có: A. 1 667 l B. 1 500 l C. 1 660 l D. 1 668 l
Câu 8 (0,5 điểm): Trong các số thập phân sau, số nào nhỏ hơn 7,905 A. 7,95 B. 7,852 C. 7,915 D. 7,91
II. Phần tự luận: Giải các bài tập sau:
Bài 1 (1 điểm): Tính:
a) + ……….……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… b)
- …..……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 101,17 + 9,135 b) 78,16 – 48,2
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
Bài 3 (1 điểm): Điền số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
a) 78 300 ha = ………… km2 b) tạ = ………… tạ
c) 3 200 cm2 = …………. dm2
d) 21 000 000 m2 = ……… km2
Bài 4 (2 điểm): Xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 744 kg thóc. Biết xe thứ hai
chở số thóc bằng số thóc ở xe thứ nhất. Tính tổng số thóc 2 xe chở được. Bài giải:
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
…………………………...………………………………………………………….
…………………………...………………………………………………………….
…………………………...………………………………………………………….
…………………………...………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
Bài 5 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức bằng cách hợp lí:
34,45 + 15,55 + 34,5 + 15,5 – 80
= ………………………………………
= ………………………………………
= ………………………………………
= ………………………………………
Đáp án đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán lớp 5 Cánh Diều Đề số 5
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1 (0,5 điểm): Phân số được viết thành phân số thập phân là: B.
Câu 2 (0,5 điểm): Số thập phân gồm 3 phần trăm là: C. 0,03
Câu 3 (0,5 điểm): Một cánh đồng hình chữ nhật có chiều rộng là 125m, chiều dài
là 160m. Diện tích của sân chơi đó là: A. 2 ha
Câu 4 (0,5 điểm): Tỉ số của số là , tổng hai số là 216. Số bé là: D. 81
Câu 5 (0,5 điểm): Hỗn số 9
viết dưới dạng số thập phân là: C. 9,03
Câu 6 (0,5 điểm): Làm tròn số thập phân 29,76 đến hàng đơn vị được số: A. 30
Câu 7 (0,5 điểm): Ba thùng chứa tất cả 834 l mật ong. Với 6 thùng như thế có: D. 1 668 l
Câu 8 (0,5 điểm): Trong các số thập phân sau, số nào nhỏ hơn 7,905 B. 7,852
II. Phần tự luận: Giải các bài tập sau: Bài 1 (1 điểm): a) + = + = = b) - = - = = Bài 2 (1 điểm): Bài 2 (1 điểm): a) 78 300 ha = 783 km2 b) tạ = 0,1 tạ c) 3 200 cm2 = 32 dm2 d) 21 000 000 m2 = 21 km2 Bài 4 (2 điểm): Bài giải:
Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 3 = 2 (phần)
Giá trị mỗi phần bằng nhau là: 744 : 2 = 372 (phần)
Số thóc ở xe thứ nhất chở được là: 372 × 5 = 1 860 (kg)
Số thóc ở xe thứ hai chở được là: 372 × 3 = 1 116 (kg)
Tổng số thóc ở cả 2 xe chở được là: 1 860 + 1 116 = 2 976 (kg) Đáp số: 2 976 kg Bài 5 (1 điểm):
34,45 + 15,55 + 34,5 + 15,5 – 80
= (34,45 + 15,55) + (34,5 + 15,5) – 80 = 50 + 50 – 80 = 20
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 TOÁN LỚP 5 CÁNH DIỀU ĐỀ SỐ 4 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TT CHỦ ĐỀ TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Số câu 4 2 2 1 1 1 7 4 1,2, B1, 1 Số học Câu số 4,8 B5 7 B4 5,4 B2 Số điểm 2 2 1 1 0,5 2 3,5 5 Số câu 1 1 1 1 Hình học 2 và đo Câu số 3 B3 lường Số điểm 0,5 1 1 Số câu 4 2 3 2 1 1 8 5 TỔNG Số điểm 2 2 1,5 2 0,5 2,0 4,0 6,0 Tỉ lệ 40% 35% 25% 100%